Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Trắc nghiệm máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.07 KB, 17 trang )

BI SINH L BÃÛNH HC TÄØ CHỈÏC MẠU
1. Hemoglobin xút hiãûn trong nỉåïc tiãøu:

A. Gàûp trong bãûnh l viãm äúng tháûn cáúp
B. Häưng cáưu tàng hy hoải
C. Häüi chỉïng thán hỉ
D. Viãm cáưu tháûn cáúp
E. Khi vỉåüt quạ kh nàng váûn chuøn ca haptoglobin
2. Trong trỉåìng håüp máút mạu cáúp, cå thãø phn ỉïng såïm bàòng
cạch:
A. Tàng cỉåìng sn xút häưng cáưu tải ty xỉång
B. Phn ỉïng co mảch, náng huút ạp
C. Gáy phn xả khạt
D. Huy âäüng häưng cáưu bạm rça
E. Huy âäüng mạu tỉì gan, lạch
3. Âàûc âiãøm ca thiãúu mạu mn:
A. Thiãúu mạu häưng cáưu to nh khäng âãưu, sàõt huút thanh gim
B. Thiãúu mạu nhỉåüc sàõc, sàõt huút thanh tàng
C. Thiãúu mạu nhỉåüc sàõc, häưng cáưu nh, sàõt huút thanh gim
D. Thiãúu mạu nhỉåüc sàõc, häưng cáưu lỉåïi tàng sinh
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu sai
4. Âàûc âiãøm ca thiãúu mạu do häưng cáưu våỵ:
A. Thiãúu mạu âàóng sàõc, häưng cáưu lỉåïi tàng sinh, sàõt huút
thanh tàng
B. Thiãúu mạu âàóng sàõc, häưng cáưu biãún dảng , sàtõ huút thanh
tàng
C. Thiãúu mạu âàóng sàõc,häưng cáưu nh, sàõt huút thanh bçnh
thỉåìng
D..Thiãúu mạu âàóng sàõc, nỉåïc tiãøu âáûm mu do bilirubin
E. Thiãúu mạu âàóng sàõc,vng da v ngỉïa
5. Cå chãú bãûnh sinh ca bãûnh Minkowski -Chauffard:


A. Thiãúu hủt phospholipid mng HC
B. Thiãúu hủt Spectrin cáúu trục mng
C. Våỵ häưng cáưu do cå chãú tháøm tháúu
D. Häưng cáưu dãù våỵ khi âi qua xoang ténh mảch
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
6. Cå chãú bãûnh sinh ca bãûnh våỵ häưng cáưu do thiãúu G.6PD:
A. Gluthation biãún thnh thãø Heinz lm häưng cáưu dãù våỵ.
B. Hãû thäúng Co Enzym NADP khäng hoảt âäüng âỉåüc
C. Gluthation åí dảng 2G-SH lm mng HC dãù täøn thỉång
D. Bãûnh xy ra sau cạc âåüt nhiãùm trng nàûng.
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu sai
7. Våỵ häưng cáưu do truưn nháưm nhọm mạu ABO:
A. Ngỉng kãút giỉỵa khạng thãø ngỉåìi cho v khạng ngun häưng
cáưu ngỉåìi nháûn
B. Lỉåüng mạu truưn > 200ml
C. Cọ thãø âãø lải bãûnh l do làõng âng phỉïc håüp miãùn dëch åí
tháûn
D. Khạng thãø ca ngỉåìi nháûn ngỉng kãút khạng ngun häưng cáưu
ca ngỉåìi cho
E. (A) v (D) âụng


8. Vồợ họửng cỏửu do bỏỳt õọửng khaùng nguyón Rhesus giổợa meỷ vaỡ con:
A. Họửng cỏửu con kờch thờch cồ thóứ meỷ saớn xuỏỳt khaùng thóứ.
B. Khaùng thóứ IgD cuớa meỷ qua õổồỹc maỡng nhau gỏy tọứn thổồng HC
con.
C. Khaùng thóứ meỷ õi qua maỡng nhau thai trong lỏửn coù thai sau.
D. (A) vaỡ (B) õuùng
E. (A) vaỡ (C) õuùng
9. óứ chỏứn õoaùn bóỷnh thióỳu maùu do thióỳu vitamin B12 :

A. ởnh lổồỹng yóỳu tọỳ nọỹi (IF) trong maùu
B. Uọỳng B12 gừn cobalt, sau õoù õởnh lổồỹng vitamin B12 gừn cobalt
trong phỏn.
C. Tuớy õọử giaỡu myeloblast
D. Thóứ tờch họửng cỏửu > 95
E. Tỗm khaùng thóứ khaùng IF
10.Vitamin B12 õổồỹc hỏỳp thu taỷi :
A. Daỷ daỡy
B. Taù traỡng
C. Họứng traỡng
D. Họửi traỡng
E. Manh traỡng
11. Axit folic õổồỹc hỏỳp thu taỷi
A Daỷ daỡy
B. Taù traỡng
C. Họứng traỡng
D. Họửi traỡng
E. Manh traỡng
12. ỷc õióứm cuớa thióỳu maùu do vồợ họửng cỏửu:
A. Bilirubin tổỷ do tng
B. Vaỡng da
C. Haptoglobin tng
D. Gan lồùn
E. Tỏỳt caớ caùc cỏu trón õóửu õuùng
3

