Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

English in focus level a diana green

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.99 MB, 147 trang )

r 1
E

J

'

J

j

S

j

j

H /sb
WORKBOOK

DIANA GREEN
SANDRA ALLEN
NGUYỀN QUỐC HÙNG MA.

This book is used by VTV a n d v o y to teach Level



ENGLISH IN FOCUS
W O R KBO O K


CHƯƠNG TRÌNH TIENG
LfveI

anh c ho

'

n g ư ờ i lớ n

A (TrìnIi Độ A)

CHUONG TRÌNH PHÁT SÓNG TRUYEN

h ìn h và đ à i p h á t t h a n h

DIANA GREEN
SANDRA ALLEN
NGUYỄN QUỐC HÙNG, M A

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRBNÒTÀMHOC^

N H À X U Ấ T B Ả N T H À N H PHÔ H ổ C H Í M IN H



LỜI NÓI ĐẦU
ENGLISH IN FOCCJS là bộ sách luyện năng lực sử dụng tiếng Anh, viết
cho người Việt Nam học tiếng Anh. Bộ sách gồm ba quyển, bắt đẩu từ trình

độ sơ đẳng (elem entary level) và nhằm đưa người học lên tới trình độ cao (low
advanced level): Level A - Level B - Level c .
Bộ sách này được viết trên cơ sờ quan tâm đến nhũng yếu tố đặc thù
của người Việt học tiếng Anh, của xã hội và văn hóa Việt Nam, và của tình
huống Việt Nam. Chúng tối quan niệm rằng đại đa số người Việt học tiếng
Anh cần phải biết sử dụng tiếng Anh để giói thiệu với nuớc ngoài về con người
và đất nước Việt Nam.
Mỗi bài học của bộ sách đều bao gồm những loại hình bài tạp rèn luyện
bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và phần giới thiệu các tình huống giao tiếp
ờ Việt Nam cũng như ỏ Anh và nước ngoài.
Với chức năng hô trọ người học phát huy vai trò trung tâm cùa m inh,
phản tiếng Việt chủ yếu giúp người học hiểu được nhiệm vụ của m inh phải
làm đối với từng bài tập. Nhũng bài đọc hiểu không được dịch ra tiếng Việt
mà chỉ thêm phần chú thích ngôn ngữ, giúp người học vượt qua nhũng chỗ
khó cùa bài, ví dụ từ ít dùng đến, nhóm từ thành ngữ, màu câu khó hoặc
nhũng yếu tố văn hóa làm cho bài đọc khó hiểu đối vói người Việt.
Các câu hòi, các loại bài tập (activities) nhu điền vào chồ trống, định
nghĩa từ, xếp lại trậ t tự câu, .v.v... không đuọc dịch ra tiếng Việt, vì trong nhiéu
trường hợp, dịch là làm hộ bài. Đối với các bài tập, chúng tôi cũng không
"dịch" mà hướng dản làm bài tập (instruction) bằng cả hai th ứ tiếng. N hư vậy
người học vừa hiểu rõ nhiệm vụ vừa tiếp cận được với loại "chì dản" bằng
tiếng Anh để sử dụng sau này như khi sử dụng quyển c , khi làm các loại bài
thi và kiểm tra.
Riêng đối với quyển bài tập (w orkbook) cùa các trình độ A và B. chúng
tôi chì thêm phần huớng dản làm bài tập bằng tiếng Việt bên cạnh tiếng Anh.
Đến quyển c sẽ chỉ còn lại hướng dản bằng tiếng Anh mà thôi. Cúng trong
các sách bài tậ p (w orkbooks) các bài (units) 4, 8 , 12, 16, 20, 24, 28, 32, 36
và 40 không đưọc in lại vì bản thân nhũng bài đó là bài tập (ôn thi) và đã
đuọc in trong sách học viên (students’ books). VI thế các bạn sẽ thấy trong
sách bài tập trống những bài đó. Tuy nhiên chúng tôi vản giữ nguyên trât tự

