Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.08 KB, 35 trang )

Họ và tên:…………………………………

Môn học: TÍN DỤNG 1
Năm học: 2011-2012
Thời gian làm bài: 60 phút

Đề 1

Điểm:

Lớp:……………………………………….
Số báo danh:……………………………...

Không sử dụng tài liệu

Mã SV: :…………………………………..

Phần 1 (6 điểm) Trắc nghiệm khách quan (làm trên đề, chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách gạch chéo vào ô
phù hợp)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B


C
D
21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34


35

36

37

38

39

40

A
B
C
D

1


1. Các loại sai lầm thường xảy ra trong khâu quyết
định và ký hợp đồng tín dụng:
a. Chấp thuận cho vay khi không phân tích và
thẩm định
b. Chấp thuận cho vay khách hàng tốt vay
c. Từ chối không cho vay đối với khách hàng
tốt
d. a sai, b và c đúng.
2. Khách hàng không có khả năng trả nợ đúng kỳ
hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay trong phạm vi thời

hạn cho vay và TCTD đánh giá là có khả năng trả
nợ trong các kỳ hạn tiếp theo, thì tổ chức tín dụng
xem xét điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi
vốn vay.
a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại từ nhóm 2 đến nhóm 4.
b. Phần nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đó của
khách hàng này được phân loại sang nhóm nợ
quá hạn.
c. Phần nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đó của
khách hàng này được phân loại sang nhóm nợ
xấu.
d. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại từ nhóm 2 đến nhóm 5.
3. Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài
sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) vào thời điểm
nào?
a. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo
lãnh.
b. Khi khách hàng xin vay vốn.
c. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm.
d. Khi Ngân hàng đồng ý cho khách hàng vay
vốn.
4. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại
nào an toàn nhất đối với ngân hàng
a. Cổ phiểu, trái phiếu.
b. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố.
c. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của
ngân hàng.
d. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát

hành.
5. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những hình
thức sau:
a. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ
b. Đảo nợ, Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, khoanh nợ
c. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, khoanh nợ
d. Gia hạn nợ, đảo nợ
6. Phát biểu nào sau đây là một phát biểu không
chính xác
a. Vay ngắn hạn là nhằm đáp ứng nhu cầu đầu
tư vào tài sản lưu động của doanh nghiệp.
b. Vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ cho việc
mua sắm máy móc thiết bị của doanh nghiệp.

c. Vay dài hạn nhằm đầu tư vào tài sản dài hạn
của doanh nghiệp.
d. Vay dài hạn nhằm tài trợ cho các dự án đầu
tư của doanh nghiệp.
7. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện
biện pháp nào
a. Đồng tài trợ
b. Bán nợ
c. Cơ cấu lại nợ
d. Hạn chế cho vay
8. Thời hạn cho vay
a. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách
hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm
khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã
thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
b. Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp

đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm
khách hàng trả hết tiền gốc và lãi vay đã được
thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
c. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách
hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn
trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận
trong hợp đồng tín dụng.
d. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách
hàng bắt đầu trả nợ tiền vay cho đến thời
điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi
vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
9. Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
a. Nguồn vốn của ngân hàng.
b. Tài sản của ngân hàng.
c. Cả 2 phương án trên.
d. Không có câu nào đúng.
10. Công ty B được Ngân hàng cho vay 500 triệu
VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác của
công ty là công ty A có tài khoản tại cùng ngân
hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp
vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của
bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?
a. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng.
b. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm
c. Nguồn vốn và tài sản không đổi.
d. Nguồn vốn giảm, tài sản tăng.
11. Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và
…. giá các tài sản tài chính của ngân hàng
a. tăng – tăng.
b. tăng – giảm.

c. giảm – giảm
d. giảm – tăng.
12. Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn
ngoại tệ là để:
a. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh.
b. Đầu cơ.
c. Phòng ngừa rủi ro.

2


d. Tìm kiếm lợi nhuận.
13. Sắp xếp các nguồn vốn Ngân hàng theo lãi suất
tăng dần
a. Tiền gửi thanh toán, Trái phiếu ngân hàng,
Vốn ủy thác, Tiền gửi tiết kiệm.
b. Tiền gửi tiết kiệm, Trái phiếu ngân hàng,
Tiền gửi thanh toán, Vốn ủy thác.
c. Vốn ủy thác, Trái phiếu ngân hàng,Tiền gửi
thanh toán, Tiền gửi tiết kiệm.
d. Vốn ủy thác, tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết
kiệm, trái phiếu ngân hàng.
14. Sắp xếp các tài sản Ngân hàng theo lãi suất
giảm dần
a. Cho vay ngắn hạn, Trái phiếu công ty, Tiền
gửi tại các TCTD, Trái phiếu Chính phủ.
b. Cho vay ngắn hạn, Trái phiếu Chính phủ,
Tiền gửi tại các TCTD, Trái phiếu công ty.
c. Cho vay ngắn hạn, Trái phiếu công ty, Trái
phiếu Chính phủ, Tiền gửi tại các TCTD.

d. Tiền gửi ngân hàng, Trái phiếu Chính
phủ,Trái phiếu công ty, Cho vay ngắn hạn.
15. Ngân hàng là tổ chức
a. Đi vay để cho vay
b. Nhận tiền gửi để cho vay
c. Nhận vốn ủy thác để cho vay
d. Phát hành cổ phiếu để cho vay
16. Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng
chuyển khỏan chuyển vào tài khỏan tiền gửi của
người thụ hưởng không cùng một ngân hàng thì
giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
a. không thay đổi .
b. tăng lên.
c. giảm đi.
d. Tất cả đều sai.
17. Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng
tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân
hàng sẽ:
a. không thay đổi.
b. tăng lên.
c. giảm đi.
d. tất cả đều sai
18. Hoạt động huy động vốn của NH là:
a. Cho thuê tài chính.
b. Chiết khấu chứng từ có giá.
c. Cho cá nhân và tổ chức vay vốn.
d. Phát hành giấy tờ có giá.
19. Nghiệp vụ nào dưới đây không phải là nghiệp
vụ sử dụng vốn của NHTM
a. Vay vốn các TCTD khác.

b. Cầm cố giấy tờ có giá.
c. Chiết khấu giấy tờ có giá.
d. Đầu tư chứng khoán.
20. Luật quy định những hoạt động nào sau đây là
hoạt động NH:

a. Cho vay, huy động tiền gởi, tư vấn tài chính.
b. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, môi giới tiền tệ.
c. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
thanh toán qua tài khoản.
d. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, phòng chống rửa
tiền, tư vấn tài chính.
21. Căn cứ nào để phân biệt giữa NHTM và NH
chính sách:
a. Thị trường khách hàng.
b. Mục tiêu hoạt động.
c. Vốn chủ sở hữu.
d. Chiến lược kinh doanh.
22. Loại tiền gởi nào dưới đây ít chịu biến động
của lãi suất huy động:
a. Tiền gởi tiết kiệm có kỳ hạn.
b. Tiền gởi có kỳ hạn.
c. Tiền gởi thanh toán.
d. Tiền gởi phi giao dịch.
23. Tài sản có chủ yếu của NHTM là:
a. Các khoản cho vay.
b. Các khoản tiền gởi huy động.
c. Các khoản đầu tư.
d. Các khoản vay.
24. Xét về hình thái giá trị tín dụng, hình thức nào

dưới đây khác với các hình thức còn lại:
a. Cho vay
b. Chiết khấu.
c. Cho thuê tài chính.
d. Bảo lãnh ngân hàng.
25. Câu nào không phải là ý nghĩa của hoạt động
đầu tư chứng khoán đối với NHTM:
a. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết.
b. Thâu tóm doanh nghiệp.
c. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời.
d. Giảm thiểu rủi ro tập trung.
26. Theo quy định của luật TCTD 2010, thì chiết
khấu là:
a. Mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền
truy đòi các công cụ chuyển nhượng của
người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh
toán.
b. Mua có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy
đòi các công cụ chuyển nhượng của người
thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán.
c. Cho vay có đảm bảo bằng giấy tờ có giá.
d. Bán có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy
đòi các công cụ chuyển nhượng của người
thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán.
27. Tỷ lệ vốn an toàn tối thiểu bằng:
a. Vốn tự có chia tài sản nợ rủi ro quy đổi.
b. Vốn tự có chia tài sản có rủi ro quy đổi.
c. Vốn điều lệ chia tài sản có rủi ro quy đổi.
d. Vốn tự có chia tổng nguồn vốn.


3


28. Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn
được sử dụng vào cho vay trung dài hạn là để hạn
chế loại rủi ro nào:
a. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất.
b. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng.
c. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất.
d. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức.
29. Trong điều kiện kỷ luật thị trường ngành NH
Việt nam hiện nay, nhân tố ảnh hưởng quyết định
đến số lượng tiền gởi NH:
a. Năng lực tài chính của NHTM.
b. Chất lượng dịch vụ của NHTM.
c. Lãi suất huy động vốn.
d. Tính cạnh tranh trên thị trường.
30. Tài khoản tiền gởi về nguyên tắc:
a. Không được phép dư nợ.
b. Không được phép dư có.
c. Có thể dư nợ hoặc dư có.
d. Luôn luôn bằng không.
31. Tài khoản vãng lai khi dư nợ :
a. Thể hiện khách hàng đang đầu tư.
b. Thể hiện khách hàng đang gởi tiền không kỳ
hạn.
c. Thể hiện khách hàng đang vay vốn.
d. Thể hiện khách hàng đang gởi tiền có kỳ hạn.
32. Tài khoản vãng lai thích với
a. Doanh nghiệp nhỏ và vừa.

b. Doanh nghiệp có hoạt động thu chi thường
xuyên.
c. Doanh nghiệp có hoạt động thu chi không
thường xuyên.
d. Cá nhân có thu nhập cao.
33. Loại séc được NH bảo đảm chi trả cho người
thụ hưởng bằng cách phong tỏa số tiền của người
phát hành séc tại NH là :
a. Séc bảo chi.
b. Séc tiền mặt.
c. Séc gạch chéo.
d. Séc theo lệnh.
34. Séc gạch chéo:
a. Người thụ hưởng không cần có tài khoản tại
NH.
b. Người phát hành không cần có tài khoản tại
NH.
c. Người phát hành phải có tài khoản tại NH.
d. Người thụ hưởng phải có tài khoản tại NH.
35. Vốn huy động của ngân hàng thương mại bao
gồm:
a. Vốn tự có, vốn tiền gửi, vốn phát hành giấy
tờ có giá.
b. Tiền gửi của các tổ chức và dân cư, vốn phát
hành giấy tờ có giá.

c. Vốn đi vay từ các tổ chức tín dụng, vốn tự có,
tiền gửi, vốn phát hành giấy tờ có giá.
d. Tiền gửi, vốn phát hành giấy tờ có giá, vốn
khác, vốn tự có.

