Tải bản đầy đủ (.pdf) (170 trang)

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ LÒ HƠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.67 KB, 170 trang )

Creat by: Đào Ngọc Hùng - Lớp 04NL - Bộ Môn Nhiệt Lạnh - Khoa Cơ Khí - ĐH Bách Khoa TP. HCM
Email:

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ LÕ HƠI
Công suất lò hơi D, tấn / h
Áp suất p, at
%, W l
l

%, A

%, Cl
%, H

l

%, N

l

20

%, q3

20CLICK TO HELP

%, q4

1.6

%, q5



0.1

axỉ

84.2

txỉ

11.5
0

l

%, S

%, Ol
Qlth, Kcal / Kg
Hệ số không khí thừa : α0

Lượng k.khí lọt vào bộ hâm: ΔαBH

1.2

Lượng k.khí lọt vào buồng sấy: ΔαS

A. Thể tích và Enthanpy của K.Khí và SP cháy
1. Thể tích không khí khô lý thuyết cần thiết (α = 1)
Vo, Nm3 / Kg
10.54

8.327
1.581
1.466
11.374

3. Thể tích không khí thực tế (α > 1)
V = αo.Vo, Nm3 / Kg
4. Thể tích thực tế của sản phẩm cháy (α > 1)
VRO2= VoRO2, Nm3 / Kg
VH2O=VoN2 +0,79(α-1)Vo
VOt2=0,21(α-1)VoKK
VH2O=VoH2O +0,0161(α-1)Vo
Tổng: VKK, Nm3 / Kg
5. Tỷ lệ thể tích của khí 3 nguyên tử

rRO2
rH2O

1.581
9.992
0.531
1.5
13.516

0.228

Nhiệt độ khói vào θ'k, oC
Entanpy khói vào I', Kcal / Kg
Nhiệt độ khói ra θ''k, oC
Entanpy khói ra I'', Kcal / Kg

b. Entanpy Ioz k.khí lạnh lọt vào buồng sinh hơi θ'kk
Ioz, Kcal / Kg
c. Nhiệt lượng hấp thụ
Q, Kcal / Kg

d. Hệ số k.khí thừa trong buồng sinh hơi αSH
αSH = αo + ΔαSH
e. Thể tích khói trong buồng sinh hơi Vk
Vk, Nm3 / Kg
f. Thể tích hơi nước trong buồng sinh hơi VH2O
VH2O, Nm3 / Kg
g. Tỷ lệ thể tích của khí 3 nguyên tử

rRO2

7. Enthanpy của sản phẩm cháy
IoRO2=VoRO2.(c.θ)RO2, Kcal /
IoN2=VoN2.(c.θ)N2, Kcal / Kg
IoH2O=VoH2O.(c.θ)H2O, Kcal /
IoK =Σ(ioi), Kcal / Kg
IK =IoK +(α-1)Io, Kcal / Kg

Mã Lò (A,B,C - Xem mục HELP)
Mã N.Liệu (A,B,C... - Xem mục HELP)
E. Tính toán thiết kế các bề mặt đốt đối lƣu của lò hơi
1. Thiết kế chùm ống Sinh Hơi
a. Dữ liệu đã xác định được

Nhiệt độ k.khí lạnh đi vào đã chọn θ'kk
12.648


0.117
0.111

Tổng: rn
6. Enthanpy của không khí
Io=Vo.(c.θ)k.khí, Kcal / Kg

Lượng k.khí lọt vào dàn sinh hơi: ΔαSH

1.4
9658
1.2

2. Thể tích lý thuyết của sản phẩm cháy (α = 1)
VoN2, Nm3 / Kg
VoRO2, Nm3 / Kg
VoH2O, Nm3 / Kg
Tổng: VoKK, Nm3 / Kg

Lượng k.khí lọt vào buồng lửa: Δα0

rH2O
Tổng: rn

Kg

h. Nhiệt độ trung bình of khói trong buồng sinh hơi
θm , o C


Kg

i. Lưu lượng thể tích of khói trong buồng sinh hơi

B. Tính cân băng nhiệt lò hơi
1. Tổng nhiên liệu đưa vào lò
Qlo, Kcal / Kg

9658

2. Tổn thất nhiệt do khói thải q2
%, q2

4.46

VS, m3/s
j. Chọn tốc độ of khói trong buồng sinh hơi ω
ω, m/s (tối ưu là 10 m/s)
k. Diện tích cần thiết để khói đi qua, Fo
Fo, m2
l. Độ chênh nhiệt độ t/bình of chùm ống sinh hơi
Δtl , oC

a. entanpy của khói IK
Chọn nhiệt độ khói thải θk
αK = αo +ΔαSH +ΔαBH +ΔαS
IK = IoK + (αK -1).Io

