Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Đề thi thử đại học môn sinh dành cho lơp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.27 KB, 24 trang )

SỞ GD-ĐTBẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
MÔN SINH HỌC 10

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cấu trúc bậc một của protein là
A. Trình tự các bazo trong chuỗi polipeptit .
B. Trình tự các axitamin trong chuỗi polipeptit
C. Trình tự các nucleotit trong chuỗi polipeptit .
D. Trình tự các axitamin trong chuỗi polinucleotit .
Câu 2: Cho 1 gen có 600 nucleotit loại A và 900 nucleotit loại X. Hỏi khối lượng của gen
A. 180000 đ.v.c
B. 900000 đ.v.c
C. 450000 đ.v.c
D. 360000 đ.v.c
Câu 3: Nguyên tắc bổ sung không thể hiện trong cấu trúc nào sau đây?
A. rARN
B. ADN
C. tARN
D. mARN
Câu 4: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế là:
A. thích nghi với mọi môi trường.
B. trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh.
C. hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.


D. dễ phát tán và phân bố rộng.
Câu 5: Một phân tử ARN nhân sơ có 1500 đơn phân. Số đơn phân của đoạn ADN tương ứng tổng
hợp ARN đó là
A. 600
B. 1500
C. 900
D. 3000

Câu 6: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có (T + X)/(A + G) = 0,25 làm khuôn để
tổng hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi
khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng
hợp này là:
A. A + G = 20%; T + X = 80%.
B. A + G = 25%; T + X = 75%.
C. A + G = 80%; T + X = 20%.
D. A + G = 75%; T + X = 25%.
Câu 7: Loại phân tử axit nuclêic nào sau đây có cấu trúc dạng vòng?
A. mARN
B. tARN
C. ADN của vi khuẩn
D. ADN của vi khuẩn và ADN ở ti thể
Câu 8: Trong quang hợp O2 thải ra có nguồn gốc từ đâu?
A. NADP
B. Tất cả đều đúng
C. H2O
D. CO2
Câu 9: Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là
A. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
B. Sự tạo thành ATP và NADPH
C. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước D. Sự giải phóng ôxid

Câu 10: Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi
vào chu trình Crep. Chất (A) là :
A. axit axêtic
B. axit lactic
C. Glucôzơ
D. Axêtyl-CoA
Câu 11: Tại ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu, nhưng glucôzơ trong
nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu nhờ sự vận chuyển:
A. theo kiểu thẩm thấu qua màng tế bào.
B. theo kiểu khuếch tán qua màng tế bào.
C. chủ động qua màng tế bào.
D. thụ động qua màng tế bào.
Câu 12: Xét đoạn ADN có tổng số chu kỳ xoắn là 90. Hỏi tổng số đơn phân của đoạn
A. 3600
B. 1800
C. 900
D. 3000
Câu 13: Tế bào nào sau đây có khả năng bảo vệ cơ thể
Trang 1/24 - Mã đề thi 132


A. tế bào cơ tim

B. tế bào thần kinh

C. tế bào tủy xương

D. tế bào bạch cầu

Câu 14: Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại

nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN
này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử
mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng
hợp một đoạn ADN trên là:
A. G = X = 320, A = T = 280.
B. G = X = 280, A = T = 320.
C. G = X = 240, A = T = 360.
D. G = X = 360, A = T = 240.
Câu 15: ADN không có vai trò nào sau đây
A. Truyền đạt thông tin di truyền.
B. Mang thông tin di truyền.
C. Là thành phần cấu tạo protein
D. Bảo quản thông tin di truyền.
Câu 16: Màng sinh chất không có chức năng nào sau đây:
A. Bao bọc và bảo vệ các cấu trúc trong tế bào.
B. Quy định hình dạng của tế bào
C. Vận chuyển chọn lọc các chất
D. Chứa thụ thể thu nhận thông tin từ bên ngoài.
Câu 17: Trong quang hợp, CO2 được sử dụng ở đâu và vào pha nào?
A. ở stroma, pha sáng B. ở stroma, pha tối
C. ở grana, pha sáng D. ở grana, pha tối
Câu 18: Lo¹i ARN chiÕm tØ lÖ Ýt nhÊt trong tÕ bµo lµ :
A. ARN vËn chuyÓn chiÕm 5%.
B. ARN th«ng tin chiÕm 15%
C. ARN th«ng tin chiÕm 5-10%
D. ARN rib«x«m chiÕm 10%

Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây biểu thị sự khác biệt giữa tế bào thực vật và tế bào động vật
trong quá trình nguyên phân? 1. Phân chia tâm động; 2. Sự phân chia tế bào chất; 3. Chức
năng của thoi vô sắc. 4. Sự có mặt của trung tử. Câu trả lời đúng là:

