DỰ ÁN:
Đầu tư xây dựng tuyến đường vào
khu xử lý chất thải tập trung của thành phố tại
thôn Đồng Ké, xã Trần Phú, huyện
NHÓ M 16
Chương Mỹ
THÀ NH VIÊN NHÓ M
1. Phan Anh Giáp
2. Trần Thị Thục Trang
3. Nguyễn Lê Huyền Thương
4. Bùi Thị Lan Anh
5. Nguyễn Đức Mạnh
NHÓ M 16
NÔỊ DUNG CHÍ NH
1. KẾ HOẠCH KSMT CƠ SỞ
2. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
3. DỰ TRÙ KINH PHÍ
4. KHUNG LOGIC
NHÓ M 16
Vị trí địa lý
Địa hình
- Ranh giới khu vực
tuyến đường của dự án
- Các vị trí tiếp giáp với
1. KẾ HOẠ
CHvự
KSMT
CƠ
khu
c tuyế
n SỞ
đường
* MT tự nhiên:
Thông
của dự án;
số
- Điểm đầu tuyến, cuối
tuyến;
- Diện tích đất sử dụng:
đất làm đường, đất làm
hè đường.
- Loại đất;
- Kiểu sử
dụng đất;
- Cao độ.
Khí hậu
-Lượng mưa,
- Bốc hơi;
-Độ ẩm;
-Nhiệt độ;
-Nắng và bức
Thủy văn
Không khí
-Hệ thống
cung cấp
nước,
thoát nước
xung
quanh khu
vực dự án.
-Bụi lơ lửng;
-Ồn;
-NO2;
-SO2;
- CO.
Thu thập
tài liệu, số
liệu
Quan trắc và
phân tích
trong phòng
thí nghiệm
xạ; Gió
Hiện tượng thời
tiết đặc biệt.
Phương Thu thập tài liệu, số liệu Thu thập tài
pháp đo
liệu, số liệu
NHÓ M 16
Thu thập tài
liệu, số liệu
*MT xã hội:
Thông số
Phương pháp
đo
NHÓ M 16
-Dân số;
-Kinh tế;
-Kiến trúc: các công trình kiến trúc trên tuyến dự án.
-Kỹ thuật hạ tầng: giao thông, cấp nước, điện.
Thu thập số liệu, số liệu, phiếu điều tra,….
STT
1
7
62
2.
Th.s
Trần
Thị
Thục Trang
Người
thực
hiện
Th.s
Bùi
Lan
Anh
Th.s Phan Anh Giáp
Phan
Anh Giáp
CửTh.s
Nhân
Th.s
BùiNguyễn
Lan Anh Đức
Điều
tra
khảo
sát
môi THỰ
trường
Bùi Lan
Anh
ngừa
và
ứng
các Mạnh
Lập HOẠ
báo
cáo
Nguyễn
KẾ
Cphó
H
CTh.sHIỆ
N Huyền
cơ
CửTrần
Nhân Thị
Nguyễn
Đức
Thương
tácsởđộng tới môi
Th.s
Thục
Mạnh
Cử
nhân Nguyễn Đức
trường không khí
Trang
Phân tích và dự báo đánh giá Mạnh
Th.s Nguyễn Huyền
của dự án
môi trường không khí trong
Thương
Nội
Đềdung
xuấtcông
biệnviệc
pháp
Nghiên
cứu tài liệu
giảm thiểu,
phòng
Thẩm
định
báo
cáodự
ĐTM
Th.s
ThịAnh
Thục Trang
giai
đoạn
xây
dưng
án
Th.s Trần
Bùi Lan
Th.s
Trần
Thị
Thục
Th.s
Phan
Anh
Giáp
- Hoàn thiện, hiệu chỉnh báo
Th.s Bùi Lan Anh
Trang
cáo
Phân
tích và dự báo đánh giá Th.s
Trần
ThịHuyền
Thục Trang
Th.s
Nguyễn
Th.s
Phan
Anh
Giáp
môi
trường
không
khí
trong
Cử
Nhân
Nguyễn
Đức
In
ấn,
đóng
bìa
và
nộp
báo
Thương
84
Lập
báo
Th.s
Bùi Lan Anh
giai
đoạn
vậncáo
hành dự án
Mạnh
cáo
7
Báo các trước hội đồng thẩmTh.s Nguyễn Huyền
Tổng
Th.s Nguyễn Huyền
định hợp các số liệu thu thậpThương
và nghiên cứu các tác động CửThương
nhân Nguyễn Đức
5
của
dự án
Th.s Phan Anh Giáp
Chỉnh
sửatới
saumôi
phêtrường
duyệt
9
Mạnh
NHÓkhông
M 16khí
3
Tiến độ
20/4- 1/5/2015
6/6-14/6/2015
23/55/6/2015
20/410/5/1015
2/5-20/5/2015
15/6-17/6/2015
2/5-20/5/2015
6/6-14/6/2015
7/5- 22/5/2015
17/6-20/6/2015
Thờ
Thời
i gian
gian
Thời
báo cáo
Thời gian
gian
báo
ĐTM là
2
hoàn thành
cáo
thángĐTM
báo cáo
là
trong
ĐTM
là 2
trong 2
tháng
tháng
S
T
3.
