Tªn em: …………………..
Líp: 5…
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 6
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
§iÓm
Lêi phª cña c« gi¸o
I. Từ ngữ (2,5 điểm)
Câu 1 (1,5điểm): Các từ gièng nhau trong các nhóm từ sau đây có quan hệ với nhau như
thế nào?
(đồng nghĩa, nhiều nghĩa, đồng âm), g¹ch ch©n c¸c tõ gièng
nhau
a,
mùa
đông,
phía
đông,
người
đông
như
kiến
…………………………………………
b,
chạy
100m,
chạy
tiền,
chạy
ăn
từng
bữa…
…………………………………………….
c,
xanh
biếc,
xanh
non,
xanh
da
trời……
……………………………………………….
Câu 2 (1điểm): Hãy g¹ch ch©n các động từ diễn tả những việc làm của thiếu nhi trong
đoạn thơ sau:
Hạt gạo làng ta
Có công các bạn
Sớm nào chống hạn
Vục mẻ miệng gầu
Trưa nào bắt sâu
Chiều nào gánh phân
Quang trành quết đất.
(Trn ng Khoa)
II. Ng phỏp (2,5 im)
Cõu 1(1,5im): Dựng du ngt cõu ngt on vn sau thnh nhng cõu hon chnh
theo mc ớch núi:
Hc( ) Thụng ngỏch sang nh ta( ) D nghe nh( ) Chỳ my hụi nh
cỳ mốo th ny, ta no chu c( ) Thụi im cỏi iu ma dầm sựi st y
i( ) o t nụng thỡ cho cht( )
(Tụ Hoi)
Cõu 2 (1im) : Xỏc nh ch ng, v ng ca cỏc cõu sau:
a, Nhng nh nỳi Mốo nhn hot in m trờn mt bu tri l th ớt sao.
b, Di búng tre ca ngn xa, thp thoỏng mỏi chựa c kớnh.
III. Tp lm vn (5 im): Em hãy kể lại một câu chuyện từng để lại ấn tợng đẹp đẽ về
tình bạn dới mái trờng Tiểu học.
Bài làm
T mt vt cú ý ngha sõu sc i vi em.( vt ú cú th l Quyn sỏch Ting Vit
5, tp hai. Chic ng h bỏo thc. Chic cp sỏch)
Ghép: gạch chân.
Láy : in đậm
Giống nhau
Khác nhau
Ghép
Láy
Đều là những từ gồm nhiều tiếng ghép lại ( hai tiếng trở lên)
Giữa các tiếng trong từ có
Giữa các tiếng trong từ có
quan hệ với nhau về nghĩa
quan hệ với nhau về âm
Bài tập 4:
Phân các từ ghép trong từng nhóm dới đây thành hai loại : từ ghép có nghĩa tổng hợp và
từ ghép có nghĩa phân loại?
a. Máy nổ, máy ảnh, máy khâu, máy cày, máy móc, máy in, máy kéo.
b. Cây cam, cây chanh, cây bởi, cây ăn quả, cây cối, cây công nghiệp, cây lơng thực.
c. Xe đạp , xe cải tiến, xe bò, xe buýt, xe xộ, xe ca, xe con, xe máy, xe lam
( Ghép tổng hợp: máy móc, xe xộ, cây cối)
Bài tập 5:
Tìm các từ ghép, từ lấy trong đoạn văn sau rồi chia chúng thành : từ ghép tổng hợp , từ
ghép phân loại, láy âm đầu, láy vần và láy tiếng.
Biển luôn thay đổi theo màu sắc mây trời Trời âm u mây ma, biển xám xịt nặng
nề. trời ầm ầm, giông gió, biển đục ngầu, giận giữ Nh một con ngời biết buồn vui,
biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu gắt gỏng.
