Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Cẩm nang tiếng Anh du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 24 trang )

0


English for Travellers

Giới thiệu
“The world is a book, and those who do not travel read only one page.” – Saint
Augustine
It is obvious that travelling is one of the best experiences you can have. Relax.
Enjoy life. Use your motivation to discover new things and find your true self.
Learning English is important because you can use this global language for a
global lifestyle. It is a necessary skill to help you enjoy new experiences around the
world since English is used in most of the countries famous for travelling. In order
to get you prepared for your trip, Wall Street English is proud to bring you this Free
PDF “English for Travellers ” with some useful phrases, common words, dialouges
and tips collected from prestigous publishers. The book covers 3 common
situations: at an airport, at a hotel and when going shopping.
We hope that this ebook may become your little friend for any future travel plans.
Happy travelling. Happy discovering.

Wall Street English Vietnam

1


English for Travellers
`

“Thế giới là một cuốn sách, ai không thăm thú đây đó thì chỉ mới đọc được 1 trang
sách mà thôi.” – Thánh Augustine
Du lịch hẳn là một trải nghiệm tuyệt vời mà bất cứ ai cũng nên thử với nhiều mục


đích thiết thực. Thư giãn. Tận hưởng cuộc sống. Khám phá thế giới xung quanh và
cả chính bản thân mình.
Và để có được một trải nghiệm du lịch hoàn hảo – việc học tiếng Anh – ngôn ngữ
toàn cầu - lại càng cần thiết hơn nữa, đặc biệt là khi bạn muốn đến thăm thú các
đất nước nói tiếng Anh. Có một sự thật là tiếng Anh được sử dụng tại đại đa số các
địa điểm nổi tiếng về du lịch trên thế giới. Nhằm giúp bạn có bước chuẩn bị cho
chuyến đi sắp tới, Wall Street English đã tập hợp trong English for Travellers các từ
vựng, cụm từ phổ biến và một vài bí quyết nhỏ du lịch. Cuốn sách sẽ giúp bạn
trong các tình huống phổ biến: tại sân bay, trong khách sạn và khi đi mua sắm.
Chúng tôi hy vọng cuốn sách này sẽ là người bạn nhỏ đồng hành cùng bạn trên
mọi nẻo đường khám phá.
Cùng đi. Cùng khám phá.

Wall Street English Vietnam

2


English for Travellers
Contents – Mục lục
Giới thiệu..........................................................................................1
AT AN AIRPORT – Tại sân bay ..............................................................4
Common vocabulary – Từ vựng thường dùng ..................................................... 4
Conversations at an airport – Đoạn hội thoại mẫu ............................................... 6
AT A HOTEL – Trong khách sạn .......................................................... 10
Common sentences – Các mẫu câu thường dùng ............................................. 10
Conversations at a hotel – Đoạn hội thoại mẫu ................................................. 11
SHOPPING – Đi mua sắm .................................................................. 14
Common vocabulary – Từ vựng thường dùng ................................................... 14
Conversations when going shopping – Đoạn hội thoại mẫu ............................... 15

USEFUL TIPS FOR TRAVELLERS - Bí quyết cho dân du lịch ..................... 18
Bibliography – Tài liệu tham khảo ......................................................... 22

3


English for Travellers
AT AN AIRPORT – Tại sân bay
Common vocabulary – Từ vựng thường dùng
1

etc, ghế ngồi gần lối đi

aisle seat

A seat on

a train, plane,

/ail ˌsit/

next to the passage between
rows of seats.

2

check-in counter

A place where you report your quầy thủ tục check-in


/tʃekin ˌkaʊntə(r)/

arrival at an airport.

check-in desk
/tʃekin ˌdesk/

3

customs

The place at an airport where cửa hải quan

/ˈkʌstəmz/

officials check the goods that
people

are

bringing

into

a

country are legal, and whether
they should pay customs duties.
4


departure lounge
/diˈpɑr·tʃər lɑʊndʒ/

A room or area in an airport phòng chờ cho hành
where people can sit and wait khách chuẩn bị lên

máy bay

to get onto planes.
5

6

airport

that

only

serves sân bay nội địa

domestic airport

An

/dəˈmestik ˌeərpɔrt/

domestic flights.

duty-free goods


Goods that is cheaper than the hàng miễn thuế

/ˈduti: ˌfri:ˌɡʊdz/

usual price because you do not
pay any tax on them.