T
Khoản chi
DỰ TRÙ KINH PHÍ
Đơn giá
Số lượng
(VNĐ)
1. Văn
Thubản
thậppháp
tài liệu,
số lĩnh
liệu
luật về
vực: Môi trường, Xây
dựng, giao thông và các
1.1. Nghiên
cứukhác,..
tài liệu vùng dự án
văn bản
10 công
1. NGHIÊN
tiếtU TÀ
15Icông
1 1.2. Lập đề cương và dự toán chiCỨ
LIỆU
1.3. Mua niên giám thống kê các
4 quyển
Các nguồn tài liệu,
dữ liệu
năm của huyện Chương Mỹ
tham khảo từ các báo các
tác động môi
1.4. Mua bản đồ hành đánh
chínhgiá
tỷ lệ
trường tương tự 20 bản đồ
1:25000 đến KV DA
Thành tiền Căn
(VNĐ)
cứ
Bản đồ hành3,850,000
chính, bản
đồ sử dụng đất trong
KCN, bản đồ địa hình,địa
50,000chất,..500,000
50,000
Tạm
750,000
tính
150,000
600,000
100,000
2,000,000
Ghi
chú
2
3
3. Điều tra đánh giá về tình
hình phát triển KT-XH khu
22,000,000
2.1. Tổng hợp số liệu thu thập và phân tích điều kiện tự
20,000,000
vực DA
nhiên môi trường
3.1. Đặc điểm về lao động,
ngành nghề, dân số, cơ cấu
1 chuyên
7,000,000 7,000,000
kinh tế, y tế, giáo dục, giao
đề
2.2.
Đặc
điểm
trí Điề
địa lý,
uđịa
tra1khả
o
sá
t
MTCS
thông
vận
tải vị2.
chuyên
chất,
thủy trạng
văn, khoáng
6,000,000 6,000,000
3.2. Hiện
sử dụngsản
đấttại 1đềchuyên
7,000,000 7,000,000
khu
vực
dự
án
trên diện tích đất
đề
2.3. Đặc điểm điều kiện khí
hậu
vựctham
thực
3.3.thủy
Báo văn
cáo khu
kết quả
hiện
vấn, dự
xinán
ý kiến cộng đồng
dân cư KV DA và các vùng
phụ Đánh
cận đối
thựccủa
hiện
2.4.
giávơi
đặcvcđiểm
các ND
án vực
tại KV
HST
trogdự
khu
dự án
1 chuyên
đề
1 chuyên
đề
1 chuyên
đề
6,000,000
8,000,000
8,000,000
6,000,000
8,000,000
8,000,000
TTLT45
/TTLTBTCBTNMT
6.
9.10.
Thuê
Nghiên
thiết
cứu
bị
các
thực
nguồn
hiện
gây
tác
động
vàphòng
Biện
pháp
khống
chế 1
5.
Thu
4.
Chi
thập
phí
thông
khả
o tin
và
phỏng
Nghiên
cứu
đề
xuất
các
biện
pháp
Thu
nhập
chịu
7. 12.