36. Tiền gửi thanh toán là hình thức……… bằng
cách……..
a. Ngân hàng đi vay/ mở tài khoản có kỳ hạn
b. Ngân hàng huy động vốn/ mở sổ tiết kiệm
c. Ngân hàng đi vay/ mở sổ tiết kiệm
d. Ngân hàng huy động vốn/ mở tài khoản
không kỳ hạn.
37. Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa NHTM
và tổ chức tín dụng phi ngân hàng thể hiện ở
những điểm nào?
a. NHTM có cho vay và huy động vốn trong khi
tổ chức tín dụng phi ngân hàng có cho vay
nhưng không huy động vốn.
b. NHTM là một loại hình tổ chức tín dụng, do
đó chỉ làm một số hoạt động ngân hàng trong
khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng được làm
toàn bộ các hoạt động ngân hàng.
c. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản
tiền gửi cá nhân trong khi tổ chức tín dụng
phi ngân hàng không được.
d. NHTM được cho vay trong khi tổ chức tín
dụng phi ngân hàng không được.
38. Ngân hàng ABC phát hành trái phiếu kỳ hạn
3 năm, mệnh giá 1.000.000 VNĐ/TP, lãi suất
10%/năm. Nếu lãi suất thị trường là 12% thì:
a. Giá mua lớn hơn mệnh giá.
b. Giá mua nhỏ hơn mệnh giá.
c. Giá mua bằng mệnh giá.
d. Giá mua lớn hơn hoặc bằng mệnh giá
39. “…………………….. là một tờ mệnh lệnh trả

tiền vô điều kiện, do một khách hàng của ngân
hàng ký phát ra lệnh cho ngân hàng trích một số
tiền nhất định từ tài khoản của mình để trả cho
người được chỉ định”.
a. Lệnh phiếu (Promissory Note)
b. Hối phiếu (Bill of Exchange)
c. Séc (Check)
d. Thư tín dụng (L/C)
40. So với quyền chọn tiền tệ, bất lợi chủ yếu của
hợp đồng kỳ hạn là:
a. Không thể bảo vệ người nắm giữ hợp đồng
chống lại rủi ro tỷ giá.
b. Chỉ có sẳn cho những kỳ hạn tương đối ngắn.
c. Chi phí cao hơn.
d. Loại trừ khả năng thu được lợi nhuận cao từ
những biến động thuận lợi của tỷ giá.

4


Phần 2 (4 điểm) trả lời ngắn gọn:
1. Hãy trình bày vai trò của vốn chủ sở hữu
trong hoạt động của NHTM? (2 điểm)
2. Trình bày các vấn đề cần thẩm định khi quyết
định tín dụng, theo bạn vấn đề nào có quyết
định trực tiếp nhất? (2 điểm)



Vốn CSH là phương tiện điều tiết tăng trưởng

giúp đảm bảo sự tăng trưởng của NH được
duy trì ổn định vào lâu dài.
Câu 2 Trình bày các vấn đề cần thẩm định khi
quyết định tín dụng, theo bạn vấn đề nào có quyết
định trực tiếp nhất? (2 điểm)
- Thẩm định hồ sơ pháp lý;
- Thẩm định tình hình tài chính;
- Thẩm định phương án vay vốn (quyết
định trực tiếp nhất);
- Thẩm định tài sản bảo đảm tín dụng;

Đáp án:
Phần 1 (6 điểm) Trắc nghiệm khách quan (làm
trên đề, chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách gạch
chéo vào ô phù hợp)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A x X x
x x x
x
x
B
x
x
x X
Cx
x
x
x
X

D
x
X
x
2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A
x
x
x
x
x
B x
x
X
x
x
x
C X x
x
x
x
x
D
x
x
X
Phần 2 (4 điểm) trả lời ngắn gọn:
Câu 1 Hãy trình bày vai trò của vốn chủ sở hữu
trong hoạt động của NHTM? (2 điểm)






Đóng vai trò là “tấm đệm” giúp chống lại rủi
ro phá sản.
Là điều kiện bắt buộc để NH được thành lập
và hoạt động trước khi huy động được những
khoản tiền gởi đầu tiên.
Vốn CSH tạo niềm tin cho công chúng và là
sự đảm bảo với chủ nợ về sức mạnh tài chính
của NH.
Cung cấp năng lực tài chính cho sự tăng
trưởng và phát triển của các dịch vụ mới,
trang thiết bị mới.

5


1. Khách hàng không có khả năng trả nợ đúng kỳ
hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay trong phạm vi thời
hạn cho vay và TCTD đánh giá là có khả năng trả
nợ trong các kỳ hạn tiếp theo, thì tổ chức tín dụng
xem xét điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi
vốn vay.
a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại từ nhóm 2 đến nhóm 4.
b. Phần nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đó của
khách hàng này được phân loại sang nhóm nợ

quá hạn.
c. Phần nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đó của
khách hàng này được phân loại sang nhóm nợ
xấu.
d. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại từ nhóm 2 đến nhóm 5.
2. Khách hàng không có khả năng trả hết nợ gốc
và/hoặc lãi vốn vay đúng thời hạn cho vay và được
TCTD đánh giá là có khả năng trả nợ trong một
khoảng thời gian nhất định sau thời hạn cho vay,
thì TCTD xem xét cho gia hạn nợ với thời hạn phù
hợp với nguồn trả nợ của khách hàng.
a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm nợ quá hạn.
b. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm 2 đến nhóm 4.
c. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm 1 đến nhóm 5.
d. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm nợ xấu.
3. Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài
sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) vào thời điểm
nào?
a. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo
lãnh.
b. Khi khách hàng xin vay vốn.
c. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm.
d. Khi Ngân hàng đồng ý cho khách hàng vay
vốn.
4. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể

thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian
ân hạn. Đó là:
a. Thời gian có thể rút vốn vay
b. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà
khách hàng chưa phải trả nợ gốc còn nợ lãi
do thỏa thuận.
c. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà
khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
d. Không có câu nào đúng
5. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại
nào an toàn nhất đối với ngân hàng
a. Cổ phiểu, trái phiếu.
b. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố.

c. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của
ngân hàng.
d. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát
hành.
6. Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng trực tiếp để
quyết định cho vay
a. Tính khả thi và hiệu quả của phương án.
b. Tài sản bảo đảm tiền vay.
c. Hồ sơ pháp lý.
d. Tình hình tài chính.
7. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những hình
thức sau:
a. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ
b. Đảo nợ, Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, khoanh nợ
c. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, khoanh nợ
d. Gia hạn nợ, đảo nợ

8. Phát biểu nào sau đây là một phát biểu không
chính xác
a. Vay ngắn hạn là nhằm đáp ứng nhu cầu đầu
tư vào tài sản lưu động của doanh nghiệp.
b. Vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ cho việc
mua sắm máy móc thiết bị của doanh nghiệp.
c. Vay dài hạn nhằm đầu tư vào tài sản dài hạn
của doanh nghiệp.
d. Vay dài hạn nhằm tài trợ cho các dự án đầu
tư của doanh nghiệp.
9. Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã
cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy
động vốn nào?
a. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn.
b. Phát hành kỳ phiếu.
c. Phát hành trái phiếu.
d. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng.
10. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực
hiện biện pháp nào
a. Đồng tài trợ
b. Bán nợ
c. Cơ cấu lại nợ
d. Hạn chế cho vay
11. Thời hạn cho vay
a. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách
hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm
khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã
thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
b. Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp
đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm

khách hàng trả hết tiền gốc và lãi vay đã được
thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
c. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách
hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn
trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận
trong hợp đồng tín dụng.

6


d. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách
hàng bắt đầu trả nợ tiền vay cho đến thời
điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi
vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
12. Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho
vay đối với một khách hàng không vượt quá
a. 80% Tổng vốn đầu tư của dự án/phương án.
b. 15% vốn tự có của TCTD.
c. 15% vốn điều lệ của TCTD.
d. 80% Giá trị tài sản bảo đảm.
13. Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
a. Nguồn vốn của ngân hàng.
b. Tài sản của ngân hàng.
c. Cả 2 phương án trên.
d. Không có câu nào đúng.
14. Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu, ông A
yêu cầu trích tài khoản tiền gửi thanh toán của
mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành
hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân
hàng sẽ:

a. Tăng lên.
b. Giảm xuống.
c. Không đổi.
d. Tùy hoàn cảnh.
15. Công ty B được Ngân hàng cho vay 500 triệu
VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác của
công ty là công ty A có tài khoản tại cùng ngân
hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp
vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của
bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?
a. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng.
b. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm.
c. Nguồn vốn và tài sản không đổi.
d. Nguồn vốn giảm, tài sản tăng.
16. Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và
…. giá các tài sản tài chính của ngân hàng
a. tăng – tăng.
b. tăng – giảm.
c. giảm – giảm.
d. giảm – tăng.
17. Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn
ngoại tệ là để:
a. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh.
b. Đầu cơ.
c. Phòng ngừa rủi ro.
d. Tìm kiếm lợi nhuận.
18. Sắp xếp các nguồn vốn Ngân hàng theo lãi suất
tăng dần
a. Tiền gửi thanh toán, Trái phiếu ngân hàng,
Vốn ủy thác, Tiền gửi tiết kiệm.

