Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

bài tập trắc nghiệm cơ bản ôn thi thpt quốc gia môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.55 KB, 55 trang )

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
Chương 1 – DAO ĐỘNG CƠ
1. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại.
B. Khi li độ bằng không.
C. Khi pha cực đại;
D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A. Khi li độ lớn cực đại.
B. Khi vận tốc cực đại.
C. Khi li độ cực tiểu;
D. Khi vận tốc bằng không.
3. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ;
π
π
C. Sớm pha so với li độ;
D. Trễ pha
so với li độ
2
2
4. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ;
C. Sớm pha

π
so với li độ;
2



D. Trễ pha

GV: Dư Hoài Bảo

π
so với li độ
2

5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với vận tốc .
B. Ngược pha với vận tốc ;
C. Sớm pha π/2 so với vận tốc ;
D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
6. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian:
A. Tuần hoàn với chu kỳ T;
B. Như một hàm cosin;
C. Không đổi;
D. Tuần hoàn với chu kỳ T/2.
7. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:
A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ;
B. Động năng vào thời điểm ban đầu;
C. Thế năng ở vị trí biên;
D. Động năng ở vị trí cân bằng.
8. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
9. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
10. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng
hưởng khác nhau vì:
A. Tần số khác nhau;
B. Biên độ khác nhau;
C. Pha ban đầu khác nhau;
D. Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển
bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
11. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không
phụ thuộc:
A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất;
B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai;
C. Tần số chung của hai dao động hợp thành;
D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
12. Người đánh đu là:
A. Dao động tự do;
B. dao động duy trì;
C. dao động cưỡng bức cộng hưởng;
D. không phải là một trong 3 loại dao động trên.
13 Dao động cơ học là
A. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng.
B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. chuyển động đung đưa nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
D. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân bằng.
14 Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là
A. x = Acotg(ωt + φ).
B. x = Atg(ωt + φ).

C. x = Acos(ωt + φ).
D. x = Acos(ω + φ).
15 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), mét(m) là thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A.
B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ).
D. Chu kỳ dao động T.
16 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại
lượng
Trường THPT Khánh An

Tài liệu lưu hành nội bộ

-1-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
A. Biên độ A.
B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ).
D. Chu kỳ dao động T.
17 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian (rad) là đơn vị của đại lượng
A. Biên độ A.
B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ).
D. Chu kỳ dao động T.
19 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos(ωt + φ).

B. v = Aωcos(ωt + φ).
C. v = - Asin(ωt + φ).
D. v = - Aωsin(ωt + φ).
20 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. a = Acos(ωt + φ).
B. a = Aω2cos(ωt + φ).
2
C. a = - Aω cos(ωt + φ).
D. a = - Aωcos(ωt + φ).
21 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
22 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA.
B. vmax = ω2A.
C. vmax = - ωA.
D. vmax = - ω2A.
23 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ωA.
B. amax = ω2A.
C. amax = - ωA.
D. amax = - ω2A.
24 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin = ωA.
B. vmin = 0.
C. vmin = - ωA.
D. vmin = - ω2A.
25 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là

A. amin = ωA.
B. amin = 0.
C. amin = - ωA.
D. amin = - ω2A.
26 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
27 Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
28 Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
29 Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
30 Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
31 Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
32 Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
33 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
34 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là
Trường THPT Khánh An
Tài liệu lưu hành nội bộ
-2-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
A. A = 4cm.
B. A = 6cm.

Trắc nghiệm cơ bản
C. A = 4m.

35 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 4 cos(


GV: Dư Hoài Bảo
D. A = 6m.


t + π)cm , biên độ dao động của chất
3

điểm là:
A. A = 4m.
B. A = 4cm.
C. A = 2π / 3 (m).
D. A = 2π / 3 (cm).
36 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 6s.
B. T = 4s.
C. T = 2s.
D. T = 0,5s.
37 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là
A. T = 1s.
B. T = 2s.
C. T = 0,5s.
D. T = 1Hz.
38 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz.
B. f = 4Hz.
C. f = 2Hz.
D. f = 0,5Hz.
39 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3 cos(πt +
tại thời điểm t = 1s là
A. -3(cm).


B. 2(s).

C. 1,5π(rad).

π
)cm , pha dao động của chất điểm
2
D. 0,5(Hz).

40 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là:
A. x = 3cm.
B. x = 6cm.
C. x= - 3cm.
D. x = -6cm.
41 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t
= 1,5s là
A. x = 1,5cm.
B. x = - 5cm.
C. x= + 5cm.
D. x = 0cm.
42 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:
A. v = 0.
B. v = 75,4cm/s.
C. v = - 75,4cm/s.
D. v = 6cm/s.
43 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là:
A. a = 0.
B. a = 947,5cm/s2.
C. a = - 947,5cm/s2.

D. a = 947,5cm/s.
44 Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt(cm). Khi động năng bằng ba lần thế năng
thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2cm.
B. x = 1,4cm.
C. x = 1cm.
D. x = 0,67cm.
45 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

π
)cm.
2
π
C. x = 4cos(2πt + )cm.
2
A. x = 4cos(2πt -

π
)cm.
2
π
D. x = 4cos(πt + )cm.
2
B. x = 4cos(πt -

46 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.