A. 1, 2
B. 2, 4.
C. 3, 4.
D. 1, 4
Câu 20: Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là
giá trị nhiệt độ mà ở đó :
A. Enzim có hoạt tính thấp nhất
B. Enzim bắt đầu hoạt động
C. Enzim có hoạt tính cao nhất
D. Enzim ngừng hoạt động
Câu 21: Trong hô hấp tế bào, 1glucôzo tạo ra bao nhiêu phân tử ATP?
A. 3
B. 2
C. 34
D. 38
Câu 22: Năng lượng của ATP tích luỹ ở :
A. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng
B. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường
C. Cả 3 nhóm phôtphat
D. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng
Câu 23: Trong cấu trúc của phân tử ATP thì có bao nhiêu liên kết cao năng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 24: Đoạn ADN có tổng số nucleotit là 3000. Phân tử ARN có chiều dài bằng chiều dài của gen
do gen đó tổng hợp có số đơn phân là
A. 750
B. 3000
C. 1500

D. 900
Câu 25: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử ADN:
A. Độ bền của các liên kết hoá trị và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi Polipeptit
B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các Nuclêôtit trong chuỗi Polinulêôtit
C. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô trên phân tử ADN
D. Trình tự sắp xếp các gen trên ADN
Câu 26: Nguyên liệu của pha sáng là:
A. Khí cacbonic, năng lượng ánh sáng
B. Khí cacbonic, nước
C. Khí cacbonic, nước, năng lượng ánh sáng
D. Nước, năng lượng ánh sáng
Câu 27: Thế giới sống có giới
A. động vật, vi khuẩn là sinh vật nhân thực
B. thực vật là sinh vật nhân sơ
C. vi khuẩn là sinh vật nhân thực
D. vi khuẩn là sinh vật nhân sơ
Trang 2/24 - Mã đề thi 132


Câu 28: Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động
nào sau đây?
A. Hấp thụ năng lượng của nước
B. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
C. Quang phân li nước .
D. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
Câu 29: Enzim có bản chất là:
A. Photpholipit
B. Pôlisaccarit
C. Prôtêin
D. Mônôsaccrit

Câu 30: Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
A. ATP
B. NADH
C. AMP
D. ADP
Câu 31: Chức năng nào là của thành tế bào vi khuẩn
A. Trao đổi chất cho tế bào
B. giữ dình dạng tế bào
C. chứa ADN
D. mang thông tin di truyền

Câu 32: Một phân tử oxi phải qua bao nhiêu lớp màng để đi từ bên trong diệp lục tới chất nền
ty thể?
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Chức năng của ti thể là cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động sống của tế bào.
(2) Phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi nhiệt độ cao.
(3) Điều kiện để vận chuyển thụ động qua màng sinh chất tế bào là có sự chênh lệch nồng độ bên
trong và ngoài màng sinh chất.
(4) Enzim của vi khuẩn suối nước nóng hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ khoảng 35- 40oC.
(5) Enzim có bản chất là prôtêin.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5


Câu 34: Một gen có tổng số cặp Nu bằng 2400 vậy số chu kì xoắn bằng .
A. 840
B. 240
C. 240
D. 120
Câu 35: Chuỗi hô hấp xảy ra ở:
A. tilacoit
B. chất nền ti thể
C. ti thể
D. màng trong ti thể
Câu 36: Phân tử ADN bền vững hơn phân tử mARN. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. ADN cấu trúc xoắn, chứa nhiều đơn phân hơn mARN.
B. Do ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn
C. Do ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của
enzim phân hủy.
D. Do ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch

Câu 37: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 và G = 300.
Tổng số nuclêôtit của gen này là
A. 1800
B. 2100.
C. 3600.
D. 900.
Câu 38: Một gen có chiều dài 5100 A0. Hỏi tổng số nucleotit là bao nhiêu
A. 3000
B. 1200
C. 1500
D. 600

Câu 39: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A

bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X
gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 336.
B. 448.
C. 224.
D. 112.
Câu 40: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrô và có 900 nuclêôtit loại Guanin.
Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại Guanin chiếm 10%
tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
Trang 3/24 - Mã đề thi 132


Câu 41: Ở sinh vật nhân sơ chiều dài và số đơn phân trong gen cấu trúc so với mARN
tương ứng là:
A. Chiều dài bằng nhau , đơn phân bằng nhau
B. Chiều dài gấp đôi, đơn phân gấp đôi
C. Chiều dài bằng nhau, đơn phân gấp đôi
D. Chiều dài gấp đôi , đơn phân bằng nhau.
Câu 42: Một phân tử AND dài 0,000408 mm. Số nu loại A chiếm 40%. Vậy số liên kết hidro của
AND đó
là:
A. 2640
B. 1230
C. 1650
D. 1320
Câu 43: Cơ chất là :

A. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim xúc tác
B. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại
C. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác
D. Chất tham gia cấu tạo Enzim