b. Tiền gửi tiết kiệm, Trái phiếu ngân hàng,
Tiền gửi thanh toán, Vốn ủy thác.
c. Vốn ủy thác, Trái phiếu ngân hàng,Tiền gửi
thanh toán, Tiền gửi tiết kiệm.

d. Vốn ủy thác, tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết
kiệm, trái phiếu ngân hàng.
19. Sắp xếp các tài sản Ngân hàng theo lãi suất
giảm dần
a. Cho vay ngắn hạn, Trái phiếu công ty, Tiền
gửi tại các TCTD, Trái phiếu Chính phủ.
b. Cho vay ngắn hạn, Trái phiếu Chính phủ,
Tiền gửi tại các TCTD, Trái phiếu công ty.
c. Cho vay ngắn hạn, Trái phiếu công ty, Trái
phiếu Chính phủ, Tiền gửi tại các TCTD.
d. Tiền gửi ngân hàng, Trái phiếu Chính
phủ,Trái phiếu công ty, Cho vay ngắn hạn.
20. Khoản mục nào sau đây không phải BHTG
a. Tiền gửi thanh toán
b. Vay TCTD khác
c. Tiền gửi có kỳ hạn
d. Phát hành trái phiếu
21. Trong thanh toán séc thì người nào mà tài
khoản thanh toán của Họ bị ghi nợ :
a. Người thụ hưởng.
b. Người ký phát.
c. Người chuyển nhượng.
d. Người được trả tiền.
22. Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng
chuyển khỏan chuyển vào tài khỏan tiền gửi của

người thụ hưởng không cùng một ngân hàng thì
giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
a. không thay đổi .
b. tăng lên.
c. giảm đi.
d. Tất cả đều sai.
23. Hoạt động huy động vốn của NH là:
a. Cho thuê tài chính.
b. Chiết khấu chứng từ có giá.
c. Cho cá nhân và tổ chức vay vốn.
d. Phát hành giấy tờ có giá.
24. Luật quy định những hoạt động nào sau đây là
hoạt động NH:
e. Cho vay, huy động tiền gởi, tư vấn tài chính.
f. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, môi giới tiền tệ.
g. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
thanh toán qua tài khoản.
h. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, phòng chống rửa
tiền, tư vấn tài chính.
25. Vốn tự có của NHTM gồm:
a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ và dự phòng.
a. Vốn điều lệ và vốn huy động.
b. Vốn pháp định và vốn tài trợ.
c. Vốn pháp định và vốn điều lệ.
26. NHTM có thể tạo bút tệ (tạo tiền) là vì:
a. NHTM là trung gian tín dụng.
b. NHTM cho vay bằng chuyển khoản.
c. NHTM mở tài khoản tiền gởi thanh toán cho
khách hàng.


7


d. NH nhà nước cho phép.
27. Tài sản có chủ yếu của NHTM là:
e. Các khoản cho vay.
f. Các khoản tiền gởi huy động.
g. Các khoản đầu tư.
h. Các khoản vay.
28. Xét về hình thái giá trị tín dụng, hình thức nào
dưới đây khác với các hình thức còn lại:
e. Cho vay
f. Chiết khấu.
g. Cho thuê tài chính.
h. Bảo lãnh ngân hàng.
29. Theo quy định của luật TCTD 2010, thì chiết
khấu là:
a. Mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền
truy đòi các công cụ chuyển nhượng của
người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh
toán.
b. Mua có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy
đòi các công cụ chuyển nhượng của người
thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán.
c. Cho vay có đảm bảo bằng giấy tờ có giá.
d. Bán có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy
đòi các công cụ chuyển nhượng của người
thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán.
30. Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn
được sử dụng vào cho vay trung dài hạn là để hạn

chế loại rủi ro nào:
a. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất.
b. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng.
c. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất.
d. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức.
31. Tài khoản tiền gởi về nguyên tắc:
e. Không được phép dư nợ.
f. Không được phép dư có.
g. Có thể dư nợ hoặc dư có.
h. Luôn luôn bằng không.
32. Tài khoản vãng lai thích với
e. Doanh nghiệp nhỏ và vừa.
f. Doanh nghiệp có hoạt động thu chi thường
xuyên.
g. Doanh nghiệp có hoạt động thu chi không
thường xuyên.
h. Cá nhân có thu nhập cao.
33. Séc gạch chéo:
a. Người thụ hưởng không cần có tài khoản tại
NH.
b. Người phát hành không cần có tài khoản tại
NH.
c. Người phát hành phải có tài khoản tại NH.
d. Người thụ hưởng phải có tài khoản tại NH.
34. Tiền gửi thanh toán là hình thức……… bằng
cách……..
a. Ngân hàng đi vay/ mở tài khoản có kỳ hạn

b. Ngân hàng huy động vốn/ mở sổ tiết kiệm
c. Ngân hàng đi vay/ mở sổ tiết kiệm

d. Ngân hàng huy động vốn/ mở tài khoản
không kỳ hạn.
35. Trong thành phần nguồn vốn khi thành phần
nào có chi phí vốn cao nhất:
a. Vốn huy động.
b. Vốn ủy thác.
c. Vốn dự phòng tài chính.
d. Vốn đi vay.
36. Theo quy định về BHTG thì tiền gửi được bảo
hiểm là
a. Tiền gửi bằng VND của người gửi tiền là cá
nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp tư nhân gửi
tại tổ chức tham gia BHTG.
b. Tiền gửi bằng VND, ngoại tệ, vàng của người
gửi tiền là cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp
tư nhân gửi tại tổ chức tham gia BHTG.
c. Tiền gửi bằng VND của người gửi tiền là cá
nhân, pháp nhân gửi tại tổ chức tham gia
BHTG.
d. Tiền gửi bằng VND, ngoại tệ hay vàng của
người gửi tiền là cá nhân, pháp nhân gửi tại
tổ chức tham gia BHTG.
37. Bạn mua một quyền chọn BÁN EUR:
a. Phải trả phí vào lúc bắt đầu giao dịch và sẽ
mua EUR khi bạn quyết định thực hiện hợp
đồng.
b. Được trả phí vào lúc bắt đầu giao dịch và sẽ
bán EUR khi bạn quyết định thực hiện hợp
đồng.
c. Phải trả phí vào lúc bắt đầu giao dịch và có

quyền từ bỏ hợp đồng.
d. Được trả phí lúc bắt đầu giao dịch và có
quyền từ bỏ hợp đồng.
38. Những khoản mục nào dưới đây thuộc nguồn
vốn của ngân hàng thương mại:
e. Tiền gửi ký quỹ mở L/C của khách hàng.
f. Tiền gửi tại ngân hàng thương mại khác.
g. Góp vốn liên doanh với TCTD khác.
h. Cả (a) và (c) đều đúng.
39. Theo Luật các TCTD Việt Nam, NH có thể
mua sắm hoặc xây dựng tài sản cố định từ nguồn:
a. Tiền gửi khách hàng
b. Vốn tự có của NH
c. Cả (a) và (b) đúng
d. Cả (a) và (b) sai.
40. So với quyền chọn tiền tệ, bất lợi chủ yếu của
hợp đồng kỳ hạn là:
a. Không thể bảo vệ người nắm giữ hợp đồng
chống lại rủi ro tỷ giá.
b. Chỉ có sẳn cho những kỳ hạn tương đối ngắn.
c. Chi phí cao hơn.

8


d. Loại trừ khả năng thu được lợi nhuận cao từ
những biến động thuận lợi của tỷ giá

Phần 2 (4 điểm) trả lời ngắn gọn:
3. Căn cứ vào Luật TCTD 2010 hãy so sánh

NHTM và TCTD phi NH? (2 điểm)
4. So sánh sự khác nhau giữa tiền gửi và
tiền vay trong nghiệp vụ nguồn vốn của
NHTM. (2 điểm)
1. Quy trình tín dụng là gì?
a. Là những quy định của NHTM trình lên cho
NHNN duyệt
b. Là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp
tín dụng cho khách hàng do NHNN qui định
c. Là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp
tín dụng cho khách hàng do các NHTM thống
nhất xây dựng
d. Là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp
tín dụng cho khách hàng do mỗi NHTM thống
nhất xây dựng.
2. Các loại sai lầm thường xảy ra trong khâu quyết
định và ký hợp đồng tín dụng:
a. Chấp thuận cho vay khi không phân tích và thẩm
định
b. Chấp thuận cho vay khách hàng tốt vay
c. Từ chối không cho vay đối với khách hàng tốt
d. a sai, b và c đúng.
3. Việc thẩm định kỹ hồ sơ vay có tránh hết được
nợ quá hạn không? Tại sao?
a. Được, nếu nhân viên biết cách thẩm định
b. Không, vì khách hàng trả nợ sau khi thẩm định.
c. Được, nếu NH quy định chính xác hồ sơ gồm
những giấy tờ nào
d. Không, vì nhân viên tín dụng không thể thẩm
định hết hồ sơ được

4. Khách hàng không có khả năng trả nợ đúng kỳ
hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay trong phạm vi thời
hạn cho vay và TCTD đánh giá là có khả năng trả
nợ trong các kỳ hạn tiếp theo, thì tổ chức tín dụng
xem xét điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi
vốn vay.
a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại từ nhóm 2 đến nhóm 4.
b. Phần nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đó của khách
hàng này được phân loại sang nhóm nợ quá hạn.
c. Phần nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đó của khách
hàng này được phân loại sang nhóm nợ xấu.
d. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại từ nhóm 2 đến nhóm 5.