Phân
tích
mẫu
trong
phòng
thí
nghiệm
40,000
120,000
Tổng hợp và biên soạn BC ĐTM 3 điểm 3,800,000
20,300,000
7 quan
04/2010/TT
11.
Chương
trình
quản
lý
đánh
trắc,
giá
tác
đo
động
đạc,
của
lấy
dự
mẫu
án
đến
mt
trong
3
4,000,000
86,000,000
và giảm
thiểu
ÔNphòng
mt chuyên
5,000,000
5,000,000
sábằng
t thự
phiếu
c địthiểu
atrước
điều
tra
vàtiêu
tham
4,350,000
ngừa,
giảm
tác động
cực và
45,500,000
13vấn
thuế
tính
12,749,935
18,000,000
8. 4.1
Phân
tíGiai
chtại
chấ
tmôi
lượ
ntrường
g môi
trườ
ng khí
3,397,000
-BXD15,000,000
môi
giai
trường
đoạ
n
khu
vực
dự
án
và
giám
sát
10.4.
đoạn
Nhân
công
thu
không
đề
vấn
ý kiến
cộng
đồng
ngừa
ứng
phó
sự
cố
mt
12.1.
Tổng
hợp
và
biên
soạn
BC
ĐTM
300
công
50,000
(5,5%)Tác động4Nhiệt
độ,
độ
Chi phí nhân
do
giải
04
phóng,
1
vận
hành
thậ
p ttàbị
i liệ
umẫ
tạiuvị
02
150,000
mẫu
600,000
9.1.
Giai
đoạn
6.1.
Thiế
lấ
y
bụ
i
250,000
1
cđ
1,000,000
5,000,000
5,000,000
ẩm,
hướng
gió,
3
điểm
224,000 1,000,000
672,000
Phòng
ngừa
giảm
10.1.
Nghiên
cứu
đề
xuất
các
pháp
phòng 500,000
ngườ
ibiện
công đo đạc và
12.2.
viết
BC
tổng
hợp
ĐTM,
sửa
chữa
san
lấp
mặt
bằng
chiếc
chuyên
5,000,000
5,000,000
5,500,
Việc lấy
Chưa có quy
5.1.
trí
Thu
dự
thậ
ábịn chi
pthiểu
thông
tinđộng
phiếu
chuẩn
1
người
100,000
100,000
tốc
độ
gió
thiểu
rủi
ro,
sự
cố
mt
Tổng
phí
ngừa,
giảm
tác
tiêu
cực
và
phòng
1cđ
5,500,000
Tác động do rủi 04
ro sự cố mt 1cđ
5,000,000 TT97/
5,000,000
lấy
mẫu
các
thiện
BC
mẫu
đc dựa
đề
11.1.
Xây
dựng
CT
QL
1
chuyên
146.2. hoàn
231,817,000
000
30
3 điểm
140,000 định
420,000
Máy đo bụi Tác động CO2
250,000
1,000,000
mức
giá
Mỗi
loại
đến
MT
không
TTLT4
trước
thuế
6,000,000
6,000,000
ngừa
ứng
sựphiếu
cố mtTác
chiếc
5.2
Thiết
kếphó
mẫu
điều
tra
30,000
900,000
TTLT4
2010
/
thành
phần
động
đến
mt
tự
CO
3
điểm
140,000
420,000
theo môi
TT
1cđ
5,000,000
5,000,000
mt
cho
các
gđ
của
DA
đề
phiếu
Chủ
20mngười 35,00050,000
1,000,000
9.2.Thiế
Giait bị
đoạn
đo ápkhí,
suấtiếng
t khí
ồntrìồnhội
04thảo 3 điể
5 thiết
4 6.3.
Độ
105,000
TT
qua
thông
tư
bị cần
28/2011/TT
5
TTLT45
TTtrường
tại
khu
nhiên
(không
khí250,000
)
1,000,000
5.3
Chi
phí
cho
đối
tượng
cung
cấp
8.1.
