Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Tổng hợp Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.56 KB, 52 trang )

L
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 3
CHƯƠNG I: ĐỌC, VIẾT, CẤU TẠO, PHÂN TÍCH SỐ
I- KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ:
1. Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,….là các số tự nhiên.
- Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
2. Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng nào đó lập thành một đơn vị ở hàng trên
liền trước nó.
1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục
1 nghìn = 10 trăm
Hai đơn vị ở hàng liền nhau gấp( kém) nhau 10 lần.
3. Khi viết các số tự nhiên trong hệ thập phân người ta dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9.
4. Cac số có ba chữ số gồm hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là các chữ số
lớn hơn 0.
5. Cac số có bốn chữ số gồm hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm
là các chữ số lớn hơn 0.
6. Các số có năm chữ số gồm hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng
đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn hơn 0.
7. Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 được gọi là số chẵn.
Các số có tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 được gọi là số lẻ.
8. Hai số chẵn hoặc hai số lẻ liên tiếp nhau hơn( kém) nhau 2 đơn vị.
9. Số tròn chục là các số có ít nhất 1 chữ số 0 tận cùng.
10. Số tròn trăm là các số có ít nhất 2 chữ số 0 tận cùng.
11. Số tròn nghìn là các số có ít nhất 3 chữ số 0 tận cùng.
12. Phân tích cấu tạo thập phân của số tự nhiên.
abc = a 00 + b0 + c
= a x 100+ b x 10+ c
= ab0 + c


= ab x 10 + c
= a00 + bc
= a x 100+ bc
= a0c + bo
II- BÀI TOÁN LUYEN TAP
I.Đọc, viết số
Bài 1. a) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất có 3 chữ số.
c) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số.

1


L
Bài 2. a/ Viết số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số.
b/ Viết số chẵn lớn nhất có ba chữ số
c/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số đều là lẻ.
Bài 3. a/ Viết số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
b/ Viết số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
c/ Viết số liền sau và số liền trước số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
Bài 4. Viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhỏ nhất, tổng chữ số hàng
chục và hàng đơn vị là 4.
Bài 5. a/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
b/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau đều là lẻ.
c/ Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài 6. Viết và đọc các số sau:
a/ Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
b/ Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
c/ Số lẻ lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài 7. Viết và đọc tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số bằng 4.

Bài 8. Hãy viết và đọc tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái
sang phải hoặc từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi.
Bài 9. Viết các số sau:
a/ 5 trăm, 7 chục và 8 đơn vị.
b/ 73 chục và 9 đơn vị.
c/ 6 chục và 3 đơn vị.
Bài 10. Viết số Năm nghìn năm trăm linh năm, Sáu mươi nghìn sáu trăm linh sáu.
Bài 11.
a/ Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số lẻ.
b/ Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số chẵn.
II.Phân tích số, cấu tạo số
Bài 12. Viết các số sau dưới dạng tổng các trăm, chục và đơn vị.:
365; 705; 999; a58; 9b3; abc( a khác 0)
Bài 13.Phân ích các số sau thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
6666; 6072; 5003; abcd; eghi
Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 756 = 700 + 50 +…
= 100 x 7 + 10 x …+ 6
b/ 862 = 100 x … + 10 x … + 2
c/ abc = 100 x a + 10 x b + …
= a00 + …
Bài 15. Số 540 thay đổi thế nào nếu:
a/ Xoá bỏ chữ số 0?
2


L
b/ Xoá bỏ chữ số 5?
c/ Thay chữ số 4 bởi chữ số 8?
d/ Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau?

Bài 16. Số 45 thay đổi thế nào nếu:
a/ Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?
b/ Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó?
c/ Viết xen chữ số không vào giữa hai chữ số 4 và 5.
Bài 17. Cho các số vừa lớn hơn 1000 vừa bé hơn 2000. Tìm số lớn nhất và số bé nhất
trong các số đã cho.
Bài 18. Tìm x biết:
a/ x là số liền sau số 99.
b/ x là số liền trước số 999
c/ x là số có ba chữ số bé hơn 105.
d/ x là số có hai chữ số lớn hơn 95.
Bài 19. Tìm chữ số x trong từng trường hợp sau:
a/ 35 < 3x < 37
b/ 5x5 > 584
c/ 214 < x14 < 514
Bài 20. Viết số bé nhất hoặc số lớn nhất trong từng trường hợp sau:
a/ Số đó có hai chữ số.
b/ Số đó có ba chữ số.
c/ Số đó có ba chữ số lẻ khác nhau.
d/ Số đó có ba chữ số chẵn khác nhau.
Bài 21. Tìm số x bé nhất hoặc lớn nhất trong từng trường hợp sau:
a/ x < 1000
b/ x > 99
c/ 35 < x <505
Bài 24. So sánh hai số m và n biết:
a/ m là số lớn nhất có hai chữ số, n là số bé nhất co ba chữ số.
b/ m = 100 x 3 + 10 x7 + 5 và n = 375
c/ m là số liền sau số 99, n là số liền trước số 100
Bài 25. Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Gĩư nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá
đi 6 chữ sốđể được số có ba chữ số:

- Lớn nhất, số đó là số nào?
- Bé nhất, số đó là số nào?
Bài 26. Tìm x, biết x là số có ba chữ số và: 15 < x < 105.
Bài 27. Tìm y, biết y là số có bốn chữ số và: y + 1000 < 2004.

