Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Báo cáo tổ kỳ ca năm 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.96 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT TÂY NINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Gò Dầu , ngày 15 tháng 05 năm 2013
BÁO CÁO TỔNG KẾT TỔ SINH-HÓA CUỐI NĂM
Năm học 2012-2013
I. Kết quả chỉ đạo dạy và học
1. Thực hiện kế hoạch giáo dục
a) Chỉ đạo thực hiện kế hoạch giáo dục, CT-SGK THPT
Thực hiện đúng chỉ đạo của chuyên môn của nhà trường.
b) Chỉ đạo, tổ chức, dạy học tự chọn:
Thực hiện đúng chỉ đạo của chuyên môn của nhà trường.
c) Triển khai dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng:
Tổ chức triển khai chuẩn kiến thức kỹ năng ở tất cả các khối ở chương trình chuẩn
d) Tổ chức, chỉ đạo tăng cường thực hiện dạy học 2 buổi/ngày:
- Thực hiện đúng chỉ đạo của chuyên môn, tổ thống nhất chương trình dạy cho từng
khối lớp
- Thực hiện dạy nâng cao chuyên môn cho các lớp nâng cao, lên kế hoạch bồi dưỡng
đại học cho các em.
g) Đánh giá việc thực hiện đổi mới phương pháp dạy học; kiểm tra đánh giá (triển khai
ra kiểm tra theo ma trận đề); ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy, soạn giáo án
theo chuẩn E-learning, triển khai sinh hoạt chuyên đề về phương pháp thực hiện soạn bài
giảng theo chuẩn E-learning.
Thuận lợi: Được sự quan tâm của Chi bộ, BGH và ngành đã triển khai các nội dung
đổi mới phương pháp dạy học; kiểm tra đánh giá tới mọi thành viên trong tổ, hàng tháng tổ
thường xuyên sinh hoạt chuyên đề đổi mới phương pháp theo hướng ứng dụng công nghệ
thông tin và sử dụng các phần mềm hỗ trợ giảng dạy bộ môn và thảo luận các chuyên đề
khó trong từng nhóm bộ môn để trao đổi kinh nghiệm giảng dạy của các thành viên.
Khó khăn: Thời gian và lượng kiến thức tiết học chưa cho phép GV triển khai phương
pháp dạy học tích cực trong toàn bộ tiết học chỉ đổi mới ở một số nội dung nào đó trong bài


học. GV trong tổ thực hiện chưa đều tay dẫn đến kết quả chất lượng các lớp không đồng
đều. Một số giáo viên chưa thực hiện ứng dụng CNTT trong giảng dạy
Đổi mới kiểm tra đánh giá: Tổ đã thống nhất ma trận đề kiểm tra 1 tiết cho từng khối
lớp, thống nhất cấu trúc đề thi học kỳ cho khối 10 và 11 giáo ra đề kiểm tra, đề thi học kỳ
phải bám sát ma trận đề và cấu trúc đã thống nhất do vậy về cơ bản kết quả cuối năm, các
khối đều xấp xỉ đạt và vượt kế hoạch đề ra. Tuy nhiên, ở nhóm bộ môn hóa việc ra đề thi
một số câu còn quá tầm so với học sinh cơ bản.
2. Thực hiện quy chế chuyên môn
a) Đổi mới công tác quản lí chuyên môn: Thực hiện theo các văn bản chỉ đạo của cấp trên
có phân công thực hiện rõ ràng, sử dụng CNTT vào công tác thông tin, báo cáo của tổ. Tuy
nhiên một số thành viên lớn tuổi còn chưa thích ứng với công việc ứng dụng CNTT vào báo
cáo.
b) Tổ chức kiểm tra học kỳ, thi chọn học sinh giỏi, tham gia các hoạt động chuyên môn
khác.
Thực hiện đúng theo phân công của CM về công tác kiểm tra học kỳ, tổ chức ôn tập chu đáo
cho HS ở các khối lớp.