7

excess baggage

Bags that weigh more than the hành lí quá kí

/ikˈses ˌbæɡidʒ/

official limit that each person is

excess luggage

allowed to take on a plane.

/ikˈses ˌlʌɡidʒ/

8

flight attendant (U.S) A man/ woman who looks after tiếp viên hàng không
/flɑit ˌəˈten·dənt/

passengers on a plane.


4


English for Travellers
air hostess (UK)
/eər ˈhoʊstəs/

9

gate

cửa ra máy bay

The place at

/ɡeit/

an airport where people get

on

a plane.
10

hand luggage

The small bags that you carry hành lí xách tay

/hænd ˈlʌɡidʒ/


with you when you are travelling
on a plane.

11

form of

commercial flight chuyến bay nội địa

local flight

A

domestic flight

within civil aviation where the
departure and the arrival take
place in the same country.

12

13

14

scale

A machine for weighing your cân hành lí


/skeil/

luggage.

shuttle bus

A bus that makes regular short xe trung chuyển

/ˈʃʌtəl bʌs/

journeys between two places.

Spirits

Distilled alcoholic beverages,

/ˈspirits/

such as gin or whiskey.

rượu mạnh

hard liquor
/hɑrd ˈlik·ər/

15

terminal

A large building at an airport ga đến/ga đi ở sân


/ˈtɜrmənəl/

where passengers arrive and bay
leave.

16

to

board

a boat/ To go onto a ship or plane.

lên máy bay

flight
/bɔrd ə boʊt/

17

to check in

To arrive at an airport and show xác nhận vé ở quầy
your ticket to an official.

18

window seat


thủ tục

A seat that is next to a window ghế ngồi gần cửa sổ

5


English for Travellers
/ˈwin·doʊ sit/

on a plane.

Conversations at an airport – Đoạn hội thoại mẫu
1.
NAM: Hi, I'm flying to Bangkok, but I need NAM: Xin chào, tôi định bay đến Bangkok

nhưng giờ mới mua vé. Tôi có thể đặt

a ticket. Can I buy one here?

mua vé tại đây không?
CHECK-IN CLERK: No, you'll have to go Nhân viên kiểm soát: Tại đây không bán
to the ticket counter. That's over in vé anh ạ. Anh vui lòng mua vé gần cửa
terminal

đi.

NAM: How do I get there?

NAM: Tôi đến đó bằng cách nào được

nhỉ?

CHECK-IN CLERK: You can walk there. Nhân viên kiểm soát: Anh có thể đi bộ
The terminals are connected. Just turn đến cửa. Tất cả các cửa đều thông với
right and go all the way to end of this nhau. Rẽ phải và đi thẳng, anh sẽ gặp
terminal and you'll be in Terminal 3.

Cửa số 3.

……

…..
NAM: Chào cô, có người chỉ tôi đến đây

NAM: Hi there. I was told I could buy a để mua vé.
ticket here?
TICKET

COUNTER

Nhân viên bán vé: Vâng, đúng rồi anh.
CLERK: Yes

you Anh mua vé đi đâu?

can. Where would you like to go?

NAM:

Vui lòng cho tôi một vé đến Thái


NAM: I need a ticket to Thailand, please,

6


English for Travellers
Lan, trong ngày hôm nay nếu được.

for today if possible.
TICKET

COUNTER

CLERK: All

right.

Yes, I can get you on the flight at 7:00
PM tonight, which arrives in Bangkok at
08:15 PM. This ticket is $300.

Nhân viên bán vé: Dạ vâng ạ. Em có thể
đặt cho anh chuyến bay lúc 7 giờ tối nay
và hạ cánh tại Bangkok vào 8h15 tối. Giá

NAM: Do you have anything cheaper?

vé là 300 đô-la ạ.


TICKET COUNTER CLERK: No, not on Nam: Cô còn vé nào giá thấp hơn không?
such short notice, sir. That's the lowest
price I can get you today or tomorrow.

NAM: Okay. How much time should I
leave to check in before my flight?

Nhân viên bán vé: Dạ không ạ. Do anh
cần vé hơi gấp. Vé đó đã là vé có giá
thấp nhất trong hôm nay và ngày mai rồi
ạ.
NAM: Vậy cũng được. Tôi cần đến sớm
bao lâu trước chuyến bay để làm thủ tục

TICKET COUNTER CLERK:

I believe xác nhận vé?

you have to check-in at least 2 hours
before your flight, sir.

