Các loại nhựa và đặc tính của nó
Chương này trình bầy sự khác nhau giữa nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt
rắn,và sự khác nhau giữa chất dẻo kết tinh và chất dẻo vô định hình.
Nhựa nhiệt dẻo
Loại nhựa này mềm hoặc chảy ra nếu được đốt nóng. Chất dẻo đạt đến
trang thái mềm hoặc tan chảy được phun vào hốc khuôn trong quá trình
đúc. Khi hạ bớt nhiệt nhựa sẽ đông cứng lại (solidifies).
Nhựa đông cứng có thể mềm trở lại dưới tác động của nhiệt.
Nhựa dẻo nhiệt dẻo có thể phân thành chất dẻo kết tinh (crystalline
plastics) và chất dẻo vô định hình (amorphous plastics), cả hai đều có
thể dùng cho khuôn đúc phun.
Chu trình đúc (molding cycle) có thể ngắn hơn so với chất dẻo nhiệt
rắn.
Dưới đây là các sản phẩm của nhựa nhiệt dẻo.
[Một số thí dụ sử dụng nhựa nhiệt dẻo]
Tên nhựa
Polyethylene
(PE)
Polypropylene
(PP)
Công dụng
[PE mật độ thấp]
Đồ đựng thực phẩm, đồ uống,
lọ đựng thuốc,
màng đóng gói, vỏ dây điện,
đồ chơi, đồ gia dụng.
[PE mật độ cao]
Túi sách hàng, túi đựng rác,
Hộp đựng xà phòng bột,
ống thoát nước, ống dẫn
khí.
Chi tiết nội thất và bên ngoài của ô tô, màng bao gói thực
phẩm, bồn máy giặt,
Thùng nhựa, can nhựa, các ngăn tủ, ghế, chén tách mỏng,
đồ bếp núc.
Page 1
Polyvinyl
chloride
(PVC)
Polystyrene
(PS)
[Vật liệu PVCcứng]
Dùng trong nông nghiệp, ống
dẫn và thoát nước, ống dây
điện, lớp vách cho cabin bồn
tắm, khung cửa sổ, ống nối,
chụp đèn.
[Vật liệu PVC mềm]
Vật liệu lát sàn và vật liệu
dán tường, gói thực phẩm,
ống trong nông nghiệp.
Hộp nhựa trong suốt đựng thức ăn (HIPS), các bộ phận cho
thiết bị điện gia dụng lớn như tivi, tủ lạnh,
máy giặt, máy điều hoà, vật liệu cách nhiệt, bình chứa.
Máy tính cá nhân, máy in, máy Fax, điện thoại di động, đĩa
Polycarbonate cứng như CD và DVD, pha đèn xe ô tô, mặt đồng hồ,
(PC)
vật liệu lợp, nhà để xe, vật liệu cách âm trong xây dựng.
Máy tính cá nhân, máy in, máy Fax, tủ lạnh, máy điều
Acrylonitrile
hoà,máy hút bụi, máy trò chơi, đồ chơi, đồ thể thao, đồ giải
butadienstylene
trí.
(ABS)
Polyamide
(PA)
Các chi tiết chuyển động của máy (bạc lót, bánh răng, cam
vv) kẹp tài liệu, bulông
Moving parts of machine (bearing, gear, cam, etc.)
Fastener, bolt
Page 2
[Vật liệu nhựa sử dụng cho các bộ phận xe ô tô]
Carry box (ABS) : hộp đựng đồ
Roof rail (PC): Giá đỡ trên mui xe.
Spoiler (ABS): Nắp cốp sau
Over fender (PP): Tấm chắn bùn bánh xe.
Bumper (PP): Ba đờ sốc bảo vệ ô tô.
Page 3
[Vật liệu nhựa sử dụng bên trong ô tô]
Dash board (ABS): bảng điều khiển.
Console box(pp): hộp điều khiển.
Brake pedal (PA): bàn đạp phanh.
Door rim (PP): Ốp cửa.
Nhựa nhiệt rắn.
Loại nhựa này mềm đi khi chịu nhiệt nhưng không tan chảy. Chất dẻo
này được đùn vào phía trong hốc khuôn khi nó mềm. Vật liệu này đóng
cứng chậm hơn do có phản ứng hoá học bởi sự gia tăng nhiệt độ.
Chất dẻo nhiệt rắn khi bị cứng lại nó sẽ không mềm như cũ cho dù
được nung nóng.
Các chất dẻo nhiệt rắn đều là các loại nhựa vô định hình, một vài thứ
không phù hợp với đúc phun.
Chu trình đúc với các chất dẻo này là dài hơn.