Phân
tích
chất
lượng
thiểu
do
Tác độngGiảm
đến SH,
con
SO2
3 điểm
120,000
360,000 08/20/TTLTn dựng
chiế
ctác20động
59 quyểxây
-BTNMT
/TTLT1cđ
5,000,000
5,000,000
/TTLTBTC
vực
DA
với
hay
quyết
2
máy/
1
mt
không
khí
8
10
TV
tham
dự
1
người
100,000
100,000
thông
tin
là
dân
cư
khu
vực
gần
dự
100,000
2,000,000
12 10.2.
11
10
8
người
và
KT-XH
Giai
đoạn
việc
xây
dựng
các
công
5,500,
BTC-BTC14/TT
u lập 1,200,000
bá
o cáo
12.3.
hội
thảolưu
KHtrú3. Nghiên cứ
phiếu
Phụ
cấp
150,000
1cđ
5,500,000
15án 4.2.
Thuế
VAT(10%)
23,181,700
BTCphương
tiệnsửđi lại
Tác động
của phụ
các
nguồn
định
cụ
thể
ngày
chuẩn
bị
trình
trợ,
đường
giao
000
ngườ
i
BTC
BTNM
BTNM
nội
bộ
đề
tài
11.2.
Đề
xuất
CT
QL
mt
1
chuyên
1cđ
6,000,000
60,000,000
Báo
cáo
viên
500,000
500,000
10.5 Giai đoạn
ô tô
7 chỗ
NOx khí,
3 điểm
200,0006,000,000
600,000 làBTNM
6,000,000
gây ÔN không
tiếng ồn
T và
thông,…
T
6
nên
tạm
tính
dụng.
cho
DA
đề
1
đóng cửa hoặc mở
T
2,500,00
Phí thẩm định
218/2010/
Không
khítới KT-XH chuyên3,500,000
2,500,000
dựa
theo
mẫu thông
Tác động
5,000,000
5,000,000
rộngđoạn
quy mô
169.3. Giai
5,000,
0
nộp sở TNMT
TT-BTC
Giảm
cố
mt 1cđ
5,000,000
Bụi thiểu rủi ro, 3sự
điểm
140,000
420,000
đề
vận hành
000
kinh
nghiệm thường đo5.4
Chi
phí
cho
đối
tượng
cung
cấp
Các
rủi
ro
sự
cố
mt
1cđ
6,000,000
6,000,000
10.3. Giai đọan xây In ấn bản đồ, ảnh
3 người
150,000 450,000
11.3.
Đề
xuát
CT
giám
1
chuyên
04
5
thông
12.4.
In
ấn,
bản
và
những báo quan trắc
thông
tint dựng
là
tổytiếng
chức
(xã,
huyện)
6,000,000
6,000,000
6.4.
Thiế
bị
lấ
mẫ
u
khí
250,000
1,000,000
8.2.
Phân
tích
ồn
chung
80,000
400,000
Phòng
ngừa
và
giảm
thiểu
ô
5,000,
17
Tổng
cộng
271,248,635
chiếđề
c
số 5 cuốn
sát ảnh
mt
cho DA
5,000,000
*1cđ
đồ,
cáo
ĐTM
trc trong 2 ngày
mt không khí
000 1,100,000
In ấnnhiễm
báo cáo
110,000
4.3. Thuê xe ô tô đi
2 đợt
Quáđộng
trình vậ
n động
-Bụi, Tác động
-TiếngPhương
ồn
S Các giai Hoạt
Tác
chuyể
T
đoạn
của dự
ánn liên quan
liên pháp đo
-Khí thảkhông
i
T
đến chất quan đến
thải
chất thải
4. KHUNG LOGIC
-Sử dụng
bạtpháp
- Quy
định tốc - Trang bị thiết
Biện
BVMT
độ cángừa
c loại xe bị
ng ồphó
n
BP giảmche phủ cho
BP xe
phòng
BPchố
ứng
vận chuyển
cho công nhân
-Giảm
mật
độ
thiểu nguyên vật
các loại
- Kịp thời đưa
liệu
phương tiện
công nhân đi
-Lựa chọn
vận chuyển
cấp cứu nếu
-Lập hàng rào
-Phun
các
lậpnạtổn,
máy móc
cơ nước
trong
cùng 1 -Thành
xảy ra tai
chắn
tuyến
vận
vệsựsinh
giới hiện
đại.đường
thời điểm
cố để dọn
Giai đoạn xây Hoạt động hàn -Khí thải phát -Tiềng ồn
phương
Đào
đắp
-Bụ
i
-Tiế
n
g
ồ
n
dựng
điện
sinh
pháp
- Nhiệ
t đo
đường và
chuyển đất đá, phun dẹp vệ sinh
-Sử dụng thêm - Không sử
-Lựa chọn máy
ẩm
mặt hằng ngày.
