Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Bài giảng xây dựng đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 73 trang )

Giáo án bài giảng

Chng 1:

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)

CC VN CHUNG V XY DNG
NN NG

1.1.YấU CU I VI CễNG TC XY DNG NN NG
1. Cỏc bin dng h hng in hỡnh ca nn ng :
a. B bo mũn, phong húa :
- Mỏi taluy nn o, nn p cú th b bo mũn, phong húa do giú, bóo, bc x mt tri,
khụng khớ . . .
Cỏc mỏi taluy o b phong húa nng (dng vụi sột, t cú ln mựn c, tng lp
a cht khụng n nh)
dn n tỡnh trng ỏ l, ỏ ln, st, trt. Vỡ vy, cn cú cỏc bin phỏp bo v
v gia c taluy nn ng cho phự hp & kinh t.

b. Xúi l, st l :
- Nn ng cú th b xúi l, st l do nc ma, nc ngm, súng v. Xúi l cú th
lm h hng cỏc b phn cụng trỡnh ng, cú th l mt trong nhng nguyờn nhõn
dn n st l, st, trt.
* Bin phỏp: Cu to & xỏc nh ỳng khu cỏc cụng trỡnh thoỏt nc; Cu to cỏc
bin phỏp bo v v gia c taluy nn ng hp lý cú th hn ch c hin tng xúi
l, st l.
Trang1


Gi¸o ¸n bµi gi¶ng


M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)

c. Lún : đây là một biến dạng cơ bản của nền đường.
- Thông thường khi sử dụng đất tốt để đắp, được đầm nén chặt, được đắp trên một nền
đất đủ cường độ, nền đường sẽ xuất hiện một độ lún nhất định trong quá trình khai thác
do trọng lượng bản thân nền đường, các lớp mặt đường & hoạt tải tác dụng làm nền
đường chặt thêm. Biến dạng lún dạng này phát triển đều theo chiều ngang & không
vượt quá 1 trị số nhất định thì không gây nguy hiểm.
- Nhưng nếu dùng loại đất không tốt, đầm nén không đạt độ chặt yêu cầu, hay khi đắp
nền đường trên đất yếu mà không xử lý hay xử lý không phù hợp sẽ làm nền đường bị
lún đáng kể, kết hợp tải trọng xe cộ tác dụng không đều nên biến dạng lún dạng này
thường là lún không đều, làm trắc ngang đường bị méo mó, biến dạng.
- Trường hợp nền đường đắp trên đất yếu có thể xuất hiện biến dạng lún của nền đường
vào trong nền đất yếu.
d. Sụp : thường do nguyên nhân nền đường đắp không được đầm nén hoặc đầm nén
không kỹ, đắp bằng cát hạt nhỏ có độ ẩm quá thấp.

Trang2


Gi¸o ¸n bµi gi¶ng

M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)

e. Sụt : thường do nguyên nhân nền đường đắp không được đầm nén hoặc đầm nén
không kỹ, đất có lực dính & góc ma sát trong quá thấp hoặc nền đường quá ẩm ướt.

f. Trượt :
Đây là hình thức mất ổn định cơ học nghiêm trọng. Trượt có thể xảy ra ở nền đường
đào hoặc nền đường đắp.


- Trượt mái taluy đắp do đắp bằng đất có cường độ kém, đầm nén không kỹ, độ
dốc mái taluy quá lớn hoặc đất quá ẩm.

Trượt mái taluy đào do đất có cường độ kém, độ dốc mái taluy quá lớn hoặc đất quá ẩm.

Trang3


Giáo án bài giảng

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)

- Do khụng ry c, ỏnh bc cp theo qui nh.
2. Yờu cu i vi nn ng :
Nn ng l b phn ch yu ca cụng trỡnh ng, l nn tng ca kt cu ỏo
ng bờn trờn. Cng & n nh ca nn ng s quyt nh n cng ,
tui th & cht lng s dng ca mt ng.
=> Yờu cu i vi nn ng l :
+ m bo n nh ton khi
+ cng
+ m bo n nh cng trong sut thi k khai thỏc
* Cỏc yu t nh hng n cng & n nh ca nn ng :
- Tớnh cht ca t nn ng.
- Phng phỏp p t.
- Cht lng cụng tỏc m nộn t.
- Cỏc bin phỏp thoỏt nc.
- Cỏc bin phỏp bo v nn ng.
3. T chc thi cụng nn ng:
T cỏc hin tng nờu trờn a ra cỏc phng phỏp thi cụng hp lý

- Chn phng phỏp thi cụng thớch hp tựy thuc vo iu kin a hỡnh, loi t

- Chn c mỏy thi cụng v phng thc vn chuyn thớch hp sao cho giỏ thnh
r, hp lý
- S dng tt nhõn lc, vt liu
- iu phi t hp lý
- Cỏc cụng vic phi phi hp vi nhau theo trỡnh t hp lý
- Phi tuõn th theo ỳng qui trỡnh qui phm qui nh.