( Theo Vũ Tú Nam)
Bài tập 6:
Có bạn cho rằng các từ sau đây là từ láy, theo em có đúng không ? (xác định từ
ghép, từ láy trong các từ sau)
non nớc, chiều chuộng, ruộng rẫy, cây cỏ, vuông vắn, bao bọc, ngay ngắn, cời cợt,
tớng tá, ôm ấp, lúi lo, trong trắng, nhức nhối, tội lỗi, đón đợi, mồ mả, đả dảo, tơi tốt, vùng
vẫy, thơm thảo
HNG DN CHM KIM TRA CHT LNG U VO LP 6
NM HC: 2009-2010
MÔN: TIẾNG VIỆT
I. Từ ngữ (2,5 điểm)
Câu 1 (1,5điểm)
Học sinh chỉ ra được:
a, mùa đông, phía đông, người đông như kiến
=> quan hệ đồng âm
(0,5đ)
b, chạy 100m, chạy tiền, chạy ăn từng bữa
=> quan hệ nhiều nghĩa
(0,5đ)
c, xanh biếc, xanh non, xanh da trời
=> quan hệ đồng nghĩa
(0,5đ)
Câu 2 (1điểm)
Các động từ có trong đoạn thơ:
chống (hạn),
(0,25đ)
vục,
(0,25đ)
bắt (sâu),
(0,25đ)
gánh (phân)
(0,25đ)
II. Ngữ pháp (2,5 điểm)
Câu 1 (1,5điểm): Điền đúng mỗi dấu câu được (0,25đ)
…Hức( ! ) Thông ngách sang nhà ta( ? ) Dễ nghe nhỉ( ! ) Chú mày hôi
như cú mèo thế này, ta nào chịu được( . ) Thôi im cái điệu mưa sùi sụt ấy đi( . )
Đào tổ nông thì cho chết( ! )
(Tô Hoài)
Câu 2 (1điểm): Xác định đúng CN – VN ở mỗi câu được (0,5đ)
a, Những đỉnh núi Mèo nhọn hoắt / in đậm trên một bầu trời lơ thơ ít sao.
CN
VN
b, Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng / mái chùa cổ kính.
VN
III. Tập làm văn (5 điểm)
A. Yêu cầu chung:
CN
Học sinh viết được bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng, thể hiện được sự quan sát
riêng, bộc lộ được cảm xúc.
B. Yêu cầu cụ thể:
TẢ QUYỂN SÁCH TIẾNG VIỆT 5, TẬP HAI
1. Mở bài:
- Lý do em có quyển sách?
2. Thân bài:
- Tả bao quát:
Hình chữ nhật. Bìa được trang trí nhiều màu sắc. Mặt bìa bóng. Sách có mùi thơm
của giấy mới, màu mực in.
- Tả từng bộ phận:
+ Số trang (176), trang trí bìa có những gì
+ Lật trang đầu có điểm nào chú ý, trang tiếp theo( trang 3, trang 4) như thế
nào?
+ Phía trong của sách
+ Ấn tượng của em (Thích bài học nào)
3. Kết bài:
- Cảm nghĩ của người viết
Em và sách đã trở thành người bạn thân thiết.
Bảo quản sách như thế nào trong quá trình học tập.
TẢ CHIẾC ĐỒNG HỒ BÁO THỨC
1. Mở bài:
- Lý do em có chiếc đồng hồ báo thức.
2. Thân bài:
- Tả bao quát: Nước nào sản xuất? Loại nào?
- Tả từng bộ phận:
+ Vỏ đồng hồ làm bằng chất liệu gì? Ngoài mép ra sao?
+ Mặt đồng hồ:
Mặt trước: Chữ số, kim
Mặt sau: Núm điều chỉnh giờ, hẹn giờ báo thức
+ Công dụng của chiếc đồng hồ:
Đối với gia đình: Nhờ có đồng hồ mà làm việc đúng giờ giấc.
Đối với bản thân em: Giúp em học tập và sinh hoạt theo một nề nếp
quy định.
3. Kết bài:
- Cảm nghĩ của người viết
Quý nó, giữ gìn và lau chùi sạch sẽ
TẢ CHIẾC CẶP SÁCH
1. Mở bài:
- Lý do em có chiếc cặp sách
2. Thân bài:
- Tả bao quát:
+ Hình dáng, chất liệu, màu sắc
+ Loại cặp sách
- Tả từng bộ phận:
+ Phía ngoài:
Mặt cặp có in hình gì? Hai bên cặp. Nắp cặp.
+ Bên trong cặp có mấy ngăn, kích cở mỗi ngăn, công dụng.
3. Kết bài:
- Cảm nghĩ của người viết
Yêu quý và giữ gìn cặp cẩn thận
C. Cách cho điểm
1. Mở bài: (1đ)
2. Thân bài: (3đ)
- Tả bao quát đồ vật (1đ)
- Tả từng bộ phận của đồ vật (2đ)
3. Kết bài: (1đ)