2
Tham gia tốt kì thi HSG các môn văn hóa
+ Môn sinh: 1 giải khuyến khích
+ Môn hóa: 1 giải ba, 1 khuyến khích
Tham gia tốt các kỳ thi HSG giải toán trên máy tính kết quả:
+ Môn sinh: 2 giải nhì, 2 giải ba
+ Môn hóa: 1 giải nhất, 1 giải ba, 1 giải khuyến khích
3. Làm và sử dụng đồ dùng dạy học :
a) Môn : Sinh …….số đồ dùng đã làm : 06
Môn: Hóa ……...số đồ dùng đã làm: 04
b)Môn :…Sinh…….số tiết sử dụng đồ dùng dạy học :208……………
Môn :…Hóa...………… số tiết sử dụng đồ dùng dạy học :298……………

4. Ứng dụng công nghệ thông tin:
Môn …Sinh……………… số tiết ứng dụng CNTT…42………………
Môn :…Hóa..………………số tiết ứng dụng CNTT…38………………
5.Dự giờ :
a) Tổng số tiết dự giờ của tổ trưởng ……22……../7... giáo viên được dự
b) Tổng số tiết dự giờ của giáo viên :112…/ 7……… giáo viên được dự
Trong đó:
STT Họ và tên giáo viên
Số tiết đã dự
22
1.
Lê Hồng Thái
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

19

Cao Thị Hưởng

12

Tô Phúc Lai

12


Bùi Thị Cúc

11

Phạm Thị Vinh

12

Trần Anh Hùng

12

Phạm Thị Thanh Hương

12

Nguyễn Minh Trọng

6. Kiểm tra hồ sơ :
Tổ trưởng kiểm tra …28………. lượt / …7….. giáo viên được kiểm tra
Trong đó :
STT Họ và tên giáo viên
Số lượt
Nhận xét về hồ sơ
kiểm tra
1
4
Đúng yêu cầu, sạch, đẹp.
Cao Thị Hưởng
2

3
4

Tô Phúc Lai
Bùi Thị Cúc
Phạm Thị Vinh

4

Đúng yêu cầu, sạch, đẹp.

4

Đúng yêu cầu, sạch, đẹp.

4

Đúng yêu cầu, sạch, đẹp.


3
5
6
7

Trần Anh Hùng
Phạm Thị Thanh Hương
Nguyễn Minh Trọng

4


Đúng yêu cầu, sạch, đẹp.

4

Đúng yêu cầu, sạch, đẹp.

4

Đúng yêu cầu, sạch, đẹp.

7.Thanh tra :
7.1 - Số giáo viên được thanh tra tòan diện :03……………….
STT
1
2
3

Họ và tên giáo viên được
thanh tra
Tô Phúc Lai
Trần Anh Hùng
Lê Hồng Thái

Kết quả dự giờ (số tiết –xếp lọai gì)

Ghi chú

01 – Tốt
01-Tốt

01-Tốt

7.2- Số giáo viên được thanh tra chuyên đề :05……………
STT
1
2
3
4
5

Họ và tên giáo viên được
thanh tra
Phạm Thị Vinh
Nguyễn Minh Trọng
Cao Thị Hường
Phạm Thị Thanh Hương
Bùi Thị Cúc

Kết quả dự giờ (số tiết –xếp lọai
gì)
01-Tốt

Ghi chú

01-Tốt
01-Tốt
01-Tốt
01-Tốt

8. Thao giảng -hội giảng : Số tiết thao giảng 08, số tiết Hội giảng 16, Hội giảng

tỉnh 02
STT
Họ và tên giáo viên
Thao giảng
Hội giảng vòng
Hội giảng
( ghi số tiết)
trường(ghi đạt hay
vòng tỉnh
không đạt, và ghi xếp
(ghi đạt hay
lọai tiết dạy)
không đạt)
1
Đạt-2Tốt
Đạt-1khá +
Lê Hồng Thái
1tốt
Cao Thị Hưởng
1
Đạt-2Tốt
Tô Phúc Lai
1
Đạt-2Tốt
Bùi Thị Cúc
1
Đạt-2Tốt
Phạm Thị Vinh
1
Đạt-2Tốt



4
Trần Anh Hùng
Phạm Thị Thanh Hương
Nguyễn Minh Trọng

1
1
1

Đạt- 2Tốt
Đạt-2Tốt
Đạt-2Tốt

Không đạt-2
khá

9. Chuyên đề :
Tên các chuyên đề của tổ :
01: “Phân dạng các bài tập hay trong qui luật Menđen”
02: “Ứng dụng phần mềm E-learning trong soạn giáo án điện tử”.
10.Thực hiện chương trình ( ghi rõ số tiết trễ chương trình đến cuối năm )
STT