13. Cồ chóỳ bóỷnh sinh cuớa thióỳu maùu do thióỳu vitamin B12 vaỡ axit folic
giọỳng nhau, tuy nhión:
A. Sổỷ hỏỳp thu cuớa axit folic cỏửn thióỳt pH 6,5 vaỡ Ca, Mg
B. Vitamin B12 õổồỹc hỏỳp thu taỷi họứng traỡng

C. Tọứn thổồng thỏửn kinh chố xaớy ra ồớ thióỳu vitamin B12
D. Bóỷnh lyù ồớ gan gỏy thióỳu axit folic
E. Axit folic thióỳu thổồỡng do cồ chóỳ tổỷ mióựn
14. Caùc chỏỳt laỡm giaớm hỏỳp thu axit folic:
A. Cyclophosphamide, 6MP, vitamin C,...
B. Tanin
C. Caùc muọỳi phytate
D. Caùc nọỹi tióỳt tọỳ
E. Rổồỹu
15. Chỏứn õoaùn phỏn bióỷt phaớn ổùng giaớ baỷch cỏửu xaớy ra trong nhióựm
khuỏứn nỷng vaỡ bóỷnh lyù aùc tờnh doỡng baỷch cỏửu:
A. Hióỷn dióỷn BC non ồớ bóỷnh lyù aùc tờnh
B. Baỷch cỏửu < 50.000/ mm ồớ phaớn ổùng giaớ baỷch cỏửu
C. Cọng thổùc Schilling chuyóứn phaới ồớ bóỷnh lyù aùc tờnh
3


D. Âënh lỉåüng phosphatase kiãưm
E. Täúc âäü làõng mạu
16. Cå chãú bãûnh sinh ca âa u ty
A. Tãú bo ạc tênh phạt triãøn tải ty xỉång
B. Täøn thỉång âàûc th åí xỉång s, xỉång dẻt.
C. Phạt triãøn mäüt dng tãú bo B v tàng sinh Ig âån dng
D. Tàng IgM âån dng
E. Tàng IgG âån dng
17. Mäüt úu täú úu täú âäng mạu khäng phủ thüc vitamin K:
A. úu täú V
B. úu täú VII
C. úu täú VIII
D. úu täú II

E. úu täú X
18. Häüi chỉïng âäng mạu ri rạc trong lng dáùn âãún háûu qu:
A. Liãût nỉía ngỉåìi do thun tàõc tưn hon no
B. Tỉí vong do tàõc mảch vnh
C. Tiãu thủ quạ mỉïc cạc úu täú âäng mạu dáùn âãún sỉû chy
mạu khäng cáưm âỉåüc
D. Gáy tiãu såüi huút tiãn phạt
E. (C) v (D) âụng
19. Trong thiãúu mạu bao giåì cng cọ:
A. Gim Hb ton pháưn,
B. Gim säú lỉåüng häưng cáưu,
C. Gim Hb %
D. (B) v (C) âụng
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
20. Thiãúu mạu do thiãúu sàõt cọ thãø gàûp trong:
A. Suy dinh dỉåỵng
B. Nhiãùm giun mọc
C. Xå gan nàûng
D. Säút rẹt mn tênh
E. Tr dng nhiãưu sỉỵa b
21. Cå chãú thiãúu mạu trong thiãúu vitamin B12:
A. Häưng cáưu khäng cọ chỉïc nàng
B. Häưng cáưu bë våỵ
C. Ty tàng sinh cạc tiãưn thán häưng cáưu
D. Räúi loản trỉåíng thnh häưng cáưu
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
22. Âàûc âiãøm ca thiãúu mạu suy ty:
A. Bảch cáưu âa gim trong mạu ngoải vi
B. Tãú bo lỉåïi cọ thãø tàng
C. Chè säú chuøn nhán chuøn phi

D. Tãú bo lympho gim
E. Gim 3 dng tãú bo
23. Hiãûn tỉåüng opsonin họa âỉåüc thỉûc hiãûn båíi:
A. Hat họa FcR v C3bR cọ trãn bãư màût cạc tãú bo thỉûc bo
B. Thäng qua cạc KT gáy âäüc tãú bo
C. Tạc âäüng ca mnh C3a , C5a
D. Khạng thãø IgG
E. Khạng thãø IgM