------------------****************------------------

Trang4


Gi¸o ¸n bµi gi¶ng

M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)

1.2. PHÂN LOẠI ĐẤT NỀN ĐƯỜNG PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

NỀN ĐƯỜNG
1. Phân loại đất nền đường :
1.1. Theo TCVN 5747:1993 ( Đất xây dựng - phân loại ) :
- Dựa vào thành phần kích thước hạt chiếm ưu thế trong đất để chia thành 2 nhóm lớn là
đất hạt thô & đất hạt mịn.
Dựa vào hàm lượng hạt để phân chia đất hạt thô thành các nhóm phụ
Dựa trên WL, WP, IP để phân chia nhóm đất hạt mịn thành các phụ nhóm.

Đất
cuội

sỏi

Đất
cát

BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT HẠT THÔ
Hơn 50% khối lượng đất là các hạt có kích thước lớn hơn 0,08mm
Điều

kiện
Định nghĩa
Tên gọi
hiệu
phân
biệt
Cu>4
Đất sỏi sạn
GW
khối
1Cấp phối tốt
lượng hạt
Hơn
Một
Đất sỏi
có kích
50%
trong 2
sạn
thước <

khối
điều kiện Đất sỏi sạn cấp phối
sạch
GP
0,08mm ít
lượng
GW
kém
hơn 5%
thành
không
phân hạt
thỏa mãn
thô có
khối
Sỏi lẫn bụi,hỗn hợp
Chỉ số
kích
GM
lượng hạt
sỏi- cát –bụi cấp phối
dẻo Ip<4
Đất sỏi
thước
có kích
kém
sạn có
lớn hơn
thước <
lẫn hạt

Sỏi lẫn bụi,hỗn hợp
2mm
0,08mm
Chỉ số
mịn
GC
sỏi- cát –sét cấp phối
nhiều hơn
dẻo Ip>7
kém
12%
Cát cấp phối tốt, cát lẫn
Hơn
Cu>6
ít sỏi hoạc không có
50%
SW
hạt mịn
khối
khối
lượng hạt
1lượng
có kích
thành
Một
thước <
phân hạt
trong 2
Cát cấp phối kém, cát

0,08mm ít
thô có
điều kiện
SP
lẫn ít sỏi hoạc không
hơn 5%
kích
SW
có hạt mịn
thước
không
nhỏ hơn
thỏa mãn
2mm
khối
SM
Chỉ số cát lẫn sét ,hỗn hợp cát
Trang5


Giáo án bài giảng

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)

lng ht
cú kớch
thc <
0,08mm
nhiu hn
12%


do Ip<5

SC

set cp phi kộm

Ch s cỏt ln sột ,hn hp cỏt
do Ip>7
set cp phi kộm

Cỏc ký hiu :
Cu - h s ng nht
Cc - h s ng cong
WL - gii hn chy
WP - gii hn do
IP : Ch s do
1.2. Theo mc o khú d : (nh mc d toỏn xõy dng cụng trỡnh ban hnh theo
Quyt nh s24/2005/Q-BXD ngy 29 thỏng 7 nm 2005 )

Trang6


Giáo án bài giảng

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)

- Da vo phng phỏp thi cụng bng th cụng, bng mỏy, bng n phỏ phõn loi t
theo mc o khú, d.
Khi thi cụng nn ng bng th cụng (t cp I)

Tờn t

Cp Nhúm
t
t
I
1
-t phự sa, cỏt bi, t mu, t mựn, t en, t
hong th.
- t i st l hoc t ni khỏc em n ( thuc
loi t nhúm 4 tr xung) cha b nộn cht.
2
- t cỏt pha sột hoc t sột pha cỏt
- t mu m t nhng cha n trng thỏi dớnh do
- t nhúm 3, nhúm 4 st l hoc t ni khỏc em n
ó b nộn cht nhng cha n trng thỏi nguyờn th
- t phự sa cỏt bi, t mu, t bựn, t nguyờn th
ti xp cú ln rn cõy, mựn rỏt si ỏ, gch vn, mnh
snh
3
- t sột pha cỏt
- t sộtvng hay trng, t chua, t kim trng thỏi
m mm
- t cỏt, t en, t mựn cú ln si ỏ, mnh vn kin
trỳc mựn rỏc
- t cỏt cú lng ngm nc, trng lng t 1,7tn/m3
tr lờn