số bài theo sách học viên để tránh gây !úng túng cho người học.
Phần ngữ pháp là phần quan trọng đối với nguời học ỏ ngoài m ôi trường
bản ngữ đuọc viế t bằng tiếng Việt ỏ hai quyển trình độ A và B. Phần này
trong quyển c chỉ được trình bày bằng tiếng Anh. Phần này giúp cho người
học hiểu rò những quy tắc ngũ pháp, làm co sỏ cho việc rèn luyện kỹ năng.
M ột trong những khó khăn lớn nhất cùa người Việt khi học tiếng Anh là
phát âm: trọng âm, nhịp điệu và ngữ điệu. Phần này, cùng nhu phần ngữ pháp,
đưọc giải thích bằng tiếng Việt ờ quyển A và B, bằng tiếng Anh ỏ quyển c.
Với phưong thức phối hợp giữa hai thứ tiếng với tư cách hỗ trợ sự hiểu
chứ không phải "dịch", chúng tôi hy vọng giúp người học sử dụng từ điển,
phát huy khả nàng phán đoản, suy luận cùa mình để đây nhanh quy trình
luyện tiếng.
Xin chúc các bạn học thành công.

Nguyễn Quốc Hùng, M.A.


HUỚNG DẪN S Ử DỤNG SÁCH
English in Focus ở mổi trinh độ (A, B, C) trọn bộ bao gốm nhũng tài íộ u sau:
Sách Học viên (Student’s Book)
Sách Bài tập (Workbook)
Sách Giáo viên (Teacher's Book)
Băng ghi àm (dùng cho các bài tập luyện nghe và luyện phát àm theo sách)
Băng ghi âm (chương trình phát sóng VOV)
Bãng ghi hình (chương trình phát sóng VTV)
Phần "Mục lục" (Contents) chỉ dẫn cho các bạn yêu cầu phải đạt được sau khi học
xong mỗi bài, về kiến thức ngữ pháp (grammar), khả năng phát âm (pronunciation) và
những chức năng giao tiếp (functions).
Cách cấu tạo của chương trình giúp học viên đi từng bước vững chắc. Vì thế cứ
sau ba bài lại có một bài gọi là "Exam Focus" vói mục đích giúp các bạn vừa òn lại

những gì đả học trong những bài trước đó vừa làm quen với các loại hình thi và kiểm
tra. Vói mục tiêu giống nhau, các bài "Exam Focus", tức là những bài (units) 4, 8 , 12,
16, 20, 24, 28, 32, 36, và 40 có cấu trúc giống nhau, chủ yếu hướng dần loại hình thi
đọc hiểu (reading comprehension) và nghe hiểu (listening comprehension).
Đối với những bài chính, các bạn luyện theo yêu cầu của từng bài tập (activity). Khi
bắt đầu vào bài (unit), các bạn đọc phần mục lục để nắm vững yêu cầu phải đạt dược
sau khi học xong bài. Bước tiếp theo là dùng tử điển để tra nghĩa từ mói (phần
Vocabulary), rồi đọc kỹ phần giải thích một só hiện tượng ngứ pháp (grammar). Sau
ba việc làm trên các bạn hãy bắt đầu làm bài tập (activity) theo yêu cầu của từng bài.
Xin chú ỷ mỗi bài tập cần được làm đi làm lại vài lần. Nếu chỉ làm một lần rổi xem
đáp án thì chưa đủ, vì bài tập ngoại ngữ dùng để luyện cho nhuần nhuyễn chứ không
Dhải chỉ dùng để chữa xem đúng hay sai.
Sách bài tập (Workbook) dùng dể làm ờ nhà. Nó chủ yếu giúp các bạn cùng cố
ngữ pháp và tăng cutmg vốn tử vựng. Phần lớn các bài tập ờ đày là đọc hiểu và viế t
Đối với những bài kiểm tra (Exam Focus), các bạn hãy làm như làm một t>ài kiểm
tra. Đọc kỹ yêu cầu của từng bài tập. Khi làm bài cần hạn định thời gian. Xin luu ý
các bạn một điều: những bài tập về kỹ năng giao tiếp đòi hỏi phải tinh đến thời gian.
Có những bài nếu để chúng ta làm "ngâm nga" trong 60 phút chẳng hạn, chúng ta có
thể đạt điểm tuyệt đối. Nhưng cùng bài đó nêu chỉ đuợc làm trong một nữa thời gian
trên thì kết quả không chắc đã cao. Các bạn nên làm các bài này theo các chuung
trình phát sóng VTV hoặc v o v .
Bộ băng ghi âm dùng để luyện những bài tập nghe hiểu và phát âm. Ngoài ra còn
có bộ băng ghi âm dùng để làm những bài tập phát sóng v o v . Bộ băng ghi hinh dùng
để làm những bài tập phát sóng VTV.
Sách giáo viên (Teacher’s Book) hướng dần các kỹ thuật thực hiện các bài luyện trèn
lóp, cung cấp đáp án cho các bài luyện và tapescript cho các bài luyện nghe hieu.
Xin chúc các bạn học thành công.