Page 4
thời gian hoá rắn
rắn
rắn
Tg
lỏng
nhiệt độ
Tg
Tg
:@
mềm
Tg
:@ nhiệt độ chất dẻo bắt đầu
phản ứng mà không đóng rắn
ệt độ chất dẻo bắt đầu
Cht do nhit rn s b
mm ra sau khi b t núng
quỏ nhit (Tg ).
cho nú cng li, nhit
phi c gi di
nhit xy ra phn ng
hoỏ hc(Tg), nu khụng
ch cú phn ng hoỏ hc
xy ra, m khụng cú quỏ
trỡnh cng li.
[Thi gian phn ng v úng rn ca nha
nhit rn]
Cỏc sn phm cht do lm t cht do nhit rn nh :
[Mt s vớ d s dng cht do nhit rn]
Tờn nha
Cụng dng
Nha
Epoxy
(EP)
Thựng ng thuc, ng, hp, IC, u ni, cht keo, sn, cht
ph.
Nha
Phenol
(PF)
Sn phm in v in t, chi tit ca ụ tụ, thit b in, cỏc chi
tit c ng, cụng tc, gt tn, np du, thựng nhiờn liu, quai
ni, a
S khỏc nhau gia cht do kt tinh v cht do vụ nh hỡnh
Page 5
Chất dẻo kết tinh
Chuỗi các phân tử của các
chất dẻo đặc đuợc liên kết
rất đều, nhiều chuỗi phân
tử này không cho phép
đảm bảo chính xác kích
thước
Chất dẻo vô định hình
Các chất dẻo này không hợp thành chuỗi
liên kết đều đặn và chỉ có ở trạng thái rắn.
Dễ đảm bảo kích thước chính xác hơn so
với chất dẻo kết tinh.
Độ nhớt (Viscosity) thay đổi trong khoảng
nhiệt độ +100 0 C từ điểm nhiệt độ chuyển
pha thuỷ tinh.
[Điểm nhiệt độ nóng chảy và hoá rắn đối với mỗi loại nhựa]
điểm nóng
chảy
Tên nhựa
nhiệt độ
đóng rắn
nhiệt độ
khuôn
[ ]
[ ]
[ ]
Polyethyle
ne
110 - 141
(PE)
200 - 300
100 - 200
15 - 75
Polypropy
lene
168 - 186
(PP)
200 - 300
100 - 200
15 - 90
Polyamide
215 - 265
(PA)
220 - 350
145 - 170
20 - 90
Polyvinyl
chloride
(PVC)
87 - 212
140 - 210
87
35 - 65
Polystyren
e
100 - 240
(PS)
170 - 310
100
20 - 60
Polycarbo
nate
150 - 250
(PC)
270 - 380
150
85 - 125
Acrylonitr
200 - 300
80 - 125
40 - 85
[ ]
Chất dẻo kết
tinh
Chất dẻo vô
định hình
nhiệt độ xi
lanh
80 - 255
Page 6
ile
butadienst
ylene
(ABS)
Property of Plastics
Chương này trình bày về đặc tính của chất dẻo và các thông
số của các loại vật liệu trong công nghệ đúc.
Đặc tính của chất dẻo
Đặc tính của chất dẻo (Plastic) được phân loại theo 5 chỉ tiêu sau:
Những đặc điển được đề cập ở đây có thể dùng để tham khảo khi chọn
chất dẻo. Tuy nhiên, các đặc tính này khó tránh khỏi thay khi nhiệt độ
hoặc độ ẩm thay đổi, vì vậy để chọn chất dẻo cần tính toán thật cẩn
thận về sự thay đổi điều kiện môi trường.
Cơ tính
Cơ tính là kể đến sự biến dạng hoặc bị đứt vỡ của chất dẻo do
sự thay đổi cơ học như tải trong đặt lên nó chẳng hạn. Cơ tính
của chất dẻo phụ thuộc vào nhiệt độ, tải trọng tác dụng và
khoảng thời gian chịu tải trọng đặt vào. Nó cũng có thể bị tác
động do bức xạ tia cực tím khi sử dụng ngoài trời.
Tính chất nhiệt
Đặc tính về nhiệt bao gồm khả năng chịu nhiệt và khả năng bắt
lửa của chất dẻo. Nhựa nhiệt (Thermoplastics) dẻo có hệ số giãn
nở nhiệt lớn hay có tính dễ bắt lửa và tính dẫn nhiệt hay nhiệt
dung nhỏ hơn vật liệu khác như kim loại chẳng hạn.
Tính chất hóa học
Page 7
Độ bền hóa học, khả năng chống nứt do môi trường
(environmental stress crack resistance) hoặc khả năng chịu được sự
thay đổi của môi trường đó là đặc tính hóa học.
Khi nhựa tiếp xúc với các hóa chất, sẽ một có sự thay đổi nào
đó. Sau khi nhựa tiếp xúc với hóa chất khoảng một tuần, sự
thay đổi sẽ xuất hiện, khối lượng và kích thước có thay đổi.
Những thay đổi này được xem như tính chất hóa học của nó.