130
1.33

633.5

m. Chọn các thông số thiết kế of chùm ống sinh hơi
Chiều cao chùm ống H, mm
Chiều cao cửa vào chùm ống hcv, mm

Tra bảng: IoK, (ở θk), Kcal / Kg

490.2 DrafB.0

Chiều cao cửa ra chùm ống hcr, mm

Tra bảng: Io, (ở θk), Kcal / Kg

434.2 DrafB.0

Đường kính ống d, mm
Bề dầy ống Δd, mm

b. entanpy của không khí lạnh

Iol,(30o)


Chọn nhiệt độ k.khí đi vào θ'kk

Bước dọc S1, mm

30


Iol,(30o), Kcal / Kg

99.9 DrafB.1

3. Tổn thất nhiệt do khói thải q6

Bước ngang S2, mm
Số ống của 1 hàng lẻ (nhìn từ cửa) no

(ct)xỉ

133.8 DrafB.2

%, q6

Số hàng của hàng lẻ nh
Tổng số ông BSH: Σn = 25x7+24x6

0

4. Hiệu suất lò hơi ηl

n. Kích thước buồng ống sinh hơi

%, ηl

Bề ngang (ngang cửa) a, mm

80.24


5. Phụ tải nhiệt lò hơi Ql
Ql, Kcal / h

11288000
668.5 DrafB.3
104

Tra bảng BH (20 at) : i, Kcal / Kg
Chọn nhiệt độ nước cấp:
Tra bảng BH (104 độ): inc, Kcal / Kg

104.1 DrafB.4

Bề dọc (dọc cửa)
b, mm
o. Hệ số tỏa nhiệt đối lưu of chùm ống sinh hơi αk
Tra αH
Bước ống ngang tương đối t.bình S1/d
Bước ống dọc tương đối t.bình

S2/d

Tra hệ số hiệu chỉnh bước ống CS

6. Tiêu hao nhiên liệu của lò hơi B
B, Kg / h
7. Tiêu hao nhiên liệu tính toán của lò hơi Bt

1456.6


Bt, Kg / h

1252.7

8. Hệ số bão hòa nhiệt năng φ
φ
C. Tính trao đổi nhiệt trong buồng lửa
1. Từ kết cấu của Lò Hơi ta xác định được:
Thể tích Vo, m3:
Tổng diện tích Fv, m2 :

Hệ số hiệu chỉnh hàng ống

CZ

Diện tích khói đi qua F, m2
Vận tốc của khói, ωd, m/s
Đường kính tương đương dtđ, m
Tra bảng αH...
Tra hệ số hiệu chính vật lý Cvl
Tỷ số chiều dài (gần đúng) l/dtđ

72.1
128.7

Tra hệ số hiệu chính về chiều dài Cl

18.6

Hệ số tỏa nhiệt đ.lưu chẩy dọc α kd

Hệ số tỏa nhiệt đ.lưu trung bình αk
o. Hệ số tỏa nhiệt bức xạ of chùm ống sinh hơi α b
Tra hệ số bám bẩn ban đầu εo,

51
3.2

Tỷ lệ s/d :

CVL

Hệ số tỏa nhiệt đ.lưu chẩy ngang α kn

0.987

Diện tích mặt cháy lớp NL / ghi R:
2. Chọn ống :
Đường kính d, mm:
Chiều dầy δ, mm :

Tra hệ số hiệu vật lý

1.6

Chiều cao cửa ra hc, mm

2400

Tra hệ số hiệu chính đường kính ống Cd


Bề ngang (nhìn từ cửa ra) B, mm

3100

Tra hệ số hiệu chính cỡ hạt Ch

Số ống dẫy đầu tiên của cửa ra n
3. Diện tích bức xạ HB

37

Diện tích đặt ống Fi
Hệ số góc tương ứng xi

HB = Σ(Fi.xi), m2
Hệ số ψ' = HB / (Fv-R)
ρ = R / HB
4. Bề dầy hiệu dụng lớp bức xạ of ngọn lửa
S = 3,6Vo / Fv
5. Thể tích sản phẩm cháy thực tế VK
VoK