Nhân viên bán vé: Anh cần làm thủ tục
xác nhận vé ít nhất 2 giờ trước khi bay ạ.

2.
LAN: Can I check-in here for the flight to LAN: Tôi có thể làm thủ tục cho chuyến
London?

bay đi Luân Đôn ở đây chứ?


CHECK-IN CLERK: Yes, that’s right. Can Nhân viên kiểm soát: Dạ, đúng rồi ạ. Chị
I see your ticket and passport, please? vui lòng cho em xem vé, hộ chiếu và để
And could you put your luggage on the hành lý lên cân ạ.

7


English for Travellers
scale?
LAN: This is my passport … And this is
my e-ticket. Can I take this briefcase as
hand luggage?
CHECK-IN CLERK: Yes, that’s all right.
Would you like an aisle seat?
LAN: No. I’d like a window seat please.

CHECK-IN CLERK: All right... Oh, one of
your bags is overweight. I'm going to
have to charge you for the excess

LAN: Đây, hộ chiếu của tôi đây…Vé máy
bay. Tôi xách tay chiếc cặp này được
không?
Nhân viên kiểm soát: Dạ được ạ. Chị có
muốn ngồi gần lối đi không?
LAN: Ồ, không, cô cho tôi ngồi gần cửa
sổ.
Nhân viên kiểm soát: Được ạ…À, một vali
trong hành lý của chị bị quá kí. Chị cần
phải trả thêm phí cho hành lý quá kí ạ.


weight.
LAN: I see. How much extra do I have to
pay?
CHECK-IN CLERK: 50$ more, Madam.

LAN: Tôi hiểu. Tôi cần phải trả thêm bao
nhiêu?
Nhân viên kiểm soát: Thêm 50 đô-la nữa
đó chị.

8


English for Travellers

9


English for Travellers
AT A HOTEL – Trong khách sạn
Common sentences – Các mẫu câu thường dùng
1

Tôi muốn tìm một nhà nghỉ hơn là một

I prefer a hostel to a hotel.

khách sạn.
2


3

Can you get someone to bring our Có thể nhờ ai đó mang hành lí lên
bags to our room?

phòng giúp chúng tôi chứ?

Are the sheets changed every day?

Ga trải giường có được thay hàng
ngày không?

4

Tôi khóa cửa phòng mà không cầm

I locked my key in my room.

theo chìa khóa.
5

Do I have to leave the key at the Tôi có phải để lại chìa khóa ở quầy

tiếp tân không?

reception desk?
6

Do I have to pay upfront (= in Tôi có phải trả tiền trước không?

advance)?

7

Is

there

somewhere

I

exchange money around here?
8

không?

Is this service free, or do I have to Dịch vụ này miễn phí hay phải trả phí
pay for it?

9

can Ở quanh đây có chỗ nào đổi tiền

vậy ạ?

This room’s view is fantastic. We Từ phòng này nhìn ra quang cảnh
can see the whole city!

tuyệt quá. Chúng ta có thể thấy cả

thành phố!

10

Can I get a wake-up call at 6:30 Có thể gọi điện đánh thức tôi lúc 6
AM?

11

Our bed sheets are dirty. Could Ga trải giường của tôi bị bẩn rồi. Có
you please change them?

12

rưỡi sáng được không?

thể thay giúp được không ạ?

How much does it cost to make a Gọi điện thoại quốc tế về Việt Nam hết
call to Viet Nam?

bao nhiêu vậy?

10


English for Travellers
13

Is breakfast included in the price?


Giá phòng này đã bao gồm bữa sáng
rồi chứ?
Ở đây có dịch vụ phòng không?

14

Do you have room service?

15

The remote-control/ television/ AC Điều khiển từ xa / TV / máy lạnh

không hoạt động.

doesn't work.

Conversations at a hotel – Đoạn hội thoại mẫu
1.
RECEPTIONIST:

Good morning,

sir. Nhân viên tiếp tân: Chào anh. Em có thể

giúp gì cho anh ạ?

Can I help you?

Mr. Hoa: Good morning. Do you have a Ông Hòa: Chào cô. Ở đây còn phòng đơn

single room with a bathroom?

có nhà tắm riêng không?