24. Trióỷu chổùng õau thừt ngổỷc, co cồ õau vóử õóm trong thióỳu maùu laỡ
do:
A.Tuyóỳn ổùc tng cổồỡng saớn xuỏỳt họửng cỏửu vaỡ giaớm Ca maùu
B. Taùi phỏn phọỳi maùu
C. Nhởp tim tng, co maỷch ngoaỷi vi
D. Thióỳu oxy tọứ chổùc
E. ọỹ nhồùt cuớa maùu giaớm
25. Tóỳ baỡo tham gia sồùm nhỏỳt trong phaớn ổùng vióm:
A. aỷi thổỷc baỡo
B. Baỷch cỏửu haỷt trung tờnh
C. Tóỳ baỡo lympho
D. Tóỳ baỡo mast
E. Tổồng baỡo
26. Saớn xuỏỳt caùc tóỳ baỡo lympho ồớ tọứ chổùc dổồùi da vaỡ gan do tờnh
chỏỳt:
A. Dở saớn
B. Quaù saớn
C. Loaỷn saớn
D. Haỷch di cn
E. U lympho

27. Họửng cỏửu lổồùi:
A. Họửng cỏửu non chióỳm 0,5 - 1,5% tóỳ baỡo tuyớ xổồng
B. Nhỏn bừt maỡu nhuọỹm xanh Cresyl
C. Nguyón sinh chỏỳt bừt maỡu kióửm
D. Thóứ hióỷn phaớn ổùng tuyớ xổồng
E. Tỏỳt caớ caùc cỏu trón õóửu õuùng
28. Caùc tóỳ baỡo coù khaớ nng giaới phoùng haỷt
A. Baỷch cỏửu aùi toan
B. Baỷch cỏửu aùi kióửm
C. Baỷch cỏửu trung tờnh
D. Dổồợng baỡo
E. Tỏỳt caớ caùc cỏu trón õóửu õuùng
29. Thióỳu maùu do vồợ họửng cỏửu sau khi duỡng thuọỳc coù thóứ do :
A. Phaớn ổùng quaù mỏựn
B. Thióỳu huỷt G6PD
C. Khaùng thóứ chọỳng họửng cỏửu
D. Khaùng thóứ chọỳng thuọỳc
E. Tỏỳt caớ caùc cỏu trón õóửu õuùng
30. phuỷ nổợ coù thai nón bọứ sung caùc chỏỳt naỡo ồớ nhổợng thaùng
cuọỳi thai kyỡ.
A. Iode
B. Sừt, iode
C. Sừt, iode, canxi
D. Sừt, canxi, axit folic
E. Sừt, can xi, axit folic, vitamin C
31. Tng sinh họửng cỏửu nguyón phaùt xaớy ra do :
A. aùp ổùng tỗnh traỷng thióỳu oxy tọứ chổùc
B. Tọứn thổồng aùc tờnh
C. au khồùp
D. Ngọỹ õọỹc maợn tờnh

++


E. Ung thỉ häưng cáưu
32. Tiãúng thäøi tám thu nghe âỉåüc åí mm tim trong thiãúu mạu cọ cå
chãú :
A. Phç âải tháút trại tim
B. Suy van tim
C. Tçnh trảng suy nhỉåüc cå thãø
D. Gim âäü quạnh mạu
E. Táút c cáu trãn âãưu âụng
33. Thiãúu mạu våỵ häưng cáưu do räúi loản täøng håüp chøi globin :
A. Gàûp trong bãûnh HbS
B. Gim täøng håüp chøi  trong bãûnh thalassemie 
C. Räúi loản täøng håüp DNA
D. Häưng cáưu cọ dảng hçnh liãưm
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu sai
34. Lạch låïn trong thiãúu mạu l do :
A. Tàng cỉåìng kh nàng thỉûc bo
B. Tiãút lysin tiãu hu häưng cáưu
C. Ngỉng kãút täú cäú âënh khạng ngun häưng cáưu
D. Âạp ỉïng tảo mạu
E. Táút c cáu trãn âãưu âụng
35. Bảch cáưu hảt trung tênh v âải thỉûc bo cọ tênh cháút chung :
A. Chỉïa cạc hảt ại kiãưm
B. Cỉ trụ tải täø chỉïc
C. Kh nàng thỉûc bo vi khøn
D. Tãú bo gäúc
E. Táút c cáu trãn âãưu âụng
36. Bảch cáưu ại toan cọ vai tr trong dë ỉïng v nhiãùm k sinh trng

do :
A. Thủ thãø våïi Fc ca IgE
B. Họa cháút âäüc chỉïa trong hảt
C. Âạp ỉïng hoạ hỉåïng âäüng
D. Vai tr ca histaminase
E. Táút c cáu trãn âãưu âụng
37. Tàng âäng do tiãøu cáưu v cạc úu täú âäng mạu gàûp trong :
A. ỈÏ trãû v räúi loản dng chy ca mạu
B. Täøn thỉång näüi mảc mảch mạu
C. Xå vỉía âäüng mảch
D. Sỉí dủng thúc ngỉìa thai
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
38. Gim âäng mạu do thiãúu vitamin K, thỉåìng gàûp åí :
A. Ung thỉ
B. Tr sinh non
C. Xå gan
D. Viãm âỉåìng máût
E. Khạng sinh kẹo di
39. Khong träúng bảch cáưu (hiatus leukemicus) cọ nghéa :
A. Tênh cháút ạc tênh ca dng bảch cáưu
B. Vàõng màût dng bảch cáưu åí mạu ngoải vi