D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
47. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
48. Phát nào biểu sau đây là không đúng?

1 2
kA cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
2
1 2
B. Công thức W = mvmax cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
2
1
2 2
C. Công thức W = mω A cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
2
1 2 1 2
D. Công thức Wt = kx = kA cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
2
2
A. Công thức W =

49 Động năng của dao động điều hoà
Trường THPT Khánh An

Tài liệu lưu hành nội bộ

-3-



Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không biến đổi theo thời gian.
50 Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy π 2 = 10). Năng lượng dao
động của vật là
A. W = 60kJ.
B. W = 60J.
C. W = 6mJ.
D. W = 6J.
51 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
52 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.
53 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.

D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
54 Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
55 Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
56 Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s 2. Chu kỳ dao động của vật là:
A. T = 0,178s.
B. T = 0,057s.
C. T = 222s.
D. T = 1,777s
57 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
58 Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
A. T = 2π

m
;
k

B. T = 2π


k
;
m

C. T = 2π

l
;
g

D. T = 2π

g
l

59 Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
60 Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π 2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là:
A. T = 0,1s.
B. T = 0,2s.
C. T = 0,3s.
D. T = 0,4s.
61 Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là
A. T = 0,2s.
B. T = 0,4s.
C. T = 50s.
D. T = 100s.

62 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π 2 =
10). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156N/m.
B. k = 32N/m.
C. k = 64N/m.
D. k = 6400N/m.
63 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là
m = 0,4kg, (lấy π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax = 525N.
B. Fmax = 5,12N.C. Fmax = 256N.
D. Fmax = 2,56N.
64 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t)cm.
C. x = 4cos(10πt Trường THPT Khánh An

π
)cm.
2

π
)cm.
2
π
D. x = 4cos(10πt + )cm.
2
B. x = 4cos(10t -

Tài liệu lưu hành nội bộ


-4-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
65 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
A. vmax = 160cm/s.
B. vmax = 80cm/s.
C. vmax = 40cm/s.
D. vmax = 20cm/s.
66 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:
A. W = 320J.
B. W = 6,4.10-2J.
C. W = 3,2.10-2J.
D. W = 3,2J.
67. Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động của con
lắc là f’ = 0,5Hz, thì khối lượng của vật m phải là
A. m’ = 2m.
B. m’ = 3m.
C. m’ = 4m.
D. m’ = 5m.
68 Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 400g và một lò xo có độ cứng k = 40N/m. Người
ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm và thả cho nó dao động. Phương trình dao động của quả
nặng là
A. x = 8cos(0,1t)(cm).
B. x = 8cos(0,1πt)(cm).
C. x = 8cos(10πt)(cm).

D. x = 8cos(10t)(cm).
69 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB,
người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m.
B. A = 5cm.
C. A = 0,125m.
D. A = 0,125cm.
70 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao
động của quả nặng là

π
)m.
2
π
C. x = 5cos(40t - )cm.
2
A. x = 5cos(40t -

B. x = 0,5cos(40t +

π
)m.
2

D. x = 0,5cos(40t)cm.

71 Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò
xo, nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là
A. T = 1,4s.

B. T = 2,0s.
C. T = 2,8s.
D. T = 4,0s.
72. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m
dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s.
B. T = 0,70s.
C. T = 1,00s.
D. T = 1,40s.
73. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m
dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s.
B. T = 0,70s.
C. T = 1,00s.
D. T = 1,40s.
74 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều
hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g.
B. m và l.
C. m và g.
D. m, l và g.
75. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A. T = 2π

m
;
k

B. T = 2π


k
;
m

C. T = 2π

l
;
g

D. T = 2π

g
l

76 Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
77 Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
78 Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.
B. trọng lượng của con lắc.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.
D. khối lượng riêng của con lắc.

79. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2, chiều dài của con
lắc là
A. l = 24,8m.
B. l = 24,8cm.
C. l= 1,56m.
D. l= 2,45m.
80. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s 2, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của
con lắc là
A. l = 3,120m.
B. l = 96,60cm.
C. l= 0,993m.
D. l= 0,040m.
Trường THPT Khánh An

Tài liệu lưu hành nội bộ

-5-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
81. ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với
chu kỳ là
A. T = 6s.
B. T = 4,24s.
C. T = 3,46s.
D. T = 1,5s.
82. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động
với chu kỳ T1 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là

A. T = 0,7s.
B. T = 0,8s.
C. T = 1,0s.
D. T = 1,4s.
83. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt
độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của
con lắc ban đầu là
A. l = 25m.
B. l = 25cm.
C. l = 9m.
D. l = 9cm.
84. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian,
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng
chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1= 100m, l2 = 6,4m.
B. l1= 64cm, l2 = 100cm.
C. l1= 1,00m, l2 = 64cm.
D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.
85*. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Người ta đưa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h =
5km, bán kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy
A. nhanh 68s.
B. chậm 68s.
C. nhanh 34s.
D. chậm 34s.
86. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:
A. t = 0,5s.
B. t = 1,0s.
C. t = 1,5s.
D. t = 2,0s.
87. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/2 là

A. t = 0,250s.
B. t = 0,375s.
C. t = 0,750s.
D. t = 1,50s.
88. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí có li
độ cực đại x = A là
A. t = 0,250s.
B. t = 0,375s.
C. t = 0,500s.
D. t = 0,750s.
90 Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ (với n ∈ Z).
B. Δφ = (2n + 1)π (với n ∈ Z).
C. Δφ = (2n + 1)

π
(với n ∈ Z).
2

D. Δφ = (2n + 1)

π
(với n ∈ Z).
4

91. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?