F1

X2

62
23.5

0.91

1

Chọn sơ bộ hệ số truyền nhiệt K
Mật độ dòng nhiệt q, oC
Nhiệt độ vách tV, oC
Tỷ số (S1 + S2)/d
Bề dầy hiệu dụng lớp bức xạ s, m
H.số làm yếu tia bức xạ of khí 3 ng.tử k
Độ đen dòng khói a
Chọn độ đen của vách (với lò hơi) av

79.9
0.7257
0.2328
2.017

Hệ số tỏa nhiệt bức xạ αb

o

VK =
+ 1,0161(αo - 1)V
13.516
6. Thể tích hơi nước
VH2O = VoH2O + 0,0161(αo - 1)Vo
1.5
7. Áp suất riêng phần Pn
Áp suất buồng đốt p, at
1
Pn = p.rn , at

0.228
8. Hệ số làm bẩn trung bình of chùm ống bức xạ ξ
Nhập các: diện tích bức xạ Fbxi
Fbxi
Không được che
63.9
Được che
16
ξ
0.76
9. Nhiệt lượng do K.Khí mang vào buồng lửa Q'k
Q'k =(α0-Δα0)Io''+Δα0.lol
a. Entanpy of k.khí lth ở nđộ ra khỏi buồng sấy

Phần thêm của làm bẩn Δε
Hệ số làm bẩn ε
Nhiệt độ sôi của nước ts, oC

561.9

ξi
0.9
0.2

p. Hệ số tỏa nhiệt từ khói cho vách α 1
Hệ số bao phủ ω
α1
r. Hệ số truyền nhiệt chùm ống K
K, Kcal/m2hoC
s. Tổng diện tích truyền nhiệt chùm ống sinh hơi FΣ

FΣ, m2
t. D/tích tr/nhiệt chùm ống sinh hơi of buồng SH: H
Dtích cửa ra buồng đốt: Fc =3.1x2.4, m2
Tổng dtích bề mặt ống ở cửa ra Foc, m2
Dtích b.mặt ống cra th/gia chùm sinh hơi
D.tích b.mặt ống của chùm ống s/hơi: H
Tổng chiều dài ống: L, m
Chiều cao ống: Hô, m


Chọn nhiệt độ ra của k.khí θ"kh oC

150

o

Tra ở nđộ ra : I ", Kcal / Kg
501.7 DrafC.0
b. Entanpy của không khí lạnh
Iol, Kcal / Kg
99.9
10. Nhiệt lượng hữu ích tỏa ra trong buồng đốt Qo
Qo, Kcal / Kg
10219.9
11. Nhiệt độ cháy lý thuyết đoạn nhiệt trong buồng đốt
θa, oC (tra ngược theo IK =Qo và αo)
1927.9 DrafC.1
Ta, oK
12. Chọn sơ bộ nđộ khói ra khỏi buồng đốt θ"o


2200.9

θ"o, oC

977 FALSE

Q = 0.987x(10219.9 - 4806.7)
2. Thiết kế chùm ống Bộ Hâm Nước
a. Dữ liệu đã xác định được
Nhiệt độ khói vào θ'k, oC
Entanpy khói vào I', Kcal / Kg
Nhiệt độ khói ra θ''k, oC
Entanpy khói ra I'', Kcal / Kg
b. Hệ số k.khí thừa trong bộ hâm nước αBH
αBH = αo + ΔαSH + ΔαBH
c. Thể tích khói trong bộ hâm nước Vk

13. Entanpy của khói ra khỏi buồng đốt I"o
I"o (tại θ"o và αo), Kcal / Kg

u. Năng lượng hấp thụ trong buồng đốt Q, Kcal/Kg

Vk, Nm3 / Kg

4806.7 DrafC.2

14. Tổng nhiệt dung trung bình VCm

d. Thể tích hơi nước trong bộ hâm nước VH2O


VCm, Kcal / Kg
5.693
15. Hệ số làm yếu tia bxạ bởi mtrường buồng lửa k

VH2O, Nm3 / Kg
e. Tỷ lệ thể tích của khí 3 nguyên tử

k

0.1725579

16. Độ đen của môi trường buồng đốt a

rRO2
rH2O

a
17. Độ đen hiệu dụng của ngọn lửa a'