5. Khách hàng không có khả năng trả hết nợ gốc
và/hoặc lãi vốn vay đúng thời hạn cho vay và được
TCTD đánh giá là có khả năng trả nợ trong một
khoảng thời gian nhất định sau thời hạn cho vay,
thì TCTD xem xét cho gia hạn nợ với thời hạn phù
hợp với nguồn trả nợ của khách hàng.
a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ quá hạn.
b. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 2 đến nhóm 4.
c. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 1 đến nhóm 5.
d. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ xấu.
6. Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài

sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) vào thời điểm
nào?
a. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh.
b. Khi khách hàng xin vay vốn.
c. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm.
d. Khi Ngân hàng đồng ý cho khách hàng vay vốn.
7. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể
thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian
ân hạn. Đó là:
a. Thời gian có thể rút vốn vay
b. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách
hàng chưa phải trả nợ gốc còn nợ lãi do thỏa
thuận.
c. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách
hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
d. Không có câu nào đúng
8. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại
nào an toàn nhất đối với ngân hàng
a. Cổ phiểu, trái phiếu.
b. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố.
c. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân
hàng.
d. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát
hành.
9. Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng trực tiếp để
quyết định cho vay
a. Tính khả thi và hiệu quả của phương án.
b. Tài sản bảo đảm tiền vay.
c. Hồ sơ pháp lý.
d. Tình hình tài chính.

10. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những hình
thức sau:
a. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ

9


b. Đảo nợ, Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, khoanh nợ
c. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, khoanh nợ\
d. Gia hạn nợ, đảo nợ
11. Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
a. Nguồn vốn của ngân hàng.
b. Tài sản của ngân hàng.
c. Cả 2 phương án trên.
d. Không có câu nào đúng.
12. Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu, ông A
yêu cầu trích tài khoản tiền gửi thanh toán của
mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành
hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân
hàng sẽ:
a. Tăng lên.
b. Giảm xuống.
c. Không đổi.
d. Tùy hoàn cảnh.
13. Công ty B được Ngân hàng cho vay 500 triệu
VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác của
công ty là công ty A có tài khoản tại cùng ngân
hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp
vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của
bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?

a. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng.
b. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm.
c. Nguồn vốn và tài sản không đổi.
d. Nguồn vốn giảm, tài sản tăng.
14. Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và
…. giá các tài sản tài chính của ngân hàng
a. tăng – tăng.
b. tăng – giảm.
c. giảm – giảm.
d. giảm – tăng.
15. Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn
ngoại tệ là để:
a. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh.
b. Đầu cơ.
c. Phòng ngừa rủi ro.
d. Tìm kiếm lợi nhuận.
16. Trong thanh toán séc thì người nào mà tài
khoản thanh toán của Họ bị ghi nợ :
a. Người thụ hưởng.
b. Người ký phát.
c. Người chuyển nhượng.
d. Người được trả tiền.
17. Tài khỏan tiền gửi không kỳ hạn của khách
hàng
a. Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư.
b. Được tất tóan sau 6 tháng không thấy giao dịch.
c. Được tất tóan khi có yêu cầu của chủ tài khỏan.
d. Được tất tóan ngay khi có giao dịch nhầm lẫn.
18. Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng
chuyển khỏan chuyển vào tài khỏan tiền gửi của


người thụ hưởng không cùng một ngân hàng thì
giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
a. không thay đổi .
b. tăng lên.
c. giảm đi.
d. Tất cả đều sai.
19. Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng
tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân
hàng sẽ:
a. không thay đổi.
b. tăng lên.
c. giảm đi.
d. tất cả đều sai
20. Hoạt động huy động vốn của NH là:
e. Cho thuê tài chính.
f. Chiết khấu chứng từ có giá.
g. Cho cá nhân và tổ chức vay vốn.
h. Phát hành giấy tờ có giá.
21. Nghiệp vụ nào dưới đây không phải là nghiệp
vụ sử dụng vốn của NHTM
a. Vay vốn các TCTD khác.
b. Cầm cố giấy tờ có giá.
c. Chiết khấu giấy tờ có giá.
d. Đầu tư chứng khoán.
22. Luật quy định những hoạt động nào sau đây là
hoạt động NH:
i. Cho vay, huy động tiền gởi, tư vấn tài chính.
j. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, môi giới tiền tệ.
k. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ

thanh toán qua tài khoản.
l. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, phòng chống rửa
tiền, tư vấn tài chính.
23. Căn cứ nào để phân biệt giữa NHTM và NH
chính sách:
e. Thị trường khách hàng.
f. Mục tiêu hoạt động.
g. Vốn chủ sở hữu.
h. Chiến lược kinh doanh.
24. Vốn tự có của NHTM gồm:
d. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ và dự phòng.
e. Vốn điều lệ và vốn huy động.
f. Vốn pháp định và vốn tài trợ.
g. Vốn pháp định và vốn điều lệ.
25. Hoạt động nào dưới đây của NHTM được thực
hiện mà không cần thông qua việc thành lập công
ty độc lập:
a. Kinh doanh bảo hiểm.
b. Kinh doanh chứng khoán.
c. Cho thuê tài chính.
d. Kinh doanh ngoại hối.
26. Xét về hình thái giá trị tín dụng, hình thức nào
dưới đây khác với các hình thức còn lại:
i. Cho vay
j. Chiết khấu.

10


k. Cho thuê tài chính.

l. Bảo lãnh ngân hàng.
27. Câu nào không phải là ý nghĩa của hoạt động
đầu tư chứng khoán đối với NHTM:
e. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết.
f. Thâu tóm doanh nghiệp.
g. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời.
h. Giảm thiểu rủi ro tập trung.
28. Theo quy định của luật TCTD 2010, thì chiết
khấu là:
a. Mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền truy
đòi các công cụ chuyển nhượng của người thụ
hưởng trước khi đến hạn thanh toán.
b. Mua có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy đòi
các công cụ chuyển nhượng của người thụ hưởng
trước khi đến hạn thanh toán.
c. Cho vay có đảm bảo bằng giấy tờ có giá.
d. Bán có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy đòi
các công cụ chuyển nhượng của người thụ hưởng
trước khi đến hạn thanh toán.
29. Tỷ lệ vốn an toàn tối thiểu bằng:
a. Vốn tự có chia tài sản nợ rủi ro quy đổi.
b. Vốn tự có chia tài sản có rủi ro quy đổi.
c. Vốn điều lệ chia tài sản có rủi ro quy đổi.
d. Vốn tự có chia tổng nguồn vốn.
30. Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn
được sử dụng vào cho vay trung dài hạn là để
hạn chế loại rủi ro nào:
a. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất.
b. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng.
c. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất.

d. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức.
31. Trong điều kiện kỷ luật thị trường ngành NH
Việt nam hiện nay, nhân tố ảnh hưởng quyết
định đến số lượng tiền gởi NH:
e. Năng lực tài chính của NHTM.
f. Chất lượng dịch vụ của NHTM.
g. Lãi suất huy động vốn.
h. Tính cạnh tranh trên thị trường.
32. Tài khoản tiền gởi về nguyên tắc:
i. Không được phép dư nợ.
j. Không được phép dư có.
k. Có thể dư nợ hoặc dư có.
l. Luôn luôn bằng không.
33. Tài khoản vãng lai khi dư nợ :
a. Thể hiện khách hàng đang đầu tư.
b. Thể hiện khách hàng đang gởi tiền không kỳ hạn.
c. Thể hiện khách hàng đang vay vốn.
d. Thể hiện khách hàng đang gởi tiền có kỳ hạn.
34. Tài khoản vãng lai thích với
i. Doanh nghiệp nhỏ và vừa.
j. Doanh nghiệp có hoạt động thu chi thường
xuyên.

k. Doanh nghiệp có hoạt động thu chi không thường
xuyên.
l. Cá nhân có thu nhập cao.
35. Loại séc được NH bảo đảm chi trả cho người
thụ hưởng bằng cách phong tỏa số tiền của người
phát hành séc tại NH là :
e. Séc bảo chi.

f. Séc tiền mặt.
g. Séc gạch chéo.
h. Séc theo lệnh.
36. Séc gạch chéo:
e. Người thụ hưởng không cần có tài khoản tại NH.
f. Người phát hành không cần có tài khoản tại NH.
g. Người phát hành phải có tài khoản tại NH.
h. Người thụ hưởng phải có tài khoản tại NH.
37. Vốn huy động của ngân hàng thương mại bao
gồm:
a. Vốn tự có, vốn tiền gửi, vốn phát hành giấy tờ có
giá.
b. Tiền gửi của các tổ chức và dân cư, vốn phát
hành giấy tờ có giá.
c. Vốn đi vay từ các tổ chức tín dụng, vốn tự có,
tiền gửi, vốn phát hành giấy tờ có giá.
d. Tiền gửi, vốn phát hành giấy tờ có giá, vốn khác,
vốn tự có.
38. Tiền gửi thanh toán là hình thức……… bằng
cách……..
e. Ngân hàng đi vay/ mở tài khoản có kỳ hạn
f. Ngân hàng huy động vốn/ mở sổ tiết kiệm
g. Ngân hàng đi vay/ mở sổ tiết kiệm
h. Ngân hàng huy động vốn/ mở tài khoản không kỳ
hạn.
39. Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa NHTM
và tổ chức tín dụng phi ngân hàng thể hiện ở
những điểm nào?
e. NHTM có cho vay và huy động vốn trong khi tổ
chức tín dụng phi ngân hàng có cho vay nhưng

không huy động vốn.
f. NHTM là một loại hình tổ chức tín dụng, do đó
chỉ làm một số hoạt động ngân hàng trong khi tổ
chức tín dụng phi ngân hàng được làm toàn bộ
các hoạt động ngân hàng.
g. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền
gửi cá nhân trong khi tổ chức tín dụng phi ngân
hàng không được.
h. NHTM được cho vay trong khi tổ chức tín dụng
phi ngân hàng không được.
40. Trong thành phần nguồn vốn khi thành phần
nào có chi phí vốn cao nhất:
e. Vốn huy động.
f. Vốn ủy thác.
g. Vốn dự phòng tài chính.
h. Vốn đi vay.

