Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

Các khái niệm tài chính hữu ích cho nhà quản lý không chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.83 KB, 97 trang )

Finance for Non-finance

Tìm hiểu các khái niệm cơ bản
của tài chính


đích
tổ chức
lớp tài chính:
• Mục
Mong
muốn
của phòng
¢

Giúp cho các nhân viên không thuộc phòng tài chính hiểu
rõ hơn các khái niệm cơ bản của kế tóan tài chính và các
phương pháp quản lý tài chính tại HVL.

• Khi kết thúc lớp học các bạn sẽ:
¢
¢
¢
¢

¢

Hiểu được ý nghĩa của ba báo cáo tài chính cơ bản
Nắm được các chỉ tiêu tài chính quan trọng.
Biết các phương pháp hạch tóan kế tóan.
Phân biệt các khái niệm về kế họach tài chính, ngân sách


và dự báo.
Biết vai trò của các phòng ban trong việc hạch tóan kế
tóan và quản trị tài chính

2


Tìm hiểu các thuật ngữ chuyên
• Tài chính - Finance là khoa học về quản lý ngân quỹ

(funds).
¢Tài chính xử lý các vấn đề về thời gian, tiền bạc, rủi ro

và các mối tương quan của ba yếu tố này. Tài chính quyết
định việc lập kế hoạch và sử dụng tiền có hiệu quả
• Kế toán – Accounting là một loại ngôn ngữ cho biết

các thông tin về tình hình tài chính của một tổ
chức/doanh nghiệp
• Kế toán là nghệ thuật của việc ghi nhận, tập hợp, lập

báo cáo và phân tích các nghiệp vụ về tài chính (tiền
bạc).


• Kế toán tài chính – Financial Accounting là công

việc kế toán tập trung vào việc lập báo cáo tài chính
định kỳ tuân thủ theo các chuẩn mực kế toán.
• Kế toán quản trị – Management Accounting là công


việc kế toán cung cấp các thông tin cho các nhà quản
trị trong doanh nghiệp ra quyết định. Mang tính nội bộ
bí mật và theo qui trình riêng của từng công ty.
• Kiểm toán là công việc đánh giá về con người, tổ

chức, hệ thống, qui trình, doanh nghiệp, dự án hoặc
sản phẩm.


• Nội
Báo cáo tài chính
• Các chỉ số về vốn, tỷ suất lợi nhuận và khả năng thanh

tóan

• Qui trình lập báo cáo tài chính tại HVL
• Phương pháp hạch tóan kết tóan quan trọng
¢ Trích trước - Accrual
¢ Dự phòng - Provision
• Kế họach tài chính (Finplan), ngân sách (Budget) và dự

báo (Lastest Estimate/Forecast)

• Vai trò của các cấp quản lý trong việc hạch tóan và

quản lý tài chính tại HVL


Các báo cáo tài chính cơ bản


Bảng cân
đối kế tóan

Báo cáo kết
quả họat
động kinh
doanh

Báo cáo luân
chuyển tiền
tệ

Statement
of
Financial
position

Income
Statement

Statement of
Cash Flows


Nội
• Báo cáo tài chính
¢
¢
¢


Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng cân đối kế tóan
Báo cáo luân chuyển tiền tệ


Báo cáo lãi lỗ/kết quả họat động kinh
• Thể hiện các khoản thu nhập (doanh thu) và chi phí

trong từng kỳ kế tóan (một tháng, một qúi, một năm).
• Lãi (Lỗ) =

¢

¢

¢

Doanh thu bán
hàng
Doanh thu từ
họat động tài
chính
Doanh thu khác

Thu nhập – Chi Phí

¢

Chi phí giá vốn

hàng bán

¢

Chi phí quản lý

¢

Chi phí tài chính

¢

Chi phí khác,
thuế

8


BáoMcáo
kết quả hoạtA c động
sxkd
tại
i o. V N D
tua l
B u dg e t

V ar ia nc e
(1 1 .7 )%

N e t sa l e s C e m e n t & R M X


2 ,6 87 , 3 9 5

3 ,0 4 4,6 0 1

D is trib ut io n c o st

(2 84 ,4 7 4)

(3 3 2, 11 7 )

1 4 .3 %

(1, 8 48 ,7 9 8)

(2 ,0 3 8, 40 7 )

9 .3 %

5 54 , 12 3

6 7 4, 0 77

(1 7 .8 )%

2 0 .6 %

2 2 .1 %

(1 92 ,5 8 2)


(2 1 5, 12 0 )

1 0 .5 %

4 5 8, 9 57

(2 1 .2 )%

P ro du c tion co s t of g oo d s s o ld
G r os s pr ofi t
G r o s s p r o fi t m a r g in [% ]
M a rk e ting & a d min . exp e n se s
O p e rat in g E B I TD A