Đặc tính về điện
Đặc tính về điện của chất dẻo thường được xem như những tính
điện từ. Tính chất điện bao gồm tính cách điện, độ dẫn điện, độ
tích điện tĩnh. Nhờ có tính cách điện tốt, nên nhựa thường được
sử dụng trong các lĩnh vực điện. Tuy nhiên, nếu chất dẻo có
những khuyết tật, chúng dễ bị nhiễm điện.
Lý tính
Trọng lượng riêng, hệ số khúc xạ và tính hút ẩm chúng được
gọi là tính chất vật lý của chất dẻo. Trọng lượng riêng của chất
dẻo thường là nhỏ và nó thay đổi phụ thuộc vào đặc tính của
Polyme cao (high polymer), hoặc tác động nhiệt và cơ đối với
chất dẻo.
Đặc tính của vật liệu đúc
Đó là các đặc tính, khả năng ứng dụng, những điều cần lưu ý khi sử
dụng, chế độ đúc và tính chất vật lý của các vật liệu đem đúc (molding
material ) ( Chỉ có tính chất vật lý của chất dẻo nhiệt rắn(thermosetting
plastics)).
Các chỉ tiêu của vật liệu đúc thường biến đổi thành những trạng thái
khác nhau do nhiều yếu tố. Đặc điểm chung, khả năng ứng dụng, lưu
ý khi dùng, và chế độ đúc được giới thiệu dưới đây:
Polyamide (Nylon) (PA)
a. Đặc điểm :
Page 8
Chống va đập cực tốt và có độ bền hóa học cao, chịu được nhiệt độ
thấp và cách điện tốt. Nhiệt độ nóng chảy cao, chịu nhiệt tốt.
Nhờ có tính tự bôi trơn nên nó thường được dùng để làm các bạc đỡ
của các chi tiết cơ khí.
b. Ứng dụng:
Thường được sử dụng cho các bộ phận chuyển động của máy
(bạc, bánh răng, cam…) hoặc bulong.
c. Chú ý:
Vì nó có đặc điểm là hút ẩm, do đó độ chính xác về kích thước
bị ảnh hưởng và chất lượng của vật liệu có thể thay đổi. vì vậy cần
phải được xấy khô trước khi đúc.
Độ nhớt khi chảy loảng thấp nên có thể tạo ra bavia (flashes).
d. Chế độ đúc:
Nói chung nhiệt độ nhựa thường được đặt cao. Điều khiển nhiệt
độ khuôn để làm nguội đều.
ĐẶC TÍNH 1( Nhiệt độ sấy-Áp suất phun)
Nhựa
Loạ
i
Polya Nyl
mide on
(Nylon 6
)
Nyl
on
6-6
Cốt
liệu
Ký
hiệu
Nhiệt
độ sấy
[ ]
Thời
gian sấy
[hours]
Nhiệt độ
xylanh
[ ]
Nhiệt độ
khuôn
[ ]
Áp suất
phun
[kgf/
]
-
PA6
80
8 - 15
220 - 300
20 - 90
800 1500
-
PA6
6
80
8 - 15
250 - 350
20 - 90
1000 1500
Độ chịu
nhiệt lâu
dài [ ]
Nhiệt độ
bị biến
dạng. [ ]
Trọng
lượng
riêng
82 - 121
60 - 70
1.12 1.14
ĐẶC TÍNH 2 (độ giãn dài- Trọng lượng riêng)
Nhựa
Loạ
i
Polya Nyl
mide on
(Nylon 6
)
Cốt
liệu
Ký
hiệu
-
PA6
Độ giãn Tỷ lệ co
dài
ngót
[%]
[%]
25 320
0.5 - 1.5
Page 9
Nyl
on
6-6
-
PA6
6
60 320
0.8 - 2.0
82 - 121
66 - 105
1.13 1.15
ĐẶC TÍNH 3 (độ bền kéo - độ bền va đập)
Nhựa
Loạ
i
Polya Nyl
mide on
(Nylon 6
)
Nyl
on
6-6
Độ bền Độ bền
Độ bền va
kéo
nén
Độ bền uốn
đập
[kgf/ [kgf/
[kgf/ ]
[kgf/ ]
]
]
Cốt
liệu
Ký
hiệu
-
PA6
490 850
914
560 - 1250
1.0 - 20.0
-
PA6
6
630 850
1050
430 - 1200
1.0 - 5.4
Polypropylene (PP)
a. Đặc điểm:
Loại này có trọng lượng riêng nhẹ nhất trong các loại nhựa thông
dụng.
Tính chảy loãng rất tốt.
Được sử dụng với các loại cổng phân phối khác nhau như: cổng phân
phối kiểu điểm chốt (pinpoint gate), cổng phân phối trực tiếp (direct
gate), cổng phân phối đặc biệt…
Loại này không cần sấy khô vật liệu trước khi đúc vì nó hút ẩm rất ít.