Câu 44: Một gen có 3120 liên kết hiđrô và 4798 liên kết hóa trị Đ – P. Trên một mạch đơn
của gen có hiệu số giữa G với A là 15%, tổng giữa G với A là 30%. Thì số lượng từng loại Nu
trên mỗi mạch đơn là :
A. A1 = T2 = 390, T1 = A2 = 330, G1 = X2 = 360, X1 = G2 = 120
B. A1 = T2 = 390, T1 = A2 = 90, G1 = X2 = 450, X1 = G2 = 270
C. A1 = T2 = 330,T1 = A2 = 390, G1 = X2 = 120, X1 = G2 = 360
D. A1 = T2 = 90, T1 = A2 = 630, G1 = X2 = 270, X1 = G2 = 210
Câu 45: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số
nuclêôtit mỗi loại của gen trên là
A. A = T = 300; G = X = 1200.
B. A = T = 1200; G = X = 300.
C. A = T = 900; G = X = 600.
D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 46: Dạng năng lượng chủ yếu của tế bào là
A. hóa năng
B. điện năng
C. nhiệt năng
D. cơ năng
Câu 47: Thuật ngữ nào sau đây gồm tất cả các thuật ngữ còn lại
A. cacbohidrat
B. đường đơn
C. đường đôi
D. tinh bột
Câu 48: Bò và trâu đều ăn cỏ nhưng prôtêin chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính vì:
A. thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các nucleotit trong các prôtêin là khác nhau.

B. thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các axit amin của các prôtêin là khác nhau.
C. trong quá trình sống thì bò hoạt động ít hơn trâu.
D. khi nấu chín thì thịt bò ngon và mềm hơn thịt trâu.
Câu 49: Vai trò của nước trong quang hợp tổng hợp chất hữu cơ là:
A. Bị quang phân ly để giải phóng oxy điều hòa khí hậu.
B. Cung cấp nguyên tử hidro để xây dựng cấu trúc của các hợp chất hữu cơ.
C. Cung cấp H+, điện tử để tổng hợp ATP, NADPH cung cấp cho pha tối.
D. Cung cấp nguyên liệu cho quang hợp.
Câu 50: Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là: 1. Đều là bào quan có ở tế bào động vật. 2. Đều
có cấu trúc màng kép. 3. Đều chứa enzim hoạt động trong chu trình Creps. 4. Đều tổng hợp ATP
cho tế bào. 5. Đều chứa ADN dạng vòng và có khả năng tự nhân lên. 6. Đều khử NADP + thành
NADPH. Câu trả lời đúng là
A. 1,4,6
B. 2, 4, 5
C. 1,2,4,6
D. 1,2, 5
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------mamon

made

cauhoi

dapan
Trang 4/24 - Mã đề thi 132


SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
209
209
209

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50
1
2
3

B
B
D
B
D
A
D
C
B
D
C
B
D
C
C
B
B
C
B
C

D
A
C
C
B
D
D
D
C
A
B
A
C
D
D
A
A
A
C
A
C
A
C
B
D
A
A
A
C
B

D
C
B
Trang 5/24 - Mã đề thi 132


SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10


209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
357
357
357
357
357
357

4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
1
2
3
4
5
6

D
A
B
D
D
D
A
C
C
A
A
B

A
C
B
B
D
C
A
C
D
B
C
A
D
B
B
D
D
D
B
A
D
C
B
A
A
C
A
B
C
A

C
C
C
B
D
B
B
A
A
B
D
Trang 6/24 - Mã đề thi 132


SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
485
485
485
485
485
485
485
485

485

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
1
2
3
4
5
6
7
8
9

A
C
C
D

B
C
D
B
A
C
B
A
C
B
B
C
D
C
A
C
D
B
B
D
D
C
C
A
D
A
D
A
B
D

A
B
B
A
C
C
D
A
D
D
B
D
B
D
D
D
A
B
C
Trang 7/24 - Mã đề thi 132


SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
C

A
B
A
A
C
D
A
C
B
C
D
B
A
B
D
D
B
A
D
C
C
B
C
C
A
A
D
B
A
D

B
A
A
C
C
D
D
C
C

Trang 8/24 - Mã đề thi 132


SỞ GD – ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
MÔN SINH HỌC 10

Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong quang hợp O2 thải ra có nguồn gốc từ đâu?
A. Tất cả đều đúng
B. NADP
C. CO2
D. H2O

Câu 2: Nguyên tắc bổ sung không thể hiện trong cấu trúc nào sau đây?
A. tARN
B. rARN
C. mARN
D. ADN
Câu 3: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế là:
A. thích nghi với mọi môi trường.
B. trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh.
C. hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.
D. dễ phát tán và phân bố rộng.
Câu 4: Một phân tử ARN nhân sơ có 1500 đơn phân. Số đơn phân của đoạn ADN tương ứng tổng
hợp ARN đó là
A. 600
B. 1500
C. 900
D. 3000
Câu 5: Cơ chất là :
A. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim xúc tác
C. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại
D. Chất tham gia cấu tạo Enzim
Câu 6: Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là
A. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
B. Sự tạo thành ATP và NADPH
C. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước D. Sự giải phóng ôxid
Câu 7: Chuỗi hô hấp xảy ra ở:
A. tilacoit
B. chất nền ti thể
C. ti thể
D. màng trong ti thể