O p e r a t in g E B I T D A m a r g i n [% ]
D ep re c ia tio n
O p e rat in g pro fit

3 61 , 54 1

1 5 .1 %

(2 08 ,9 0 1)

(2 1 2, 43 4 )

1 .7 %

2 4 6, 5 23


(3 8 .1 )%

O p e r a t in g P r o fit M a r g i n [% ]

5 .7 %

N et fin an c ia l in c o m e (e xpe n s es )

(1 61 ,8 8 3) (*)

(2 0 .4 )%
1 2 .8 %

(4 3, 26 0 )

N e t in co m e (lo s s) be fo re ta x e s

( 46 ,9 6 5)

6 8, 7 96

Inc o m e t axe s
N e t in co m e (lo s s) a fte r ta x e s
N e t in c o m e (lo s s ) m a r g in [ % ]

6 , 82 7
( 40 ,1 3 8)
(1 .5 )%


(1 0, 98 9 )
5 7, 8 07
1 .9 %

( 19 8 ,3 4
3)
5 31 ,6 1 7

( 20 8 ,7 4
8)
3 22 ,8 6 9
1 2 .4 %

(1 3 4, 46 6 )

( 37 ,7 2 2)

( 22 5 ,1 9
8)
( 1, 63 9 ,2 5
5)
7 29 ,9 6 0

2 0 .5 %

8 .1 %

O t h er In c o m e (e xpe n s es )

2,5 9 4,4 1 3


2 8 .1 %

1 3 .5 %

1 52 , 64 0

LY 2009

(1 6 8 .3 )%
16 2 .1 %
(1 6 9 .4 )%

( 17 6 ,3
6 8)
(3 8 ,8 5
6)
1 07 ,6 4 5
(9 ,5 1
5)
98 ,1 3
0
3 .8 %

9


Net sales Cemen t & RMX

Net in co me (lo ss) af ter taxes Net in


Dis tribution cost

co me (lo ss) m arg in [%]

Production cost of goods sold
G ro ss p rof
it
G ro ss p rof it margin [%]
Marketing & admin. expenses
O perating E BITDA
O perating E BITDA m arg in [%]
Depreciation
O perating p rof
it
O perati ng P ro fi t M a rgi n [% ]
Net financial income (expenes e)
O ther Incom e (expenses)
Net in co me (lo ss) b efo re taxes
Inc om e taxes


¢

¢

¢

Net sales: Doanh thu thuần từ xi
măng và bê tông

Distribution costs: Chi phí đóng
bao, phân phối xi măng, chi phi
logistic va chi phí tại các kho, chi
phí giao hàng, chi phí bơm bê tông
Production costs of goods sold:
Chi phí nguyên, nhiên vật liệu và
các chi phí khác trực tiếp liên quan

đến các công đọan sản xuất xi măng và bê
tông. Bao gôm Geocycle
¢

¢

Marketing sales and administration
expenses: Chi phí quảng cáo, tiếp thị kinh
doanh xi măng bêtông và các chi phí quản lý
khác bao gồm phòng nhân sự, IT, Finance,
procurement, ban giám đốc, Corp OH&S,
SD, audit
Other income expenses: Thanh ly tài sản
cố đinh, chi phí nhãn hiệu, hỗ trợ kỹ thuật

10


Net s a l e s Cem e n t & RMX
Dis tribution cost
Production cost of goods sold
G ro ss p rof it


¢

G ro ss p rof it margin [%]
Marketing & admin. expenses

¢

O perating E BITDA
O perating E BITDA m arg in [%]
Depreciation
O perating p rof it

¢

O perati ng P ro fi t M a rgi n [% ]

Gross profit (Lãi gộp) = Doanh thu thuần –
chi phi phân phối và chi phí sản xuất
Operating EBITDA(Earning Before
Interest, Tax, Depreciation and
Amortization): Lãi trước chí phí tài chính,
thuế và khấu hao.
Operating profit: Lãi trước thuế và chi phí
tài chính

Net financial income (expenes e)
O ther Incom e (expenses)
Net in co me (lo ss) b efo re taxes
Inc om e taxes

Net in co me (lo ss) af ter taxes
N e t i n co m e (lo s s ) m arg in [% ]

¢

Net income (loss) after tax: Lãi hoặc lỗ
thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp
11


EBITDA Tree

12


Các chỉ số tài chính liên quan đến báo cáo kết
quả


Biên độ lãi gộp - Gross profit margin (%)
Lãi gộp (gross profit)

x 100

Doanh thu thuần (Net sales)



Biên độ lãi ròng - Net income margin (%)
Lãi ròng (Net income)


x 100

Doanh thu thuần (Net sales)
Lãi ròng (net income) còn đươc sử dụng trong các công thức


Các chỉ số tài chính liên quan đến báo cáo kết
quả
tính tỷ suất sinh lợi trên vốn sẽ được đề cập ở phần sau.