Họ và tên giáo viên
Môn- khối
Chính khóa
Tự chọn
Lê Hồng Thái

Sinh
0
0
Cao Thị Hưởng
Hóa
0
0
Tô Phúc Lai
Sinh
0
0
Bùi Thị Cúc
Hóa
0
0
Phạm Thị Vinh
Sinh
0
0
Trần Anh Hùng
Hóa
0
0
Phạm Thị Thanh Hương Hóa
0
0
Nguyễn Minh Trọng
Sinh
0
0

II. Đánh giá chung
1. Kết quả đạt được
a) Ưu điểm: Với sự phấn đấu hết mình của mỗi thành viên trong tổ về cơ bản tổ đã đạt
được các chỉ tiêu đề ra như: GV trong tổ thực hiện tốt các qui chế chuyên môn, có học sinh
giỏi bộ môn giải toán trên máy tính và học sinh giỏi văn hóa, các thành viên trong tổ đã nỗ
lực, cố gắng hoàn thành nhiệm vụ được giao.
b) Hạn chế: Chất lượng ở một số lớp ở bộ môn sinh lớp 12 CB3 còn thấp như 12CB4 ở
môn sinh học trong các kỳ kiểm tra và thi thử
- Sự hỗ trợ giúp đỡ chuyên môn giữa các thành viên trong tổ còn hạn chế, một số
giáo viên chư nỗ lực phấn đấu trong chuyên môn và một số còn né tránh trong tham gia các
hoạt động chuyên môn của tổ
- Một số giáo viên còn vắng trong các buổi họp tổ chuyên môn và hội đồng nhà
trường
- Chưa có sự đồng đều về chuyên môn giữa các giáo viên trong tổ.
2. Bài học kinh nghiệm
- Cần xây dựng các kế hoạch giảng dạy và bồi dưỡng cho học sinh từ đầu năm
- Xây dựng tính đoàn kết giữa các giáo viên trong tổ
- Hỗ trợ giúp đỡ các giáo viên còn non kinh nghiệm, chưa vững vàng trong chuyên
môn
III. Kiến nghị: Tổ chức kiểm tra 1 tiết chung cho HS khối 12 trong kỳ II
B. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2012-2013
I. Nhiệm vụ trọng tâm: Nâng cao chất lượng bộ môn và tăng cường đổi mới phương
pháp. Bồi dưỡng cho học sinh yếu kém bộ môn các khối lớp. Tăng cường hỗ trợ chuyên
môn giữa các thành viên trong tổ.
II. Phương hướng thực hiện: Tổ chức bồi dưỡng phụ đạo cho HS yếu kém bồi dưỡng
cho học sinh giỏi. Tăng cường sinh hoạt chuyên đề đổi mới phương pháp cụ thể hơn thiết
thực hơn. Tăng cường thảo luận chuyên môn các kiến thức khó để các thành viên trong tổ
học tập rút kinh nghiệm.



5
TỔ TRƯỞNG
(Ký tên và ghi họ tên)

Lê Hồng Thái


6
Phụ lục :
STT

Họ và tên
Lê Hồng Thái

2 Tô Phúc Lai

Phạm Thị Vinh

Nguyễn Minh
Trọng

Cao Thị Hưởng

KẾT QUẢ GIẢNG DẠY .NĂM HỌC 2011-2012
( % từ 5,0 trở lên )
Lớp
S-11TN1
S-11TN2
S-11CB6
TC K11-S

S-12TN1
S-12TN2
S-12TN3
TCK12-S
S-11CB1
S-11CB2
S-11CB3
S-11CB4
TCK11-S
S-12CB3
S-12CB4
TCK12-S
S-10CB1
S-10CB2
S-10CB3
S-10CB4
S-10CB5
TCK10-S
S-11TN3
TCK11-S
S-10TN1
S-10TN2
S-10TN3
TCK10-S
S-11CB5
TCK11-S
S-12CB1
S-12CB2
S-12CB5
TCK12-S

H-11TN1
H-11TN2
H-11TN3
TCK11-H
H-12TN1
H-12TN2
H-12TN3
TCK12-H

chênh
Chỉ
Chênh
KTHKII TBMHKII lệch
TBMCN tiêu
lệch
100.00
100.00
0
100.00
100
0
97.67
100.00
-2
100.00
100
0
81.08
86.49
-5