0.2939

Tổng: rn
f. Nhiệt độ trung bình of khói trong bộ hâm nước

a' = β.a
β (chọn theo màu sác ngọn lửa)
18. Độ đen của buồng đốt ao

0.2939
1


θm , o C
g. Độ chênh nhiệt độ t/bình of bộ hâm nước Δtl
Δtn , oC

ao
0.4598
19. Nhiệt độ khói ra khỏi buồng đốt θ" (Tính Toán Lại)
θ"o, oC
936
FALSE
25. Năng lượng hấp thụ trong buồng đốt Q
Q = φ(Qo - I"o), Kcal / Kg
5342.8
D. Tính toán ngƣợc xác định các thông số nhiệt động
1. Bộ sấy
a. Lượng k.khí ra khỏi bộ sấy không khí β"s
β"s = αo - Δαo

1.1

b. Entanpy lý thuyết of k.khí ra khỏi bộ sấy k.khí
N.độ ra lý thuyết of k.khí đã chọn θ"kk
150
Io"s, Kcal / Kg
501.7
c. Entanpy lý thuyết of k.khí vào bộ sấy k.khí
N.độ vào lý thuyết of k.khí đã chọn θ'kk
30
Io's, Kcal / Kg

99.9
d. Nhiệt lượng hấp thụ trong bộ sấy không khí Q
Q, Kcal / Kg
452.03
e. Entanpy Ioz k.khí lý/th cần thiết in bộ sấy theo tm
Nđộ trung bình trong buồng sấy tm oC:
Ioz,

90

Kcal / Kg

αBH = αo + ΔαSH + ΔαBH
h. Nhiệt độ của khói đi vào buồng sấy k.khí θ'
θ', oC (Tra ngược theo I' và αBH)
2. Bộ Hâm Nước

VS, m3/s
i. Chọn tốc độ of khói trong bộ hâm nước ω
ω, m/s (tối ưu là 10 m/s)
j. Diện tích cần thiết để khói đi qua, Fo
Fo, m2
k. Chọn các thông số thiết kế of bộ hâm nước
Chiều cao bộ hâm H, mm
Chiều rộng bộ hâm B, mm
Đường kính ống d, mm
Bề dầy ống Δd, mm
Bán kính cung uốn chữ U of ống R,mm
Bước dọc S1, mm


633.5

Bước ngang S2, mm
Số ống hàng đầu theo chiều rộng n1

g. Entanpy of khói vào bộ sấy k.khí
I' , Kcal / Kg
Hệ số bão hòa nhiệt năng φ
h. Hệ số k.khí thừa vào cửa buồng sấy αBH

h. Lưu lượng thể tích of khói trong bộ hâm nước

299.8 DrafD.0

f. Entanpy of khói ra khỏi bộ sấy k.khí (thải-đã biết)
I" , Kcal / Kg (xác định ở B_2)

Δt.lớn = 453.2 - 170
Δt.nhỏ = 226.6 - 104
ψ - Tra bảng với P1 và n
Độ chênh T.lớn = 453.2 - 226.6
Độ chênh T.nhỏ = 170 - 104
P = T.nhỏ / (θ'k - t'H2O)
R = T.lớn / T.nhỏ
P1
Chọn sbộ số đg đi đg ống nước n
Δtl = ψ.Δtn, oC

1076.5
0.987

1.28
226.6 DrafD.1

Số ống hàng kế tiếp theo chiều rộng n2
Số ống theo chiều rộng n
Đường kính trong của ống dtr, mm
l. Diện tích nước đi qua ống (bên trong ống) F, m2
F = 3.14x0.023x0.023x33/4
n. vận tốc nước đi qua ống (bên trong ống) ,
ωH2O, m/s


a. Nhiệt độ sôi của nước, tra bảng BH ở (20 at):
ts, oC

211.4 DrafD.2

Bước ống ngang tương đối t.bình S1/d

b. Entanpy của nước vào bộ hâm i'
Nhiệt độ vào của nước t'H2O, oC

104

Entanpy I', Kcal / Kg

104.1 DrafD.3

c. Entanpy của nước vào bộ hâm i''
Nhiệt độ ra của nước t''H2O, oC


170
171.8 DrafD.4

Entanpy I'', Kcal / Kg
d. Nhiệt độ hấp thụ trong bộ hâm nước Q
Q, Kcal / Kg

1080.9

e. Entanpy Ioz k.khí lạnh lọt vào bộ hâm nc theo θ'kk
Nhiệt độ k.khí lạnh đi vào đã chọn θ'kk
Ioz, Kcal / Kg

o. Hệ số tỏa nhiệt đối lưu of bộ hâm nước αk
Tra αH
Bước ống dọc tương đối t.bình