3


L

Các bài toán về Tìm số theo các điều kiện về các chữ số của nó.
Bài 28.
Tìm số có hai chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 14.
Bài 29.
Tìm số có hai chữ số biết hiệu hai chữ số của nó bằng 5.
Bài 30.
Tìm số có hai chữ số biết tích hai chữ số của nó bằng 12.
Bài 31.
Tìm số có hai chữ số biết thương hai chữ số của nó bằng 3.
Bài 32.
Tìm số có ba chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 4.
Bài 33.
Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng
chục gấp ba chữ số hàng đơn vị.
Bài 34.
Tìm số có hai hoặc ba chữ số, biết tích các chữ số của nó bằng 6 và số đó bé hơn
146.
Bài 35.
Tìm số có hai chữ số, biết hai chữ số của nó hơn kém nhau 2 đơn vị và gấp kém
nhau 2 lần.

Bài 36.Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được
số mới gấp 9 lần số đã cho.
Bài 37.
Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới
kém số phải tìm là 331.
Bài 38.
Viết thêm chữ số 3 vào bên phải một số, ta được số mới hơn số phải tìm là 273 đơn
vị. Tìm số đó.
Bài 39.
Từ ba chữ số 2, 3, 8 ta lập được một số có ba chữ số khác nhau là A. Từ hai chữ số
2, 8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu Giữa A và
B là 750.
Bài 40.
Một số gồm ba chữ số có tổng các chữ số là 25. Tìm số đó, biết rằng khi đổi chỗ
các chữ số hàng trăm và hàng chục cho nhau thì số đó không đổi.
Bài 41.
4


L
Tìm số chẵn cố ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị
và bằng 1/2 Chữ số hàng chục.
Bài 42.
Tìm số có ba chữ số, biết rằng số hợp bởi chữ số hàng trâưm và chữ số hàng đơn
vị là11, hơn nữa iết chữ số hàng đơn vị lớn hơn 6.
Bài 43.
Tìm số có ba chữ số và số có hai chữ số, biết tổng của hai số đó là 110.
Bài 44.
Tìm số có ba chữ số và số có hai chữ số, biết hiệu của hai số đó là 98.
***********************************************************

Các bài toán về lập số
Bài 28. Viết tất cả các số có hai chữ số trong từng trường hợp sau:
a/ Chữ số hàng đơn vị của số đó là 3.
b/ Chữ số hàng chục của số đó là 7.
Bài 29. Viết tất cả các số có các chữ số giống nhau trong từng trường hợp sau:
a/ Số đó có hai chữ số.
b/ Số đó có ba chữ số.
c/ Số đó có hai chữ số và lớn hơn 25.
d/ Số đó có ba chữ số và bé hơn 521.
Bài 30. Từ hai chữ số 3 và 7, viết tất cả các số có hai chữ số.
Bài 31. a/ Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số
như thế?
b/ Từ ba chữ số 3, 0, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số
như thế?
Bài 32.
Từ ba chữ số 4, 1, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số như
thế?
Bài 33.
Từ bốn chữ số 0, 3, 5, 6 viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau. Có bao nhiêu
số như thế?
Bài 34.
Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số( các chữ số trong mỗi số có thể
giống nhau). Có bao nhiêu số như thế?
Bài 35.
Cho năm chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được tất cả bao nhiêu số có
bốn chữ số khác nhau?
Bài 36.
Cho bốn chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu
số có ba chữ số( các số trong mỗi chữ số có thể giống nhau).
5



L
Bài 37.
Có bao nhiêu số có ba chữ số mà mỗi số không có chữ số 4.
Bài 38.
Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số lẻ. Có bao nhiêu số như thế?
Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số chẵn. Có bao nhiêu số như thế?
Bài 39.
Từ ba chữ số 4, 1, 5 hãy viết tất cả các số có hai chữ số ( mỗi chữ số có thể lặp lại).
Có bao nhiêu số như thế?
Bài 40 Tìm chữ số x, biết rằng từ ba chữ số x, 1, 5 ta chỉ có thể lập được 6 số có hai chữ
số( mỗi chữ số có thể lặp lại)
Bài 41. Các chữ số a, b, c của số abc có điều kiện gì nếu:
a) Giá trị số đó không thay đổi khi đọc số đó từ trái sang phải hay ngược lại?
b) Giá trị số đó không thay đổi khi thay chữ số a bởi chữ số b, chữ số b bởi chữ số
c, chữ số c bởi chữ số c?