C. Khäng bo xút hiãûn åí bo tỉång tãú bo
D. Tãú bo non chỉa këp biãût hoạ do cáúp tênh
E. Vàõng màût tãú bo ạc tênh åí mạu ngoải vi

40. úu täú von Willebrand cọ liãn quan bãûnh Hemophilie do cå chãú :
A. Cng thiãúu úu täú IX
B. Phn ỉïng chẹo giỉỵa von Willebrand v úu täú VIII

C. úu täú von Willebrand äøn âënh úu täú VIII
D. Liãn kãút tiãøu cáưu våïi cạc thủ thãø näüi mảc mảch mạu
E. úu täú von Willebrand ỉïc chãú úu täú IX
41. Tàng häưng cáưu tỉång âäúi cọ thãø gàûp trong:
A. Tiãu chy máút nỉåïc
B. Säúng nåi cao âäü
C. Bãûnh l tim báøm sinh
D. Tàng erythropoietin
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
42. Säú lỉåüng häưng cáưu tàng cọ thãø dáùn âãún:
A. Thiãúu oxy täø chỉïc
B. Tiãút “erythropoietin like”
C. Thoạt protein qua nỉåïc tiãøu
D. Huút ạp tàng
E. Ngäü âäüc Hb
43. Thiãúu mạu khi:
A. Häưng cáưu våỵ
B. Hb gim
C. Hb ton pháưn gim
D. Häưng cáưu v Hb âãưu gim
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
44. Räúi loản váûn chuøn oxy trong thiãúu mạu biãøu hiãûn
A. Tiãúng thäøi tám thu
B. Co giáût
C. Häưng cáưu biãún dảng
D. Tim âáûp nhanh
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
45. Tiãúng thäøi tám thu trong thiãúu mạu do:
A. Täøn thỉång van tim
B. Räúi loản váûn chuøn oxy

C. Cå tim suy
D. Phç âải tám tháút
E. Âäü nhåït mạu gim
46. Âau cạc chi v/hồûc âau xỉång ỉïc trong thiãúu mạu l do:
A. Thiãúu oxy åí xỉång
B. Tu xỉång tàng cỉåìng hoảt âäüng
C. Sỉû tại phán phäúi mạu
D. Suy tu
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu sai
47. Thiãúu mạu do máút mạu cáúp cọ âàûc âiãøm:
A. Thiãúu mạu âàóng sàõc
B. Thiãúu mạu nhỉåüc sàõc


C. Thiãúu mạu ỉu sàõc
D. Häưng cáưu lỉåïi tàng mảnh.
E. Cọ thãø dáùn âãún säúc máút mạu

48. Âàûc âiãøm häưng cáưu trong thiãúu mạu mn tênh:
A. Häưng cáưu låïn
B. Häưng cáưu nhảt mu
C. Häưng cáưu lỉåïi tàng
D. Häưng cáưu non âa sàõc
E. Häưng cáưu biãún dảng
49. Tçnh trảng thiãúu mạu do máút mạu mn xy ra khi:
A. Dỉû trỉỵ ngun liãûu (sàõt) cản kiãût
B. Suy dinh dỉåỵng
C. Räúi loản tiãu hoạ
D. Täøn thỉång gáy xút huút
E. Chãú âäü àn thiãúu sàõt

50. Thiãúu mạu do häưng cáưu våỵ cọ âàûc âiãøm:
A. Sàõt dỉû trỉỵ tàng
B. Bilirubin trỉûc tiãúp tàng
C. Häưng cáưu lỉåïi tàng
D. Da niãm mảc nhảt mu
E. Hb niãûu
51. Khi thiãúu enzym G. 6PD, thiãúu mạu thỉåìng xy ra khi:
A. Sau nhiãùm trng nàûng
B. Do sỉí dủng mäüt säú thúc
C. Vitamin C liãưu cao
D. Dng nhiãưu artichot
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
52. Bãûnh häưng cáưu hçnh liãưm (HbS):
A. Räúi loản gen âiãưu ho täøng håüp cạc chøi Hb
B. Bãûnh di truưn tênh träüi
C. Thay thãú chøi alpha
D. Häưng cáưu biãún dảng chỉỵ S
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu sai
53.Cå chãú bãûnh sinh ca HbS (bãûnh häưng cáưu hçnh liãưm):
A. Hb åí dảng gel
B. Âäüt biãún âiãøm axit amin
C. Räúi loản gen âiãưu ho
D. Vë trê kãút håüp oxy ca Hb thay âäøi
E. Di truưn tênh träüi
54. Cå chãú bãûnh sinh ca bãûnh thalassemie:
A. Våỵ häưng cáưu tải tu xỉång
B. Thỉìa chøi globin beta
C. Hb niãûu vãư âãm do hoảt hoạ bäø thãø
D. Räúi loản gen täøng håüp cạc chøi globin
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu sai