11


Phần 2 (4 điểm) trả lời ngắn gọn:
5. Hãy trình bày vị trí thành phần vốn vay trong nguồn vốn kinh doanh của NHTM? Và nguồn hình thành của
Nó? (2 điểm)
6. Trình bày các đặc trưng kinh doanh của NHTM (2 điểm)

Đáp án:
Phần 1 (6 điểm) Trắc nghiệm khách quan (làm trên đề, chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách gạch chéo vào ô
phù hợp)
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
X
x
X x
X
x
x
B
x
X
X
X
x
C
x
x
x
x
D x
x
X
x

A
B
C
D

21
X

22

23

24
x

25

26

X

27

28
x

x

x


X
x

29

30
x

31

32
x

33

x

34

35
X

36

x
x

37

38


39

40

X

X

x
x

x

x

Phần 2 (4 điểm) trả lời ngắn gọn:
Câu 1 Hãy trình bày vị trí thành phần vốn vay trong nguồn vốn kinh doanh của NHTM? Và nguồn hình
thành của Nó? (2 điểm)
-

Vốn vay là vốn tài trợ từ các ngân hàng, các tổ chức tài chính khác cho NHTM để đáp ứng kịp thời nhu cầu
thanh khoản.
- Vốn đi vay là nguồn vốn giúp các NHTM bổ sung nguồn vốn ngắn hạn, đảm bảo duy trỳ hoạt động bình
thường:
 Mất cân đối nguồn vốn
 Mất khả năng thanh toán
Nguồn hình thành:
- Vay trong nước
+ Vay từ các NHTM khác;

+ Vay trên thị trường NH (Interbank Market);
+ Vay từ NHTW (NHNN): Đ11 Luật NHNN
- Vay từ nước ngoài:
+ Vay từ các NHTM nước ngoài;
+ Vay từ các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế: WB, IMF, ADB…
Câu 2 Trình bày các đặc trưng kinh doanh của NHTM (2 điểm)
-

Là một DN, một đơn vị kinh tế;

12


-

Hoạt động kinh doanh;
Hoạt động kinh doanh tiền tệ, dịch vụ NH=>DN đặc biệt;
Hoạt động kinh doanh có điều kiện;
Đối tượng KD là TS tài chính;
HOạt động KD mang tính chất trung gian;
Hoạt động kinh doanh chịu sự ảnh hưởng mạnh mẽ của môi trường;
Hoạt động kinh doanh có rủi ro hệ thống cao;

13


Môn học: TÍN DỤNG 1
Năm học: 2011-2012
Thời gian làm bài: 60 phút


Họ và tên:…………………………………

Đề 2

Điểm:

Lớp:……………………………………….
Số báo danh:……………………………...

Không sử dụng tài liệu

Mã SV: :…………………………………..

Phần 1 (6 điểm) Trắc nghiệm khách quan (làm trên đề, chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách gạch
chéo vào ô phù hợp)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21


22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36


37

38

39

40

A
B
C
D
1. Khách hàng không có khả năng trả nợ đúng kỳ
hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay trong phạm vi thời
hạn cho vay và TCTD đánh giá là có khả năng trả
nợ trong các kỳ hạn tiếp theo, thì tổ chức tín dụng
xem xét điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi
vốn vay.
e. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại từ nhóm 2 đến nhóm 4.
f. Phần nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đó của
khách hàng này được phân loại sang nhóm nợ
quá hạn.
g. Phần nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đó của
khách hàng này được phân loại sang nhóm nợ
xấu.
h. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại từ nhóm 2 đến nhóm 5.
2. Khách hàng không có khả năng trả hết nợ gốc

và/hoặc lãi vốn vay đúng thời hạn cho vay và được
TCTD đánh giá là có khả năng trả nợ trong một
khoảng thời gian nhất định sau thời hạn cho vay,
thì TCTD xem xét cho gia hạn nợ với thời hạn phù
hợp với nguồn trả nợ của khách hàng.
e. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm nợ quá hạn.
f. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm 2 đến nhóm 4.
g. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm 1 đến nhóm 5.
h. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm nợ xấu.

3. Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài
sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) vào thời điểm
nào?
e. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo
lãnh.
f. Khi khách hàng xin vay vốn.
g. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm.
h. Khi Ngân hàng đồng ý cho khách hàng vay
vốn.
4. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể
thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian
ân hạn. Đó là:
e. Thời gian có thể rút vốn vay
f. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà
khách hàng chưa phải trả nợ gốc còn nợ lãi
do thỏa thuận.

g. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà
khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
h. Không có câu nào đúng
5. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại
nào an toàn nhất đối với ngân hàng
e. Cổ phiểu, trái phiếu.
f. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố.
g. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của
ngân hàng.
h. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát
hành.
6. Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng trực tiếp để
quyết định cho vay
e. Tính khả thi và hiệu quả của phương án.
f. Tài sản bảo đảm tiền vay.

14


g. Hồ sơ pháp lý.
h. Tình hình tài chính.
7. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những hình
thức sau:
e. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ
f. Đảo nợ, Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, khoanh nợ
g. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, khoanh nợ
h. Gia hạn nợ, đảo nợ
8. Phát biểu nào sau đây là một phát biểu không
chính xác
e. Vay ngắn hạn là nhằm đáp ứng nhu cầu đầu

tư vào tài sản lưu động của doanh nghiệp.
f. Vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ cho việc
mua sắm máy móc thiết bị của doanh nghiệp.
g. Vay dài hạn nhằm đầu tư vào tài sản dài hạn
của doanh nghiệp.
h. Vay dài hạn nhằm tài trợ cho các dự án đầu
tư của doanh nghiệp.
9. Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã
cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy
động vốn nào?
e. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn.
f. Phát hành kỳ phiếu.
g. Phát hành trái phiếu.
h. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng.
10. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực
hiện biện pháp nào
e. Đồng tài trợ
f. Bán nợ
g. Cơ cấu lại nợ
h. Hạn chế cho vay
11. Thời hạn cho vay
e. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách
hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm
khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã
thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
f. Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp
đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm
khách hàng trả hết tiền gốc và lãi vay đã được
thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
g. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách

hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn
trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận
trong hợp đồng tín dụng.
h. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách
hàng bắt đầu trả nợ tiền vay cho đến thời
điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi
vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
12. Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho
vay đối với một khách hàng không vượt quá
e. 80% Tổng vốn đầu tư của dự án/phương án.
f. 15% vốn tự có của TCTD.
g. 15% vốn điều lệ của TCTD.

h. 80% Giá trị tài sản bảo đảm.
13. Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
e. Nguồn vốn của ngân hàng.
f. Tài sản của ngân hàng.
g. Cả 2 phương án trên.
h. Không có câu nào đúng.
14. Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu, ông A
yêu cầu trích tài khoản tiền gửi thanh toán của
mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành
hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân
hàng sẽ:
e. Tăng lên.
f. Giảm xuống.
g. Không đổi.
h. Tùy hoàn cảnh.
15. Công ty B được Ngân hàng cho vay 500 triệu
VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác của

công ty là công ty A có tài khoản tại cùng ngân
hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp
vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của
bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?
e. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng.
f. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm.
g. Nguồn vốn và tài sản không đổi.
h. Nguồn vốn giảm, tài sản tăng.
16. Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và
…. giá các tài sản tài chính của ngân hàng
e. tăng – tăng.
f. tăng – giảm.
g. giảm – giảm.
h. giảm – tăng.
17. Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn
ngoại tệ là để:
e. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh.
f. Đầu cơ.
g. Phòng ngừa rủi ro.
h. Tìm kiếm lợi nhuận.
18. Sắp xếp các nguồn vốn Ngân hàng theo lãi suất
tăng dần
e. Tiền gửi thanh toán, Trái phiếu ngân hàng,
Vốn ủy thác, Tiền gửi tiết kiệm.
f. Tiền gửi tiết kiệm, Trái phiếu ngân hàng,
Tiền gửi thanh toán, Vốn ủy thác.
g. Vốn ủy thác, Trái phiếu ngân hàng,Tiền gửi
thanh toán, Tiền gửi tiết kiệm.
h. Vốn ủy thác, tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết
kiệm, trái phiếu ngân hàng.

19. Sắp xếp các tài sản Ngân hàng theo lãi suất
giảm dần
e. Cho vay ngắn hạn, Trái phiếu công ty, Tiền
gửi tại các TCTD, Trái phiếu Chính phủ.
f. Cho vay ngắn hạn, Trái phiếu Chính phủ,
Tiền gửi tại các TCTD, Trái phiếu công ty.

15


g. Cho vay ngắn hạn, Trái phiếu công ty, Trái
phiếu Chính phủ, Tiền gửi tại các TCTD.
h. Tiền gửi ngân hàng, Trái phiếu Chính
phủ,Trái phiếu công ty, Cho vay ngắn hạn.
20. Khoản mục nào sau đây không phải BHTG
e. Tiền gửi thanh toán
f. Vay TCTD khác
g. Tiền gửi có kỳ hạn
h. Phát hành trái phiếu
21. Trong thanh toán séc thì người nào mà tài
khoản thanh toán của Họ bị ghi nợ :
e. Người thụ hưởng.
f. Người ký phát.
g. Người chuyển nhượng.
h. Người được trả tiền.
22. Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng
chuyển khỏan chuyển vào tài khỏan tiền gửi của
người thụ hưởng không cùng một ngân hàng thì
giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
e. không thay đổi .

f. tăng lên.
g. giảm đi.
h. Tất cả đều sai.
23. Hoạt động huy động vốn của NH là:
e. Cho thuê tài chính.
f. Chiết khấu chứng từ có giá.
g. Cho cá nhân và tổ chức vay vốn.
h. Phát hành giấy tờ có giá.
24. Luật quy định những hoạt động nào sau đây là
hoạt động NH:
m. Cho vay, huy động tiền gởi, tư vấn tài chính.
n. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, môi giới tiền tệ.
o. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
thanh toán qua tài khoản.
p. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, phòng chống rửa
tiền, tư vấn tài chính.
25. Vốn tự có của NHTM gồm:
b. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ và dự phòng.
h. Vốn điều lệ và vốn huy động.
i. Vốn pháp định và vốn tài trợ.
j. Vốn pháp định và vốn điều lệ.
26. NHTM có thể tạo bút tệ (tạo tiền) là vì:
e. NHTM là trung gian tín dụng.
f. NHTM cho vay bằng chuyển khoản.
g. NHTM mở tài khoản tiền gởi thanh toán cho
khách hàng.
h. NH nhà nước cho phép.
27. Tài sản có chủ yếu của NHTM là:
i. Các khoản cho vay.
j. Các khoản tiền gởi huy động.