RECEPTIONIST: Yes, I have a single Nhân viên tiếp tân: Còn ạ. Em có thể đặt
room available for you this afternoon. cho anh một phòng đơn vào trưa nay. Anh
Would it only be for one night?

đặt phòng trong một đêm hay bao lâu ạ?

Mr. Hoa: For three nights.

Ông Hòa: 3 đêm

RECEPTIONIST:

For

three

nights. Nhân viên tiếp tân: 3 đêm ạ. Anh có muốn

Would you like a room facing the beach phòng hướng ra biển hay công viên
or the park?

không?

Mr. Hoa: Is there a difference in price Ông Hòa: 2 phòng này có giá khác nhau
between the two?


không?

RECEPTIONIST: Yes, the rooms that Nhân viên tiếp tân: Có khác ạ. Phòng
face the beach are $30 per night, while hướng ra biển sẽ mắc hơn 30 đô-la một
the ones facing the park are $20 per đêm còn phòng hướng ra công viên sẽ
night. VAT and breakfast are included. mắc hơn 20 đô-la một đêm. Giá đã bao

11


English for Travellers
gồm

VAT



bữa

sáng

ạ.

YOU: OK. I’ll go with the one facing the Mr. Hoa: OK. Vậy cho tôi đặt phòng
beach,

please.

It


has

private hướng ra biển nhé. Phòng có nhà tắm

a

bathroom, doesn’t it?

riêng đúng không?

RECEPTIONIST: Yes, sir. Our hotel Nhân viên tiếp tân: Đúng vậy, anh. Các
rooms

all

have

private

bathrooms, phòng trong khách sạn bên em đều có

televisions, and complimentary fruit.

nhà tắm riêng, tivi và trái cây miễn phí.

2.
Lien: Good afternoon. I’m Lien Nguyen. I Liên: Xin chào. Chị là Nguyễn Ngọc
reserved a double room with a bathroom Liên. Chị có đặt một phòng đôi có nhà

tắm riêng tại đây cho 2 đêm.


for two nights.

RECEPTIONIST: Ms. Lien Nguyen. Yes, Nhân viên tiếp tân: Chị Nguyễn Ngọc
room 178. Please check in by filling in Liên..Dạ vâng, phòng 178. Chị điền vào
the form.

mẫu này giúp em.

Lien: Thank you.

Liên: Cám ơn em.

RECEPTIONIST:

Could

I

see

passport, please? …Thank you.
Lien:

Do

I

have


to

pay

your Nhân viên tiếp tân: Chị vui lòng cho em

xem hộ chiếu của chị ạ…
upfront? Liên: Chị có cần phải thanh toánh tiền

phòng trước không?
RECEPTIONIST: I’m afraid I’ll have to Nhân viên tiếp tân: Em e là chị phải
ask you for payment in advance because thanh toán trước đấy ạ, vì phòng của chị
this is an unconfirmed booking.

thuộc dạng chưa được xác nhận trước.

Lien: So you’d like the whole amount in Liên: Vậy là chị phải thanh toán toàn bộ
advance, would you?

tiền phòng trước khi ở đúng không?

12


English for Travellers
RECEPTIONIST: Just half of the total Nhân viên tiếp tân: Dạ, chỉ cần thanh
amount, please. The other half can be toán một nửa trước thôi ạ. Nửa còn lại
paid when you check out. Is that all chị có thể thanh toán sau khi trả phòng.

Vậy được chứ ạ?


right?
Lien:

OK.

breakfast

Are

room

included

and Liên: Cũng được. Nhưng giá đã bao

service

in

price? gồm dịch vụ dọn phòng và bữa sáng

the

chưa nhỉ?
RECEPTIONIST:

The

breakfast


is Nhân viên tiếp tân: Đã bao gồm bữa

included, but you have to pay for room sáng rồi ạ nhưng chị phải trả thêm phí

cho dịch vụ dọn phòng ạ.

service.
Lien:

OK.

What

time

is

breakfast? Liên: Uhm. Bữa sáng vào lúc mấy giờ

nhỉ?
RECEPTIONIST:

Breakfast

is

from Nhân viên tiếp tân: Bữa sáng sẽ được

seven to nine every morning at the phục vụ từ 7:00 đến 9:00 sáng tại sảnh

restaurant on the ground-floor.

khách sạn.

Lien: Thank you.

Liên: Cảm ơn em.