55. Vng Âäng nam Ạ - Viãût Nam, loải Hb bãûnh l thỉåìng gàûp:
A. Hb Bart
B. HbE


C. HbF
D. HbS
E. HbD

56. Thuọỳc coù thóứ gỏy tọứn thổồng trổỷc tióỳp họửng cỏửu do:
A. Tờnh chỏỳt õọỹc cuớa thuọỳc
B. Thuọỳc coù vai troỡ nhổ baùn khaùng nguyón
C. Hoaỷt hoaù bọứ thóứ
D. Tổỷ khaùng thóứ chọỳng họửng cỏửu
E. Tỏỳt caớ caùc cỏu trón õóửu õuùng
57. Họửng cỏửu coù thóứ vồợ do:
A. Truyóửn nhỏửm nhoùm maùu ABO
B. Khaùng thóứ tổỷ nhión trong nhoùm maùu ABO
C. Khaùng thóứ khaùng D (Rhesus)
D. Tổỷ khaùng thóứ
E. Tỏỳt caớ caùc cỏu trón õóửu õuùng
58. Chỏứn õoaùn xaùc õởnh thióỳu maùu suy tuyớ:
A. Giaớm ba doỡng tóỳ baỡo maùu ngoaỷi vi
B. Sinh thióỳt tuyớ
C. Thióỳu maùu õúng sừc, õúng hỗnh
D. Họửng cỏửu lổồùi giaớm
E. Thióỳu maùu nhổồỹc sừc, họửng cỏửu nhoớ
59. ỷc õióứm thióỳu maùu do thióỳu sừt:
A. Sừt huyóỳt thanh giaớm vaỡ õọỹ baớo hoaỡ transferin tng
B. Họửng cỏửu lổồùi tng vaỡ sừt dổỷ trổợ giaớm

C. ọỹ baớo hoaỡ transferin giaớm vaỡ sừt dổỷ trổợ giaớm
D. Thóứ tờch họửng cỏửu giaớm
E. Tuyớ xổồng ngheỡo naỡn
60. Mọi trổồỡng axit cỏửn cho sổỷ hỏỳp thu sừt vỗ:
A. Thổùc n chổùa sừt daỷng Fe
B. Tng hoaỷt õọỹng cuớa caùc enzym tióu hoaù
C. pH trung tờnh hoỷc kióửm coù khaớ nng kóỳt tuớa sừt
D. Chuyóứn õọứi daỷng Fe dóự hỏỳp thu taỷi ruọỹt non
E. Tỏỳt caớ caùc cỏu trón õóửu õuùng
61. óứ phỏn bióỷt thióỳu maùu nhổồỹc sừc do thióỳu sừt hay do vióm maợn
A. Thóứ tờch họửng cỏửu
B. Sừt huyóỳt thanh
C. ọỹ baớo hoaỡ sừt
D. Ferritin
E. Tỏỳt caớ caùc cỏu trón õóửu sai
62. Khi thióỳu vitamin B12 tuyớ xổồng bióứu hióỷn rọỳi loaỷn:
A. Tọứng hồỹp Hb
B. Rọỳi loaỷn maỡng họửng cỏửu
C. Rọỳi loaỷn tọứng hồỹp DNA
D. Rọỳi loaỷn tọứng hồỹp RNA
E. Khọng õaùp ổùng vồùi erythropoietin
63. ỷc õióứm thióỳu maùu do thióỳu vitamin B12 vaỡ axit folic
A. Thióỳu maùu ổu sừc
B. Thóứ tich họửng cỏửu tng
2+

2+


C. Näưng âäü Hb trung bçnh ca häưng cáưu tàng

D. Häưng cáưu lỉåïi tàng
E. Täøn thỉång dáy tháưn kinh ngoải vi

64. Sỉû háúp thu vitamin B12 bë räúi loản nãúu:
A. Thiãúu hủt úu täú näüi tải
B. Thiãúu hủt cạc enzym
C. Täøn thỉång tạ trng
D. úng rỉåüu km theo
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
65.Sỉû háúp thu axit folic bë räúi loản nãúu:
A. Thiãúu hủt cạc enzym tiãu hoạ
B. Räúi loản tiãu hoạ
C. úng rỉåüu km theo
D. Dng thúc ngỉìa thai
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
66. Cạc tãú bo âỉåüc gi l âải thỉûc bo:
A. Tãú bo tua
B. Tãú bo Kupffer
C. Tãú bo Langerhans
D. Tãú bo Langhans
E. Tãú bo ngọn tay
67. Trong phn ỉïng viãm mn tênh, bảch cáưu no tàng:
A. Bảch cáưu âån nhán
B. Bảch cáưu trung tênh
C. Bảch cáưu Lympho
D. Âải thỉûc bo
E. Bảch cáưu ại toan
68. Âỉåüc gi l âải thỉûc bo do:
A. Kêch thỉåïc låïn
B. Kh nàng thỉûc bo mảnh