Khi thi cụng nn ng bng th cụng (t cp II)
Tờn t


Cp Nhúm
t
t
II
4
- t mựn, t en ngm nc nỏt dớnh
- t sột, t sột pha cỏt, ngm nc nhng cha thnh
bựn
- t do thõn cy, lỏ cõy mc to thnh, dựng mai cuc
o khụng thnh tng m v vn ra ri rc nh x
- t sột nng kt cu cht
- t mt sn i cú nhiu c cõy
- t mu mm
5
- t sột pha mu xỏm
- t mt sn i cú ớt si
- t i nỳi
- t sột pha si non

Dng c xỏc
nh nhúm t
Dựng xng xỳc
d dng

Dựng xng ci
tin n nng tay
xỳc c

Dựng xng ci

tin pbỡnh
thng ngp
xng

Dng c xỏc
nh nhúm t
Dựng mai xn
c

Dựng cuc bn
cuc c

Trang7


Giáo án bài giảng

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)

Khi thi cụng nn ng bng th cụng (t cp III)
Cp t Nhúm t
Tờn t
Dng c xỏc nh
nhúm t
III
6
- t sột, t nõu rn chc cuc ra ch
Dựng cuc bn
c tng hũn nh.
cuc chi tay, phi

- t chua, t kim th cng
dựng cuc chim to
- t mt ờ, mt ng c
li o
- t mt sn i ln si ỏ, cú sim,
mua, dnh dnh mc lờn y
- t sột kt cu cht ln cui, si,
mnh vn kin trỳc, gc r cõy > 10%
n 20% th tớch hoc 150kg n
300kg trong 1m3
- ỏ vụi phong húa gi nm trong t
o ra tng tng,
7
- t i ln tng lp si, lng si t Dựng cuc chim
nh li nng n
25% n 35% ln ỏ tng, ỏ trỏi n
2,5kg
20% th tớch
- t mt ng ỏ hoc ng t ri
mnh snh, gch v
Khi thi cụng nn ng bng th cụng (t cp IV)
Cp t Nhúm t
Tờn t
Dng c xỏc nh
nhúm t
Dựng cuc chim
IV
8
- t ln ỏ tng
nh li nng trờn

- t mt ng nha hng
- t ln v trai, c sũ kt dớnh cht to 2,5kg hoc dựng x
thnh tng
beng o c
- t ln ỏ bút
9
- t ln ỏ tng, cui si giao kt bi Dựng x beng
chong bỳa mi
t sột.
o c
- t cú ln tng ỏ va, phin ỏ ong
xen k
- t si rn chc.

Khi thi cụng bng n phỏ
ỏ cp 1
ỏ rt cng, cú cng chu nộn >1000DaN/cm2
ỏ cp 2
ỏ cng, cú cng chu nộn 800-1000DaN/cm2
ỏ cp 3
ỏ cng trung bỡnh, cú cng chu nộn 600-800DaN/cm2
ỏ cp 4
ỏ tng i mm, giũn d p, cú cng chu nộn < 600
DaN/cm2
Trang8


Giáo án bài giảng

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)


2. Phõn loi cụng trỡnh nn ng :
Thng cn c vo khi lng cụng tỏc nn ng m phõn thnh 2 loi :
- on nn ng cú khi lng tp trung :
+ on nn ng o sõu, p cao cú khi lng trờn 5000m3/100m di.
+ on nn ng o qua ỏ cng.
+ on nn ng p qua t yu.
- on nn ng cú tớnh cht dc tuyn : cú khi lng phõn b tng i ng
u trờn mt n v chiu di tuyn, cú k thut thi cụng lp i lp li mt cỏch
chu k.
hon thnh cụng trỡnh nn ng ỳng tin : bao gi cng phi tp trung cỏc
ngun lc thi cụng nhm hon thnh sm cỏc on nn ng cú tớnh cht tp trung
trc khi on nn ng cú tớnh cht dc tuyn trin khai n.

------------------****************------------------

Trang9


Giáo án bài giảng

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)

1.3. TRèNH T CHUNG THI CễNG NN NG CC PHNG
PHP THI CễNG
1. Cụng tỏc chun b trc khi thi cụng :
1.1. Chun b v mt k thut :
- Khụi phc cc.
- Xỏc nh phm vi thi cụng.
- Lp h thng cc du.