Các tác già



ENGLISH IN FOCUS
CHUONG TRÌNH PHÁT SÓNG ĐÀI TRUYỀN HỈNH VIỆT NAM (VTV)
VÀ ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM (VOV)

Đây là chuông trình theo phưung thức giáo dục tử xa (distance education). Nó
tuân thủ những quy định và phương pháp đào tạo này (tiếng Anh gọi là phuong
thức off-campus learning), ví dụ tính chất định huớng và hướng dần nguòi học tự
học. Chưong trinh VTV và vov đều sử dụng bộ sách English in Focus, c ả hai
chưong trình đều hướng dẫn đủ 42 bài (units) ở trình độ A. Tuy nhiên, mỗi bài
trong sách có tới 11 bài tập (activities), trong khi đó thời lượng phát sóng bị hạn
chẽ (30 phút/bài cho VTV và 15 phút/bài cho VOV) cho nên chúng tôi chỉ có thể
chọn một sô bài luyện (activities) quan trọng để đưa lên sóng mà thôi. Vì thế khi
theo dõi chưong trình phát sóng, các bạn có thể thấy trong một bài (unit) chúng
'a đang luyện Activity 1, thì lại sang Activity 4, rồi Activity 7, v.v... Mục đích giữ
nguyên số thứ tự các "activities" theo sách là để giúp các bạn dễ tim bài khi theo
dõi chưong trình.
Việc lựa chọn bài luyện đưa lẽn sóng nhằm phát huy cao nhất thê mạnh của
từng loại hình phát sóng. Ví dụ đôi vói phát thanh, chúng tôi lựa chọn những bài
nghe hiểu (listening comprehension) và luyện âm (pronunciation practice) là chính.
Nhưng ngược lại, truyền hình lại rất mạnh về việc thể hiện bằng hình ảnh những
hoạt động giao tiếp. Vì thê chúng tôi đà hình thành một lớp học trên sóng, một
lóp "thực" (gồm những học viên đang học ở trình độ A) để đua các bạn học theo
sóng vào lóp. Đây không phải lả một lóp "mẫu" mang tính chất 'biểu diễn" mà là
một lớp học thực sự như muôn vàn những lóp học khác. Mời các bạn tham gia.
Mỗi bài được phát sóng lặp lại nhiều lần trong một tuần. Nếu các bạn theo
dõi cả hai chirong trình VTV và vov thì hầu như được học toàn bộ các "activities'.
Sách học có kèm theo băng video và băng tiếng để giúp các bạn học ngoài
giờ phát sóng.
Xin chúc các bạn học thành còng!


Nguyễn Quốc Hùng, M.A.


CONTENTS
*
<
7

U N IT 22

76

11

U N IT 23

80

15

U N IT 25

84

19

U N IT 26

89


24

U N IT 27

93

29

U N IT 29

98

33

U N IT 30

102

38

U N IT 31

106

42

U N IT 33

111


46

U N IT 34

115

51

U N IT 35

119

55

U N IT 37

123

59

U N IT 38

127

64

U N IT 39

131


68

U N IT 41

135

72

U N IT 42

139


UNIT 1ì
Bãi

số 1:

4£*anuna*

G re e tin g s
C H ÀO HỎI

-

(ỊL ạ ử

pháp.


A . W rite the shortened form . Follow the example.
V iế t lạ i các dộng từ sau ở dạng tắt.

T&'UJC
I am

5

You are

7 *1 fo -

(*) (o.
I t is

6

He is

7

You are

She is

8

They are
L íỉ


ik li

MIL

are

y
B. Complete these sentences w ith the correct p e rs o n a l p ro n o u n .
Hoàn th à n h các câu sau bằng các đại từ nhân xưng.
_____ am the teacher
, cat
tỉ ?M '" ’e*
w t
are the students,
is M r Hung
_________ are M r and Mrs Dang.
_________ is Diep.
_________ am pleased to meet you.
_________ is very nice to meet you.
This is M rs Thu. __________ is a student.
This is Nhat. _______
______ is my friend.
10 This is M r and Mrs Ha. ________ are teachers

c.