C. Chëu âỉûng täút úm khê
D. Cọ tụi thỉûc bo
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
69. Trong nhiãùm khøn nàûng, bảch cáưu gim do:
A. Tàng cỉåìng sỉí dủng
B. Sn xút bảch cáưu kẹm cháút lỉåüng
C. Tu xỉång bë ỉïc chãú
D. Thiãúu hủt ngun liãûu
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
70. Trong nhiãùm khøn cáúp, cå chãú tàng bảch cáưu trung tênh såïm nháút
do:
A. Säú lỉåüng cao trong mạu
B. Phọng thêch tỉì tu xỉång
C. Huy âäüng bạm rça
D. Tạc âäüng ca näüi tiãút thỉåüng tháûn
E. Hoạ hỉåïng âäüng
71. Thiãúu mạu xút hiãûn trong bãûnh l ạc tênh dng bảch cáưu do
A. Täøn thỉång ạc tênh lan to


Cản kiãût ngun liãûu do bãûnh l ạc tênh
Nhiãùm âäüc tu xỉång
Tênh cháút quạ sn láún ạt dng häưng cáưu tải tu
Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
72. Tiãøu cáưu cọ vai tr quan trng trong cå chãú cáưm mạu v âäng
mạu
A. Ngỉng táûp lải våïi nhau
B. Dênh vo såüi collagen ca tãú bo näüi mảc
C. Gii phọng cạc hoảt cháút tham gia vo âäng mạu
D. Hçnh thnh lỉåïi fibrin củc mạu âäng

E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
73. Bãûnh huút hỉỵu A (hemophilie A)
A. Thiãúu úu täú VII
B. Thiãúu úu täú VIII
C. Thiãúu úu täú IX
D. Do bäú truưn sang con trai
E. Täøn thỉång trãn nhiãùm sàõc thãø Y
74. Tr â non cáưn tiãm vitamin K do:
A. Täøng håüp úu täú V cáưn vitamin K
B. Háúp thu kẹm åí rüt non
C. Ngàn ngỉìa vng da sinh l
D. Cáưn cho täøng håüp mäüt säú úu täú âäng mạu
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu sai
75. Cháøn âoạn säút xút huút, dáúu hiãûu dáy thàõt âạnh giạ
A. Sỉïc bãưn thnh mảch
B. Mỉïc âäü xút huút
C. Chỉïc nàng tiãøu cáưu
D. Thiãúu hủt úu täú âäng mạu
E. Tàng tênh tháúm thnh mảch
76. Háûu tu bo cọ thãø tàng trong mạu ngoải vi trong nhiãùm khøn
Âụng
Sai
77. Axit folic dãù bë hu båíi nhiãût
Âụng
Sai
78. Bãûnh thalassemie beta do khäng täøng håüp chøi beta
Âụng
Sai
79. HbE thỉåìng xy ra åí vng Âäng Nam Ạ l Hb cọ chøi globulin
 (epsilon)

Âụng
Sai
B.
C.
D.
E.

80. Máút mạu mn tênh tàng häưng cáưu lỉåïi
Âụng
Sai
81. Khạng thãø lảnh l khạng thãø kãút ta khi huút thanh âãø trong t
lảnh
Âụng
Sai
82. Bãûnh thalassemie cọ häưng cáưu nh
Âụng
Sai
83. Ngỉåìi nghiãûn rỉåüu bë thiãúu mạu do thiãúu axit folic
Âụng
Sai
84. úu täú näüi tải giụp bo vãû vitamin B12 khäng bë phạ hu åí dả
dy


uùng
Sai
85. Phaớn ổùng Coombs nhũm õóứ phaùt hióỷn khaùng thóứ khaùng tióứu
cỏửu
uùng
Sai

86. Giun moùc tióỳt chỏỳt khaùng õọng
uùng
Sai
87. Axit folic õổồỹc dổỷ trổợ trong gan (300-500g)
uùng
Sai
88. Ngổồỡi giaỡ thổồỡng thióỳu maùu họửng cỏửu lồùn
uùng
Sai
89. Sừt trong thổùc n dóự hỏỳp thu laỡ sừt hem
uùng
Sai
90. Thióỳu maùu do vióm coù sừt dổỷ trổợ giaớm
uùng
Sai
AẽP AẽN:
1E
11C
21D
31E
41A
51E
61D
71D
81

Chng H to mỏu
161. Thiu oxy mn tớnh cú th gõy tỡnh trng: (1) Tng sinh hng cu. (2) Gim sinh hng cu.
(3) Gp ngi sng vựng cú cao ln so vi mt nc bin, tõm ph mn, tc nghn ng mch
thn,. (tr.108)