k. Các khoản đầu tư.
l. Các khoản vay.
28. Xét về hình thái giá trị tín dụng, hình thức nào
dưới đây khác với các hình thức còn lại:

m. Cho vay
n. Chiết khấu.
o. Cho thuê tài chính.
p. Bảo lãnh ngân hàng.
29. Theo quy định của luật TCTD 2010, thì chiết
khấu là:
e. Mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền
truy đòi các công cụ chuyển nhượng của
người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh
toán.
f. Mua có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy
đòi các công cụ chuyển nhượng của người
thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán.
g. Cho vay có đảm bảo bằng giấy tờ có giá.
h. Bán có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy
đòi các công cụ chuyển nhượng của người
thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán.
30. Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn
được sử dụng vào cho vay trung dài hạn là để hạn
chế loại rủi ro nào:
e. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất.
f. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng.
g. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất.
h. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức.
31. Tài khoản tiền gởi về nguyên tắc:

m. Không được phép dư nợ.
n. Không được phép dư có.
o. Có thể dư nợ hoặc dư có.
p. Luôn luôn bằng không.
32. Tài khoản vãng lai thích với
m. Doanh nghiệp nhỏ và vừa.
n. Doanh nghiệp có hoạt động thu chi thường
xuyên.
o. Doanh nghiệp có hoạt động thu chi không
thường xuyên.
p. Cá nhân có thu nhập cao.
33. Séc gạch chéo:
e. Người thụ hưởng không cần có tài khoản tại
NH.
f. Người phát hành không cần có tài khoản tại
NH.
g. Người phát hành phải có tài khoản tại NH.
h. Người thụ hưởng phải có tài khoản tại NH.
34. Tiền gửi thanh toán là hình thức……… bằng
cách……..
i. Ngân hàng đi vay/ mở tài khoản có kỳ hạn
j. Ngân hàng huy động vốn/ mở sổ tiết kiệm
k. Ngân hàng đi vay/ mở sổ tiết kiệm
l. Ngân hàng huy động vốn/ mở tài khoản
không kỳ hạn.
35. Trong thành phần nguồn vốn khi thành phần
nào có chi phí vốn cao nhất:
i. Vốn huy động.
j. Vốn ủy thác.


16


k. Vốn dự phòng tài chính.
l. Vốn đi vay.
36. Theo quy định về BHTG thì tiền gửi được bảo
hiểm là
e. Tiền gửi bằng VND của người gửi tiền là cá
nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp tư nhân gửi
tại tổ chức tham gia BHTG.
f. Tiền gửi bằng VND, ngoại tệ, vàng của người
gửi tiền là cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp
tư nhân gửi tại tổ chức tham gia BHTG.
g. Tiền gửi bằng VND của người gửi tiền là cá
nhân, pháp nhân gửi tại tổ chức tham gia
BHTG.
h. Tiền gửi bằng VND, ngoại tệ hay vàng của
người gửi tiền là cá nhân, pháp nhân gửi tại
tổ chức tham gia BHTG.
37. Bạn mua một quyền chọn BÁN EUR:
e. Phải trả phí vào lúc bắt đầu giao dịch và sẽ
mua EUR khi bạn quyết định thực hiện hợp
đồng.
f. Được trả phí vào lúc bắt đầu giao dịch và sẽ
bán EUR khi bạn quyết định thực hiện hợp
đồng.
g. Phải trả phí vào lúc bắt đầu giao dịch và có
quyền từ bỏ hợp đồng.

h. Được trả phí lúc bắt đầu giao dịch và có

quyền từ bỏ hợp đồng.
38. Những khoản mục nào dưới đây thuộc nguồn
vốn của ngân hàng thương mại:
i. Tiền gửi ký quỹ mở L/C của khách hàng.
j. Tiền gửi tại ngân hàng thương mại khác.
k. Góp vốn liên doanh với TCTD khác.
l. Cả (a) và (c) đều đúng.
39. Theo Luật các TCTD Việt Nam, NH có thể
mua sắm hoặc xây dựng tài sản cố định từ nguồn:
e. Tiền gửi khách hàng
f. Vốn tự có của NH
g. Cả (a) và (b) đúng
h. Cả (a) và (b) sai.
40. So với quyền chọn tiền tệ, bất lợi chủ yếu của
hợp đồng kỳ hạn là:
e. Không thể bảo vệ người nắm giữ hợp đồng
chống lại rủi ro tỷ giá.
f. Chỉ có sẳn cho những kỳ hạn tương đối ngắn.
g. Chi phí cao hơn.
h. Loại trừ khả năng thu được lợi nhuận cao từ
những biến động thuận lợi của tỷ giá

Phần 2 (4 điểm) trả lời ngắn gọn:
7. Căn cứ vào Luật TCTD 2010 hãy so sánh NHTM và TCTD phi NH? (2 điểm)
8. So sánh sự khác nhau giữa tiền gửi và tiền vay trong nghiệp vụ nguồn vốn của NHTM. (2 điểm)

17


Đáp án

Phần 1 Trắc nghiệm (6 điểm) (làm trên đề, chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách gạch chéo vào ơ phù
hợp)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A x
x
x
x
x
x
x
B
x
x
x
X
x
C
x
x
x
x

x
D
x
x
x
21
A
B x
C
D

22

23

24

25
x

26

27
x

28

29
x


30
x

x

31
x

32

33

34

35

36
x

37

38
x

x
x

x

40


x

x

x

39

x
x

x

x

x

Phần 2 (4 điểm) trả lời ngắn gọn:
Câu 1: Căn cứ vào Luật TCTD 2010 hãy so sánh NHTM và TCTD phi NH? (2 điểm)
Điều 4.3 “NHTM là loại hình NH được thực hiện tất cả các hoạt động NH và các hoạt động kinh doanh
khác theo quy định của Luật này nhằm mục tiêu lợi nhuận.”
Điều 4.4 “TCTD phi NH là loại hình TCTD được thực hiện một hoặc một số hoạt động NH theo quy định
của Luật này, trừ các hoạt động nhận tiền gửi của cá nhân và cung ứng các dịch vụ thanh tốn qua tài
khoản của KH. TCTD phi NH bao gồm cơng ty tài chính, cơng ty cho th tài chính và các TCTD phi NH
khác.”
Giống:
- Cả 2 đều hoạt động theo luật các tổ chức tín dụng.
- Cả 2 đều có nghiệp vụ cho vay.
Khác:

- Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không hoạt động nhận tiền gửi của cá nhân và cung ứng các dịch vụ
thanh tốn qua tài khoản của KH, còn ngân hàng thương mại thì được thực hiện.
- Hoạt động của ngân hàng thương mại thì đầy đủ hơn, tổ chức tín dụng phi ngân hàng có thể chỉ
chuyên biệt vào một 1 loại hình tín dụng nào đó thôi.
Câu 2: So sánh sự khác nhau giữa tiền gửi và tiền vay trong nghiệp vụ nguồn vốn của NHTM. (2
điểm)
Tiêu chí
Điều kiện hồn trả
Tính ổn định

Tiền gửi
Theo u cầu của người gửi
Thấp hơn tiền vay cùng kỳ hạn

Tiền vay
Chỉ phải trả khi đáo hạn
Cao hơn tiền gửi cùng kỳ hạn

Dự trữ bắt buộc
Bảo hiểm tiền gởi

Phải DTBB (QD 379 24/2/2009)
Khơng phải dự trữ bắt buộc.
NH phải mua bảo hiểm cho tiền gửi của một Khơng phải mua bảo hiểm
số đối tượng nhất định (0,15%/năm tính trên
18


toàn bộ số dư tiền gửi bình quân của các loại
tiền gửi được bảo hiểm)

Tính đa dạng của các Rất đa dạng
Kém đa dạng hơn
sản phẩm huy động
Tỷ trọng trong tổng Chiếm tỷ trọng lớn và là mục tiêu tăng Chiếm tỷ trọng nhỏ hơn và NH
nguồn vốn của NH
trưởng hàng năm
chỉ đi vay khi cần thiết
Chi phí trả lãi
Thấp hơn tiền vay cùng kỳ hạn.
Cao hơn tiền gởi cùng kỳ hạn.
Môn học: TÍN DỤNG 1
Năm học: 2011-2012
Thời gian làm bài: 60 phút
Không sử dụng tài liệu

Họ và tên:…………………………………

Đề 3

Điểm:

Lớp:……………………………………….
Số báo danh:……………………………...
Mã SV: :…………………………………..

Phần 1 (6 điểm) Trắc nghiệm khách quan (làm trên đề, chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách gạch chéo vào ô
phù hợp)
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
1. Quy trình tín dụng là gì?
e. Là những quy định của NHTM trình lên cho
NHNN duyệt
f. Là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp
tín dụng cho khách hàng do NHNN qui định
g. Là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp
tín dụng cho khách hàng do các NHTM thống
nhất xây dựng
h. Là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp
tín dụng cho khách hàng do mỗi NHTM thống
nhất xây dựng.
2. Các loại sai lầm thường xảy ra trong khâu quyết
định và ký hợp đồng tín dụng:
e. Chấp thuận cho vay khi không phân tích và thẩm

định
f. Chấp thuận cho vay khách hàng tốt vay
g. Từ chối không cho vay đối với khách hàng tốt
h. a sai, b và c đúng.
3. Việc thẩm định kỹ hồ sơ vay có tránh hết được
nợ quá hạn không? Tại sao?
e. Được, nếu nhân viên biết cách thẩm định
f. Không, vì khách hàng trả nợ sau khi thẩm định.
g. Được, nếu NH quy định chính xác hồ sơ gồm
những giấy tờ nào

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40


h. Không, vì nhân viên tín dụng không thể thẩm
định hết hồ sơ được
4. Khách hàng không có khả năng trả nợ đúng kỳ
hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay trong phạm vi thời
hạn cho vay và TCTD đánh giá là có khả năng trả
nợ trong các kỳ hạn tiếp theo, thì tổ chức tín dụng
xem xét điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi
vốn vay.
e. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại từ nhóm 2 đến nhóm 4.
f. Phần nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đó của khách
hàng này được phân loại sang nhóm nợ quá hạn.
g. Phần nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đó của khách
hàng này được phân loại sang nhóm nợ xấu.
h. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại từ nhóm 2 đến nhóm 5.
5. Khách hàng không có khả năng trả hết nợ gốc
và/hoặc lãi vốn vay đúng thời hạn cho vay và được
TCTD đánh giá là có khả năng trả nợ trong một
khoảng thời gian nhất định sau thời hạn cho vay,
thì TCTD xem xét cho gia hạn nợ với thời hạn phù
hợp với nguồn trả nợ của khách hàng.
e. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ quá hạn.