Hệ số co ngót đúc (Molding shrinkage) thay đổi tùy theo nhiệt độ khuôn.
b. Ứng dụng:
Thường được dùng cho các chi tiết rất lớn hoặc các chi tiết cực mỏng.
Vì nó có độ bền mỏi rất tốt, nên thường được dùng làm các chi tiết
như khớp nối, bản lề chịu uốn nhiều lần.
c. Chú ý:
Do có hệ số co ngót lớn, nên nó có thể bị biến dạng nếu chế độ làm
lạnh trong khuôn không đủ.
Để đúc để đạt được độ chính xác kích thước, phải thực hiện điều
chỉnh nhiệt độ.
Khi dùng khuôn, có thể gây ra (sink marks) hoặc lỗ, nên áp suất phun
(injection pressure) phải để tương đối cao.
Page 10
d. Điều kiện đúc:
Nhiệt độ đúc thường dùng là 40-60 .
Áp suất phun tiêu chuẩn là 800-1200KG/cm2. Tuy nhiên, với áp suất
cao nhất dễ sinh bavia (flash).
Phạm vi nhiệt độ đúc (molding temperature) thích hợp là khoảng 200-300
và tốt hơn hết là dùng ở vùng nhiệt độ cao.
ĐẶC TÍNH THỨ NHẤT( Nhiệt độ sấy-Áp suất phun)
Nhựa
Lo
ại
Th
Polypr ôn
opylen g
e (PP) dụ
ng
-
Thời
Nhiệt
Nhiệt độ
gian sấy
độ sấy
xylanh
[ ]
[ ]
[hours]
Nhiệt
độ
khuôn
[ ]
Áp suất
phun
[kgf/ ]
Cốt
liệu
Ký
hiệu
-
PP
-
-
180 - 300 20 - 90
600 1410
Sợi
thủy
tinh
40%
PP
-
-
200 - 300 20 - 90
703 1410
ĐẶC TÍNH THỨ HAI (Độ giãn dài- Trọng lượng riêng)
Nhiệt
Khả năng
Độ giãn Hệ số
độ biến
chịu nhiệt
dài
co ngót
dạng
liên tục [
[%]
%]
nhiệt
]
[ ]
Trọng
lượng
riêng
Nhựa
Lo
ại
Cốt
liệu
Ký
hiệu
Polypr
opylen
e (PP)
Th
ôn
g
dụ
ng
-
PP
100 800
1.0 - 2.5 88 - 115
103 130
0.90 0.91
-
Sợi
thủy
tinh
40%
PP
2.0 4.0
0.2 - 1.8 121 - 138
110 161
1.22 1.23
Page 11
ĐẶC TÍNH THỨ BA (Độ bền kéo - Độ dai va đập)
Nhựa
Lo
ại
Th
Polypr ôn
opylen g
e (PP) dụ
ng
-
Độ bền Độ bền
Độ bền
kéo
nén
uốn
[kgf/ [kgf/
[kgf/ ]
]
]
Độ dai
va đập
[kgf/
]
Cốt
liệu
Ký
hiệu
-
PP
210 400
260 562
352 - 492
1.5 110
Sợi
thủy
tinh
40%
PP
560 1000
387 492
492 1000
6 - 11
POLYETHYLENCE (PE)
a. Đặc điểm:
Có 2 loại PE : PE tỷ trọng thấp và PE tỷ trọng cao.
PE tỷ trọng thấp thì mềm hơn PE tỷ trọng cao. Nó có tính đúc
rất tốt.
Còn PE tỷ trọng cao thì có độ cứng tốt và tính chống va đập rất
cao.
Có độ bền hóa học rất tốt.
Không cần sấy trước khi đúc bởi vì nó không hút ẩm.
b. Ứng dụng:
PE tỷ trọng thấp được dùng để sản xuất các chi tiết mềm và dễ
uốn. Nó thường dùng đối với chi tiết hình dáng phức tạp hoặc
vật liệu bao gói. Loại này còn được dùng để pha vào vật liệu
đúc để cải thiện tính chảy loãng của các vật liệu đúc (molding
materials).
PE tỷ trọng cao thường được dùng để chế tạo các thùng phi
hoặc làm các sản phẩm nhựa lớn như thùng chứa…
c. Chú ý:
Nếu nhiệt độ đúc cao sẽ dẫn đến kết quả sau: Chu trình đúc
(molding cycle) dài hơn, độ bền va đập giảm đi, độ co ngót
Page 12
(molding shrinkage) trở lên lớn hơn và trọng lượng riêng tăng
lên.
Nhiệt độ đúc thấp là nguyên nhân làm cho bề mặt vật đúc bị
tách ra hoặc biến dạng.
d. Điều kiện đúc:
Nhiệt độ khuôn cao hơn sẽ cải thiện được độ bóng bề mặt và
hình dáng, đường nét của chi tiết.