Underline the correct word.
Gạch duói những từ đúng.
1


Hello, Jenny. How (is, are, am) you?

2

I (am, is, are) fine, thank you.

3

Hello. M y name (are, am, is) Peter.

4

They (are, is, am) M r and Mrs Tran.

7


5

He (am, is, are) M r Ha.

6

We (is, am, are) friends.

7

Van and Tuan (is, am, are) students.


8

Tran (is, am, are) th e ir surname.

D. Complete these conversations.
Hoàn th à n h các đoạn hội th o ạ i sau.
Tuan. W hat’s

L .

A:

Hello,

B:

Hello Tuan.

A:

Hello, Nick. How are

I

V

pleased to meet

name’s Diep.


fine thanks. And

B:
A:

4

_? M y

A:

How do

B:

________

A:

Hello, Terry.

1. ji*

rif.n\!

_M r Son.

M r Son.

Kate.


Kate, th is is Terry.
B:

Hello, Terry. _______________________

A:

My

B:
A:

s

,!■«

Paul Jones. How
M r Jones?

-T Paul, please. Just

E. P u t the words in the correct order to make sentences. F ollow the example.
Xêp các từ theo dũng th ứ tự để là m th à n h câu đúng. Làm theo ví dụ.
1

you

are


2

name

3

do

4

fine

5

to

6

how

how ?

w hat’s

do

you

I ’m
pleased

spell

How are vou?

your ?

' //'. i ■ -

how ?

and

thanks

you

meet

th a t

you

you ?

do ?

-

*



rO oeahuLarự, V

& ừ M Ỉtuị

A . W rite in the correct words.
Điền từ / nhóm từ thích họp vào chỗ trống.
1

A:

Are you Mrs Lan?

, I am.

B:

3

A:

How are you?

B:

I ’m fine,

A:

Is your firs t name Simon?


B:
A:

I iẰ v

you.

it is.
Are you a student?

B:

p/ _________ , I ’m not.

A:

How do you

B:

S-M-I-T-H.

A:

'■ , -

B:

At .á.ti


your name?

_’s your middle name?
_’s Peter.

B. Circle the correct response. Follow the example.
Chọn câu trả lò i đúng. Làm theo ví dụ.
Hello.

How do you do?

a)

Yes.

a)

b)

No.

(b>

@
d)

No.
How do you do?


Hello.

c)

Yes, please.

Fine.

d)

Thank you.

W hat’s your name?

How are you?

a)

Fine, thanks.

a)

No, thank you.

b)

Thank you.

b)


Yes, please.

c)

Yes, please.

(ộỳ

(d)j

M r Hung.

d)

Fine, thank you.
And you?

9


(ỊỊie OẬ & ngiuh. - S ử ẠếOẸV tiẾnợ. cAnk
A . M atch the questions in Colum n A w ith the answers in C olum n B
letter in the space. Follow the example.

W rite the

T ìm câu trả lò i ở cột B thích họp vói tù n g câu hỏi ở cột A- Làm theo ví dụ.
C o lu m n A

C o lu m n B


1

Hello, Mai. How are you?

A

I t ’s Tran.

2

W hat’s your surname?

B

Yes, I am.

3

Where do you live?

•c

-Q

4

Are you a student?

D


5

How do you do?

E

Pleased to meet you.
In Hanoi.
I ’m fine, thanks.