91.89
77.8
14.09
93.44
95.90
-2
97.50
92.60
4.9
100.00
100.00
0
100.00
100
0
100.00
100.00
0
100.00
100
0
100.00
100.00
0
100.00
100
0
100.00
100.00
0

100.00
100
0
95.45
100.00
-5
100.00
100
0
90.91
97.73
-7
100.00
86.4
13.6
97.22
100.00
-3
100.00
80.6
19.4
87.88
90.91
-3
93.94
82.4
11.54
92.99
97.45
-4.46

97.73
87.35
10.38
97.22
100.00
-3
96.77
83.3
13.47
100.00
96.77
3
100.00
84.4
15.6
98.51
98.51
0.00
98.51
83.85
14.66
93.33
100.00
-7
100.00
100
0
100.00
95.45
5

95.45
84.4
11.05
92.86
95.24
-2
92.86
82.2
10.66
95.24
85.71
10
80.95
78.7
2.25
94.87
82.05
13
82.05
75.6
6.45
95.28
91.98
3.30
90.57
84.18
6.39
97.50
100.00
-3

100.00
100
0
98.00
100.00
-2
100.00
100
0
97.78
100.00
-2
100.00
100
0
100.00
100.00
0
100.00
100
0
100.00
100.00
0
100.00
100
0
99.26
100.00
-0.74

100.00 100.00
0.00
87.88
93.94
-6
93.94
78.4
15.54
88.00
93.94
-6
93.94
78.4
15.54
100.00
100.00
0
100.00
100
0
100.00
100.00
0
100.00
83.3
16.7
100.00
100.00
0
100.00

84.4
15.6
100.00
100.00
0
100.00
91.65
8.35
95.24
90.48
5
90.48
85.7
4.78
83.72
87.50

74.42
92.50

9
-5

79.07
90.00

86
87.8

-6.93

2.2

88.80
100.00
94.59
97.14
97.27

85.60
100.00
97.30
88.57
95.45

3.20
0
-3
9
1.82

86.40
94.74
94.59
85.71
91.82

86.50
86.8
91.9
83.3

87.33

-0.1
7.94
2.69
2.41
4.49

Kết
quả
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Không
đạt
Đạt
Không
đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt


7
Trần Anh Hùng

Phạm Thị Thanh

Hương

Bùi Thị Cúc
8

H-10TN1
H-10TN2
H-10TN3
TCK10-H
H-11CB3
TCK11-H
H-12CB1
H-12CB2
H-12CB3
TCK12-H
H-11CB1

91.11
80.00
88.89
86.67
25.00
25.00
97.14
66.67
55.56
73.27
70.45

95.56

95.56
91.11
94.07
80.56
80.56
100.00
76.67
75.00
84.16
88.64

-4
-16
-2
-7.40
-56
-55.56
-3
-10
-19
-10.89
-18

100.00
95.56
93.33
96.30
83.33
83.33
100.00

80.00
83.33
88.12
93.18

91.1
91.1
91.1
91.10
75
75.00
91.4
73.3
72.2
78.97
88.4

8.9
4.46
2.23
5.20
8.33
8.33
8.6
6.7
11.13
9.15
4.78

H-11CB2


65.91

65.91

0

59.09

79.5

-20.41

H-11CB5

39.39

54.55

-15

51.52

59.5

-7.98

H-11CB6

29.73


37.84

-8

27.03

58.3

-31.27

TCK11-H

53.16

63.29

-10.13

59.49

71.43

-11.94

H-10CB3

21.43

40.48


-19

40.48

55.6

-15.12

TCK10-H
H-12CB4
H-12CB5
TCK12-H
H-10CB1

21.00
96.77
83.33
90.16
62.22

40.48
90.32
66.67
78.69
84.44

-19.48
6
17

11.47
-22

40.48
90.32
70.00
80.33
91.11

55.60
68.8
68.8
68.80
84.4

-15.12
21.52
1.2
11.53
6.71

H-10CB2

25.00

54.55

-30

59.09


82.2

-23.11

H-10CB4

21.43

38.10

-17

42.86

53.2

-10.34

H-10CB5

12.82

38.46

-26

51.28

55.6


-4.32

TCK10-H

31.18

54.71

-23.53

61.76

68.85

-7.09

H-11CB4

12.12

36.36

-24

48.80

55.9

-7.1


TCK11-H

12.00

36.36

-24.36

48.80

55.90

-7.10

Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Không
đạt
Không
đạt

Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt



×