- Dn dp mt bng thi cụng.
- Lờn khuụn, phúng dng nn ng. - Lm ng tm.
- Lm h thng thoỏt nc tm thi.
- Nghiờn cu h s thit k k thut - thi cụng.
1.2. Chun b v mt t chc :
- T chc b mỏy qun lý, ch o thi cụng ( Ban iu hnh ).
- Xõy dng lỏn tri (nh lm vic, nh kho, phũng thớ nghim hin trng)
- Chuyn quõn.
- ng ký tm trỳ vi chớnh quyn a phng.
- iu tra phong tc tp quỏn ca a phng.
- iu tra tỡnh hỡnh khớ hu, thy vn. . .
2. Cỏc cụng tỏc chớnh thi cụng nn ng:
- Xi t, o, p, vn chuyn t.
- Ti nc to dớnh bỏm gia cỏc lp t p.
- San ri t.
- m nộn t.
- Hon thin nn ng.
- Lm h thng thoỏt nc, ngn nc & cỏc cụng trỡnh bo v nn ng ( nu cú ).
3. Cỏc phng phỏp thi cụng nn ng:
3.1. Thi cụng nn ng bng th cụng :
- Ch yu da vo sc ngi l chớnh & cỏc dng c thụ s
- Cú nng sut thp, thi gian thi cụng kộo di, iu kin lm vic nng nhc, cht
lng thp.
- Ch nờn s dng nhng ni khụng th s dng c mỏy múc hoc mỏy múc lm
vic khụng hiu qu nh : khi lng nh, phõn tỏn, din thi cụng rt hp . . .
3.2. Thi cụng nn ng bng mỏy :
- Ch yu da vo sc mỏy nh : mỏy o, mỏy i, mỏy cp, mỏy san, mỏy lu . . .
thc hin cỏc thao tỏc.
- Cú nng sut cao, thi gian thi cụng c rỳt ngn, ci thin c iu kin lm vic,
cht lng cao.

- Tn dng mt mỏy lm c nhiu vic (bng 1.10/19)
- c ỏp dng ph bin trong xõy dng nn ng hin nay.
3.3. Thi cụng nn ng bng thuc n :
- p dng khi thi cụng nn ng o qua ỏ cng hoc ng hm, ho
-Thi gian thi cụng c rỳt ngn, giỏ thnh cao,
Trang10


Giáo án bài giảng

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)

- D gõy cỏc tai nn lao ng, lm ụ nhim mụi trng, lm mt n nh a cht ca
khu vc
3.4. Thi cụng nn ng bng sc nc :
- S dng cỏc thit b phun nc vi ỏp lc cao o t, dựng cỏc mỏng dn vn
chuyn hn hp nc-t n ni p hoc ni . - Khụng ũi hi nhiu mỏy múc v
nhõn lc phi hp, giỏ thnh thp, nng sut cao, nhng ch phự hp khi cụng trỡnh gn
ngun nc, in, t l loi t thoỏt nc tt, d m nộn. - nc ta hin nay cha
ỏp dng phng phỏp thi cụng nn ng ny.

------------------****************------------------

Trang11


Giáo án bài giảng

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)


Chng 2: CễNG TC CHUN B THI CễNG NN NG
Bi 2.1. KHễI PHC CC NH PHM VI THI CễNG DI CC
1. Cụng tỏc khụi phc cc :
1.1. Nguyờn nhõn phi khụi phc cc :
- Do khõu kho sỏt, thit k thng c tin hnh trc khõu thi cụng mt thi gian
nht nh, mt s cc c nh trc ng & cỏc mc cao b tht lc, mt mỏt.
- Do nhu cu cn chớnh xỏc húa cỏc on nn ng cỏ bit.
1.2. Ni dung cụng tỏc khụi phc cc :
- Khụi phc ti thc a cỏc cc c nh v trớ trc ng ( tim ng ).
- Kim tra cỏc mc cao , lp cỏc mc o cao tm thi.
- o c, kim tra v úng thờm cỏc cc chi tit cỏc on cỏ bit.
- Kim tra cao t nhiờn cỏc cc.
1.3. K thut khụi phc cc :
1.3.1. Khụi phc cc c nh trc ng:
- Dựng cỏc thit b o c ( mỏy kinh v, mỏy ton c, mỏy ton c in t) v cỏc
dng c khỏc ( so tiờu, mia, thc dõy . . .).
- Da vo h s thit k, cỏc cc c nh trc ng ó cú, c bit l cỏc cc
nh khụi phc cỏc cc mt mỏt.
- Cc to úng v trớ : cc km, cc 0.5km, cc tip u, tip cui ng cong
trũn, ng cong chuyn tip hoc on nõng siờu cao.
- Cc nh úng cỏc cc 100m, cc chi tit.
Cc chi tit trờn ng thng : 20m úng 1 cc.
Cc chi tit trờn ng cong : tựy thuc vo bỏn kớnh ng cong :
- R > 500m : 20m úng 1 cc.
- R = 100 ữ 500m : 10m úng 1 cc.
- R < 100m : 5m úng 1 cc.
Tựy theo iu kin a hỡnh, a vt, bỏn kớnh ng cong nm, m chn phng
phỏp cm cong chi tit cho phự hp.
Ngoi ra ti cỏc v trớ a hỡnh, a cht thay i t ngt ( qua khe sõu, gũ, i,
phõn thy, ao h, sụng, sui, t ỏ cng, t yu . . .) phi cm thờm cc chi tit

tớnh toỏn khi l ng o p chớnh xỏc hn.
1.3.2. K.tra mc cao , lp mc o cao tm thi:
- Dựng mỏy thy bỡnh chớnh xỏc & cỏc mc cao c quc gia kim tra cao
Trang12