Áp suất đúc (injection pressure) cao hơn sẽ làm cho nhiệt độ
của nhựa nóng chảy bên trong khuôn đều hơn. Nó làm tăng mật
độ và độ bền của nhựa.
Nên sử dụng áp suất duy trì thấp sau khi nhựa nóng chảy được
điền đầy.
ĐẶC TÍNH THỨ NHẤT( Nhiệt độ sấy-Áp suất phun)
Nhựa
Lo
ại
Mậ
t
độ
Polyeth thấ
ylene p
(PE)
Mậ
t
độ
tru
ng
bìn
h
Mậ
t
độ
cao
Cốt Ký
liệu hiệu
Thời
Nhiệt
gian sấy
độ sấy
[ ]
[hours]
Nhiệt độ
xylanh
[ ]
Nhiệt độ
khuôn
[ ]
Áp suất
phun
[kgf/ ]
-
LDP
E
-
-
150 - 270
20 - 60
500 - 2110
-
MD
PE
-
-
200 - 300
10 - 60
562 - 2110
-
HDP
E
-
-
200 - 300
10 - 80
600 - 1410
ĐẶC TÍNH THỨ HAI (Độ giãn dài- Trọng lượng riêng)
Nhựa
Lo
Cốt
Ký
Độ
Hệ số
Page 13
Khả năng
Nhiệt độ
Trọng
ại
liệu hiệu
giãn
dài
[%]
co ngót
%]
chịu nhiệt
liên tục [
]
biến
dạng
nhiệt
[ ]
lượng
riêng
80 - 100
37.6 49.2
0.91 0.925
48.7 73.7
0.926 0.940
59.8 - 88
0.941 0.965
Mậ
t
Polyeth độ
ylene thấ
(PE) p
-
LDP
E
90 800
1.5 - 5.0
Mậ
t
độ
tru
ng
bìn
h
-
MD
PE
50 600
1.5 - 5.0 48.7 - 121
Mậ
t
độ
cao
-
HDP
E
20 130
2.0 - 6.0
78 - 124
ĐẶC TÍNH THỨ BA (Độ bền kéo - Độ dai va đập)
Nhựa
Lo
ại
Cốt Ký
liệu hiệu
Độ bền Độ bền
Độ dai
kéo
nén
Độ bền uốn
va đập
[kgf/ [kgf/
[kgf/ ]
[kgf/ ]
]
]
Mậ
t
Polyeth độ
ylene thấ
(PE) p
-
LDP
E
42 161
-
-
Khó vỡ
Mậ
t
độ
tru
ng
bìn
h
-
MD
PE
84 246
-
337 - 492
2.7 - 87
HDP
E
218 387
190 253
-
2.7 - 87
Mậ
t
-
Page 14
độ
cao
Acrylonitrile butadienstylene (ABS)
a. Đặc điểm:
Đây là loại nhựa có tính đàn hồi tốt và khó vỡ.
Là loại nhựa vô định hình (Amorphous plastics), nó ít có khả năng
chịu đựng điều kiện khí hậu xấu.
Là vật liệu dễ đạt được độ chính xác kích thước và giữ được sự ổn
định về kích thước.
Là vật liệu dễ thực hiện gia công tiếp theo (gia công cơ, mạ điện, hàn
chảy…).
b. Ứng dụng:
Thường được sử dụng để làm các thiết bị điện trọng gia đình và nội
thất.
c. Chú ý:
Đây là vật liệu có đặc tính hút ẩm tốt, nên cần phải sấy trước khi đem
đúc, mặt khác nó hay bị có bọt khí hoặc vết gãy (cracks) trên bề mặt
sản phẩm.
Nên tránh đúc hình dạng mỏng, khó điền đầy khuôn.
d. Điều kiện đúc:
Duy trì nhiệt độ khuôn đúc tương đối cao, nhiệt độ ôn định khoảng 60
– 80 0C.
Áp suất đúc cao vì ABS có tính chảy loãng kém.