π
π
)cm và x 2 = 3 cos(πt + )cm .

6
3
π
π
B. x1 = 4 cos(πt + )cm và x 2 = 5 cos(πt + )cm .
6
6
π
π
C. x1 = 2 cos(2πt + )cm và x 2 = 2 cos(πt + )cm .
6
6
π
π
D. x1 = 3 cos(πt + )cm và x 2 = 3 cos(πt − )cm .
4
6
A. x1 = 3 cos(πt +

92. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
93. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm
và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm.
B. A = 3cm.
C. A = 5cm.

D. A = 21cm.
94. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3cm
và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 3cm.
B. A = 4cm.
C. A = 5cm.
D. A = 8cm.
95. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm
và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 5cm.
B. A = 6cm.
C. A = 7cm.
D. A = 8cm.
96. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x 1 = sin2t (cm) và x2 =
2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
Trường THPT Khánh An

Tài liệu lưu hành nội bộ

-6-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
A. A = 1,84cm.
B. A = 2,60cm.
C. A = 3,40cm.
D. A = 6,76cm
97. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 =

2sin(100πt - π/3) cm và x2 = cos(100πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = sin(100πt - π/3)cm.
B. A = cos(100πt - π/3)cm.
C. A = 3sin(100πt - π/3)cm.
D. A = 3cos(100πt + π/6) cm.
98. Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x1 = 1,5sin(100πt)cm, x2 =

3
sin(100πt + π/2)cm và x3 =
2

3

sin(100πt + 5π/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x = 3 sin(100πt)cm.
B. x = 3 sin(200πt)cm.
C. x = 3 cos(100πt)cm.
D. x = 3 cos(200πt)cm.
99. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x1 = 4 sin( πt + α)cm và x 2 = 4 3 cos(πt )cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. α = 0(rad).
B. α = π(rad).
C. α = π/2(rad).
D. α = - π/2(rad).
100. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4 sin( πt + α)cm
và x 2 = 4 3 cos(πt )cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. α = 0(rad).
B. α = π(rad).
C. α = π/2(rad).
D. α = - π/2(rad).

101. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x 1 = −4 sin( πt )cm và x 2 = 4 3 cos(πt )cm . Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 8sin(πt + π/6)cm.
B. x = 8cos(πt + π/6)cm.
C. x = 8sin(πt - π/6)cm.
D. x = 8cos(πt - π/6)cm.
102. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
103 Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
104. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà người ta
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
105. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi
chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
106. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.

C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
107. Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,01, lấy g = 10m/s2. Sau mỗi lần vật chuyển động qua VTCB
biên độ dao động giảm 1 lượng là
A. ΔA = 0,1cm.
B. ΔA = 0,1mm.
C. ΔA = 0,2cm.
D. ΔA = 0,2mm.
108 Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho
vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. S = 50m.
B. S = 25m.
C. S = 50cm.
D. S = 25cm.
109. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Trường THPT Khánh An

Tài liệu lưu hành nội bộ

-7-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
110. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà.
B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần.
D. với dao động cưỡng bức.
111 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
112 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
113. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước
trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc
A. v = 100cm/s.
B. v = 75cm/s.
C. v = 50cm/s.
D. v = 25cm/s.
114. Vào mùa khô người dân đi mua nước mưa của một hộ dân khác trong ấp về uống. Một người chở hai
thùng nước ở phía sau 1 xe máy và di chuyển trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đường lại có
một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng không bị sóng sánh
mạnh nhất thì người đó phải điều khiển xe với vận tốc khác giá trị nào sau đây?
A. v = 10m/s.
B. v = 10km/h.
C. v = 18m/s.
D. v = 18km/h.

115. Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục
bánh xe của toa tầu. Khối lượng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều dài mỗi thanh
ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận
tốc là
A. v ≈ 27km/h.
B. v ≈ 54km/h.
C. v ≈ 27m/s.
D. v ≈ 54m/s.
Chủ đề : Thí nghiệm vật lí
116. Chọn câu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc đã làm, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g thì:
A. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt.
B. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.
C. Tần số của nó giảm đi nhiều.
D. Tần số của nó hầu như không đổi.
117. Chọn phát biểu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc lò xo nằm ngang thì gia
tốc trọng trường g
A. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc thẳng đứng.
B. không ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của cả con lắc thẳng đứng và con lắc nằm ngang.
C. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc lò xo nằm ngang.
D. chỉ không ảnh hưởng tới chu kỳ con lắc lò xo nằm ngang.
118. Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc B thực
hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:
A. 6cm và 22cm.
B. 9cm và 25cm.
C. 12cm và 28cm.
D. 25cm và 36cm.
119. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương tạo thành 450 so với phương nằm ngang thì gia tốc
trọng trường
A. không ảnh hưởng đến tần số dao động của con lắc.
B. không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc.