S2/d

Tra hệ số hiệu chỉnh bước ống CS
Tra hệ số hiệu vật lý

CVL

Hệ số hiệu chỉnh hàng ống

CZ

Hệ số tỏa nhiệt đối lưu α k

p. Hệ số tỏa nhiệt bức xạ of bộ hâm nước αb
Tra hệ số bám bẩn ban đầu εo,
Tra hệ số hiệu chính đường kính ống Cd

30
99.9

Tra hệ số hiệu chính cỡ hạt Ch
Phần thêm của làm bẩn Δε

f. Entanpy of khói ra khỏi bộ hâm nc = vào bộ sấy
I" , Kcal / Kg
1076.5
g. Entanpy of khói vào bộ hâm nước
I' , Kcal / Kg
2168.6
Hệ số bão hòa nhiệt năng φ
0.987
h. Hệ số k.khí thừa vào cửa bộ hâm nc αSH

tr = t + ε.K.Δt.lớn, oC
ε
Nhiệt độ trung bình của nước t, oC
Chọn sơ bộ hệ số truyền nhiệt K
S

αSH = αo + ΔαSH
h. Nhiệt độ của khói đi vào bộ hâm nước θ'

Hệ số làm yếu tia bức xạ k

Pn = p.rn , at

θ', oC (Tra ngược theo I' và αSH)

1.25
453.2 DrafD.5

HELP
Quy định các ô đƣợc thay đổi giá trị ------------------------------ Điều 1: Ô màu "TRẮNG" thông số bắt buộc nhập
- Điều 2: Ô màu "XANH LÁ CÂY" thông số chọn, có
thể thay đổi, nhưng đa chọn tối ưu
Quy định Mã Lò------------------------------------------------------- Điều 1: Lò "ghi" thì Mã Lò là:
A
- Điều 2: Lò "ghi + phun" thì Mã Lò là: B
- Điều 3: Lò "phun" thì Mã Lò là:
C
Quy định Mã Nhiên Liệu -------------------------------------------- Điều 1: Than Antraxit Mã là:
A
- Điều 2: Than "Gầy" Mã là:
B
- Điều 3: "NL rắn nhiều chất bốc" Mã là: C (Ví dụ Than Nâu...)
- Điều 4: Nhiên liệu "Lỏng" Mã là:
D
- Điều 5: Nhiên liệu "Khí" Mã là:
E
Chú ý ------------------------------------------------------------------Chương trình chưa hoàn thiện cho loại Nhiên Liệu có ngọn
lửa "Sáng Vừa" (Chỉ cần hoàn thiện hệ số làm yếu tia bức xạ
"k" cho trường hợp này nữa là hoàn thiện)
Chương trình được viết theo mâu của GS.TS Trân Thanh Kỳ
Các thông số tra giới hạn trong sách "Thiết Kế Lò Hơi" của

GS.TS. Trần Thanh Kỳ.

Tỷ số (S1 - S2)/d

Độ đen a
Chọn độ đen của vách av
αb
q. Hệ số tỏa nhiệt, hệ số truyền nhiệt về phía khói α1
Hệ số tỏa nhiệt về phía khói α 1
Hệ số bao phủ của dòng ω
Hệ số truyền nhiệt về phía khói K
So sánh với k đã chọn ΔK
r. Diện tích truyền nhiệt H, m2
H, m2
Q, Kcal / Kg, đã tính
s. Tông chiều dài các ống L, m
L, m
t. Chiều dài một ống xoắn lx, m
lx, m
Chọn sbộ số cây in 1 đg ống xoắn Z
u. Chiều dài ống phần uốn hình chữ U :
Chiều dài thực lu = 3.14xR, mm
Hệ số sử dụng do dòng ko đi ngang
Chiều dài sử dụng (hữu ích) lui, mm
v. Chiều dài một cây (thanh - nối hai vách)
lc, mm = B + lui
w. Số cây trong một đường ống xoắn Z
Z = lx / lc, cây
y. Tính lại chiều dài một ống xoắn lx, m