Giáo án bài giảng

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)

cỏc mc o cao trong ỏn thit k.
- Kim tra cao t nhiờn cỏc cc bng mỏy thy bỡnh so sỏnh vi ỏn
thit k.
- Lp cỏc mc o cao tm thi ti cỏc v trớ : cỏc on nn ng cú khi lng
cụng tỏc tp trung, cỏc cụng trỡnh trờn ng ( cu, cng, kố . . .), Cỏc nỳt giao
nhau khỏc mc. Cỏc mc phi c ch to bng bờtụng chụn cht vo t,
hoc li dng cỏc vt c nh nm ngoi phm vi thi cụng gi cao .
- Cỏc mc o cao tm thi c s ha trong bỡnh k thut, cú bn mụ t rừ quan
h hỡnh hc vi a hỡnh, a vt, a danh xung quanh cho d tỡm. ỏnh du, ghi
rừ v trớ t mia & cao mc.
- T cỏc mc o cao tm thi, cú th thng xuyờn kim tra cao o, p
nn ng hoc cao thi cụng ca cỏc hng mc cụng trỡnh trờn ng bng cỏc
thit b n gin.
2. nh phm vi thi cụng :
2.1. Khỏi nim :
- Phm vi thi cụng l di t m n v thi cụng c phộp b trớ mỏy múc,
thit b, lỏn tri, kho tng, vt liu . . . phm vi o t thựng u hoc khai
thỏc t, phc v quỏ trỡnh thi cụng; hoc tin hnh o, p & t trong quỏ
trỡnh thi cụng nn ng.
- Tựy theo cp hng ng, ch gii ng ó c phờ duyt v ỏn thit k

ng m phm vi thi cụng ca ng cú th rng, hp khỏc nhau.
2.2. Mc ớch :
- Xỏc nh chớnh xỏc phm vi thi cụng ca n v thi cụng ngoi thc a; xỏc nh
phm vi di cc ( lp h thng cc du ).
- Tớnh toỏn chớnh xỏc khi lng cụng tỏc n bự, gii ta, cụng tỏc dn dp
trong phm vi thi cụng.
- Lm c s cho cụng tỏc lp d toỏn n bự, gii ta & d toỏn cụng tỏc dn dp.
2.3. K thut :
- Dựng so tiờu hoc úng cc & cng dõy nh phm vi thi cụng.
- Sau khi nh xong phm vi thi cụng, v bỡnh chi tit ghi y nh ca,
rung vn, hoa mu, cõy ci & cỏc cụng trỡnh kin trỳc khỏc trong phm vi thi
cụng tin hnh cụng tỏc n bự, gii ta & thng kờ khi lng cụng tỏc dn
dp, so sỏnh vi ỏn thit k; lp biờn bn trỡnh cỏc n v cú thm quyn phờ
duyt.
3. Di cc ra ngoi phm vi thi cụng :
3.1. Mc ớch :
- Trong quỏ trỡnh o p, thi cụng nn ng cỏc cc c nh trc ng s
Trang13


Giáo án bài giảng

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)

mt mỏt. Vỡ vy, trc khi thi cụng phi tin hnh lp 1 h thng cc du, nm
ngoi phm vi thi cụng.
- cú th d dng khụi phc h thng cc c nh trc ng t h thng cc
du, kim tra vic thi cụng nn ng v cụng trỡnh ỳng v trớ, kớch thc trong
sut quỏ trỡnh thi cụng.
3.2. Yờu cu :

- H thng cc du phi nm ngoi phm vi thi cụng khụng b mt mỏt, xờ
dch trong sut quỏ trỡnh thi cụng.
- Phi m bo d tỡm kim, nhn bit.
- Phi cú quan h hỡnh hc cht ch vi h thng cc c nh trc ng, cú th
khụi phc chớnh xỏc & duy nht 1 h thng cc c nh trc ng.
3.3. K thut :
- Da vo bỡnh k thut & thc a thit lp quan h hỡnh hc gia h thng
cc c nh trc ng v h thng cc du d kin.
- Dựng mỏy kinh v, mỏy ton c & cỏc dng c khỏc ( thc thộp, so tiờu, cc
. . . ) c nh v trớ cỏc cc du ngoi thc a ( nờn gi cc vo cỏc vt c nh
ngoi phm vi TC).
- Nờn du ton b h thng cc c nh trc ng; trng hp khú khn,
ti thiu phi du cỏc cc chi tit n 100m.
- Lp bỡnh du cc, trỡnh cỏc cp cú thm quyn phờ duyt