A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
162. Thiu mỏu l tỡnh trng: (1) Gim s lng hng cu. (2) Gim s lng Hb. (3) Quỏ mc
bỡnh thng. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)

2B
12A
22E
32D
42D
52E
62C
72E
82


163. Chẩn đoán huyết học thiếu máu luôn dựa vào: (1) Xét nghiệm định lượng Hb toàn phần. (2)
Xét nghiệm hồng cầu mạng lưới. (3) Xét nghiệm định lượng khối hồng cầu toàn phần. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)
164. Tiếng thổi tâm thu nghe được ở mỏm tim trong thiếu máu, cơ chế là: (1) Do phì đại tâm
thất trái gây ra. (2) Do giảm độ quánh của máu gây ra. (3) Tất yếu sẽ dẫn đến suy tim. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
165. Trong bối cảnh của thiếu máu: (1) Cảm giác đau xương lan tỏa. (2) Cảm giá đau xương ức.
(3) Có thể là do tác động tăng hoạt của erythropoietine lên tủy xương gây ra. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
166. Trong thiếu máu do mất máu cấp: (1) Hồng cầu vẫn bình thường về kích thước và màu sắc.
(2) Mất máu dưới 10% chưa có biểu hiện sốc nhờ cơ thể tăng cường các hoạt động bù. (3) Mất 30%
lượng máu thì sốc xảy ra. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
167. Thiếu máu do mất máu mạn tính như trĩ, giun móc,…: (1) Xảy ra khi tốc độ máu mất vượt
quá khả năng tái sinh của tủy xương. (2) Xảy ra khi lượng sắt dự trữ bị cạn kiệt. (3) Đặc điểm là
thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)
168. Trong thiếu máu do vỡ hồng cầu: (1) Sắt huyết thanh tăng. (2) Hồng cầu ưu sắc. (3) Có thể
có tăng bilirubine tự do trong máu. (tr.109)
A. (1)


B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
169. Trong bệnh Minkowski-Chauffard, do thiếu hụt protéine màng hoặc thiếu enzyme, hoặc
rối loạn phosphorlipide màng làm cho: (1) Hồng cầu bị biến dạng thành hình cầu. (2) Hồng cầu
không vận chuyển được oxy. (3) Nên dễ vỡ khi đi qua các xoang tĩnh mạch và tuần hoàn ở lách.
(tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
170. Thiếu máu do tan máu sau khi dùng một số thuốc như Primaquine, Quinacrine,
Sulfonamide,… cơ chế thường là do: (1) Thiếu men Glucose 6 Phosphate Dhydrogenase. (2) Thiếu
men Gluthation reductase. (3) Mọi đối tượng dùng thuốc đều có thể gặp nguy cơ tan máu nầy.
(tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
171. Trong bệnh thiếu máu tan máu do rối loạn các chuỗi globine (bệnh thalasémie) thì : (1) 〈
thalasémie (không tổng hợp được chuỗi 〈 của HbA) . (2)  thalasémie (không tổng hợp được chuỗi

 của HbA). (3) Thường gặp ở châu Á. (tr.111)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
172. Trong thiếu máu do suy tủy: (1) Biểu hiện giảm toàn bộ tế bào máu ngoại vi (giảm cả 3 dòng
hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) . (2) Biểu hiện giảm nặng dòng hồng cầu. (3) Là thiếu máu đẳng sắc,
đẳng hình. (tr.112)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
173. Thiếu máu do thiếu sắt: (1) Là thiếu máu đẳng sắc, hồng cầu nhỏ . (2) Là thiếu máu nhược
sắc hồng cầu nhỏ. (3) Là loại thiếu máu phổ biến ở các nước đang phát triển. (tr.111)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)


E. (1), (2) và (3)
174. Trong thiếu máu do viêm: (1) Cơ chế là do tác nhân gây viêm tác động ức chế trực tiếp lên sự
tạo hồng cầu. (2) Cơ chế chính là do tác động nhiều mặt của các cytokines. (3) Thường gây thiếu
máu mức độ nhẹ. (tr.113)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)
175. Trong thiếu máu do thiếu vitamine B12: (1) Cơ chế là do rối loạn tăng sinh và trưởng thành
của hồng cầu. (2) Nguyên nhân chủ yếu là do thiếu vitamine B12 trong thức ăn. (3) Là loại thiếu
máu ưu sắc hồng cầu to. (tr.113)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
176. Trong thiếu máu do thiếu acide folic: (1) Sẽ gây rối loạn tổng hợp acide nhân (AND) hồng
cầu. (2) Nguyên nhân chính là do thiếu cung cấp. (3) Thường gây thiếu máu với các biểu hiện như
thiếu vitamine B12 nhưng không có biểu hiện thần kinh. (tr.114)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
177. Rối loạn dòng bạch cầu như giảm số lượng bạch cầu hạt: (1) Sẽ không hồi phục. (2) Có thể
hồi phục. (3) Thường gặp sau nhiễm virus. (tr.115)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
178. Trong rối loạn dòng bạch cầu: (1) Giảm số lượng bạch cầu đơn nhân. (2) Giảm số lượng
bạch cầu lympho. (3) Thường gặp khi sử dụng các thuốc độc tế bào để điều trị, bệnh sốt rét, nhiễm
khuẩn mãn, … (tr.115)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)

