TRIỂN VỌNG KINH TẾ
THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM
Vũ Thành Tự Anh
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Chương trình Việt Nam, Đại học Harvard
Hồ Chí Minh, 21.4.2011
Nội dung trình bày
Triển vọng kinh tế thế giới 2011
• Tăng trưởng có thể vẫn sẽ khả quan
• Rủi ro tiềm tàng: Nợ công và lạm phát
Bốn vấn đề vĩ mô của Việt Nam trong 2011
•
•
•
•
Tăng trưởng
Lạm phát
Lãi suất
Tỷ giá
Triển vọng kinh tế thế giới (WB)
2008
2009
2010e
2011p
Tăng trưởng khối lượng thương mại toàn cầu (%)
3,0
-11.0
15,7
8,3
Thay đổi giá hàng cơ bản phi năng lượng (USD)
21,0
-21,6
26,6
-0,1
Giá dầu thô (USD/thùng)
97,0
61,8
79,0
85,0
Tăng GDP thực của thế giới (%)
1,7
-2,2
3,9
3,3
Tăng GDP thực của các nước thu nhập cao
0,4
-3,4
2,8
2,4
Các nước OECD
0,3
-3,5
2,7
2,3
Khu vực đồng Euro
0,5
-4,1
1,7
1,4
Nhật Bản
-1,2
-6,3
4,4
1,8
Mỹ
0,4
-2,6
2,8
2,8
5,6
2,0
7,0
6,0
8,0
7,4
9,3
8,0
Trung Quốc
9,0
9,1
10,0
8,7
Ấn Độ
6,1
7,7
9,5
8,4
Indonesia
6,1
4,5
5,9
6,2
Việt Nam
6,2
5,3
6,8
6.5
Tăng GDP thực của các nước đang phát triển
Châu Á – Thái Bình Dương
Triển vọng kinh tế thế giới (WB)
Dự báo 2010
Ước 2010
Chênh (%)
Tăng trưởng khối lượng thương mại toàn cầu (%)
4,3
15,7
265,1
Thay đổi giá hàng cơ bản phi năng lượng (USD)
5,3
26,6
401,9
Giá dầu thô (USD/thùng)
76,0
79,0
3,9
Tăng GDP thực của thế giới (%)
2,7
3,9
44,4
Tăng GDP thực của các nước thu nhập cao
1,8
2,8
55,6
Các nước OECD
1,8
2,7
50,0
Khu vực đồng Euro
1,0
1,7
70,0
Nhật Bản
1,3
4,4
238,5
Mỹ
2,5
2,8
12,0
5,2
7,0
34,6
8,1
9,3
14,8
Trung Quốc
9,0
10,0
11,1
Ấn Độ
7,5
9,5
26,7
Indonesia
5,6
5,9
5,4
Việt Nam
6,5
6,8
4,6
Tăng GDP thực của các nước đang phát triển
Châu Á – Thái Bình Dương
Chỉ số phát triển công nghiệp
25
15
5
-5
-15
Đang phát triển
Thu nhập cao
-25
Thế giới
Ja
n0
Ap 7
r- 0
7
Ju
l-0
O 7
ct
-0
Ja 7
n0
Ap 8
r- 0
8
Ju
l-0
O 8
ct
-0
Ja 8
n0
Ap 9
r- 0
9
Ju
l-0
O 9
ct
-0
Ja 9
n1
Ap 0
r- 1
0
Ju
l-1
O 0
ct
-1
0
-35
Source: WB, Global Economic Perspectives 2011
Thất nghiệp vẫn cao ở nhiều nước
4.3
4.5
5.1
5.4
Nam Á
ASEAN-PACIFIC
2007
6.2
5.6
Thế giới
Châu Mỹ La-tinh
7
Nước phát triển
2010E
7.7
8.8
5.8
Đông Âu
8.6
9.6
9.8
10.2
Bắc Phi
10.3
10.5
Trung Đông
0
2
4
6
8
Source: IMF, World Economic Outlook, 4.2011
10
12
Nợ chính phủ cũng đang rất cao
(% GDP)
128
Nhật Bản
Hy Lạp
229
152
101
Italy
95
Ai-len
72
Mỹ
75
83
Anh
53
Tây Ban Nha
0
50
114
100
86
91
Bồ Đào Nha
120
Nợ chính phủ tịnh, 2011
Nợ chính phủ gộp, 2011