RECEPTIONIST: This is your receipt. Nhân viên tiếp tân: Biên lai thanh toán
And here’s your key. Room178, Ms. và chìa khóa phòng 178 của chị Liên
Nguyen.

đây ạ.

13


English for Travellers
SHOPPING – Đi mua sắm
Common vocabulary – Từ vựng thường dùng
1

an accessory
/ ʌn ˌəkˈsesəri/

A small thing such as a piece of

phụ kiện thời trang

jewelry or a pair of shoes that you

wear with clothes to give them more
style.

2

an unbeatable

very low prices

giá rẻ như cho

beachwear

Light summer clothes that you wear on

đồ mặc đi biển

/ˈbiːtʃwer/

the beach.

A clearance Sale

Signs in shop windows advertising a

biển báo thường

/ˈklirəns/

sale.


được treo ngoài các

offer
/ʌn ˌʌnˈbiːtəbl ˌɑːfər/

prices slashed
/praisiz ˌslæʃ/

give-away prices
/’givəwei ˌpraisiz/

3

4

Everything must

cửa hàng để thông

go!

báo đợt bán giảm
giá.

5

closing-down

A sale in which items are sold cheaply


bán xả hàng trước

sale

before a shop goes out of business.

khi ngưng kinh
doanh

6

convenience

A small shop that is open for

store

long hours and sells a variety of goods.

cửa hàng tiện lợi

/kən’viːniənsˌ stɔːr/

7

cosmetics

Substances that you use on your skin


/kɑːzˈmetiks/

to make yourself look more attractive.

mỹ phẩm

14


English for Travellers
8

9

10

department store

A shop that sells many different items

cửa hàng bách hóa

/diˈpɑrtmənt ˌstɔr/

in different departments.

fitting

A room in a clothes shop where you


room/changing

can try on clothes before you buy

room

them.

footwear

Things that you wear on your feet.

giày dép

(US) a supermarket

cửa hàng tạp hóa

Underwear and clothing to sleep in for

đồ nội y nữ

phòng thử đồ

/ˈfʊtˌweər/

11

grocery store
/ˈɡroʊsəri ˌstɔr/


12

13

lingerie
/ˌlɑndʒəˈrei/

women.

an off-license

A shop that sells alcoholic drinks.

/ɔfˌ lɑi·səns/

cửa hàng bán thức
uống có cồn

14

out of stock

not available (talking about goods)

15

receipt

A small document that you get from


/ri’sit/

someone showing that you have paid

hết hàng
biên lai

them money or goods.
16

Snap up a

to buy something cheaply

bargain

mua được thứ gì đó
với giá rẻ

/’bɑrɡən/

17

to discount

to reduce the price of something

giảm giá


/ˈdiskɑʊnt/

Conversations when going shopping – Đoạn hội thoại mẫu
1.
Mrs. Hong: This fabric feels really nice. Cô Hồng: Chà, thớ vải này đẹp quá. Nó là
What is it?

vải gì vậy?

SHOPKEEPER: It's cotton, madam.

Nhân viên bán hàng: Vải cotton đó cô

15


English for Travellers
Cô Hồng: Miếng này bao nhiêu tiền?

Mrs. Hong: How much is it?
SHOPKEEPER:
material.

It’s

It's
four

very


good Nhân viên bán hàng: Chất liệu này tốt

a metre. lắm cô. Giá của nó là 4 đô-la cho 1 mét

dollars

vải.
Mrs. Hong: Four dollars! That's too Cô Hồng: 4 đô-la lận hả? Mắc quá.
expensive. But it's very attractive.
SHOPKEEPER:

Nhưng rất bắt mắt.

How much can you Nhân viên bán hàng: Vậy cô tính trả bao

nhiêu ạ?

pay, madam?

Mrs. Hong: I'll pay two dollars a metre. Cô Hồng: Cô trả 2 đô-la cho 1 mét vải

nhé.
SHOPKEEPER:

I'll make a special Nhân viên bán hàng: Con sẽ để giá đặc

price for you. Three dollars a metre.
Mrs.

Hong: How about


biệt cho cô. 3 đô-la cho 1 mét vải nhé!

two dollars Cô Hồng: 2 đô 30 xu thôi được rồi

thirty?
SHOPKEEPER: Just for you, madam. Nhân viên bán hàng: Thôi, con để giá này
Two dollars seventy a metre.

chỉ cho cô thôi đấy, 2 đô 70 xu.