19


f.


Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 2 đến nhóm 4.
g. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 1 đến nhóm 5.
h. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ xấu.
6. Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài
sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) vào thời điểm
nào?
e. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh.
f. Khi khách hàng xin vay vốn.
g. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm.
h. Khi Ngân hàng đồng ý cho khách hàng vay vốn.
7. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể
thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian
ân hạn. Đó là:
e. Thời gian có thể rút vốn vay
f. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách
hàng chưa phải trả nợ gốc còn nợ lãi do thỏa
thuận.
g. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách
hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
h. Không có câu nào đúng
8. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại
nào an toàn nhất đối với ngân hàng
e. Cổ phiểu, trái phiếu.
f. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố.
g. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân
hàng.

h. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát
hành.
9. Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng trực tiếp để
quyết định cho vay
e. Tính khả thi và hiệu quả của phương án.
f. Tài sản bảo đảm tiền vay.
g. Hồ sơ pháp lý.
h. Tình hình tài chính.
10. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những hình
thức sau:
e. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ
f. Đảo nợ, Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, khoanh nợ
g. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, khoanh nợ\
h. Gia hạn nợ, đảo nợ
11. Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
e. Nguồn vốn của ngân hàng.
f. Tài sản của ngân hàng.
g. Cả 2 phương án trên.
h. Không có câu nào đúng.
12. Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu, ông A
yêu cầu trích tài khoản tiền gửi thanh toán của
mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành
hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân
hàng sẽ:
e. Tăng lên.

f. Giảm xuống.
g. Không đổi.
h. Tùy hoàn cảnh.
13. Công ty B được Ngân hàng cho vay 500 triệu

VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác của
công ty là công ty A có tài khoản tại cùng ngân
hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp
vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của
bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?
e. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng.
f. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm.
g. Nguồn vốn và tài sản không đổi.
h. Nguồn vốn giảm, tài sản tăng.
14. Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và
…. giá các tài sản tài chính của ngân hàng
e. tăng – tăng.
f. tăng – giảm.
g. giảm – giảm.
h. giảm – tăng.
15. Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn
ngoại tệ là để:
e. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh.
f. Đầu cơ.
g. Phòng ngừa rủi ro.
h. Tìm kiếm lợi nhuận.
16. Trong thanh toán séc thì người nào mà tài
khoản thanh toán của Họ bị ghi nợ :
e. Người thụ hưởng.
f. Người ký phát.
g. Người chuyển nhượng.
h. Người được trả tiền.
17. Tài khỏan tiền gửi không kỳ hạn của khách
hàng
e. Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư.

f. Được tất tóan sau 6 tháng không thấy giao dịch.
g. Được tất tóan khi có yêu cầu của chủ tài khỏan.
h. Được tất tóan ngay khi có giao dịch nhầm lẫn.
18. Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng
chuyển khỏan chuyển vào tài khỏan tiền gửi của
người thụ hưởng không cùng một ngân hàng thì
giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
e. không thay đổi .
f. tăng lên.
g. giảm đi.
h. Tất cả đều sai.
19. Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng
tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân
hàng sẽ:
e. không thay đổi.
f. tăng lên.
g. giảm đi.
h. tất cả đều sai
20. Hoạt động huy động vốn của NH là:

20


i. Cho thuê tài chính.
j. Chiết khấu chứng từ có giá.
k. Cho cá nhân và tổ chức vay vốn.
l. Phát hành giấy tờ có giá.
21. Nghiệp vụ nào dưới đây không phải là nghiệp
vụ sử dụng vốn của NHTM
e. Vay vốn các TCTD khác.

f. Cầm cố giấy tờ có giá.
g. Chiết khấu giấy tờ có giá.
h. Đầu tư chứng khoán.
22. Luật quy định những hoạt động nào sau đây là
hoạt động NH:
q. Cho vay, huy động tiền gởi, tư vấn tài chính.
r. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, môi giới tiền tệ.
s. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
thanh toán qua tài khoản.
t. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, phòng chống rửa
tiền, tư vấn tài chính.
23. Căn cứ nào để phân biệt giữa NHTM và NH
chính sách:
i. Thị trường khách hàng.
j. Mục tiêu hoạt động.
k. Vốn chủ sở hữu.
l. Chiến lược kinh doanh.
24. Vốn tự có của NHTM gồm:
k. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ và dự phòng.
l. Vốn điều lệ và vốn huy động.
m. Vốn pháp định và vốn tài trợ.
n. Vốn pháp định và vốn điều lệ.
25. Hoạt động nào dưới đây của NHTM được thực
hiện mà không cần thông qua việc thành lập công
ty độc lập:
e. Kinh doanh bảo hiểm.
f. Kinh doanh chứng khoán.
g. Cho thuê tài chính.
h. Kinh doanh ngoại hối.
26. Xét về hình thái giá trị tín dụng, hình thức nào

dưới đây khác với các hình thức còn lại:
q. Cho vay
r. Chiết khấu.
s. Cho thuê tài chính.
t. Bảo lãnh ngân hàng.
27. Câu nào không phải là ý nghĩa của hoạt động
đầu tư chứng khoán đối với NHTM:
i. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết.
j. Thâu tóm doanh nghiệp.
k. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời.
l. Giảm thiểu rủi ro tập trung.
28. Theo quy định của luật TCTD 2010, thì chiết
khấu là:
e. Mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền truy
đòi các công cụ chuyển nhượng của người thụ
hưởng trước khi đến hạn thanh toán.

f.

Mua có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy đòi
các công cụ chuyển nhượng của người thụ hưởng
trước khi đến hạn thanh toán.
g. Cho vay có đảm bảo bằng giấy tờ có giá.
h. Bán có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy đòi
các công cụ chuyển nhượng của người thụ hưởng
trước khi đến hạn thanh toán.
29. Tỷ lệ vốn an toàn tối thiểu bằng:
e. Vốn tự có chia tài sản nợ rủi ro quy đổi.
f. Vốn tự có chia tài sản có rủi ro quy đổi.
g. Vốn điều lệ chia tài sản có rủi ro quy đổi.

h. Vốn tự có chia tổng nguồn vốn.
30. Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn
được sử dụng vào cho vay trung dài hạn là để
hạn chế loại rủi ro nào:
e. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất.
f. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng.
g. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất.
h. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức.
31. Trong điều kiện kỷ luật thị trường ngành NH
Việt nam hiện nay, nhân tố ảnh hưởng quyết
định đến số lượng tiền gởi NH:
i. Năng lực tài chính của NHTM.
j. Chất lượng dịch vụ của NHTM.
k. Lãi suất huy động vốn.
l. Tính cạnh tranh trên thị trường.
32. Tài khoản tiền gởi về nguyên tắc:
q. Không được phép dư nợ.
r. Không được phép dư có.
s. Có thể dư nợ hoặc dư có.
t. Luôn luôn bằng không.
33. Tài khoản vãng lai khi dư nợ :
e. Thể hiện khách hàng đang đầu tư.
f. Thể hiện khách hàng đang gởi tiền không kỳ hạn.
g. Thể hiện khách hàng đang vay vốn.
h. Thể hiện khách hàng đang gởi tiền có kỳ hạn.
34. Tài khoản vãng lai thích với
q. Doanh nghiệp nhỏ và vừa.
r. Doanh nghiệp có hoạt động thu chi thường
xuyên.
s. Doanh nghiệp có hoạt động thu chi không thường

xuyên.
t. Cá nhân có thu nhập cao.
35. Loại séc được NH bảo đảm chi trả cho người
thụ hưởng bằng cách phong tỏa số tiền của người
phát hành séc tại NH là :
i. Séc bảo chi.
j. Séc tiền mặt.
k. Séc gạch chéo.
l. Séc theo lệnh.
36. Séc gạch chéo:
i. Người thụ hưởng không cần có tài khoản tại NH.
j. Người phát hành không cần có tài khoản tại NH.
k. Người phát hành phải có tài khoản tại NH.

21


l. Người thụ hưởng phải có tài khoản tại NH.
37. Vốn huy động của ngân hàng thương mại bao
gồm:
e. Vốn tự có, vốn tiền gửi, vốn phát hành giấy tờ có
giá.
f. Tiền gửi của các tổ chức và dân cư, vốn phát
hành giấy tờ có giá.
g. Vốn đi vay từ các tổ chức tín dụng, vốn tự có,
tiền gửi, vốn phát hành giấy tờ có giá.
h. Tiền gửi, vốn phát hành giấy tờ có giá, vốn khác,
vốn tự có.
38. Tiền gửi thanh toán là hình thức……… bằng
cách……..

m. Ngân hàng đi vay/ mở tài khoản có kỳ hạn
n. Ngân hàng huy động vốn/ mở sổ tiết kiệm
o. Ngân hàng đi vay/ mở sổ tiết kiệm
p. Ngân hàng huy động vốn/ mở tài khoản không kỳ
hạn.
39. Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa NHTM
và tổ chức tín dụng phi ngân hàng thể hiện ở
những điểm nào?

i.