3. Thiết kế chùm ống Bộ Sấy Không Khí
a. Dữ liệu đã xác định được (đã được xác định)
Nhiệt độ khói vào θ'k, oC (D.1.h)
Entanpy khói vào I', Kcal / Kg (D.1.g)
Nhiệt độ khói ra θ''k, oC (B.2.a)
Entanpy khói ra I'', Kcal / Kg (B.2.a)
b. Nhiệt độ trung bình of khói trong bộ sấy không khí
θm , o C


c. Nđộ trung bình trong bộ sấy không khí tm oC:
tm oC (xác định ở mục D.1.e)
d. Hệ số k.khí thừa trong bộ sấy không khí αS
αS = αo + ΔαSH + ΔαBH + ΔαS
e. Nhiệt lượng hấp thụ trong bộ sấy không khí Q
Q, Kcal / Kg (xác định ở mục D.1.d)
f. Thể tích khói trong bộ sấy không khí Vk
Vk, Nm3 / Kg
g. Thể tích hơi nước trong bộ sấy không khí VH2O
VH2O, Nm3 / Kg
h. Tỷ lệ thể tích của khí 3 nguyên tử

rRO2
rH2O
Tổng: rn
i. Lưu lượng thể tích of khói trong bộ sấy không khí
VSk, m3/s
j. Chọn tốc độ of khói trong bộ sấy không khí ω
ωk, m/s (tối ưu là 10 m/s)
k. Diện tích cần thiết để khói đi qua, Fo

Fok, m2
l. Tỷ lệ k.khí đi qua bộ sấy và lượng cần thiết lthuyết
βS = β"S + ΔαS /2
m. Lưu lượng thể tích of K.Khí trong bộ sấy không khí
VSkk, m3/s
n. Chọn tốc độ of K.Khí trong bộ sấy không khí ω
ωkk, m/s (tối ưu là 5 m/s)
o. Diện tích cần thiết để khói đi qua, Fo
Fokk, m2
p. Chọn các thông số thiết kế of bộ sấy không khí
Chiều cao buồng sấy H, mm
Đường kính ống d, mm
Bề dầy ống Δd, mm
Bước dọc S1, mm
Bước ngang S2, mm
Đường kính trong của ống dtr, mm
Diện tích trong của ống Ftr, m2
q. Tổng số ống of bộ sấy không khí (khói đi in ống)
n = Fok / Ftr, ống
r. Chọn các thông số bố trí ống of bộ sấy không khí
Số hàng của hàng lẻ (nhìn từ cửa) nh1
Số ống của một hàng lẻ n01
Số hàng của hàng chẵn nh2
Số ống của một hàng chẵn n02
Tổng số ông: Σn = 20x24+19x24
s. Xác định kích thước còn lại of bộ sấy không khí
Cạnh ngang =20x87+40+delta, mm
Cạnh dọc =(24+24-1)x45+40+delta,mm
t. Khoảng giữa các ông trong 1 hàng để k.khí đi qua
Δo, mm

u. Hệ số tỏa nhiệt phía khói α1
Tra bảng αH...
Tra hệ số hiệu chính vật lý CVL
dtđ
Tỷ số chiều dài (gần đúng) l/dtđ
Tra hệ số hiệu chính về chiều dài CL
α1 = αH.CVL.CL
v. Hệ số tỏa nhiệt phía không khí α2


Vân tốc ω
Tra αH
Bước ống ngang tương đối t.bình S1/d
Bước ống dọc tương đối t.bình

S2/d

Tra hệ số hiệu chỉnh bước ống CS
Tra hệ số hiệu vật lý

CVL

Hệ số hiệu chỉnh hàng ống

CZ

α2= αH.CVL.CZ.CS
v. Hệ số truyền nhiệt K
Hệ số sử dụng diện tích truyền nhiệt ξ
K, Kcal/m2hoC

w. Độ chênh nhiệt độ t/bình of bộ hâm nước Δtl
Δtn , oC
Δt.lớn = 130 - 30
Δt.nhỏ = 226.6 - 150
ψ - Tra bảng với P1 và n
Độ chênh T.lớn = 150 - 30
Độ chênh T.nhỏ = 226.6 - 130
P = T.nhỏ / (θ'k - θ'kk)
R = T.lớn / T.nhỏ
Phức tạp, ngược chiều với số đg n
Δtl = ψ.Δtn, oC
y. Diện tích truyền nhiệt H
H, m2
z. Tổng chiều dài các ống L
Đường kính trung bình của ống dtb
L, m
x. Chiều cao bộ sấy không khí Hs
Hs, m
aa. Công suất của quạt N , kW
Lượng k.khí vào buồng sấy β's
Thể tích k.khí vào buồng sấy Vkk, m3/h
ΔHkk, mmH2O
Hiệu suât quạt ξq (80%-85%)
Công suất quạt gió: Ng, kW
Thể tích khói Vk, m3/h
ΔHk, mmH2O
Công suất quạt khói: Nk, kW

The End


The End

The End

The End

The End

The End

The End

The End

The End

The End






















×