ĐẶC TÍNH THỨ NHẤT( Nhiệt độ sấy-Áp suất phun)
Nhựa
Lo
ại
Acryloni Độ
trile
cứ
butadien ng
Cốt Ký
liệu hiệu
-
Thời
Nhiệt
gian sấy
độ sấy
[ ]
[hours]
ABS 70 - 80
2
Page 15
Nhiệt độ
xylanh
[ ]
Nhiệt độ
khuôn
[ ]
Áp suất
phun
[kgf/ ]
180 - 260
40 - 80
560 - 1760
stylene
(ABS)
ca
o
Bề
n
nhi
ệt
-
-
ABS 70 - 80
2
250 - 300
40 - 80
560 - 1760
Sợi
thủy
tinh
ABS 70 - 80
20%
40%
2
200 - 260
40 - 80
1050 2810
ĐẶC TÍNH THỨ HAI (Độ giãn dài- Trọng lượng riêng)
Nhựa
Lo
ại
Độ
cứ
ng
ca
o
Acryloni Bề
trile
n
butadien nhi
stylene ệt
(ABS)
-
Cốt Ký
liệu hiệu
Độ
giãn
dài
[%]
Hệ số
co ngót
%]
Khả năng
chịu nhiệt
liên tục [
]
Nhiệt độ
biến
dạng
nhiệt
[ ]
Trọng
lượng
riêng
-
ABS
3.0 20.0
0.2 0.9
60 - 93
82 - 108
1.02 - 1.07
-
ABS
5.0 25.0
0.2 0.9
88 - 165
93 - 122
1.05 - 1.08
Sợi
thủy
tinh
ABS
20%
40%
2.5 3.0
0.1 0.2
93 - 110
93 - 118
1.22 - 1.36
ĐẶC TÍNH THỨ BA (Độ bền kéo - Độ dai va đập)
Nhựa
Lo
ại
Độ bền Độ bền
Độ dai
Cốt Ký
kéo
nén
Độ bền uốn
va đập
liệu hiệu [kgf/ [kgf/
[kgf/ ]
[kgf/ ]
]
]
Page 16
Acryloni
trile
butadien
stylene
(ABS)
Độ
cứ
ng
ca
o
-
ABS
400 610
127 879
773 - 1000
6 - 33.7
Bề
n
nhi
ệt
-
ABS
400 560
506 702
703 - 1050
10.9 35.4
Sợi
thủy
tinh
ABS
20%
40%
570 740
600 1550
1120 1900
5.4 13.1
-
Polycarbonate (PC)
a. Đặc điểm:
Loại này có nhiệt độ chảy cao, độ nhớt (viscosity) cũng cao.
Hệ số co ngót đúc (molding shrinkage rate) khá nhỏ (0.5-0.8%) và
không bị ảnh hưởng bởi vị trí cổng phân phối (gates)
Khộng bị hóa mềm dưới 150oC.
Chống va đập cực tốt.
b. Ứng dụng:
Dùng chế tạo các chi tiết có yêu cầu về độ bền, các chi tiết chịu
tải trọng động và lớn.
c. Chú ý:
Cần phảo sấy khô trước khi đúc do có đặc điểm là hút ẩm cao,
nếu không hình dạng và chất lượng có thể bị hưởng.
Nhiệt độ đúc cao nên khiến chu trình đúc (molding cycle) dài
hơn.
Nhiệt độ khuôn thấp có thể làm chi tiết biến dạng.
Nếu áp lực phun (injection pressure) quá cao sẽ làm cho chi tiết
biến dạng bên trong nên dễ vỡ.
d. Điều kiện đúc:
Nhiệt độ khuôn trong khoảng 85-110oC.
Page 17
Nếu nhiệt độ này cao hơn thì nhựa chảy trong đường ống sẽ tốt
hơn và tăng độ bóng hình dạng bên ngoài. Nó cũng làm giảm
biến dạng của sản phẩm.
Áp lực đúc có thể đặt cao,
Nhiệt độ đúc (Molding temperature) nên nằm trong khoảng 260 3000C.
ĐẶC TÍNH THỨ NHẤT( Nhiệt độ sấy-Áp suất phun)
Nhựa
Lo Cốt
ại liệu
Ký
hiệ
u
Th
ôn
g
PC
Polyca dụ
rbonat ng
e
Sợi
(PC)
thủ
y
PC
tinh
<10
%
-
Sợi
thủ
y
PC
tinh
10
%
Thời
Nhiệt
gian Nhiệt độ
độ
sấy
xylanh
sấy
[hours
[ ]
[ ]
]
Nhiệt
Áp suất
độ
phun
khuôn
[kgf/ ]
[ ]
120
24
250 - 380
80 120
700 1500
120
24
270 - 380
80 120
700 1410
120
24
270 - 380
80 120
1050 2810
ĐẶC TÍNH THỨ HAI (Độ giãn dài- Trọng lượng riêng)
Nhựa
Lo Cốt
ại liệu
Polyca Th
rbonat ôn
-
Ký
hiệ
u
PC
Độ
giãn
dài
[%]
Hệ số
co
ngót
%]
100 130
0.5 0.7
Page 18
Khả năng Nhiệt
chịu
độ biến
nhiệt
dạng
liên tục [ nhiệt
]
[ ]
121 - 133
132 143
Trọng
lượng
riêng
1.19 1.20
e
(PC)
g
dụ
ng
-
Sợi
thủ
y
PC
tinh
<10
%
5 - 10
0.2 0.5
135
146
1.27 1.28
-
Sợi
thủ
y
tinh
<10
%40
%
0.9 5.0
0.1 0.3
135
149 154
1.24 1.52
P
C
ĐẶC TÍNH THỨ BA (Độ bền kéo - Độ dai va đập)
Nhựa
Ký
hiệ
u
Độ
bền
kéo
[kgf/
]
Độ
bền
nén
[kgf/
]
Độ bền
uốn
[kgf/ ]
Độ dai
va đập
[kgf/
]
PC
550 735
844
950
66 100
Sợi
thủ
y
PC
tinh
<10
%
630 675
984
1050
6.5
840 1760
914 1480
1200 2250
11
Lo Cốt
ại liệu
Th
Polyca ôn
rbonat g
dụ
e
ng
(PC)
-
-
-
Sợi PC
thủ
y
tinh
Page 19
10
%40
%
Polystyrene
(PS)
a. Đặc điểm:
Có tính chảy loãng rất tốt.
