SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự Do-Hạnh Phúc
GIÁO ÁN GIẢNG DẠY BÀI TẬP
BÀI 31: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Đăng Vĩnh Long
Giáo sinh thực tập : Phạm Hoàng Đạo
Lớp giảng dạy
: 10A2
Ngày thực hiện
: 20/03/2015
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố và nắm vừng ý nghĩa vật lý các thông số trạng thái.
-Hiểu và vận dụng được phương trình trạng thái khí lí tưởng, định luật Gay - Lussac để giải các bài tập
liên quan.
-Rèn luyện tư duy phê phán, logic trong việc giải các bài tập và kĩ năng giải bài tập.
-Có tinh thần tin yêu vào khoa học và tin yêu môn vật lý.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên:
Đề bài tập.
Giáo án giảng dạy bài tập.
Học sinh:
-Hiểu rõ các kiến thức về chất khí: Các định luật chất khí và phương trình trạng thái của khí lí tưởng.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Phương pháp chính: Giảng giải
Phương pháp phụ : Đàm thoại
IV.TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
-Giáo viên hỗ trợ các em học sinh giải các câu trong đề theo trình tự.
Câu
Tóm tắt đề
V1 = 3 dm3, p1 = 1at,T1 = 310K
V2 = 0,5 dm3 , p2 = 12 at,T2 = ?
1
Cách hỗ trợ và hướng dẫn học sinh
Phương trình trạng thái khí lí tưởng:
p1V1 p2V2
pV
=
T2 = 2 2 T1
T1
T2
p1V1
=>
12.0,5
T2 =
.310 = 620 K
1.3
2
T1 = 300 K
p1
V1
1
T2 = ?
p2 = 4p1
V2 =V1/2
Phương trình trạng thái khí lí tưởng:
p1V1 p2V2
4pV
=
T2 = 1 1 T1
T1
T2
2 p1V1
=>
T2 = 2.300 = 600 K
3
p1 = 1 at, V1 = 5 lít, T1 = 200 K
p2 = 2p1 ; V3 = 7,5 lít ; T3 = ?
Áp dụng định luật Charles:
p1 p2
p
2p
=
T2 = 2 T1
T2 = 1 T1
T1 T2
p1
p1
=>
=>
T2 = 2T1 = 2.200 = 400 K
Áp dụng đinh luật Gay – Lusssac:
V
V2 V3
7,5
=
T3 = 3 T2
T3 =
400 = 600 K
V2
T2 T3
5
=>
=>
4
Đọc tên các đẳng quá trình
Vẽ lại đồ thị trong hệ trục (p,T) và (V,T)
Từ (1) sang (2): đẳng nhiệt (V tăng, p giảm)
Từ (2) sang (3): đẳng tích (p tăng → T tăng)
Từ (3) sang (1): đẳng áp (V giảm → T giảm)
•
V
T
0
•
•
(2)
(3)
(1)
•
2
p
0
•
•
(2)
(3)
(1)
T
5
V1 = 10 lít, T1 = 300 K, p1
V2 = 4 lít , T2 = 333 K, p2
p2/p1 = ?
Phương trình trạng thái khí lí
tưởng:
p1V1 p2V2
=
T1
T2
p2 V1 T2
=
p1 V2 T1
=>
p2 10 333
=
= 2, 775
p1 4 300
=>
p2 = 2,775p1
6
p1 , V1 , T1
p2 = p1 , V2 = 1,5 V1 , T2 =
320K
T1 = ?
3
T
Áp dụng định luật Gay – Lussac:
V1 V2
=
T1 T2
T1 =
V1
T2
V2
=>
T1 =
7
V1 , p1 = 0,8 at , T1 = 323 K
V2 = V1/5 , p2 = 8 at , T2 = ?
V1
2
2
T2 = T2 = 320 = 213,3 K
1,5V1
3
3
Phương trình trạng thái khí lí
tưởng:
p1V1 p2V2
=
T1
T2
T2 =
p2V2
T1
p1V1
=>
T2 =
8
8.V1
.323 = 646 K
0,8.5.V1
(1) sang (2) là quá trình đẳng
tích
(2) sang (3) là quá trình đẳng
áp
a) T3 = ?
b) Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa
độ (V,T) và (p,T)
a) Áp dụng định luật Charles:
p1 p2
=
T1 T2
T2 =
=>
4
p2
T1
p1
=>
T
4
T2 = T1
2
T2 = 2T1 = 2.300 = 600 K
Áp dụng đinh luật Gay –
Lusssac:
V2 V3
=
T2 T3
T3 =
V3
T2
V2
=>
T3 =
=>
30
600 = 900 K
20
b) (1) sang (2): Đẳng tích ( p
tăng, T tăng )
(2) sang (3): Đẳng áp ( V
tăng, T tăng )
5
T
V.DẶN DÒ CÔNG VIỆC VỀ NHÀ
- Làm các bài tập trong đề cương ôn tập.
VI.RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Giáo viên hướng dẫn
Giáo sinh thực tập
6