Câu 8: Trong quang hợp, CO2 được sử dụng ở đâu và vào pha nào?
A. ở grana, pha tối
B. ở grana, pha sáng
C. ở stroma, pha sáng D. ở stroma, pha tối
Câu 9: Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào
chu trình Crep. Chất (A) là :
A. axit axêtic
B. axit lactic
C. Glucôzơ
D. Axêtyl-CoA
Câu 10: Bò và trâu đều ăn cỏ nhưng prôtêin chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính vì:
A. thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các nucleotit trong các prôtêin là khác nhau.
B. thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các axit amin của các prôtêin là khác nhau.
C. trong quá trình sống thì bò hoạt động ít hơn trâu.
D. khi nấu chín thì thịt bò ngon và mềm hơn thịt trâu.
Câu 11: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử ADN:
A. Độ bền của các liên kết hoá trị và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi Polipeptit
B. Trình tự sắp xếp các gen trên ADN
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các Nuclêôtit trong chuỗi Polinulêôtit
D. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô trên phân tử ADN
Câu 12: Trong cấu trúc của phân tử ATP thì có bao nhiêu liên kết cao năng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 13: Chức năng nào là của thành tế bào vi khuẩn
A. giữ dình dạng tế bào
B. mang thông tin di truyền
Trang 9/24 - Mã đề thi 132



C. Trao đổi chất cho tế bào

D. chứa ADN

Câu 14: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrô và có 900 nuclêôtit loại Guanin.
Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại Guanin chiếm 10%
tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
Câu 15: Xét đoạn ADN có tổng số chu kỳ xoắn là 90. Hỏi tổng số đơn phân của đoạn
A. 3000
B. 1800
C. 900
D. 3600
Câu 16: Loại phân tử axit nuclêic nào sau đây có cấu trúc dạng vòng?
A. ADN của vi khuẩn và ADN ở ti thể
B. mARN
C. ADN của vi khuẩn
D. tARN
Câu 17: Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là
giá trị nhiệt độ mà ở đó :
A. Enzim có hoạt tính thấp nhất
B. Enzim bắt đầu hoạt động
C. Enzim có hoạt tính cao nhất
D. Enzim ngừng hoạt động

Câu 18: Ở sinh vật nhân sơ chiều dài và số đơn phân trong gen cấu trúc so với mARN

tương ứng là:
A. Chiều dài bằng nhau , đơn phân bằng nhau
B. Chiều dài bằng nhau, đơn phân gấp đôi
C. Chiều dài gấp đôi, đơn phân gấp đôi
D. Chiều dài gấp đôi , đơn phân bằng nhau.
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây biểu thị sự khác biệt giữa tế bào thực vật và tế bào động vật
trong quá trình nguyên phân? 1. Phân chia tâm động; 2. Sự phân chia tế bào chất; 3. Chức
năng của thoi vô sắc. 4. Sự có mặt của trung tử. Câu trả lời đúng là:
A. 3, 4.
B. 2, 4.
C. 1, 4
D. 1, 2
Câu 20: Nguyên liệu của pha sáng là:
A. Khí cacbonic, năng lượng ánh sáng
C. Khí cacbonic, nước

B. Khí cacbonic, nước, năng lượng ánh sáng
D. Nước, năng lượng ánh sáng

Câu 21: Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại
nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN
này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử
mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng
hợp một đoạn ADN trên là:
A. G = X = 280, A = T = 320.
B. G = X = 320, A = T = 280.
C. G = X = 240, A = T = 360.
D. G = X = 360, A = T = 240.
Câu 22: Một phân tử oxi phải qua bao nhiêu lớp màng để đi từ bên trong diệp lục tới chất nền
ty thể?

A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Đoạn ADN có tổng số nucleotit là 3000. Phân tử ARN có chiều dài bằng chiều dài của gen
do gen đó tổng hợp có số đơn phân là
A. 750
B. 3000
C. 1500
D. 900
Câu 24: Một phân tử AND dài 0,000408 mm. Số nu loại A chiếm 40%. Vậy số liên kết hidro của
AND đó
là:
A. 1650
B. 1320
C. 1230
D. 2640
Câu 25: Tế bào nào sau đây có khả năng bảo vệ cơ thể
A. tế bào tủy xương
B. tế bào bạch cầu
C. tế bào cơ tim
D. tế bào thần kinh
Câu 26: Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là: 1. Đều là bào quan có ở tế bào động vật. 2. Đều
có cấu trúc màng kép. 3. Đều chứa enzim hoạt động trong chu trình Creps. 4. Đều tổng hợp ATP
Trang 10/24 - Mã đề thi 132


cho tế bào. 5. Đều chứa ADN dạng vòng và có khả năng tự nhân lên. 6. Đều khử NADP + thành
NADPH. Câu trả lời đúng là
A. 1,4,6

B. 1,2,4,6
C. 2, 4, 5
D. 1,2, 5
Câu 27: Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
A. ATP
B. NADH
C. AMP
D. ADP
Câu 28: ADN không có vai trò nào sau đây
A. Mang thông tin di truyền.
B. Bảo quản thông tin di truyền.
C. Truyền đạt thông tin di truyền.
D. Là thành phần cấu tạo protein

Câu 29: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 và G = 300.
Tổng số nuclêôtit của gen này là
A. 900.
B. 1800
C. 3600.
D. 2100.
Câu 30: Enzim có bản chất là:
A. Photpholipit
B. Prôtêin
Câu 31: Năng lượng của ATP tích luỹ ở :
A. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường
C. Cả 3 nhóm phôtphat
Câu 32: Thế giới sống có giới
A. thực vật là sinh vật nhân sơ
C. động vật, vi khuẩn là sinh vật nhân thực