Mrs. Hong: Two dollars fifty or I’m Cô Hồng: 2 đô 50 xu. Không thì cô đi chỗ
going to another shop, I’m afraid.

khác đấy.

2.
SHOPKEEPER: Can I help you find Nhân viên bán hàng: Chị có thể giúp gì
something?

cho em không?

Thanh: Yes, does this scarf come in Thanh: Chiếc khăn này có màu vàng
yellow?

không chị?

SHOPKEEPER: No we don't have it in Nhân viên bán hàng: Không còn màu

vàng em à, hiện chỉ còn màu đen, đỏ và


16


English for Travellers
yellow... only in black, red, and orange.

cam.

Thanh: Oh, OK. It's on sale, isn’t it?

Thanh: Ồ vậy hả. Nó đang giảm giá
đúng không chị?

SHOPKEEPER:

Yes,

it

is.

All our Nhân viên bán hàng: Đúng vậy. Tất cả

scarves and hats are 20% off today các loại khăn choàng và nón đều đang
and tomorrow.

giảm giá 20% trong hôm nay và ngày
mai.


Thanh: And what about the gloves? Thanh:
STORE

CLERK: They're

the

Vậy

còn bao tay thì sao?

normal Nhân viên bán hàng: Bao tay vẫn giá cũ.

price.
Thanh: These gloves don't have a price Thanh: Em không nhìn thấy thẻ giá trên
tag. How much are they?

bao tay. Chúng có giá bao nhiêu nhỉ?

STORE CLERK: Those are $13.

Nhân viên bán hàng: 13 đô-la.

Thanh: OK, I'll take them. Could you Thanh: Vậy em mua đôi này nhé. Chị gói
wrap them up for me? They're a lại giúp em nhé. Em sẽ đem làm quà
present.

tặng.

17



English for Travellers
USEFUL TIPS FOR TRAVELLERS - Bí quyết cho dân du lịch
3 travelling tips your English dictionary won’t teach you
3 bí quyết du lịch mà bạn không thể tìm thấy trong bất kỳ cuốn từ điển nào
Traveling to a new country is a wonderful way to practice your English skills, but
sometimes speaking English in a foreign country can be a little daunting—and
an English dictionary can only help so much. That’s why we’re sharing these three
traveling tips: try them the next time you travel to an English-speaking country,
they’re sure to make communicating in English with others more interesting and
fun!

Du lịch đến một đất nước xa lạ là một trải nghiệm tuyệt vời để thực hành tiếng Anh,
nhưng đôi khi việc giao tiếp bằng tiếng Anh ở một nơi lạ lẫm lại có thể khiến bạn lo
sốt vó – một cuốn từ điển tiếng Anh khi đó sẽ giúp ích rất nhiều nhưng đôi khi lại
không. Hãy tham khảo các bí quyết du lịch này cho lần du lịch sắp tới của bạn nhé,
chắc chắn việc giao tiếp tiếng Anh sẽ đem đến cho bạn những trải niệm thú vị và
khó quên đấy!

Learn how to “break the ice”
Học cách phá bỏ rào cản
While you’re exploring, you’ll likely come across strangers you might want to “break
the ice” with to introduce yourself and learn more about each other . A simple “hi” or
“hello” along with telling them where you’re from is a great way to s tart a
conversation. Next, ask them for “insider tips” about their city, like their favorite
places to visit or not-to-be-missed restaurants. If they seem friendly and are willing
to share more information, make sure you ask for their name, and use it when
asking more questions. Most people appreciate it when others call them by their
name in conversation!


18


English for Travellers
Khi đi du lịch, bạn sẽ không thể tránh khỏi việc gặp những người mà bạn muốn phá
bỏ rào cản và tiến tới nói chuyện. Chỉ cần một lời chào đơn giản “Hi” hoặc “Hello”
và cho người đối diện biết bạn đến từ đâu là một cách hay để bắt đầu câu chuyện.
Kế đó, hãy nhờ họ chia sẻ một vài mẹo vặt của người bản xứ về nơi bạn đang du
lịch, chẳng hạn như những địa điểm nên đến tham quan và những nhà hàng/ quán
ăn không thể bỏ lỡ. Nếu người đó có vẻ thân thiện và sẵn lòng chia sẻ, đừng quên
hỏi thông tin như tên của học để sau này có thể hỏi thăm tiếp. Nhiều người cảm
thấy sẵn lòng giúp đỡ hơn khi người kia gọi tên họ khi nói chuyện.