C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
D. làm giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức
120. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối
lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
121. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện được 40
lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. vmax = 1,91cm/s.
B. vmax = 33,5cm/s.
C. vmax = 320cm/s.
D. vmax = 5cm/s.
Trường THPT Khánh An

Tài liệu lưu hành nội bộ

-8-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí

Trắc nghiệm cơ bản

GV: Dư Hoài Bảo


122. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng

thì li độ của chất điểm
3
là 3 cm, phương trình dao động của chất điểm là
A. x = −2 3 cos(10πt )cm.
B. x = −2 3 cos(5πt )cm.
C. x = 2 3 cos(10πt )cm.
D. x = 2 3 cos(5πt )cm.
123. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong 0,25s
đầu tiên là
A. 4cm.
B. 2cm.
C. 1cm.
D. -1cm.
124. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc
của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g = π2). Vận tốc của vật khi qua VTCB là:
A. v = 6,28cm/s.
B. v = 12,57cm/s.
C. v = 31,41cm/s.
D.v= 62,83cm/s.
125. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của
vật là 2m/s2. Khối lượng của vật là
A. m = 1kg.
B. m = 2kg.
C. m = 3kg.
D. m = 4kg.
126. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động x = 4cos(4πt)cm. Thời gian chất điểm đi
được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. t = 0,750s.
B. t = 0,375s.
C. t = 0,185s.

D. t = 0,167s.
127. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = π 2m/s2). Chu kỳ
dao động tự do của vật là
A. T = 1,00s.
B. T = 0,50s.
C. T = 0,32s.
D. T = 0,28s.
128. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x =
4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. W = 3200J.
B. W = 3,2J.
C. W = 0,32J.
D. W = 0,32mJ.
Chương 2: Sóng cơ và sóng âm
Chủ đề 1: Đại cương về sóng cơ học.
2.1. Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
2.2. Bước sóng là gì?
A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
2.3. Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây?
A. 330 000 m.
B. 0,3 m-1.
C. 0,33 m/s.
D. 0,33 m.

2.4. Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
2.5 Bước sóng là:
A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s;
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
2.6. Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây:
A. x = Asin(ωt + ϕ);
C. u = A sin 2π(

t x
- );
T λ

Trường THPT Khánh An

x
λ
t
D. u = A sin ω( + ϕ) .
T

B. u = A sin ω( t - ) ;

Tài liệu lưu hành nội bộ


-9-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
2.7. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức
A. λ = v.f;
B. λ = v/f;
C. λ = 2v.f;
D. λ = 2v/f
2.8. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
2.9. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
2.10. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
2.11. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần
thì bước sóng
A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
2.12. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng.
B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng.
D. bước sóng
2.13. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s.
B. v = 2m/s.
C. v = 4m/s.
D. v = 8m/s.
2.14. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách giữa
3 đỉnh sóng lân cận là 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là
A. v = 2,0m/s.
B. v = 2,2m/s.
C. v = 3,0m/s.
D. v = 6,7m/s.
2.15. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u M = 4 sin( 200πt −
số của sóng là
A. f = 200Hz.

B. f = 100Hz.

C. f = 100s.

2πx
)cm . Tần

λ

D. f = 0,01s.

t
x
− )mm , trong đó x tính bằng cm, t
2.16. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 sin 2π (
0,1 50
tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là
A. T = 0,1s.
B. T = 50s.

C. T = 8s.

2.17. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 sin 2π (
tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ = 0,1m.
B. λ = 50cm.

C. λ = 8mm.

D. T = 1s.

t
x
− )mm , trong đó x tính bằng cm, t
0,1 50
D. λ = 1m.


x
)mm , trong đó x tính bằng cm, t tính
2.18. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 4 sin 2π (t +
−5

bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. v = 5m/s.
B. v = - 5m/s.
C. v = 5cm/s.
D. v = - 5cm/s.
2.19. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s.
B. v = 16m/s.
C. v = 6,25m/s.
D. v = 400m/s.
2.20. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5 sin π (

t
x
− )mm ,trong đó x tính bằng cm, t tính
0,1 2

bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A. uM =0mm.
B. uM =5mm.
C. uM =5cm.
D. uM =2,5cm.
2.21. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là
Trường THPT Khánh An

-

Tài liệu lưu hành nội bộ

- 10


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
A. T = 0,01s.
B. T = 0,1s.

Trắc nghiệm cơ bản
C. T = 50s.

GV: Dư Hoài Bảo
D. T = 100s.

Chủ đề 2: Sự phản xạ sóng. Sóng dừng.
2.22. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?
A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
2.23. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài L của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. L = λ.

B. L =

λ

.
2

C. L = 2λ.

D. L =λ2.

2.24. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại.
2.25. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bước sóng.
D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
2.26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
2.27. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
2.28. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ = 13,3cm.

B. λ = 20cm.
C. λ = 40cm.
D. λ = 80cm.
2.29. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s.
B. v = 120m/s.
C. v = 240m/s.
D. v = 480m/s.
2.30. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 100m/s.
B. v = 50m/s.
C. v = 25cm/s.
D. v = 12,5cm/s.
2.31. Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống,
trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A. λ = 20cm.
B. λ = 40cm.
C. λ = 80cm.
D. λ = 160cm.
2.32. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 60cm/s.
B. v = 75cm/s.
C. v = 12m/s.
D. v = 15m/s.
Chủ đề 3: Giao thoa sóng
2.33. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.