NHTM có cho vay và huy động vốn trong khi tổ
chức tín dụng phi ngân hàng có cho vay nhưng
không huy động vốn.
j. NHTM là một loại hình tổ chức tín dụng, do đó
chỉ làm một số hoạt động ngân hàng trong khi tổ
chức tín dụng phi ngân hàng được làm toàn bộ
các hoạt động ngân hàng.
k. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền
gửi cá nhân trong khi tổ chức tín dụng phi ngân
hàng không được.
l. NHTM được cho vay trong khi tổ chức tín dụng
phi ngân hàng không được.
40. Trong thành phần nguồn vốn khi thành phần
nào có chi phí vốn cao nhất:
m. Vốn huy động.
n. Vốn ủy thác.
o. Vốn dự phòng tài chính.
p. Vốn đi vay.


Phần 2 (4 điểm) trả lời ngắn gọn:
9. Hãy trình bày vị trí thành phần vốn vay trong nguồn vốn kinh doanh của NHTM? Và nguồn hình thành của
Nó? (2 điểm)
10. Trình bày các đặc trưng kinh doanh của NHTM (2 điểm)

Đáp án:
Phần 1 (6 điểm) Trắc nghiệm khách quan (làm trên đề, chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách gạch chéo vào ô
phù hợp)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
X
x
X x
X
x
x
B
x
X
X
X

x
C
x
x
x
x
D x
x
X
x
A
B
C
D

21
X

22

23

24
x

25

26

X


27
x

x

X
x

28
x

29

30
x

31

32
x

33

x

34

35
X


36

x
x

37

38

39

40

X

X

x
x

x

x

22


Phần 2 (4 điểm) trả lời ngắn gọn:
Câu 1 Hãy trình bày vị trí thành phần vốn vay trong nguồn vốn kinh doanh của NHTM? Và nguồn hình

thành của Nó? (2 điểm)
-

Vốn vay là vốn tài trợ từ các ngân hàng, các tổ chức tài chính khác cho NHTM để đáp ứng kịp thời nhu cầu
thanh khoản.
- Vốn đi vay là nguồn vốn giúp các NHTM bổ sung nguồn vốn ngắn hạn, đảm bảo duy trỳ hoạt động bình
thường:
 Mất cân đối nguồn vốn
 Mất khả năng thanh toán
Nguồn hình thành:
- Vay trong nước
+ Vay từ các NHTM khác;
+ Vay trên thị trường NH (Interbank Market);
+ Vay từ NHTW (NHNN): Đ11 Luật NHNN
- Vay từ nước ngoài:
+ Vay từ các NHTM nước ngoài;
+ Vay từ các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế: WB, IMF, ADB…
Câu 2 Trình bày các đặc trưng kinh doanh của NHTM (2 điểm)
-

Là một DN, một đơn vị kinh tế;
Hoạt động kinh doanh;
Hoạt động kinh doanh tiền tệ, dịch vụ NH=>DN đặc biệt;
Hoạt động kinh doanh có điều kiện;
Đối tượng KD là TS tài chính;
HOạt động KD mang tính chất trung gian;
Hoạt động kinh doanh chịu sự ảnh hưởng mạnh mẽ của môi trường;
Hoạt động kinh doanh có rủi ro hệ thống cao;

23



Môn học: TÍN DỤNG 1
Năm học: 2011-2012
Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên:…………………………………

Đề 4

Điểm:

Lớp:……………………………………….
Số báo danh:……………………………...

Không sử dụng tài liệu

Mã SV: :…………………………………..

Phần 1 (6 điểm) Trắc nghiệm khách quan (làm trên đề, chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách gạch
chéo vào ô phù hợp)
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33


34

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D
1. Quy trình tín dụng là gì?
a. Là những quy định của NHTM trình lên cho
NHNN duyệt
b. Là trình tự các bước tiến hành khi xem xét
cấp tín dụng cho khách hàng do NHNN qui
định
c. Là trình tự các bước tiến hành khi xem xét
cấp tín dụng cho khách hàng do các NHTM
thống nhất xây dựng
d. Là trình tự các bước tiến hành khi xem xét
cấp tín dụng cho khách hàng do mỗi NHTM

thống nhất xây dựng.
2. Việc thẩm định kỹ hồ sơ vay có tránh hết được
nợ quá hạn không? Tại sao?
a. Được, nếu nhân viên biết cách thẩm định
b. Không, vì khách hàng trả nợ sau khi thẩm
định.
c. Được, nếu NH quy định chính xác hồ sơ
gồm những giấy tờ nào
d. Không, vì nhân viên tín dụng không thể
thẩm định hết hồ sơ được
3. Khách hàng không có khả năng trả hết nợ gốc
và/hoặc lãi vốn vay đúng thời hạn cho vay và được
TCTD đánh giá là có khả năng trả nợ trong một
khoảng thời gian nhất định sau thời hạn cho vay,
thì TCTD xem xét cho gia hạn nợ với thời hạn phù
hợp với nguồn trả nợ của khách hàng.
a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm nợ quá hạn.
b. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm 2 đến nhóm 4.

c. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm 1 đến nhóm 5.
d. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng
này được phân loại vào nhóm nợ xấu.
4. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể
thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian
ân hạn. Đó là:
a. Thời gian có thể rút vốn vay
b. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà

khách hàng chưa phải trả nợ gốc còn nợ lãi
do thỏa thuận
c. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà
khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
d. Không có câu nào đúng
5. Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng trực tiếp để
quyết định cho vay
a. Tính khả thi và hiệu quả của phương án
b. Tài sản bảo đảm tiền vay.
c. Hồ sơ pháp lý.
d. Tình hình tài chính.
6. Phát biểu nào sau đây là một phát biểu không
chính xác
a. Vay ngắn hạn là nhằm đáp ứng nhu cầu đầu
tư vào tài sản lưu động của doanh nghiệp.
b. Vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ cho việc
mua sắm máy móc thiết bị của doanh nghiệp.
c. Vay dài hạn nhằm đầu tư vào tài sản dài hạn
của doanh nghiệp.
d. Vay dài hạn nhằm tài trợ cho các dự án đầu
tư của doanh nghiệp.
7. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện
biện pháp nào

24


a. Đồng tài trợ
b. Bán nợ
c. Cơ cấu lại nợ

d. Hạn chế cho vay
8. Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho
vay đối với một khách hàng không vượt quá
a. 80% Tổng vốn đầu tư của dự án/phương án.
b. 15% vốn tự có của TCTD
c. 15% vốn điều lệ của TCTD
d. 80% Giá trị tài sản bảo đảm.
9. Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu, ông A yêu
cầu trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình
để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch
toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng
sẽ:
a. Tăng lên.
b. Giảm xuống.
c. Không đổi.
d. Tùy hoàn cảnh.
10. Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và
…. giá các tài sản tài chính của ngân hàng
a. tăng – tăng.
b. tăng – giảm.
c. giảm – giảm.
d. giảm – tăng.
11. Sắp xếp các nguồn vốn Ngân hàng theo lãi suất
tăng dần
a. Tiền gửi thanh toán, Trái phiếu ngân hàng,
Vốn ủy thác, Tiền gửi tiết kiệm.
b. Tiền gửi tiết kiệm, Trái phiếu ngân hàng,
Tiền gửi thanh toán, Vốn ủy thác.
c. Vốn ủy thác, Trái phiếu ngân hàng,Tiền gửi
thanh toán, Tiền gửi tiết kiệm.

d. Vốn ủy thác, tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết
kiệm, trái phiếu ngân hàng.
12. Ngân hàng là tổ chức
a. Đi vay để cho vay
b. Nhận tiền gửi để cho vay
c. Nhận vốn ủy thác để cho vay
d. Phát hành cổ phiếu để cho vay
13. Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động
tín dụng ngân hàng
a. Góp vốn cổ phần vào TCTD khác.
b. Chiết khấu trái phiếu của khách hàng.
c. Cho vay đồng tài trợ cho doanh nghiệp.
d. Cho thuê tài chính dây chuyền sản xuất.
14. Tài khỏan tiền gửi không kỳ hạn của khách
hàng
a. Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư.
b. Được tất tóan sau 6 tháng không thấy giao
dịch.
c. Được tất tóan khi có yêu cầu của chủ tài
khỏan.

d. Được tất tóan ngay khi có giao dịch nhầm
lẫn.
15. Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng
tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân
hàng sẽ:
a. không thay đổi.
b. tăng lên.
c. giảm đi.
d. tất cả đều sai

16. Nghiệp vụ nào dưới đây không phải là nghiệp
vụ sử dụng vốn của NHTM
a. Vay vốn các TCTD khác.
b. Cầm cố giấy tờ có giá.
c. Chiết khấu giấy tờ có giá.
d. Đầu tư chứng khoán.
17. Luật quy định những hoạt động nào sau đây là
hoạt động NH:
u. Cho vay, huy động tiền gởi, tư vấn tài chính.
v. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, môi giới tiền tệ.
w. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
thanh toán qua tài khoản.
x. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, phòng chống rửa
tiền, tư vấn tài chính.
18. Căn cứ nào để phân biệt giữa NHTM và NH
chính sách:
m. Thị trường khách hàng.
n. Mục tiêu hoạt động.
o. Vốn chủ sở hữu.
p. Chiến lược kinh doanh.
19. Vốn tự có của NHTM gồm:
o. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ và dự phòng.
p. Vốn điều lệ và vốn huy động.
q. Vốn pháp định và vốn tài trợ.
r. Vốn pháp định và vốn điều lệ.
20. Hoạt động nào dưới đây của NHTM được thực
hiện mà không cần thông qua việc thành lập công
ty độc lập:
i. Kinh doanh bảo hiểm.
j. Kinh doanh chứng khoán.

k. Cho thuê tài chính.
l. Kinh doanh ngoại hối.
21. NHTM có thể tạo bút tệ (tạo tiền) là vì:
i. NHTM là trung gian tín dụng.
j. NHTM cho vay bằng chuyển khoản.
k. NHTM mở tài khoản tiền gởi thanh toán cho
khách hàng.
l. NH nhà nước cho phép.
22. Loại tiền gởi nào dưới đây ít chịu biến động
của lãi suất huy động:
e. Tiền gởi tiết kiệm có kỳ hạn.
f. Tiền gởi có kỳ hạn.
g. Tiền gởi thanh toán.
h. Tiền gởi phi giao dịch.
23. Tài sản có chủ yếu của NHTM là:

25


×