Trang14


Gi¸o ¸n bµi gi¶ng

M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)

Ví dụ 1 bảng cọc dấu

ST
T

Tên
cọc


Lý trình

Khoản
g cách

1
2

H1
M4

KM0+100 20
KM0+120 20

3

M5

KM0+140 20

4

M6

KM0+160 20

Cọc dấu 1
Tên Vị trí
cọc so với
tim

tuyến
H11
M4
1
M5
1
M6
1

Phải
Trái

Cọc dấu 2
k.c Tên Vị trí k.các
ách cọc
so
h
với
tim
tuyến
18 H12 Phải 9
25 M42 Trái
10,5

Phải

18

M52


Phải

9,2

trái

17,
9

M62

trái

9,1

------------------****************------------------

Bài 2.2.

CÔNG TÁC DỌN DẸP

1. Nội dung :
Trước khi tiến hành công tác làm đất, thi công nền đường & công trình phải tiến
hành công tác dọn dẹp phạm vi thi công.
* Bao gồm các công tác:
- Chặt cây.
- Đánh gốc.
- Dọn đá mồ côi.
- Dãy cỏ.
- Bóc đất hữu cơ.

* Tùy theo các điều kiện thực tế về địa hình, địa chất, địa mạo, cấu tạo nền đường,
chiều cao đào đắp mà công tác dọn dẹp ở các đoạn nền đường khác nhau có thể chỉ
bao gồm 1 vài hoặc tất cả các nội dung trên.

------------------☼☼☼--------------------

Trang15


Gi¸o ¸n bµi gi¶ng

Bài 2.3.

M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)

CÔNG TÁC LÊN KHUÔN ĐƯỜNG

1. Mục đích : Lên khuôn đường còn gọi là lên ga-ba-rít hoặc lên ga nhằm :
- Để người thi công thấy hình dung được hình ảnh nền đường trước khi đào đắp.
- Để cố định các vị trí chủ yếu của mặt cắt ngang tại thực địa nhằm đảm bảo thi
công nền đường đúng thiết kế về vị trí, kích thước.
- Đặt các giá đo độ dốc taluy để thường xuyên kiểm tra độ dốc taluy đào, đắp
trong quá trình thi công

Trang16


Gi¸o ¸n bµi gi¶ng

M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)


Trang17


Gi¸o ¸n bµi gi¶ng

M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)

2. Các tài liệu cần thiết :
- Bản thuyết minh tổng hợp.
- Bản vẽ bình đồ kỹ thuật của tuyến đường.
- Bản vẽ trắc dọc kỹ thuật.
- Bản vẽ trắc ngang chi tiết tại các cọc.
- Các tài liệu về địa hình, địa chất.
3. Các tính tốn trước khi lên khn đường :
- Từ trắc dọc kỹ thuật, xác định các đoạn nền đường đào khn, đắp lề hoặc
trung gian. Thơng thường các đoạn nền đắp dùng hình thức đắp lề hồn tồn,
các đoạn nền đào dùng hình thức đào khn đường hồn tồn.
DẠNG NỀN ĐƯỜNG ĐẮP HỒN TỒN

PHẦN LỀ ĐẮ P SAU

CAO ĐỘ
TRÊ N TRẮ C DỌC

KẾ T CẤU ÁO ĐƯỜNG

CAO ĐỘ HOÀN
CÔNG NỀN ĐƯỜNG


CAO ĐỘ HOÀN CÔ NG NỀN ĐƯỜNG

DẠNG NỀN ĐƯỜNG ĐÀO HỒN TỒN

Trang18


Gi¸o ¸n bµi gi¶ng

M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)

CAO ĐỘ HOÀ N CÔNG NỀN ĐƯỜ NG
BẰ NG CAO ĐỘ TRÊN TRẮC DỌC

PH? N ĐÁY Á O ĐƯỜ NG PH ? I
LU LÈ N ĐẠ T ĐỘ CHẶT YÊU CẦU

PHẦ N KHUÔ N ĐƯỜNG ĐÀO BỎ
THAY BẰ NG KẾ T CẤU Á O ĐƯỜ NG
CHIỀ U RỘNG HOÀN
CÔ NG NỀ N ĐƯỜ NG

- Tính tốn, vẽ mặt cắt dọc hồn cơng nền đường. Từ khoảng cách & độ
dốc dọc tính tốn cao độ hồn cơng nền đường tại các cọc chi tiết.
- Từ cao độ hồn cơng nền đường tại tim đường ở các cọc, khoảng cách & các độ
dốc ngang; tính tốn cao độ, khoảng cách các cọc chủ yếu trên các mặt cắt
ngang khn đường tại các cọc chi tiết.
- Có thể vẽ trực tiếp trên trắc dọc & các trắc ngang chi tiết của đồ án thiết kế
kỹ thuật.
* Lưu ý:

- Khi tính tốn cao độ hồn cơng nền đường tại các cọc chi tiết ở nền đào phải
tính đến chiều cao phòng lún do lớp đất đáy áo đường (có chiều dày ≥ 0,3÷ 0,5m)
phải được lu lèn đạt độ chặt u cầu ( K ≥ 0,95 ÷ 0,98).
- Trong q trình tính tốn sơ bộ có thể xác định độ chặt tự nhiên của nền đào, tính
chiều cao phòng lún với giả thiết quan hệ giữa độ chặt & chiều cao lớp đất đáy áo
đường là tuyến tính.
- Trong q trình thi cơng, phải dựa trên kết quả đoạn thi cơng thử nghiệm để xác
định chính xác chiều cao phòng lún
4. Lên khn đường :
4.1 Dụng cụ :
+ Máy kinh vĩ, máy thủy bình, mia.
+ Thước chữ T.
+ Thước đo taluy.
+ Thước thép.
+ Sào tiêu.
+ Dây ống nước, dây căng.
4.2. Kỹ thuật :
Trang19


Giáo án bài giảng

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)

+ Xỏc nh v trớ cc tim ng.
+ t mỏy kinh v ti cc tim ng.
+ Trờn ng thng, m cỏc gúc 90o phi & trỏi, trong ng cong, m cỏc
gúc hng tõm; o khong cỏch ngang úng cỏc cc ch yu
+ úng so tiờu ti cỏc cc ch yu.
+ Xỏc nh cỏc cao trờn so tiờu bng mỏy thy bỡnh, thc ch T hoc dõy

ng nc.
+ Dựng thc o taluy úng cỏc giỏ o taluy.
+ Cng dõy, di cỏc cc lờn khuụn cú kh nng mt mỏt trong quỏ trỡnh thi cụng ra
ngoi phm vi thi cụng.
--------------------------------------

Bi 2.4. M BO THOT NC TRONG QU TRèNH THI CễNG
1. Nguyờn nhõn : Trong quỏ trỡnh thi cụng, nc ma, nc mt cú th :
- Lm chm quỏ trỡnh thi cụng do nc ng trờn b mt nn p hoc khoang o,
nc lm m lp t mi san ri.
- Gõy xúi l b mt nn ng, lm h hng cỏc on nn ng o hoc p, lm
h hng cỏc hng mc cụng trỡnh ang thi cụng d dang.
2. Tỏc hi :
- Phỏ v tin sn xut.
- Phỏt sinh cỏc cụng tỏc phi sa cha hoc lm li.
- Tng chi phớ xõy dng ng.
- Lm gim cht lng nn ng.
Vỡ vy, phi luụn m bo thoỏt nc tt trong sut quỏ trỡnh thi cụng nn ng.
3. Bin phỏp :
- Nghiờn cu k h s thit k v thc a, b trớ thờm h thng thoỏt nc tm thi
trong quỏ trỡnh thi cụng ( rónh thu nc, rónh thỏo nc, ờ ngn nc, cng tm . . .).
- Thi cụng ngay cỏc cụng trỡnh thoỏt n c cú trong h s thit k.
- Thi cụng nn ng n õu, hon thin h thng rónh biờn, rónh nh n y.
- Luụn m bo dc cỏc lp t p, o.
- o t nn ng, o rónh biờn phi o t thp n cao.

Trang20


Gi¸o ¸n bµi gi¶ng


M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)

------------------☼☼☼--------------------

Trang21


Giáo án bài giảng

Chng 3:

Bi 3.1:

Môn học: Xây dựng đ-ờng ôtô (P1)

CễNG TC LM T TRONG XY DNG NG

CC VN CHUNG

Cụng tỏc t trong xõy dng ng gm cỏc cụng vic sau:
+ o t t rónh biờn hoc thựng u hoc nn o.
+ p nn
+ Vn chuyn t i hoc p nn t vic ly t cỏc dng o nn
- Do tớnh cht xõy dng nn ng khỏc nhau: vớ d v o p hay vn chuyn t
cng nh c ly vn chuyn. Do vy vic chn phng phỏp v t chc thi cụng
trờn cỏc on nn ng l khỏc nhau.
- Mc ớch cui cựng ca vic t chc lm nn ng hp lý l to ra c cỏc cụng
vic cú hiu sut cao.
- Din thi cụng phi b trớ c y cỏc t i thi cụng hon thnh cụng trỡnh

ỳng tin , cht lng cụng tỏc, lm t phi m bo an ton v mụi trng,
m bo cỏc tiờu chun quy trỡnh quy phm.
--------------------------------------

Bi 3.2.