B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
2.34. Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Trường THPT Khánh An
-

Tài liệu lưu hành nội bộ

- 11


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
2.35. Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước
sóng?
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới.
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
2.36. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có:
A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng pha gặp nhau.

2.37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ
hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
2.38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
2.39. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực
tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng
cực đại.
2.40. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
2.41. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz
và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của
sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. λ = 1mm.
B. λ = 2mm.
C. λ = 4mm.
D. λ = 8mm.

2.42. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz
và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ sóng
trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,2m/s.
B. v = 0,4m/s.
C. v = 0,6m/s.
D. v = 0,8m/s.
2.43. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại
một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của
AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s.
B. v = 26,7cm/s.
C. v = 40cm/s.
D. v = 53,4cm/s.
2.44. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M
và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 24m/s.
B. v = 24cm/s.
C. v = 36m/s.
D. v = 36cm/s.
2.45. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz.
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 26m/s.
B. v = 26cm/s.
C. v = 52m/s.
D. v = 52cm/s.
2.46. Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S 1, S2.
Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s.Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S 1 và

S2?
A. 8 gợn sóng.
B. 14 gợn sóng.
C. 15 gợn sóng.
D. 17 gợn sóng.
Trường THPT Khánh An
-

Tài liệu lưu hành nội bộ

- 12


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
Chủ đề 4: Sóng âm.
2.47. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
2.48. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
2.49. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB.
B. Từ 10 dB đến 100 dB.

C. Từ -10 dB đến 100dB.
D. Từ 0 dB đến 130 dB.
2.50. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
2.51. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm;
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.
2.52 Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 85Hz.
B. f = 170Hz.
C. f = 200Hz.
D. f = 255Hz.
2.53. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. sóng siêu âm. B. sóng âm.
C. sóng hạ âm.
D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
2.54. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz.
B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs.
D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
2.55. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.

B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
2.56. Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trường không khí loãng.
B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất.
D. Môi trường chất rắn.
2.57. Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách
nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A. Δφ = 0,5π(rad).
B. Δφ = 1,5π(rad).
C. Δφ = 2,5π(rad).
D. Δφ = 3,5π(rad).
2.58. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
2.59. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
2.60. Nhận xét nào sau đây là không đúng? Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà
máy thu, thu được:
A. tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.
C. tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau.

2.61. Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong
ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là 330m/s.
Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
Trường THPT Khánh An
Tài liệu lưu hành nội bộ
- 13
-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
A. l = 0,75m.
B. l = 0,50m.

Trắc nghiệm cơ bản
C. l = 25,0cm.

GV: Dư Hoài Bảo
D. l = 12,5cm.

Chủ đề 5: Hiệu ứng Đôple
2.62. Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tượng gì?
A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với người nghe.
C. Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động.
2.63. trong trường hợp nào dưới đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do
nguồn phát ra?
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.

D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.
2.64. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi nguồn
âm chuyển động lại gần máy thu.
B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được giảm đi khi nguồn
âm chuyển động ra xa máy thu.
C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi máy
thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu, thu được không thay đổi khi
máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau.
2.65. Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm:
A. có bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
B. có cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
2.66. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc độ 10m/s, tốc
độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. f = 969,69Hz.
B. f = 970,59Hz.
C. f = 1030,30Hz.
D. f = 1031,25Hz.
2.67. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ
âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. f = 969,69Hz.
B. f = 970,59Hz.
C. f = 1030,30Hz.
D. f = 1031,25Hz.
* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức
2.68. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc
độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

A. v = 1m.
B. v = 6m.
C. v = 100cm/s.
D. v = 200cm/s.
2.69. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động theo phương trình u =
3,6sin(πt)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách 0 một đoạn 2m là
A. uM = 3,6sin(πt)cm.
B. uM = 3,6sin(πt - 2)cm.
C. uM = 3,6sinπ(t - 2)cm.
D. uM = 3,6sin(πt + 2π)cm.
2.70. Đầu 0 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm
với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm 0 đi qua VTCB theo chiều dương.
Li độ của điểm M cách 0 một khoảng 2m tại thời điểm 2s là
A. xM = 0cm.
B. xM = 3cm.
C. xM = - 3cm.
D. xM = 1,5 cm.
2.71. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với
tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d 1, d2 nào dưới đây sẽ
dao động với biên độ cực đại?
A. d1 = 25cm và d2 = 20cm.
B. d1 = 25cm và d2 = 21cm.
C. d1 = 25cm và d2 = 22cm.
D. d1 = 20cm và d2 = 25cm.
2.72. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng
cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi
bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu?
Trường THPT Khánh An
Tài liệu lưu hành nội bộ

- 14
-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
A. v = 0,1m/s.
B. v = 0,2m/s.
C. v = 0,4m/s.
D. v = 0,8m/s.
2.73. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là
LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là
A. IA = 0,1nW/m2.
B. IA = 0,1mW/m2.
C. IA = 0,1W/m2.
D. IA = 0,1GW/m2.
2.74. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là
LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cường độ của âm đó tại điểm B cách N một
khoảng NB = 10m là
A. LB = 7B.
B. LB = 7dB.
C. LB = 80dB.
D. LB = 90dB.
2.75. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng
cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là l = 1m.
Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 100cm/s;
B. 50cm/s;
C. 75cm/s;

D. 150cm/s.
Chương 3 – Dòng điện xoay chiều
Chủ đề 1: Đại cương về dòng điện xoay chiều. Mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần
3.1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kỳ không đổi.
3.2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 .
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
3.3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình.
3.4. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A.
B. I = 2,83A.
C. I = 2A.
D. I = 1,41A.
3.5. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là
A. U = 141V.
B. U = 50Hz.
C. U = 100V.
D. U = 200V.