B. Write the next letter. Follow the example.
V iế t chữ cái tiếp theo. Làm ví dụ.
a, b,

c

P. q. —L .

X, y, --------

c, d, _ L _

m, n,

i, j. . i ’w

r7

s, t, __


V, w ,

10

f. g. _ L _

c.

d, e,

Write in the m issing letters.
Điền vào các chữ con bỏ trông.
a b ___ d e f ___ h i j

B c __ E F G _

1 J_1_ n 0 p q _ j___ t ______

V

w

X _

I ___ K ___ M ___ O P __ R S __ ư

D. F ill in this form.
Hãy điển tên m ình vào bảng sau đây.
— ----------------


10

Surname

_________________________________________

F irst name

_________________________________________

Middle name

_________________________________ _______

XY


UNIT 2ỉ

J o b s a n d C o u n trie s

Bài

N G H Ề N G H IỆ P V À Đ Ấ T N Ư Ớ C

SỐ 2 :

4ịra m w u t*


- Q ỉlạử p iiíi p ________________________

A. Write in the words. Follow the example.
Điền từ để hoàn thà nh câu. Làm theo ví dụ.
1

Is she a
Yes,

teacher
she

Are you a
r in c J r ,/
Yes,
Me ________

Is _____

Are they ?
they

I

a secretary?

No, she
She’s a

secretaries?

Are you a secretary?
journalists.

11


B. Complete these sentences. F ollow the example.
Hoàn th à n h các câu sau. Làm theo ví dụ.
1

c.

1 ! ! M ' 1L'' - i
Yes,
I am.

Are you a teacher?

2

Is he a doctor?

No,

3

Are they from Britain?

4


Are you from France?

Yes, ___ ằ ầ ầ t M
"V ' V
'
No,
1 (I ■ <(!

5

Are they American?

No,

6

Is she Vietnamese?

Yes,

ml

i. y

AC.L.fl

1■«

Ask w h a t these people do. F o llo w the example.
H ãy hò i xem họ làm nghề gì. Là m theo ví dụ.

1
2
3
4

W hat ______ does she________ do?

-lÀ ti'

ắ o H '- ____________

W hat

10 'ật-.:

t'ifui ■
'

h

-

do?

She’s a doctor.
I ’m a student.

___________ ?

They’re teachers.


n____________ ?

He’s a jo urn alist.

D. Complete these sentences using the correct fo rm o f the verb in brackets. Follow

the example.
Hoàn th à n h các câu sau bằng dạng dũng của động t ù ở tro n g ngoậc. Làm
theo ví dụ.

Mei Mei and her husband _______ are
They

(be) from Hong Kong.

fVN i______ (be) Chinese. M ei M ei

a doctor in a large hospital. H er husband

IÀ_______ (be)
y£>_______ (be)

an engineer. Their children _______(be) students.
Their daughter
son

r()o
( ______ (be) in prim ary school and th e ir


I________ (be) in secondary school.

£7m* vưtUẬ,

A . P u t words in the box in the correct column. Follow the example.
Đ iền các từ ở tro n g kh u n g vào đúng cột. Làm theo ví dụ.

12


'om

B ritain

Vietnam

American

Vietnamese

Hong Kong

France

French

Chinese

Japanese


Japan

British

America

Ạ,x : r : >

C o u n try

N a tio n a lity ^ f:
British

Britain

t Ĩ*

V/IỈ+ fl/j.ffl
! 1
I ■Ir

r.r

r /

■• . . : k

u\r>


hh
■Cttfl n\ f?nil
0
B . Use the words in the table in exercise A to complete these sentences. Follow the

example.
D ùng các từ có trong bảng ở bài tập A để hoàn th à n h các câu sau. Làm theo
ví dụ.
fâ ìf> Ơ L
1
Are you
(nationality) ?
2

Is he

ỹ -rà tư x

?

3

Peter’s from America. He’s " A f M f y C & Ũ

4

I ’m

5


She’s Vietnamese. She’s from

6

Are you from

(ỈI&e.

ỠẬ

iỵ /ip r'ìiií^ ỹ --

& n ạ lL ih

I ’m from Japan.

______ ?

-

Sử

dung,

tìể n ụ

( h t/i

A. P ut th is conversation in the correct order. N um ber the boxes. Follow the example
Xêp đoạn hộ i thoại sau theo đúng th ứ tự. G hi số th ứ tự của các câu vào trong

ngoặc. Làm theo ví dụ.

13


[ 1 ]

A

Hellơ, I ’m Jane. W hat’s you r name?

[ M

B

How do you do? Are you American?

[ b ]

c

I ’m from France. Are you a student?

]

D

No, I ’m a doctor. And you?

]


E

I ’m pleased to meet you, Paul.

[
[

15 ]

F

No, I ’m B ritish . Where are you from?

[ Ì

]

G

I ’m a student.