CC PHNG N THI CễNG NN NG O

1. Khỏi nim :
- Trc khi tin hnh thit k thi cụng nn ng o phi xỏc nh c phng ỏn
thi cụng nn ng.
1.1. Cỏc phng ỏn thi cụng nn ng o :
+ o ton b theo chiu ngang.
+ o ho dc.
+ o hn hp.
+ o tng lp theo chiu dc.
1.2. Cỏc cn c chn phng ỏn :
a. V tớnh cht cụng trỡnh :
+ Cu to mt ct ngang nn ng o.
+ Chiu cao o t.
+ Khi lng t o.
b. V iu kin thi cụng :
+ Cu to a cht nn & tớnh cht c lý ca t.
+ iu kin a hỡnh.
+ iu kin vn chuyn t.
+ Tỡnh hỡnh s dng t nn o.
+ iu kin thoỏt nc trong quỏ trỡnh thi cụng.
+ Tin thi cụng yờu cu & trỡnh t hon thnh
c. V kh nng cung cp cỏc ngun lc thi cụng ca n v:
Trang22



Gi¸o ¸n bµi gi¶ng

M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)

+ Điều kiện cung cấp máy móc.
+ Điều kiện cung cấp thiết bị & phụ tùng thay thế.
+ Điều kiện cung cấp nhân lực & cán bộ kỹ thuật.
* Các phương án thi cơng nền đường đào sẽ quyết định :
+ Việc chọn máy chính đào đất .
+ Trình tự hồn thành các đoạn nền đường.
+ Kỹ thuật thi cơng của các máy móc.
+ Phương thức vận chuyển đất.
+ Các biện pháp đảm bảo thốt nước trong q trình thi cơng.
+ Tiến độ thi cơng.
+ Trình tự hồn thành cơng tác hồn thiện nền đường.
2. PA 1- đào tồn bộ theo chiều ngang :
2.1. Tóm tắt :
- Nền đường đào sẽ được đào một lần trên tồn bộ chiều rộng và chiều sâu.
- Thơng thường sẽ đào từ đầu này tới đầu kia của đoạn ( từ thấp tới cao - đào
ngược dốc).
Mặ t cắt dọc

ọc
d ố c d
Hướng thi công

Mặt cắt ngang


2.2.Phương pháp thi cơng :
-Thủ cơng.
Trang23


Gi¸o ¸n bµi gi¶ng

M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)

- Máy đào gầu thuận, máy đào gầu nghịch; nếu đất khơng q cứng có thể dùng máy
xúc lật.
2.3. Các lựa chọn khác :
- Để tăng diện thi cơng có thể đào từ 2 đầu vào giữa nếu trắc dọc dốc về 2 phía.
Mặ t cắt dọc

Hướng thi cô ng

ọc
dố c d

Hướ ng thi công

- Trường hợp trắc dọc dốc 1 phía nhưng muốn tăng diện thi cơng để rút ngắn thời
gian đào đất do tiến độ thi cơng gấp, khối lượng cơng tác lớn, cũng có thể đào từ 2
phía nhưng phía đào xi dốc phải làm rãnh biên tạm để đảm bảo thốt nước trong
thi cơng.
Mặ t cắt dọc
Hướ ng thi công 2
ọc
dốc d


Hướ ng thi cô ng 1

Rã nh thoá t nước tạm
sẽ lấ p lạ i sau khi thi công

- Nếu chiều sâu nền đào q lớn ( lớn hơn 2,0m khi thi cơng bằng thủ cơng; lớn hơn
chiều cao đào đất lớn nhất cho phép của máy đào ), có thể phải chia làm nhiều bậc
thi cơng.
+ Mỗi bậc TC phải có chiều cao đào đủ lớn để máy đào đầy gầu, có đường thốt
nước và VC riêng.
+ Có thể đào hết bậc trên rồi đào xuống bậc dưới. Để tăng diện thi cơng có thể đào
đồng thời, song phải đào bậc trên trước 10÷20m để đảm bảo an tồn.

Trang24


Gi¸o ¸n bµi gi¶ng

M«n häc: X©y dùng ®-êng «t« (P1)

Mặ t cắ t dọc

ọc
d ố c d

Hướ ng thi công

Mặ t cắ t ngang


Bậ c đà o 1
Bậ c đà o 2

2.4. Phạm vi áp dụng : thích hợp với đoạn nền đào sâu và ngắn
3. PA 2- đào tồn bộ theo chiều dọc :
Gồm 2 loại:
3.1. Đào theo luống
a. Tóm tắt :
- Nền đường đào sẽ được đào một phần mặt cắt ngang trên tồn bộ chiều sâu, sau
đó đào mở rộng hào dọc về 2 phía cho đến khi đạt kích thước mặt cắt ngang thiết
kế.
Mặ t cắt dọc
ọ c
d ố c d

Hướng thi công

Mặt cắ t ngang

Hào dọc
Trang25


×