C. Pôlisaccarit

D. Mônôsaccrit

B. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng
D. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng
B. vi khuẩn là sinh vật nhân thực
D. vi khuẩn là sinh vật nhân sơ

Câu 33: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số
nuclêôtit mỗi loại của gen trên là
A. A = T = 300; G = X = 1200.
B. A = T = 1200; G = X = 300.
C. A = T = 900; G = X = 600.
D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 34: Trong hô hấp tế bào, 1glucôzo tạo ra bao nhiêu phân tử ATP?
A. 34
B. 38
C. 3
D. 2
Câu 35: Phân tử ADN bền vững hơn phân tử mARN. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. ADN cấu trúc xoắn, chứa nhiều đơn phân hơn mARN.
B. Do ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn
C. Do ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của
enzim phân hủy.
D. Do ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch
Câu 36: Cấu trúc bậc một của protein là
A. Trình tự các bazo trong chuỗi polipeptit .
B. Trình tự các axitamin trong chuỗi polinucleotit .
C. Trình tự các nucleotit trong chuỗi polipeptit .

D. Trình tự các axitamin trong chuỗi polipeptit
Câu 37: Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động
nào sau đây?
A. Hấp thụ năng lượng của nước
B. Quang phân li nước .
C. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động

Câu 38: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A
bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X
gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 336.
B. 224.
C. 448.
D. 112.
Câu 39: Tại ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu, nhưng glucôzơ trong
nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu nhờ sự vận chuyển:
A. chủ động qua màng tế bào.
B. theo kiểu thẩm thấu qua màng tế bào.
C. theo kiểu khuếch tán qua màng tế bào.
D. thụ động qua màng tế bào.
Trang 11/24 - Mã đề thi 132


Câu 40: Thuật ngữ nào sau đây gồm tất cả các thuật ngữ còn lại
A. cacbohidrat
B. đường đơn
C. tinh bột

D. đường đôi


Câu 41: Cho 1 gen có 600 nucleotit loại A và 900 nucleotit loại X. Hỏi khối lượng của gen
A. 450000 đ.v.c
B. 360000 đ.v.c
C. 900000 đ.v.c
D. 180000 đ.v.c

Câu 42: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có (T + X)/(A + G) = 0,25 làm khuôn để
tổng hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi
khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng
hợp này là:
A. A + G = 20%; T + X = 80%.
B. A + G = 25%; T + X = 75%.
C. A + G = 75%; T + X = 25%.
D. A + G = 80%; T + X = 20%.
Câu 43: Một gen có 3120 liên kết hiđrô và 4798 liên kết hóa trị Đ – P. Trên một mạch đơn
của gen có hiệu số giữa G với A là 15%, tổng giữa G với A là 30%. Thì số lượng từng loại Nu
trên mỗi mạch đơn là :
A. A1 = T2 = 390, T1 = A2 = 330, G1 = X2 = 360, X1 = G2 = 120
B. A1 = T2 = 390, T1 = A2 = 90, G1 = X2 = 450, X1 = G2 = 270
C. A1 = T2 = 330,T1 = A2 = 390, G1 = X2 = 120, X1 = G2 = 360
D. A1 = T2 = 90, T1 = A2 = 630, G1 = X2 = 270, X1 = G2 = 210
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(1) Chức năng của ti thể là cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động sống của tế bào.
(2) Phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi nhiệt độ cao.
(3) Điều kiện để vận chuyển thụ động qua màng sinh chất tế bào là có sự chênh lệch nồng độ bên
trong và ngoài màng sinh chất.
(4) Enzim của vi khuẩn suối nước nóng hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ khoảng 35- 40oC.
(5) Enzim có bản chất là prôtêin.
Số phát biểu đúng là:

A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

Câu 45: Dạng năng lượng chủ yếu của tế bào là
A. hóa năng
B. điện năng
C. nhiệt năng

D. cơ năng

0

Câu 46: Một gen có chiều dài 5100 A . Hỏi tổng số nucleotit là bao nhiêu
A. 600
B. 1500
C. 3000
D. 1200
Câu 47: Lo¹i ARN chiÕm tØ lÖ Ýt nhÊt trong tÕ bµo lµ :
A. ARN th«ng tin chiÕm 15%
B. ARN rib«x«m chiÕm 10%
C. ARN th«ng tin chiÕm 5-10%
D. ARN vËn chuyÓn chiÕm 5%.
Câu 48: Vai trò của nước trong quang hợp tổng hợp chất hữu cơ là:
A. Bị quang phân ly để giải phóng oxy điều hòa khí hậu.
B. Cung cấp nguyên tử hidro để xây dựng cấu trúc của các hợp chất hữu cơ.
C. Cung cấp H+, điện tử để tổng hợp ATP, NADPH cung cấp cho pha tối.
D. Cung cấp nguyên liệu cho quang hợp.
Câu 49: Màng sinh chất không có chức năng nào sau đây:

A. Chứa thụ thể thu nhận thông tin từ bên ngoài.
B. Quy định hình dạng của tế bào
C. Bao bọc và bảo vệ các cấu trúc trong tế bào.
D. Vận chuyển chọn lọc các chất