I 2 ,1

H

I ’m Paul. How do you do?

B . R earrange the letters.
Sắp xếp lạ i các chữ cái để tạo th à n h t ừ có nghĩa.

1

c.

eachert

'b .in fa

4

sto u m a lij
dustent
cresretya

2

octord

5

3

snure

6

Complete th ừ crossword.
T rb choi ô chữ

CLUES

A cro ss
1

n a tio n a lity

2

job

3

country

V
1
1

N
A
M

14

Ị * Ể i * 1.ắ •


UNIT 3;

N a m in g O b je c ts


B ờ i SỐ 3 :

GỌI T Ê N Đ Ồ V Ậ T

é ịr a n u n a #

-

(ỊL ạ ũ

p h á p

A. W rite this, th at, these o r those in the space. F ollow the example.
V iế t this, that, these, those vào chỗ trống. Làm theo ví dụ.

This

is a book.

íl

is an egg.

^Ị ắ

are oranges.

L ___ is a motorbike. ẨẤ3Ĩ08

% 2


is a tree.

are glasses.

are radios.

9

are watches.

if i' s

is a

B. Answ er these questions. Follow the examples.
T rả lò i các câu hỏi sau. Làm theo ví du.

15


No. they aren't. They’re oranges.


r()oeahnIarụ -

^7ừ Mtnif

A . Use the words in the box to ask and say w hat the objects are. F ollow the


examples.
Dùng các từ có trong khu ng để hỏi và trả lồ i xem các vậ t th ể đó là gì. Làm
theo ví dụ.

a bookknives
cats

an orange
a chair
umbrellas

these
those
they

a tree
this
that

1

What is this?__________________________ This is a book.

2

What are these?_______________________ These are knives.

3

w k -v M .


\!Kv s

keys
watches

-____________ ;_______

5
6
7
8
9

B. Use the correct possesive a d je c tiv e in these sentences. Follow the example.
Dùng các tín h từ sở hữu thích họp để hoàn th à n h các câu sau. Làm theo
ví dụ.
1

This is Thank’s watch. I t ’s

2

These are Van’s glasses. They’re

3

This is Lan’s cat. I t ’s

4


These are Due’s books. They’re

Ixf*'

his

watch.
____ glasses.

cat.

I

books.

5 I'T h is is Tam's camera. I t ’s __________
6

These are Sau’s keys. They’re ______

7

That is the Le’s flat. I t ’s __________ flat.

8

This is M r and Mrs Ho’s car. I t ’s _

rn Ấ ỉN G U Y Ẽ N


"Tar.

17


dung.

1

OẬ

i

rU i e

liế n g .

c /i f l i t

A . W rite 1a o r a n in the space.

an vào chỗ trông.

Đ iền a hay
1

Cv.

2


ar■

3
4

6

radio

1

5

(X

a.

stamp
cup

epp

7

table

8

tr .


envelope

oranee

9

PA

um brella

camera

10

knife

B. T u rn these words in to p lu ra ls . F ollow the example.
Chuyển các từ sau sang số nhiều. Làm theo ví dụ.

c.

1

a book

books

2


an envelope

£i

3

a cat

4

an apple

5

a stamp





6

a watch

7

a motorbike

8


a chopstick

9

a spoon -

10

a camera

Rearrange the words to make complete sentences.
Sắp xếp lạ i các từ để tạo th à n h m ột câu hoàn chỉnh.
X

your

2

these ^um brellas

3

my

4

th a t

5


apple

is

6

these

my

r

18

th is

camera

is ?

th e ir

are ?

L L L l ___ a to.___ " M - y
are

pens

bicycle


these

is

her

are

your ?

this

glasses ?

^

i^ L L a lL


UNIT

N u m b ers a n d D e scrip tio n s

St

C O N S Ố VÀ CÁCH MIÊU TẢ

B â ỉ s ố 5:


c ị r a m it ia r

-

QflqA

pháp

A. Use and, b u t or o r where suitable. Follow the example.
Điền and, but hoặc or vầo chỗ thích họp. Làm theo ví dụ.
1

They are young _______ and_____ strong.

2

Do you want water _____ 2L______ milk?

3

I like tea,

4

Are you English

5

There are five books _


6

There are six apples,

7

Is he strong _____ ’J________ weak?