Độ co ngót (molding shrinkage) ít, không hút ẩm.
Độ bền nhiệt tốt nên sự phân hủy nhiệt không xảy ra ngay cả khi nhiệt
độ đúc (molding temperature) quá lớn.
Cách điện tốt và độ bền hóa học cao.
b. Chú ý:
Nếu chế độ đúc không thích hợp thì sẽ gây ra biến dạng và gây
ra ứng suất dư bên trong chi tiết. Điều này sẽ gây nứt (cracks) trong
khi tháo chi tiết khỏi khuôn.
Áp lực phun (injection pressure) qúa lớn có thể gây ra bavia (flashes).
c. Điều kiện đúc:
Nói chung nhiệt độ khuôn dưới 40oC. Để nâng cao độ bóng bề
mặt nên chọn 60 - 70 oC.
ĐẶC TÍNH THỨ NHẤT( Nhiệt độ sấy-Áp suất phun)
Nhựa
Loạ Cốt Ký
i
liệu hiệu
Thô
ng
dụn
g
Polyst
Va
đập
-
-
GPP
S
HIP
S
Thời
Nhiệt
gian sấy
độ sấy
[ ]
[hours]
Nhiệt độ
xylanh
[ ]
Nhiệt độ
khuôn
[ ]
Áp suất
phun
[kgf/ ]
-
-
120 - 310
20 - 70
700 - 2110
-
-
190 - 280
10 - 80
703 - 2110
Page 20
cao
Bền
nhiệ
t
-
PS
-
-
190 - 280
20 - 80
703 - 2110
-
Sợi
thủy
tinh
20%
30%
PS
-
-
170 - 280
20 - 80
1050 2810
ĐẶC TÍNH THỨ HAI (Độ giãn dài- Trọng lượng riêng)
Nhựa
Loạ Cốt Ký
i
liệu hiệu
Độ
giãn
dài
[%]
Hệ số
co ngót
%]
Khả năng
chịu nhiệt
liên tục [
]
Nhiệt độ
biến
dạng
nhiệt
[ ]
Trọng
lượng
riêng
Thô
Polyst
ng
yrene
dụn
(PS)
g
-
GPP
S
1.6 4.0
0.2 - 0.7
60 - 80
74 - 110
1.03 - 1.09
Va
đập
cao
-
HIP
S
13.0 50.0
0.2 - 0.8
59.8 - 82
72 - 104
1.03 - 1.06
Bền
nhiệ
t
-
PS
2.0 60.0
0.2 - 0.6
-
-
1.05 - 1.09
-
Sợi
thủy
tinh
20%
30%
PS
1.0 2.0
0.1 - 0.3
82 - 93
97 - 110
1.20 - 1.33
ĐẶC TÍNH THỨ BA (Độ bền kéo - Độ dai va đập)
Page 21
Nhựa
Loạ Cốt Ký
i
liệu hiệu
Độ bền Độ bền
Độ dai
kéo
nén
Độ bền uốn
va đập
[kgf/ [kgf/
[kgf/ ]
[kgf/ ]
]
]
Thô
Polyst ng
yrene dụn
(PS)
g
-
GPP
S
350 840
809 1120
550 - 1000
1.1 - 2.2
Va
đập
cao
-
HIP
S
200 476
281 633
211 - 844
2.6 20.0
Bền
nhiệ
t
-
PS
350 530
-
-
2.2 19.0
-
Sợi
thủy
tinh
20%
30%
PS
630 1050
949 1270
738 - 1410
1.4 - 2.2
Polyvinyl chloride (PVC)
a. Đặc điểm:
Khi nóng chảy thì độ nhớt (viscosity) cao,
Tính chảy loãng kém,
Đặc điểm là có đặc điểm hóa học tốt ví dụ như có tính chống ô xy hóa
và kiềm.
Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt,…
b. Chú ý:
Điều chỉnh nhiệt độ bị giới hạn, nếu không điều chỉnh đúng thì chi tiết
có thể bị phân hủy do bị cháy hoặc ăn mòn khuôn đúc.