Câu 50: Một gen có tổng số cặp Nu bằng 2400 vậy số chu kì xoắn bằng .
A. 840
B. 240
C. 240
D. 120
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------mamon
SINH 10

made
cauhoi
dapan
132
1 B
Trang 12/24 - Mã đề thi 132


SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
209
209
209
209

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

1
2
3
4

B
D
B
D
A
D
C
B
D
C
B
D
C
C
B
B
C
B
C
D
A
C
C
B
D

D
D
C
A
B
A
C
D
D
A
A
A
C
A
C
A
C
B
D
A
A
A
C
B
D
C
B
D
Trang 13/24 - Mã đề thi 132



SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
357
357
357
357
357
357
357

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

46
47
48
49
50
1
2
3
4
5
6
7

A
B
D
D
D
A
C
C
A
A
B
A
C
B
B
D
C

A
C
D
B
C
A
D
B
B
D
D
D
B
A
D
C
B
A
A
C
A
B
C
A
C
C
C
B
D
B

B
A
A
B
D
A
Trang 14/24 - Mã đề thi 132


SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
C
D
B
C
D
B
A
C

B
A
C
B
B
C
D
C
A
C
D
B
B
D
D
C
C
A
D
A
D
A
B
D
A
B
B
A
C
C

D
A
D
D
B
D
B
D
D
D
A
B
C
B
Trang 15/24 - Mã đề thi 132


SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
A
B
A
A
C
D
A
C
B

C
D
B
A
B
D
D
B
A
D
C
C
B
C
C
A
A
D
B
A
D
B
A
A
C
C
D
D
C
C


Trang 16/24 - Mã đề thi 132


SỞ GD-ĐT BĂC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
MÔN SINH HỌC 10

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử ADN:
A. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô trên phân tử ADN
B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các Nuclêôtit trong chuỗi Polinulêôtit
C. Độ bền của các liên kết hoá trị và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi Polipeptit
D. Trình tự sắp xếp các gen trên ADN
Câu 2: Nguyên liệu của pha sáng là:
A. Khí cacbonic, nước, năng lượng ánh sáng
B. Nước, năng lượng ánh sáng
C. Khí cacbonic, năng lượng ánh sáng
D. Khí cacbonic, nước
Câu 3: Chức năng nào là của thành tế bào vi khuẩn
A. giữ dình dạng tế bào
B. mang thông tin di truyền
C. Trao đổi chất cho tế bào

D. chứa ADN
Câu 4: Loại phân tử axit nuclêic nào sau đây có cấu trúc dạng vòng?
A. ADN của vi khuẩn và ADN ở ti thể
B. mARN
C. ADN của vi khuẩn
D. tARN
Câu 5: Bò và trâu đều ăn cỏ nhưng prôtêin chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính vì:
A. thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các axit amin của các prôtêin là khác nhau.
B. thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các nucleotit trong các prôtêin là khác nhau.
C. khi nấu chín thì thịt bò ngon và mềm hơn thịt trâu.
D. trong quá trình sống thì bò hoạt động ít hơn trâu.
Câu 6: Đoạn ADN có tổng số nucleotit là 3000. Phân tử ARN có chiều dài bằng chiều dài của gen do
gen đó tổng hợp có số đơn phân là
A. 750
B. 3000
C. 900
D. 1500

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây biểu thị sự khác biệt giữa tế bào thực vật và tế bào động vật
trong quá trình nguyên phân? 1. Phân chia tâm động; 2. Sự phân chia tế bào chất; 3. Chức
năng của thoi vô sắc. 4. Sự có mặt của trung tử. Câu trả lời đúng là:
A. 2, 4.
B. 1, 2
C. 3, 4.
D. 1, 4
Câu 8: Một gen có tổng số cặp Nu bằng 2400 vậy số chu kì xoắn bằng .
A. 840
B. 240
C. 120
D. 240

Câu 9: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế là:
A. thích nghi với mọi môi trường.
B. hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.
C. trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh.
D. dễ phát tán và phân bố rộng.

Câu 10: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số
nuclêôtit mỗi loại của gen trên là
A. A = T = 1200; G = X = 300.
B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = 300; G = X = 1200.
D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 11: Ở sinh vật nhân sơ chiều dài và số đơn phân trong gen cấu trúc so với mARN
tương ứng là:
A. Chiều dài bằng nhau , đơn phân bằng nhau
B. Chiều dài bằng nhau, đơn phân gấp đôi
Trang 17/24 - Mã đề thi 132


C. Chiều dài gấp đôi, đơn phân gấp đôi
D. Chiều dài gấp đôi , đơn phân bằng nhau.
Câu 12: Cho 1 gen có 600 nucleotit loại A và 900 nucleotit loại X. Hỏi khối lượng của gen
A. 450000 đ.v.c
B. 360000 đ.v.c
C. 900000 đ.v.c
D. 180000 đ.v.c
Câu 13: Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là: 1. Đều là bào quan có ở tế bào động vật. 2. Đều
có cấu trúc màng kép. 3. Đều chứa enzim hoạt động trong chu trình Creps. 4. Đều tổng hợp ATP
cho tế bào. 5. Đều chứa ADN dạng vòng và có khả năng tự nhân lên. 6. Đều khử NADP + thành
NADPH. Câu trả lời đúng là