'Owl______ I don’t like coffee.
01

American?
___ five pens on the table.

'

____ five oranges.

B. Make sentences p u ttin g these words in the correct order. Follow the example.
Sắp xếp các từ sau theo đúng thứ tự để tạo thành câu hoàn chỉnh. Làm theo
ví dụ.
1

2

yellow

wooden

4


small, yellow, wooden bookcase.________________________________

plastic

new red
. I
i _________ _______________ _____________________________________

bowl

bicycle

Vietnamese

big

This is a ________________

x

French

green

old

table

This is an

5

sofa

new

This is a
6

bookcase

This is a

This is a
3

small

cotton

'

black

, . ________ :

_____ ________________________________

leather Vietnamese white
,

, * XỊ .1
\
iv U
W-i" Ấ : \ I________ .

small

This is a

metal

______

blue

i>l' A

Japanese

.


j _______________________

hat
J •________________ I

______________________

19



c.

Use the p ictu res to w rite sentences using There is o r T here a re. F o llo w the
example.
D ù ng các bức tra n h và v iế t There is hay There are dể tạo câu. L à m theo ví dụ.
1

2

D . M atch the h a lf sentences in C olum n A w ith those in C o lum n B. W rite the le tte r
in the space. F o llo w the example.
H ã y tìm nửa câu ò cột B th íc h họp với nửa câu ở cột A đẻ ghép la i th à n h
câu hoàn chỉnh.

20


C o lu m n B

C o lu m n A

1

A

u

Is th a t your motorbike


but Diep wants to use it at
the weekend.

2

I t ’s mine

B

or to go to her English class?

3

Does she want i t to visit

c

or is it Diep’s?

friends
4

She wants it for her class

D

and there are no buses.

5


I t ’s th irty kilometres to the
hospital

E

and to v is it her husband in

(O & eabularụ

-

hospital.

& ừ tuin (ị

A . W rite these numbers in words. Follow the example.
V iế t các con số sau bang chữ. Làm theo ví dụ.

1

5

2

15

3

25


4

35

five
/ ( M tiư i
J 1
lv : r
J /
'

5

12

6

20

.

7

19

8

4


9

44

10

55

11

13

12

79

/

n
]'•_■
'O
J
;
,
1
- ÍI-/M.Ú

4
B. Label the items in this room.
H ãy m iêu tả các đồ v ậ t trong phòng.

1
2
3

-----------

£M

j

£

ũ

4

ÌL

ỉ / ĩ T ir Ĩ Í 'ìa Ị I

5
,

6

____ f c i u ___ ____

Ă M ẳẲ
r\r-ư


7

ị) À \ f (

8

\ r r f-

9

J S tf

^ Ịf ịụ íí

21


(ILi e

-

oị

sử

(ỉ IIH í ị

tiê n ạ .

c ìith


A . Use the words in the box to complete the sentences.
D ùng các từ có tro n g kh u n g đê hoàn th à n h cảu.

black

old

new

young

small

white

poor

old

rich

big

ta ll

short

cat.


6

A

woman-

7

A

balloon.

girl.

8

A

child.

9

A

10

A

1


A

2

A

U act
fim
-

22

3

A

4

An

5

A

(

i
\
o ii


rị l f '

house.
dog.

tu L ft/

chair

dress.
w

book.


B. T ick ( / ) the correct numbers and cross w

the wrong numbers. F o llo w the

examples.
Đánh dâu (S ) cho sô đúng và dâu (X) cho sô sai. Làm theo ví dụ.
1

tw enty

20

[ ✓ ]

6


ninety-nine

19

[ v ']

2

twelve

13

[ X]

7

ten

10

[

3

eleven

11

[ v /]


8

three

3

[ ✓]

forty-one

31

lỵ ì

9

seventy-six

67

[

thirteen

30

[ X]

10


eighty

80

[

A
5

vi

c . W rite the next two numbers. Follow the example.
V iế t ha i chữ số tiếp theo. Làm theo ví dụ.
1

two, four, six, eight, _______ ten_______ , _______ twelve______

2

three, six, nine,

______,

.. .

3

five, ten, fifteen, __________________ _


Ễ......... -

4

ten, twenty, th irty ,

................. ........ ........

5

thirteen, fourteen, fifteen,

............ .............. ,

____

... „ .

23


×