64
100
150
Source: IMF, World Economic Outlook, 4.2011
200
250
Thâm hụt ngân sách giảm dần
2
0
-2
-4
-6
-8
-10
Đã phát triển
Đang phát triển & mới nổi
Source: IMF, World Economic Outlook, 4.2011
Thế giới
2016
2015
2014
2013
2012
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
(% GDP)
CPI đang trên đà gia tăng
10
Đang phát
triển và
mới nổi
8
6
Thế giới
4
2
Đã phát triển
Nguồn: IMF, World Economic Outlook 4/2011
Jan-11
Jul-10
Jan-10
Jul-09
Jan-09
Jul-08
Jan-08
Jul-07
Jan-07
Jul-06
Jan-06
Jul-05
Jan-05
Jul-04
Jan-04
Jul-03
Jan-03
Jul-02
-2
Jan-02
0
Giá hàng cơ bản tăng nhanh
450
35
400
Dầu
350
Kim loại
300
Vàng
180
160
30
140
25
120
250
20
100
200
15
80
150
10
100
5
50
0
1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010
60
Tồn kho ngũ cốc
Chỉ số giá thực phẩm
0
1991
40
20
0
1996
2001
Source: IMF, World Economic Outlook, 4.2011
2006
2011
Dự báo giá một số hàng cơ bản
500
450
Năng lượng
400
Thực phẩm
350
Nông sản thô
300
250
Kim loại
200
150
100
50
Source: IMF, World Economic Outlook, 4.2011
2012M3
2011M1
2010M7
2010M1
2009M7
2009M1
2008M7
2008M1
2007M7
2007M1
2006M7
2006M1
2005M7
2005M1
2004M7
2004M1
2003M7
2003M1
0
Dự báo giá một số nông sản
400
350
300
250
200
150
100
50
Ngô
Gạo
Lúa mì
Đậu tương
Source: IMF, World Economic Outlook, 4.2011
7/2/12
1/2/12
7/2/11
1/2/11
7/2/10
1/2/10
7/2/09
1/2/09
7/2/08
1/2/08
7/2/07
1/2/07
7/2/06
1/2/06
0
Đường
Lãi suất chính sách của các NHTW
20
18
16
14
12
Châu Mỹ La-tinh
Châu Á
Đông Âu
20
03
20 M1
03
20 M7
04
20 M1
04
20 M7
05
20 M1
05
20 M7
06
20 M1
06
20 M7
07
20 M1
07
20 M7
08
20 M1
08
20 M7
09
20 M1
09
20 M7
10
20 M1
10
20 M7
11
M
1
10
8
6
4
2
0
Source: IMF, World Economic Outlook, 4.2011
Triển vọng kinh tế Việt Nam 2011
Dấu hiệu hồi phục có vẻ chững lại
• Việt Nam sv. một số nước trong khu vực
Rủi ro ảnh hưởng tới sự phục hồi
•
•
•
CPI tăng nhanh trở lại
Lãi suất tăng nhanh và duy trì ở mức cao
Thâm hụt kép mãn tính
Chính sách trong năm 2011
•
•
•
Ưu tiên ổn định vĩ mô
Điều chỉnh các loại giá cơ bản
Xác lập mặt bằng giá mới
Đà phục hồi có dấu hiệu suy giảm
(Tốc độ tăng GDP theo quý 2006 – 2011)
9%
8%
7%
6%
2008Q1
2006Q1
2007Q1
2010Q1
5%
2011Q1
4%
3%
2%
2009Q1
1%
20
06
Q
1
20
06
Q
3
20
07
Q
1
20
07
Q
3
20
08
Q
1
20
08
Q
3
20
09
Q
1
20
09
Q
3
20
10
Q
1
20
10
Q
3
20
11
Q
1
0%
Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam
Tốc độ tăng GDP quý I/2011
Thailand
3.8
Malaysia
4.8
Vietnam
5.4
Indonesia
6.9
Singapore
8.5