3.6. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Hiệu điện thế .
B. Chu kỳ.
C. Tần số.
D. Công suất.
3.7. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Hiệu điện thế .
B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động.
D. Công suất.
3.8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra
nhiệt lượng như nhau.
3.9. Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu
thức của hiệu điện thế có dạng:
A. u = 220cos50t(V).
B. u = 220cos50πt(V).
C. u = 220 2 cos100t(V).
D. u = 220 2 cos100πt(V).
3.10 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = 0,22A.
B. I0 = 0,32A.
C. I0 = 7,07A.
D. I0 = 10,0A.

Trường THPT Khánh An
-

Tài liệu lưu hành nội bộ

- 15


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
3.11. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện
thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. Δt = 0,0100s.
B. Δt = 0,0133s.
C. Δt = 0,0200s.
D. Δt = 0,0233s.
Chủ đề 2: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm hoặc tụ điện
3.12. Chọn câu Đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
3.13. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
3.14. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một
nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
3.15. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm
nào?
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
3.16. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
3.17. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
3.18. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Z C = 2πfC

B. Z C = πfC

C. Z C =

1
2πfC


D. Z C =

1
πfC

1
2πfL

D. Z L =

1
πfL

3.19. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. Z L = 2πfL

B. Z L = πfL

C. Z L =

3.20. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của
tụ điện
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
3.21. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng
của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.

C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
3.22. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
Trường THPT Khánh An
-

Tài liệu lưu hành nội bộ

- 16


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
3.23. Đặt vào hai đầu tụ điện C =

Trắc nghiệm cơ bản

GV: Dư Hoài Bảo

−4

10
( F ) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ
π

điện là
A. ZC = 200Ω.

B. ZC = 100Ω.
C. ZC = 50Ω.
D. ZC = 25Ω.
3.24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A.
B. I = 2,0A.
C. I = 1,6A.
D. I = 1,1A.
3.25 Đặt vào hai đầu tụ điện C =
của tụ điện là
A. ZC = 50Ω.

10−4
( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Dung kháng
π

B. ZC = 0,01Ω.

3.26. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
của cuộn cảm là
A. ZL = 200Ω.

dòng điện qua tụ điện là
A. I = 1,41A.

D. ZC = 100Ω.

1
( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng

π

B. ZL = 100Ω.

3.27. Đặt vào hai đầu tụ điện C =

C. ZC = 1A.

C. ZL = 50Ω.

D. ZL = 25Ω.

−4

10
( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ
π

B. I = 1,00A.

C. I = 2,00A.

D. I = 100Ω.

1
3.28. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ
π

dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A.

B. I = 1,00A.

C. I = 2,00A.

D. I = 100Ω.

Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch không phân nhánh.
3.29. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch và dòng qua nó là: u = U 0sin100πt và
i = I0sin(100πt +π/3). ở thời điểm hiệu điện áp có giá trị là u ghi ở cột bên trái thì cường độ dòng điện là i
được ghi ở cột bên phải. Hãy ghép các nội dung tương ứng của hai cột với nhau:
1. u = 0
a) i = I0.
2. u = 0,5U0.
b) i = 0,5I0.
3. u = U0.
c) i = 0,5 3 I0.
4. u = 0,5U0 3 .
d) i = 0.
5. u = - 0,5U0.
3.30. Người ta dùng các linh kiện gồm: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn thuần cảm L để ghép nối tiếp thành
các mạch khác nhau. Cho biết cảm kháng của cuộn dây ZL = 2R, của tụ điện ZC = R. Hãy ghép số các đoạn mạch
ở cột bên phải với các chữ ở cột bên trái tương ứng với nó.
1. Đoạn mạch gồm R và C.
a) Dòng điện sớm pha π/2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R 3
b) Dòng điện trễ pha π/2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R
2. Đoạn mạch gồm R và L.
c) Dòng điện sớm pha π/4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R 2
d) Dòng điện trễ pha π/4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R 2
e) Dòng điện sớm pha đối với hiệu điện thế một góc lớn hơn π/4 tổng trở
4. Đoạn mạch gồm R, L và C.

bằng R 5
3.31. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào dưới đây?
A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.
B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.
3.32. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một
trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện
xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.
Trường THPT Khánh An
Tài liệu lưu hành nội bộ
- 17
3. Đoạn mạch gồm L và C.


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
3.33. Trong các câu nào dưới đây, câu nào Đúng, câu nào Sai? Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch LC
nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện của nó.
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. Sai
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch. Sai
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. Đúng
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
2 lần. Đúng


E. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 đối với hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Sai
3.34. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng
L
C
giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn
mạch lần lượt là: UL, UC, U. Biết UL = UC; U = UC .
A. Vì UL ≠ UC nên ZL ≠ ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng.
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
3.35. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha
hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
3.36. Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch
xoay chiều mà dòng điện trễ pha π/4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có
dung kháng bằng 20Ω.
A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20Ω.
B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω.
C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20Ω.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40Ω.
3.37. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế.
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giảm.
D. Nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm.
3.38. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các
thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?