Tốt hơn hết là nên thay đổi áp lực phun (injection pressure), rãnh rót
(sprue), đường dẫn (runner), cửa phân phối (gate) cần được mỏng hơn,
ngắn hơn và độ dày của sản phẩm cần được để dày nhất nếu có thể.
Nêu tốc độ phun (injection speed) quá nhanh thì nhiệt ma sát tăng và dễ
bốc cháy.
Page 22
c. Điều kiện đúc:
Khi đúc nên sử dụng áp lực đúc trong khoảng 800-1200Kgf/cm2.
Nhiệt độ đúc (Molding temperature) nên đặt thấp, thông thường ở dưới
180-190oC
Nên giảm tốc độ phun.
ĐẶC TÍNH THỨ NHẤT( Nhiệt độ sấy-Áp suất phun)
Nhựa
Polyv
inyl
chlori
de
(PVC
)
Lo
ại
Cốt
liệu
Ký
hiệu
Nhiệt
độ sấy
[ ]
Thời
gian sấy
[hours]
Nhiệt độ
xylanh
[ ]
Nhiệt độ
khuôn
[ ]
Áp suất
phun
[kgf/ ]
Vậ
t
liệ
u
mề
m
-
SPV
C
-
-
140 - 190
10 - 60
562 - 1760
Vậ
t
liệ
u
cứ
ng
-
HPV
C
-
-
170 - 210
10 - 60
703 - 2810
ĐẶC TÍNH THỨ HAI (Độ giãn dài- Trọng lượng riêng)
Độ giãn Hệ số
Ký
dài
co ngót
hiệu
[%]
%]
Khả năng
chịu nhiệt
liên tục [
]
Nhựa
Lo
ại
Cốt
liệu
Polyv
inyl
chlori
de
(PVC
)
Vậ
t
liệ
u
mề
m
-
SPV
C
200 450
1.0 - 5.0
-
Vậ
-
HPV 40 - 80
0.1 - 0.5
54.2 - 105
Page 23
Nhiệt độ
biến
Trọng
dạng
lượng riêng
nhiệt
[ ]
-
1.35 - 1.6
57.0 - 82 1.30 - 1.58
t
liệ
u
cứ
ng
C
ĐẶC TÍNH THỨ BA (Độ bền kéo - Độ dai va đập)
Nhựa
Lo
ại
Vậ
t
liệ
Polyv u
inyl mề
chlori m
de
Vậ
(PVC t
)
liệ
u
cứ
ng
Độ bền Độ bền
kéo
nén
[kgf/ [kgf/
]
]
Cốt
liệu
Ký
hiệu
-
SPV
C
100 240
-
HPV
C
385 630
Độ bền uốn
[kgf/ ]
Độ dai
va đập
[kgf/ ]
63 - 120
-
2.2 - 100
562 914
703 - 1120
Biến đổi
lớn
Epoxy (EP)
ĐẶC TÍNH THỨ NHẤT( Nhiệt độ sấy-Áp suất phun)
Nhựa
Epoxy
(EP)
Loạ Cốt
i
liệu
-
Ký
hiệu
Sợi
thủy
tinh
Trọ Glas
ng s ball
lượ
ng
riên
EP
Nhiệt
độ sấy
[ ]
Thời
gian sấy
[hours]
Nhiệt độ
xylanh
[ ]
Nhiệt độ
khuôn
[ ]
Áp suất
phun
[kgf/ ]
-
-
-
-
-
-
-
121 - 149
-
703 - 1050
Page 24
g
thấp
ĐẶC TÍNH THỨ HAI (Độ giãn dài- Trọng lượng riêng)
Nhựa
Epoxy
(EP)
Độ giãn Hệ số co
dài
ngót
[%]
%]
Khả năng
chịu nhiệt
liên tục [
]
Nhiệt độ
biến
dạng
nhiệt
[ ]
Trọng
lượng riêng
Loạ
i
Cốt
liệu
Ký
hiệu
-
Sợi
thủy
tinh
EP
4
0.1 - 0.5
149 - 260
-
1.6 - 2.0
Trọ
ng
lượ
Glas
ng
s ball
riên
g
thấp
EP
-
0.6 - 1.0
-
-
0.75 - 1.0
ĐẶC TÍNH THỨ BA (Độ bền kéo - Độ dai va đập)
Nhựa
Loạ Cốt
i
liệu
Ký
hiệu
Độ bền
kéo
[kgf/
]
Độ bền
nén
[kgf/
]
Độ bền uốn
[kgf/ ]
Độ dai va
đập
[kgf/ ]
Sợi
thủy
tinh
EP
703 1410
1760 2810
703 - 4220
10.9 163
Trọ
ng
lượ
Glas
ng
s ball
riên
g
thấp
EP
176 281
703 1050
352 - 492
0.82 1.36
-
Epoxy
(EP)
Phenolic resin (PF)
Page 25