A. 1,4,6
B. 1,2,4,6
C. 1,2, 5
D. 2, 4, 5
Câu 14: Xét đoạn ADN có tổng số chu kỳ xoắn là 90. Hỏi tổng số đơn phân của đoạn
A. 3000
B. 1800
C. 900
D. 3600
Câu 15: Trong hô hấp tế bào, 1glucôzo tạo ra bao nhiêu phân tử ATP?
A. 38
B. 34
C. 3
D. 2
0
Câu 16: Một gen có chiều dài 5100 A . Hỏi tổng số nucleotit là bao nhiêu
A. 600
B. 1500
C. 3000
D. 1200
Câu 17: Chuỗi hô hấp xảy ra ở:
A. tilacoit
B. màng trong ti thể
C. ti thể
D. chất nền ti thể

Câu 18: Dạng năng lượng chủ yếu của tế bào là
A. hóa năng
B. điện năng
C. nhiệt năng


D. cơ năng

Câu 19: ADN không có vai trò nào sau đây
A. Truyền đạt thông tin di truyền.
B. Bảo quản thông tin di truyền.
C. Là thành phần cấu tạo protein
D. Mang thông tin di truyền.
Câu 20: Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là
A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước B. Sự tạo thành ATP và NADPH
C. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
D. Sự giải phóng ôxid
Câu 21: Cơ chất là :
A. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại
B. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác
C. Chất tham gia cấu tạo Enzim
D. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim xúc tác
Câu 22: Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động
nào sau đây?
A. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
B. Hấp thụ năng lượng của nước
C. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
D. Quang phân li nước .
Câu 23: Một phân tử AND dài 0,000408 mm. Số nu loại A chiếm 40%. Vậy số liên kết hidro của
AND đó
là:
A. 1650
B. 1320
C. 1230
D. 2640


Câu 24: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 và G = 300.
Tổng số nuclêôtit của gen này là
A. 2100.
B. 3600.
C. 1800
D. 900.
Câu 25: Trong cấu trúc của phân tử ATP thì có bao nhiêu liên kết cao năng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 26: Nguyên tắc bổ sung không thể hiện trong cấu trúc nào sau đây?
A. tARN
B. ADN
C. mARN
D. rARN

Câu 27: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrô và có 900 nuclêôtit loại Guanin.
Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại Guanin chiếm 10%
tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
Trang 18/24 - Mã đề thi 132


A. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
B. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
C. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
D. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
Câu 28: Một phân tử oxi phải qua bao nhiêu lớp màng để đi từ bên trong diệp lục tới chất nền
ty thể?

A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 29: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A
bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X
gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 336.
B. 224.
C. 448.
D. 112.
Câu 30: Năng lượng của ATP tích luỹ ở :
A. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường
B. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng
C. Cả 3 nhóm phôtphat
D. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng
Câu 31: Thế giới sống có giới
A. thực vật là sinh vật nhân sơ
B. động vật, vi khuẩn là sinh vật nhân thực
C. vi khuẩn là sinh vật nhân thực
D. vi khuẩn là sinh vật nhân sơ
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Chức năng của ti thể là cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động sống của tế bào.
(2) Phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi nhiệt độ cao.
(3) Điều kiện để vận chuyển thụ động qua màng sinh chất tế bào là có sự chênh lệch nồng độ bên
trong và ngoài màng sinh chất.
(4) Enzim của vi khuẩn suối nước nóng hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ khoảng 35- 40oC.
(5) Enzim có bản chất là prôtêin.
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 2
C. 4
D. 5
Câu 33: Vai trò của nước trong quang hợp tổng hợp chất hữu cơ là:
A. Bị quang phân ly để giải phóng oxy điều hòa khí hậu.
B. Cung cấp nguyên tử hidro để xây dựng cấu trúc của các hợp chất hữu cơ.
C. Cung cấp H+, điện tử để tổng hợp ATP, NADPH cung cấp cho pha tối.
D. Cung cấp nguyên liệu cho quang hợp.
Câu 34: Phân tử ADN bền vững hơn phân tử mARN. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. ADN cấu trúc xoắn, chứa nhiều đơn phân hơn mARN.
B. Do ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn
C. Do ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của
enzim phân hủy.
D. Do ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch
Câu 35: Cấu trúc bậc một của protein là
A. Trình tự các bazo trong chuỗi polipeptit .
B. Trình tự các axitamin trong chuỗi polinucleotit .
C. Trình tự các nucleotit trong chuỗi polipeptit .
D. Trình tự các axitamin trong chuỗi polipeptit
Câu 36: Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi
vào chu trình Crep. Chất (A) là :
A. Axêtyl-CoA
B. axit axêtic
C. Glucôzơ
D. axit lactic
Câu 37: Enzim có bản chất là:
A. Photpholipit
B. Pôlisaccarit
C. Mônôsaccrit
D. Prôtêin

