GVHD:NGUYỄN THỊ THU SANG
Nhóm: CON CHIM NON
DANH SÁCH NHÓM
1.Đỗ Thị An Nhiên
2.Nguyễn Thị Ngọc Anh
2022120242
2022120232
3.Trần Ngọc Thiên Bảo
202212019
4.Nguyễn Văn Sinh
2022120220
5.Huỳnh Thị Mỹ Yến
2022120164
6.Văn Quốc
SỐNG TỬ TẾ
HỌC ĐÀNG HOÀNG
LÀM BẠN VỚI NĂM CHÂU
Lipid đơn giản
Lipid đơn giản
lipid đơn giản
Ancol + acid béo
Ancol : có số C từ 3 trở lên xuất phát từ glycerol đến các ancol đơn
chức cao phân tử kể cả ancol mạch vòng
Acid béo : có số C từ 4 – 36 là dạng no hoặc không no .
Lipid đơn giản
•Glyceride ( chất béo )
•Ceride ( sáp )
•Steride ( steroid )
Glyceride
Tên gọi khác : triglyceride , triacylglycerin , triacylglycerol
Khái niệm:
•Là chất béo dự trữ ở động vật và thực vật
•Là ester của rượu glycerol và axit béo
Glyceride
CH2OH
CHOH
CH2OH
CH2OCOR
+
RCOOH
CHOCOR
CH2OCOR
PHÂN LOẠI GLYCERIDE
•NGUỒN GỐC
•GỐC R
•MỨC ĐỘ ESTER HOÁ
PHÂN LOẠI THEO GỐC R
Triglyceride đồng nhất :
CH2OCO(CH2)14CH3
CHOCO(CH2)14CH3
Tripalmitine
CH2OCO(CH2)14CH3
Triglyceride hỗn tạp :
CH2OCO(CH2)14CH3
CHOCO(CH2)16 CH3
CH2OCO(CH2)16CH3
Palmitodistearin
Nguồn gốc
• Động vật :
Động vật trên cạn:
Thường ở dạng rắn
Acid béo no chiếm tỉ lệ ( đặc biệt mỡ bò , mỡ cừu )
Chiếm 70 – 97% ở mô mỡ
14 – 20 % khối lượng tươi ở tuỷ sống và não
Nguồn gốc
Động vật dưới nước :
Thường ở dạng lỏng , chủ yếu trong gan cá
Acid béo không no chiếm tỉ lệ cao ( đặc biệt là dầu cá )
Nguồn gốc
• Thực vật :
Chủ yếu trong củ quả hạt
Mạch ngắn , acid béo không no cao , hầu hết luôn ở dạng lỏng
Mức độ ester hoá
• Monoglyceride (monoacylglycerol)
CH2OH
CHOH
CH2OCOR1
R1COOH
CH2OH
GLYCERINE
CHOH
CH2OH
MONOGLYCERIDE
Mức độ ester hoá
• Diglyceride (diacylglycerol)
CH2OCOR1
CHOH
CH2OH
Monogly ceride
CH2OCOR1
R2COOH
CHOCOR2
CH2OH
Diglyceride
Mức độ ester hoá
• Triglyceride(triacylglycerol)
CH2OCOR1
CH2OCOR1
CHOCOR2 R3COOH CHOCOR2
CH2OH
Diglyceride
CH2OCOR3
Triglyceride
TRIPALMITINE
BẢNG SO SÁNH
• Giống nhau :
Đều là glyceride ,thành phần cấu tạo chính là C , H , O
Có tính chất vật lý tương đối giống nhau , không tan trong nước , nhẹ
hơn nước
Bảng so sánh
Công
Thức
Cấu
Tạo
Monoglyceride
Diglyceride
Triglyceride
1 glycerol +
1 acid béo =
1 liên kết ester
Vị trí gắn
acid béo có
thể là C1 hoặc
C2 của
glycerol
1 glycerol +
2 acid béo = 2
liên kết ester
Vị trí gắn
acid béo là
C1 , C2 của
glycerol
1 glycerol +
3 acid béo = 3
liên kết ester
Vị trí gắn
acid béo là 3 C
Bảng so sánh
• Ứng dụng thực tế
Mono , Di
Tri
Sản xuất bánh kẹo
Chât tấy rửa , xà
tạo bọt bia và kem
phòng thực phẩm
tạo xốp cho bánh mì
Tính hoạt động bề mặt
Khái niệm :
Chất hoạt động bề mặt là một chất làm ướt có tác dụng làm giảm
sức căng bề mặt của một chất lỏng.
Là chất mà phân tử của nó phân cực : một đầu ưa nước và một
đuôi kị nước
Mono
Di
Tri
Tạo 1 liên kết ester 2
nhóm - OH của đầu ưa
nước , đầu hydrocacbon
còn lại là kị nước có
tính hoạt động bề mặt , tạo
micelles ngược
Tạo 2 liên kết ester
còn 1 nhóm - OH của đầu
ưa nước và hydrocarbon
đầu kị nước
có tính
hoạt động bề mặt
Tạo 3 liên kết ester ,
không còn nhóm – OH của
đầu kị nước
không
còn tính hoạt động bề mặt
Tính chất đặc trưng của glyceride
• Tính chất vật lí :
Có tỉ trọng 0,866 – 0,973
Không tan trong nước
Tạo nhũ tương bền
Tính chất của chất béo : điểm nóng chảy , khả năng nhũ hoá phụ thuộc thành phần acid béo , chiều
dài mạch cacbon , số lượng liên kết đôi trong phân tử
Tính chất đặc trưng của glyceride
• Tính chất hoá học :
Phản ứng thuỷ phân :
CH2OCOR1
CHOCOR2
CH2OCOR3
CH2OHR1COOH
+ H2O
CH2OH
CH2OH
R2COOH
R3COOH
Tính chất đặc trưng của glyceride
Phản ứng xà phòng hoá