A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi.
C. Hiệu điện thế trên tụ giảm.
D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.
3.39. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
3.40. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện

ω=

1
thì
LC

A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
3.41. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trường THPT Khánh An
-

Tài liệu lưu hành nội bộ

- 18



Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện

ωL =

1
thì
ωC

A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
3.42. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và
giữa nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
3.43. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu:
A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
3.44. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là

A. Z =

R 2 + (Z L + ZC )2

B. Z =

R 2 − (Z L + ZC )2

C. Z =

R 2 + (Z L − ZC )2

D. Z = R + Z L + Z C

3.45. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là:
A. u = 12cos100πt(V).
B. u = 12 2 cos100πt(V).
C. u = 12 2 cos(100πt – π/3)(V).
D. u = 12 2 cos(100πt + π/3)(V).
3.46. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D. trong mọi trường hợp.
3.47. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z = 50Ω.
B. Z = 70Ω.

C. Z = 110Ω.
D. Z = 2500Ω.
3.48. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C =

L=

10−4
( F ) và cuộn cảm
π

2
( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
π

u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2A.
B. I = 1,4A.
C. I = 1A.

3.49. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60Ω, tụ điện C =

L=

D. I = 0,5A.
−4

10
( F ) và cuộn cảm
π


0,2
( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
π
u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,25A.

B. I = 0,50A.

C. I = 0,71A.

D. I = 1,00A.

Chủ đề 4: Công suất của dòng điện xoay chiều.
3.52. Chọn câu Đúng. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích
UI là do:
Trường THPT Khánh An
-

Tài liệu lưu hành nội bộ

- 19


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
D. Có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.

3.53. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào
sau đây?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
3.54. Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosϕ = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
3.55. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây:
A. P = U.I;
B. P = Z.I 2;
C. P = Z.I 2 cosϕ;
D. P = R.I.cosϕ.
3.56. Câu nào dưới đây không đúng?
A. Công thức tính cos ϕ =

R
có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.
Z

B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch.
3.57. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A. P = u.i.cosφ.
B. P = u.i.sinφ.
C. P = U.I.cosφ.

D. P = U.I.sinφ.
3.58. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong
mạch.
D. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải điện.
3.59. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ.
B. k = cosφ.
C. k = tanφ.
D. k = cotanφ.
3.60. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
3.61. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
3.62. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 1.
3.63. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch

A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 0.
3.64. Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331
B. 0,4469
C. 0,4995
D. 0,6662
3.65. Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22J.
B. 1047J.
C. 1933J.
D. 2148J.
3.66. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây
là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. k = 0,15.
B. k = 0,25.
C. k = 0,50.
D. k = 0,75.
Chủ đề 5: Máy phát điện xoay chiều.
Trường THPT Khánh An
-

Tài liệu lưu hành nội bộ

- 20



Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
3.67. Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. phần tạo ra từ trường là rôto.
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
3.68. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
3.69. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
3.70. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
3.71. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng
điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây.

3.72. Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
3.73. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ
1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. f = 40Hz.
B. f = 50Hz.
C. f = 60Hz.
D. f = 70Hz.
3.74. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây
có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng
là bao nhiêu?
A. E = 88858V.
B. E = 88,858V.
C. E = 12566V.
D. E = 125,66V.
3.75. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà
máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000vòng/phút.
B. 1500vòng/phút.
C. 750vòng/phút.
D. 500vòng/phút
3.76. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần ứng gồm
hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi
cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng.
B. 99 vòng.
C. 140 vòng.

D. 70 vòng.
3.77. Chọn câu đúng:
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto.
D. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
3.78. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động
có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha nhau 1200.
D. Cả ba đặc điểm trên.
3.79. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
Trường THPT Khánh An
-

Tài liệu lưu hành nội bộ

- 21


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
3.80. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là

không đúng?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
3.81. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây
dẫn?
A. Hai dây dẫn.
B. Ba dây dẫn.
C. Bốn dây dẫn.
D. Sáu dây dẫn.
3.82. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong
cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220V.
B. 311V.
C. 381V.
D. 660V.
3.83. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách
mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là
A. 10,0A.
B. 14,1A.
C. 17,3A.
D. 30,0A.
3.84. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra,
suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào
sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.

D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
Chủ đề 6: Động cơ không đồng bộ 3 pha.
3.85. Chọn câu Đúng.
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường.
C. Từ trường quay luôn thay đổi cả hướng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản.
3.86. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là státo.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
3.87. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?
A. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải.
B. Có hiệu suất cao hơn.
C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
3.88. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra,
suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào
sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
3.89. Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho
A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.

3.90. Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện:
A. xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. một chiều chạy qua nam châm điện.
Trường THPT Khánh An
Tài liệu lưu hành nội bộ
- 22
-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
3.91. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ
không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có:
A. độ lớn không đổi.
B. phương không đổi.
C. hướng quay đều.
D. tần số quay bằng tần số dòng điện.
3.92. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng
điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0.
B. B = B0.
C. B = 1,5B0.
D. B = 3B0.
3.93. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số
50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vòng/min.
B. 1500vòng/min.