China
9.7
Philippines
9.8
0
2
4
6
Source: TradingEconomics
8
10
12
120
4- 07
20
7- 07
2
10 00
-2 7
0
1- 0 7
20
4- 08
20
7- 08
2
10 00
-2 8
0
1- 0 8
20
4- 09
20
7- 09
2
10 00
-2 9
0
1- 0 9
20
4- 10
20
7- 10
2
10 01
-2 0
0
1- 1 0
20
4- 11
20
11
Lạm phát: Cứ đi rồi lại đến
30%
25%
20%
15%
10%
5%
0%
Source: Tổng cục Thống kê
Lạm phát do cầu kéo và chi phí đẩy
70%
Tăng trưởng tín
dụng cực đại
60%
50%
40%
Trễ 7 tháng
30%
Tín dụng tăng tốc
20%
10%
Trễ 5 tháng
Trễ 6 tháng
CPI tăng tốc
120
07
420
07
720
0
10 7
-2
00
7
120
08
420
08
720
0
10 8
-2
00
8
120
09
420
09
720
0
10 9
-2
00
9
120
10
420
10
720
1
10 0
-2
01
0
120
11
420
11
0%
CPI cực đại
Tăng tín dụng (yoy, %)
CPI (yoy, %)
Source: Ngân hàng Nhà nước, Tổng cục Thống kê
Đầu tư và tín dụng (% GDP)
450%
400%
Vốn đầu tư tích lũy/GDP
350%
Dư nợ tín dụng/GDP
300%
250%
200%
150%
100%
50%
Source: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
1999
1998
1997
1996
1995
0%
Thâm hụt ngân sách quý I/2011
Indonesia
-2.3
-2.6
Singapore
-2.7
China
Philippines
-3.5
Thailand
-4.1
-5.6
Malaysia
Vietnam
-7.7
-10
-8
-6
-4
-2
Source: TradingEconomics
0
So sánh Việt Nam và láng giềng
THA
3.3
MAL
VIE
4.2
IND
GDP (%)
5.8
VIE
6.7
10.8
CHN
IND
13.2
MAL
12.9
THA
0
2
4
6
8
10
VIE
12
30.4
CHN
Cung tiền (%)
8.3
0
5
10
15
5
10
20
25
15
20
30
25
30
35
40
35
11.8
6.5
CHN
10.2
THA
0
IND
15.6
MAL
Tín dụng (%)
6.5
VIE
21.6
IND
37.9
21
CHN
3.3
THA
2.5
MAL
2.4
0
2
CPI
4
Source: Economist Intelligence Unit
6
8
10
12
Lạm phát (CPI) T3/2011
Malaysia
2.9
Thailand
3.1
Philippines
4.3
Singapore
5
China
5.4
Indonesia
6.8
Vietnam
13.9
0
2
4
6
8
10
Source: TradingEconomics
12
14
16
Lãi suất tiền gửi T3/2011
Singapore
0.03
Thailand
2.50
Malaysia
2.75
China
3.00
Philippines
4.25
Indonesia
6.75
Vietnam
14.00
0
2
4
6
8
10
Source: TradingEconomics
12
14
16
Lãi suất tăng và duy trì ở mức cao
LÃI SUẤT TIỀN GỬI
20
LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG
20
%
VND
%USD
Gold
%
2-Wk Interbank
O/N Interbank
7D OMO Rate
15
15
10
10
5
Feb-08 Aug-08 Feb-09 Aug-09 Feb-10 Aug-10 Feb-11
5
Dec-09 Mar-10 Jun-10 Sep-10 Dec-10 Mar-11
Nguồn: DC
Tỷ giá có vẻ ổn định trở lại
Khoảng cách tỷ giá chính thức và
phi chính thức đang thu hẹp dần
Tỷ giá của VND so với một
số đồng tiền Khác
0.7
18,000
VND
THB
CNY
PHP
MYR
IDR
0.8
19,000
0.9
Official Rate
Shadow Rate
Anchor Rate
20,000
1.0
1.1
21,000
VND/$
3-Oct
5-Nov 8-Dec 10-Jan 12-Feb
1.2
Feb-09 Aug-09 Feb-10 Aug-10 Feb-11
Nguồn: DC