13




Biên độ lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao Operating EBITDA margin (%)
EBITDA

x 100

Doanh thu thuần (Net sales)

16


Luyện
¢ Bài tập số 1 và số 2



• Nội
Báo cáo tài chính
¢
¢
¢

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng cân đối kế tóan
Báo cáo luân chuyển tiền tệ


Bảng cân đối kế tóan

Vốn nhậ
n
nhận

Vốn
Vốn đã được
sử dụn
dụng ra sao?

Tài sản

Tiền
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Nhà xưởng, thiết bị

được từ đâu


=

Nợ +

Vốn tự có/chủ sở hữu

Vay ngân hàng
Nợ nhà cung cấp
Lãi vay phải trả
Thuế phải nộp

Vốn điều lệ
Quỹ dự phòng
Lợi nhuận chưa phân
phối


Bảng cân đối kế tóan tại
Liabilities [Mio. VND]
Current Financing Liabilities
Other Current Liabilities
Current Liabilities

Assets [Mio. VND]

Long-Term Financing Liabilities

Actual
Budget


Actual
Budget

Long-Term Provisions
Long- Term Liabilities

773,330
629,832

Capital Stock
Cash and Marketable Sec. Accounts Receivable Inventories and
Unbilled Serv. Prepaid Expenses and Others

Reserves and retained earnings
Net income (loss) current year

45,865

Shareholders' Equity

530,475

Total Liabilities &
Shareholders' Equity

370,765
46,064
85,736


993,169

Gearing [% ]

413,185

Net Working Captal (NW C)

343,944

NWC in % Net Sales

29,326
Current Assets

Net Financial Debt

698,671
668,195
1,403,162
1,366,866
2,291,493
103,122
2,162,633
97,646
2,394,615
2,260,279
3,039,408
(609,639) (26,821)
3,039,408

(584,839) 114,087

20


Assets [Mio. VND]
Cash and Marketable Sec.
Accounts Receivable
Inventories and Unbilled
Serv. Prepaid Expenses
and Others

Current
Assets
Financial investments &
long-term financial
receivables PPE
Other Long Term Assets
Long-Term
Assets

Total
Assets


¢

Current assets – Tài sản ngắn hạn:
Tài sản có thời gian sử dụng, luân chuyển,
thu hồi vốn trong một kỳ kinh doanh hoặc trong

một năm.
_

Tài sản được sử dụng trong quỹ hoạt động
hàng ngày và chi trả cho các chi phí phát sinh
_

¢

Long term assets – Tài sản dài hạn:
Tài sản có thời gian sử dụng, luân chuyển,
thu hồi vốn từ một năm trở lên.
_

Tài sản cố định hữu hình/vô hình, đầu tư vào
công ty con, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư
góp vốn liên doanh, đầu tư dài hạn khác và đầu
tư XDCB ở doanh nghiệp …
_

19


Liabilities [Mio. VND]
Current Financing

Reserves and retained earnings Net income

Liabilities Other Current


(loss) current year Shareholders' Equity

Liabilities Current

Total Liabilities & Shareholders'
Equity

Liabilities
Long-Term Financing
Liabilities Long-Term
Provisions
Long- Term Liabilities
Capital Stock

23


¢

¢

Current liabilities – Nợ
ngắn hạn: Là nghĩa vụ nợ
của DN mà thường xác
định trong khoảng thời
gian 1 năm. VD nợ ngừơi
bán, vay ngân hàng

Long term liabilities –
Nợ dài hạn: Là nghĩa


vụ nợ của DN mà thường xác định trong
khoảng thời gian hơn 1 năm
¢

Shareholders equity - Nguồn vốn chủ sở
hữu: số vốn của các chủ sở hữu mà doanh
nghiệp không phải cam kết thanh toán.
Nguồn vốn chủ sở hữu do chủ doanh nghiệp
và các nhà đầu tư góp vốn hoặc hình thành
từ kết quả kinh doanh

24


• Tính
Tính thanh
thanh khoản
khoản: là khả năng đổi thành tiền mặt dễ

dàng, thuận tiện cho việc thanh toán hay chi tiêu.
• Các thuật ngữ tương đương: tính lỏng, tính lưu động.
• Tính thanh khoản của Tài sản lưu động được sắp xếp

từ cao đến thấp như sau:
¢
¢
¢
¢
¢


Tiền mặt,
Đầu tư ngắn hạn,
Khoản phải thu,
Ứng trước ngắn hạn
Hàng tồn kho.


×