giảmlàmdụ
ng bề
phương
móc cơ giới thiế
hiệnt bịnước
thanh những khu
tiệnvực
cũ, san
lạc hậu-Trang bị quần
đại, công nghệ
-Sử dụng
- Xây
dựng
-Trang bị thiết
nềnthiế
tạot mặt
bằng
cao
áo bảo hộ và
bị giảm âm
hàng rào quây bị chống ồn
Xây
dự
n
g hệ
trangnhân
lọc
chắ
n thống khẩu
cho công
- Lắp thêm thiết
- Không
sử
rã
n
h, hố tụ nước
bụi cho công
bị giảm thanh
dụng máy móc - Đầu tư trang -Trang bị quần
cho những
- Sử dụng chất liệu nhân.
Sử dụng
1 Giai đoạn
-Khí thải
xây dựng hệ thống
thoát nước
nhanh các
thông số
cũ, lạc hậu
thiết bị, công áo bảo hộ,
MT không
giảmhiệnhiệ
n đạti kính và khẩu
khí, tiến ồn phương tiện gây xây dựngnghệ
trang lọc bụi
ra tiếng ồn lớn
cho công nhân.
QuáHoạ
trìnth độ
vận g -Bụi-Bụ
, i
-Tiế-Tiế
ng ồnng ồn
chuyể
n
giao thông
-Khí-Khí
thải thải
Sử dụng
phương
pháp mô
hình hóa,
chuyên gia
-Sử
dụng
bạt bạt- -Quy
nh tốc --Trang
-Sử
dụng
Ưuđịtiên
Phânbịlàthiế
n, t
che
phủphủ
chocho
xe độtrồ
cáncgloạ
i xeu bịsửchố
n n
che
nhiề
dụnnggồbiể
vận
cho công nhân
xechuyển
vận
cây xanh
-Giảm
mật độ báo rõ ràng.
nguyên vật
chuyển
các loại
- Kịp thời đưa
- Vệ sinh
- Sử dụng
liệu
tiện
công nhân đi
nguyên vật phương
tuyến đường khẩu trang
-Lựa
chọn
vận
cấp cứu nếu
liệu, đặc biệt chuyển
hà
n
g
ngà
y
khi
tham
gia
máy
móc
cơ
trong
cùng
1
xả
y
ra
tai
nạ
n,
là chất thải
giao
giới hiện đại. thời
điểmmật sự
cố thông
-Giảm
-Mùi (từ các
Title and Content
Layout
with
List
xe chở rác)
• Add your first bullet point here
• Add your second bullet point here
2
Vận hành
Giai đoạn xây Hoạt động hàn -Khí thải phát -Tiềng ồn
• Add your third bullet point
dựng
điện
sinh
- Nhiệt
here
rắn
các sử
loại
-Sử dụng thêm - độ
Không
-Lựa chọn
tiện
thiết bị giảm dụphương
ng phương
máy móc cơ tiệvận
thanh
n cũchuyển
, lạc hậu
giới
hiện
-Sử
dụng
thiếđại
t - trong
Xây dựcùng
ng 1 -Trang bị thiết
bị giảm âm
hàng rào quây bị chống ồn
- Phun nước thời điểm
chắn
cho công nhân
- Không
sử
rửa đường - Khuyến
dụhà
ngnmá
y mó
Đầu tư trang -Trang bị quần
g ngà
y c - khí
cũ, lạc hậu
thiết cbịh, sử
công áo bảo hộ,
dụnhiệ
g nhiên
nghệ
n đại kính và khẩu
liệu sạch
trang lọc bụi
cho công nhân.
THANH FOR
WATCHING!!!