Learn how to ask people for help
Học cách nhờ giúp đỡ
Let’s face it, you’ll probably get lost during your trip, but that’s okay —it happens!
Most English-speaking countries will have tourist centers near popular destinations
with trained staff that can help you with any questions.

Hãy thực tế một chút nhé, chắc chắn là bạn sẽ có thể sẽ bị lạc khi đi du lịch, nhưng
việc đó hoàn toàn bình thường. Đa số các quốc gia nói tiếng Anh đều có các phòng
giúp đỡ du khách gần các địa điểm du lịch đông khách, các nhân viên ở đây chắc
chắn sẽ giúp đỡ bạn khi cần thiết.
If you can’t find a tourist center quickly enough, approach a friendly-looking person
(students with backpacks are a pretty safe bet!) and use the skills that you’ve
already learned about approaching new people. You can include additional
questions like “I’m lost, could you help me?” or “Do you know where I can find
_________?” to let them know that you need their help. It’s also not uncommon for
strangers to come up to you—especially when you’re carrying a map and look

lost—to ask if you need help finding your way.

19


English for Travellers
Tuy nhiên, nói không thể tìm thấy phòng dịch vụ nào, hãy tiếp xúc với một người
nào đó có vẻ thân thiện (thường thì các sinh viên với túi balô trên lưng là sự lựa
chọn an toàn!) và sử dụng những kỹ năng giao tiếp bạn từng học để hỏi giúp. Bạn
cũng có thể dùng các câu hỏi tương tự như “I’m lost, could you help me?” - “Tôi bị
lạc mất rồi, bạn có thể giúp tôi không?” hay “Do you know where I can find
_________?” - “Bạn có biết đường đến ______không?” để cho người đối diện biết
bạn đang cần họ giúp. Thường thì những người không quen không biết bạn sẽ
không tự động chạy lại đề nghị giúp đỡ bạn khi thấy bạn đang cầm bản đồ trên tay
và trông có vẻ bị lạc.

Learn to express gratitude
Học cách bày tỏ lòng biết ơn
You will surely be thanking many people during your travels—like the new friends
that just helped you when you were lost—and there are many ways to express
gratitude.

Bạn chắc chắn sẽ phải cảm ơn nhiều người trong suốt chuyến đi của mình – như
người bạn mới vừa giúp bạn khi lạc đường chẳng hạn. Cũng có nhiều cách để bày
tỏ lòng biết ơn của mình đấy.
Saying “thanks!” or “thanks so much!” is an informal form of saying “thank you” in
many English-speaking countries. You can also add the phrase “I appreciate it” or
say “Thank you! I really appreciate your help!” if the person you are thanking did
something really special for you, like helping you out with directions.


Nói “thanks” hoặc “thanks so much!” là một cách nói thân thiện của “thank you” ở
các nước nói tiếng Anh. Bạn cũng thể dùng thêm cụm “I appreciate it” hoặc “Thank
you! I really appreciate your help – “Tôi rất cảm kích lòng tốt của bạn.” nếu người
bạn định cám ơn đã giúp đỡ bạn rất nhiều, chẳng hạn khi bị lac đường vậy.

20


English for Travellers
For some people, talking to someone you don’t know—especially in English if it
isn’t your native language—can be a little scary. Don’t worry though as most people
will be pretty responsive to you. In fact, many people welcome visitors to their cities
with open arms, just remember to be polite and have a smile on y our face when
approaching them.

Đối với nhiều người, bắt chuyện với người lạ, nhất là khi tiếng Anh không phải là
tiếng mẹ đẻ của mình có thể sẽ làm khó họ một chút, nhưng đừng lo lắng, mọi
người thường sẽ rất sẵn lòng nói chuyện với bạn. Sự thật là, nhiều người khá thân
thiện với du khách đến thăm quan thành phố của họ, hãy tỏ ra lịch sự và luôn nở nụ
cười tươi khi đến bắt chuyện nhé!

21


English for Travellers
Bibliography – Tài liệu tham khảo

Print books
English for Travel, Oxford University Press, 1990
English for Travel and International Tourism, Peter Strutt, Pearson Longman, 2003


Online Resouces
/> /> />Pearson English
/>
22


English for Travellers

23



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×