C. 1000vòng/min.
D. 500vòng/min.
3.94. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số
50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 3000vòng/min.
B. 1500vòng/min.
C. 1000vòng/min.
D. 900 vòng/min.
3.95. Phát biểu nào sau đây là đúng? Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện
tượng:
A. cảm ứng điện từ.
B. tự cảm.
C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
3.96. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rô to.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
3.97. Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha.
B. Động cơ không đồng bộ một pha.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha.
D. Máy phát điện một chiều.
Chủ đề 7: Máy biến áp. Truyền tải điện.
3.98. Câu nào sau đây là Đúng khi nói về máy biến thế?
A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều được cuốn trên lõi sắt.
C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.

3.99. Chọn câu Đúng. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn
điện xoay chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc
với cuộn thứ cấp lên hai lần thì:
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.
C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
3.100. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:
A. tỉ lệ với thời gian truyền tải.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
3.101. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế.
B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
3.102. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
3.103. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
3.104. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là
Trường THPT Khánh An
Tài liệu lưu hành nội bộ
- 23

-


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí
Trắc nghiệm cơ bản
GV: Dư Hoài Bảo
A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
3.105. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức.
3.106. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ
cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V.
B. 17V.
C. 12V.
D. 8,5V.
3.107. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp

A. 85 vòng.
B. 60 vòng.
C. 42 vòng.
D. 30 vòng.
3.108. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng
điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua

cuộn sơ cấp là
A. 1,41 a.
B. 2,00 a .
C. 2,83 a.
D. 72,0 a.
3.109. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất
điện hao phí trên đường dây tải điện là
A. ∆P = 20kW.
B. ∆P = 40kW.
C. ∆P = 83kW.
D. ∆P = 100kW.
3.110. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất
của quá trình truyền tải điện là
A. H = 95%.
B. H = 90%.
C. H = 85%.
D. H = 80%.
3.111. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức
3.112. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. Sai
B. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. Sai
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. Đúng

D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đai của nó. Sai
E. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều biến thiêu khác tần số với dòng điện. Đúng
3.113. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn
sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần?
A. 50 lần.
B. 100 lần.
C. 150 lần.
D. 200 lần.
3.114. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn
sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong
một chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,5 lần.
B. 1 lần.
C. 2 lần.
D. 3 lần
3.115. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100Ω, hệ số tự cảm L =
nối tiếp với tụ điện C =

1
(H) mắc
π

10 −4
(F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng


u = 200sin(100πt)V. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là

π
)V.

2
π
C. ud = 200sin(100πt - )V.
4
A. ud = 200sin(100πt +

Trường THPT Khánh An
-

B. ud = 200sin(100πt +

π
)V.
4

D. ud = 200sin(100πt)V.
Tài liệu lưu hành nội bộ

- 24


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí

Trắc nghiệm cơ bản

3.116. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =

GV: Dư Hoài Bảo

−4


10
( F ) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá
π

trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100πt)V. Khi công
suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 50Ω.
B. R = 100Ω.
C. R = 150 Ω.
D. R = 200Ω.
Chương 4 – Dao động điện từ, sóng điện từ.
Chủ đề 1: Mạch dao động, dao động điện từ.
4.1. Chọn phương án Đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình:
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.
4.2. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:
A. 0,1H. B. 0,2H.
C. 0,25H.
D. 0,15H.
4.3. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là:
A. q = 2.10-5sin(2000t - π/2)(A).
B. q = 2,5.10-5sin(2000t - π/2)(A).
C. q = 2.10-5sin(2000t - π/4)(A).
D. q = 2,5.10-5sin(2000t - π/4)(A).
4.4. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10-6J và điện dung của tụ điện C là 25µF. Khi hiệu điện thế

giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là:
A. WL = 24,75.10-6J.
B. WL = 12,75.10-6J.
-5
C. WL = 24,75.10 J.
D. WL = 12,75.10-5J.
4.5. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn.
B. Chu kỳ rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Hiệu điện thế rất lớn.
4.6. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây:
A. T = 2π

L
;
C

B. T = 2π

C
.
L

C. T =


;
LC


D. T = 2π LC .

4.7. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện
xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược
lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác,
năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
4.8. Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q 0sinωt. Tìm biểu thức sai trong các
biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây:

Q2
Cu 2 qu q 2 Q 02
=
=
=
sin 2 ωt = 0 (1 - cos 2ωt )
2
2 2C 2C
4C
2
2
2
Q
Q
Li
B. Năng lượng từ: Wt =

= 0 cos 2 ωt = 0 (1 + cos 2ωt ) ;
2
C
2C
2
Q
C. Năng lượng dao động: W = W® + Wt = 0 = const ;
2C
LI 02 Lω 2 Q 02 Q 02
D. Năng lượng dao động: W = W® + Wt =
.
=
=
2
2
2C
A. Năng lượng điện: W® =

Trường THPT Khánh An
-

Tài liệu lưu hành nội bộ

- 25


×