Câu 38: Tại ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu, nhưng glucôzơ trong
nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu nhờ sự vận chuyển:
A. chủ động qua màng tế bào.
B. theo kiểu thẩm thấu qua màng tế bào.
C. theo kiểu khuếch tán qua màng tế bào.
D. thụ động qua màng tế bào.
Câu 39: Tế bào nào sau đây có khả năng bảo vệ cơ thể
A. tế bào tủy xương
B. tế bào bạch cầu
C. tế bào cơ tim
D. tế bào thần kinh
Trang 19/24 - Mã đề thi 132


Câu 40: Trong quang hợp, CO2 được sử dụng ở đâu và vào pha nào?
A. ở grana, pha tối
B. ở stroma, pha sáng C. ở grana, pha sáng

D. ở stroma, pha tối

Câu 41: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có (T + X)/(A + G) = 0,25 làm khuôn để
tổng hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi
khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng
hợp này là:
A. A + G = 20%; T + X = 80%.
B. A + G = 25%; T + X = 75%.
C. A + G = 75%; T + X = 25%.
D. A + G = 80%; T + X = 20%.
Câu 42: Một gen có 3120 liên kết hiđrô và 4798 liên kết hóa trị Đ – P. Trên một mạch đơn
của gen có hiệu số giữa G với A là 15%, tổng giữa G với A là 30%. Thì số lượng từng loại Nu

trên mỗi mạch đơn là :
A. A1 = T2 = 390, T1 = A2 = 330, G1 = X2 = 360, X1 = G2 = 120
B. A1 = T2 = 390, T1 = A2 = 90, G1 = X2 = 450, X1 = G2 = 270
C. A1 = T2 = 330,T1 = A2 = 390, G1 = X2 = 120, X1 = G2 = 360
D. A1 = T2 = 90, T1 = A2 = 630, G1 = X2 = 270, X1 = G2 = 210
Câu 43: Một phân tử ARN nhân sơ có 1500 đơn phân. Số đơn phân của đoạn ADN tương ứng tổng
hợp ARN đó là
A. 900
B. 3000
C. 1500
D. 600
Câu 44: Màng sinh chất không có chức năng nào sau đây:
A. Quy định hình dạng của tế bào
B. Chứa thụ thể thu nhận thông tin từ bên ngoài.
C. Vận chuyển chọn lọc các chất
D. Bao bọc và bảo vệ các cấu trúc trong tế bào.
Câu 45: Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là
giá trị nhiệt độ mà ở đó :
A. Enzim bắt đầu hoạt động
B. Enzim ngừng hoạt động
C. Enzim có hoạt tính cao nhất
D. Enzim có hoạt tính thấp nhất
Câu 46: Lo¹i ARN chiÕm tØ lÖ Ýt nhÊt trong tÕ bµo lµ :
A. ARN th«ng tin chiÕm 15%
B. ARN rib«x«m chiÕm 10%
C. ARN th«ng tin chiÕm 5-10%
D. ARN vËn chuyÓn chiÕm 5%.
Câu 47: Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
A. NADH
B. AMP

C. ADP
D. ATP

Câu 48: Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại
nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN
này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử
mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng
hợp một đoạn ADN trên là:
A. G = X = 240, A = T = 360.
B. G = X = 360, A = T = 240.
C. G = X = 320, A = T = 280.
D. G = X = 280, A = T = 320.
Câu 49: Trong quang hợp O2 thải ra có nguồn gốc từ đâu?
A. Tất cả đều đúng
B. NADP
C. CO2

D. H2O

Câu 50: Thuật ngữ nào sau đây gồm tất cả các thuật ngữ còn lại
A. tinh bột
B. đường đơn
C. đường đôi

D. cacbohidrat

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------mamon
SINH 10

SINH 10
SINH 10

made
cauhoi
dapan
132
1 B
132
2 B
132
3 D
Trang 20/24 - Mã đề thi 132


SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
209
209
209
209

209
209

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
1
2
3
4
5
6

B
D
A

D
C
B
D
C
B
D
C
C
B
B
C
B
C
D
A
C
C
B
D
D
D
C
A
B
A
C
D
D
A

A
A
C
A
C
A
C
B
D
A
A
A
C
B
D
C
B
D
A
B
Trang 21/24 - Mã đề thi 132


SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
357
357
357
357
357
357
357
357
357

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
1
2
3
4
5

6
7
8
9

D
D
D
A
C
C
A
A
B
A
C
B
B
D
C
A
C
D
B
C
A
D
B
B
D

D
D
B
A
D
C
B
A
A
C
A
B
C
A
C
C
C
B
D
B
B
A
A
B
D
A
C
C
Trang 22/24 - Mã đề thi 132



SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

D
B
C
D
B
A
C
B
A
C
B
B
C
D
C
A
C

D
B
B
D
D
C
C
A
D
A
D
A
B
D
A
B
B
A
C
C
D
A
D
D
B
D
B
D
D
D

A
B
C
B
C
A
Trang 23/24 - Mã đề thi 132


SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10
SINH 10

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

46
47
48
49
50

B
A
A
C
D
A
C
B
C
D
B
A
B
D
D
B
A
D
C
C
B
C
C
A

A
D
B
A
D
B
A
A
C
C
D
D
C
C

Trang 24/24 - Mã đề thi 132



×