D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)


179. Trong rối loạn dòng bạch cầu, tình trạng: (1) Tăng bạch cầu ái toan. (2) Tăng bạch cầu ái
kiềm. (3) Thường gặp trong các trường hợp dị ứng. (tr.117)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
180. Trong rối loạn dòng bạch cầu, tình trạng tăng bạch cầu lympho trong máu ngoại vi
thường do: (1) Nhiễm virus. (2) Ho gà. (3) Và các trường hợp viêm mãn. (tr.117)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
181. Trong rối loạn quá trình cầm máu và đông máu, tình trạng tăng đông máu do tăng chức
năng tiểu cầu: (1) Nguyên nhân do tổn thương tế bào nội mô mạch máu. (2) Nguyên nhân do tăng
tính nhạy cảm của tiểu cầu với các yếu tố kích thích. (3) Thường gặp trong các trường hợp xơ vữa
mạch. (tr.120)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
182. Trong rối loạn quá trình cầm máu và đông máu, tình trạng tăng đông máu do tăng hoạt
của các yếu tố đông máu: (1) Có ứ trệ và rối loạn dòng chảy của máu. (2) Tăng các tiền yếu tố
đông máu hoặc giảm các yếu tố chống đông. (3) Thường gặp trong các trường hợp phụ nữ lớn tuổi,

dùng thuốc ngừa thai nội tiết tố, người bị ung thư hoặc nhiễm khuẩn,…. (tr.120)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
161C,162E, 163C,164B, 165E, 166E, 167E, 168C,169C, 170A,171C, 172C,173D,
174D,175C,176C,177D, 178E, 179C, 180E, 181E,182E,

Rối loạn tế bào máu
1.
Tình trạng suy thận cấp xảy ra khi bị rắn độc cắn là do Hb (1) được vận chuyển bởi
hemoglobin, (2) không được vận chuyển bởi hemoglobin; từ tình trạng vỡ hồng cầu (3) trong
lòng mạch (4) tại các xoang lách.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), (4)


2. Sắt được hấp thu tại niêm mạc ruột dưới dạng (1) Fe3+ (2) Fe2+; và vận chuyển với
transferin ở dạng (3) Fe3+ (4) Fe2+
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng
3. Phân tử Ferritin là dạng sắt dự trữ chứa 4.500 Fe là dạng (1) dễ huy động (2) khó huy
động so với dạng dự trữ ở các đại thực bào là (3) hemosiderin (4) hemochromatin .

A. 1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng
4.Thiếu máu do viêm có đặc điểm (1) thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ, (2) thiếu máu đẳng sắc
hồng cầu bình thường; do (3) tiêu thụ sắt tăng, (4) sắt khó huy động từ đại thực bào ở gan và tuỷ
xương.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tất cả các câu trên không đúng
5.Bệnh có liên quan cơ chế vỡ hồng cầu trong mạch là bệnh (1) thalassemie, (2) hồng cầu hình
liềm; trong đó rối loạn về (3) gen cấu trúc Hb (4) thiếu hụt protein màng hồng cầu.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4
E. (1) và (3); (2) và (4)
6.Đại thực bào tham gia cơ chế bảo vệ cơ thể thông qua đáp ứng miễn dịch (1) không đặc hiệu, (2)
đặc hiệu; do có khả năng (3) thực bào và opsonin hóa, (4) sản xuất globulin miễn dịch.
A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4
E. (1), (3), (2) và (4)
7. Đánh giá rối loạn đông máu ngoại sinh bằng (1) thời gian Quick, (2) thời gian thrombin; trong
đó vai trò yếu tố (3) VII, (4) VII rất quan trọng
A. (1), (3)@

B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4
E. (1), (2), (3) và (4)
8. Đại thực bào là tế bào có khả năng (1) di tản vào tổ chức, (2) cư trú tại tổ chức; và (3) có nhiều
thụ thể bề mặt, (4) có khả năng diệt khuẩn .
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
3+


D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), và (4)
9. MCH là nồng độ Hb trung bình của (1) một hồng cầu, (2) nồng độ Hb trung bình ở 1 lít hồng cầu,
do đó (3) có nhiều giá trị (4) ít có giá trị trong phân loại thiếu máu.
A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng
10. Người ăn chay (không ăn thức ăn động vật) thì khả năng thiếu (1) vitamin B12, (2) A xit
folic; do đó cần bổ sung hằng ngày với liều (3) 50μg, (4) 5μg
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×