BÀI LUYỆN TẬP : Mụn Toỏn lớp3

(Tờ 2)

Bài 28:Tỡm số tự nhiờn x biết:
6


L
a) x là số tự nhiờn bộ nhất cú hai chữ số.
b) x là số tự nhiờn lớn nhất cú hai chữ số
c) x là số tự nhiờn bộ nhất cú ba chữ số

Bài 29:Tỡm số tự nhiờn x biết:
a/x là số tự nhiờn liền sau 99
b/x là số tự nhiên liền trước 100
c/x là số tự nhiên có ba chữ số và bé hơn 102
Bài 30:Cho bốn chữ số 2, 3, 4, 5. Hóy viết tất cả cỏc số cú ba chữ số khỏc nhau từ bốn
chữ số đó cho.
Bài 31:Cho bốn chữ số 0, 1, 2, 3. Hóy viết tất cả cỏc số cú ba chữ số khỏc nhau từ bốn
chữ số đó cho.
Bài 32:Tỡm tất cả cỏc số cú hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 7.
Bài 33:Tỡm tất cả cỏc số cú hai chữ số mà tớch của hai chữ số bằng 18.
Bài 34:Tỡm tất cả cỏc số cú hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng hiệu hai chữ số.
Bài 35:Điền thêm bốn số hạng vào dóy số sau:
a) 1, 3, 5, 7, 9,……………….
b) 2, 4, 8, 16, 32, …………………
c) 0, 2, 6, 12, 20, ………………….
Bài 36:. Tổng của ba số tự nhiờn liờn tiếp là số chẵn hay số lẻ.
Bài 37:. Tớch của ba số tự nhiờn liờn tiếp là số chẵn hay số lẻ.
Bài 38:. Thực hiện các phép tính cộng sau đây và thử lại bằng phép trừ:
a) 305 + 270
c) 236 + 407
b) 478 + 25
d) 678 + 5
Bài 39:Thực hiện các phép tính trừ sau đây và thử lại bằng phép cộng:
a) 432 – 218
c) 370 – 84
b) 506 – 45
d) 624 – 9
Bài40:. Tớnh nhanh:
a) 78 + 74 + 70 – 66 – 62 – 70
b) 68 – ( 29 + 18)

c) 46 – ( 18 – 4)
Bài 41:Tớnh nhanh giỏ trị biểu thức:
a) 1 +2 + 3 + 4 + 5 + 6 + …+ 17 + 18
b) 6 x 7 + 12 x 6 + 6 x 81
c) 53 + 8 x 53 + 53
Bài 42:. Tớnh nhanh:
a) 48 + 26 +52 +74
b) 32 + (53 + 58) + 47
Bài 43:Tớnh nhẩm:
a) 67 + 25
b) 87 – 38
c) 49 + 45
Bài 44:. Tỡm x:
a) x × 8 + 25 = 81
b) 72 – x : 4 = 16
7


L
Bài 45:. Tỡm x:
a) x + 32 = 72 + 26
c) x – 45 = 98 + 23
b)92 – x = 85 – 47
d) x + 6 = 6 – x
Bài 46:. Tỡm hai số cú tổng bằng 348, biết rằng nếu thờm vào số hạng thứ nhất 84 đon
vị thỡ được tổng mới gấp 3 lần số hạng thứ hai.
Bài 47:. Hai số có tổng bằng 234. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 42 đơn vị và giảm ở số
hạng thứ hai 18 đơn vị thỡ tổng mới bằng bao nhiờu?
Bài 48:. Hai số có hiệu bằng 87. Nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ lên 25 đơn vị
thỡ hiệu mới bằng bao nhiờu?

Bài 49:. Hai số có hiệu bằng 34. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 14 đơn vị
thỡ hiệu mới bằng bao nhiờu?
Bài 50:. Tỡm hai số, biết số bộ cú hai chữ số, số lớn gấp 7 lần số bộ và nếu thờm vào
bờn trỏi số bộ một chữ số 3 thỡ được số lớn.
Bài 51:. Thay mỗi tổng sau đây thành tích của hai thừa số:
a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 8 + 12 + 16 + 20
b) 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77
c) 24 + 36 + 48 + 60 + 72 + 84
52:Tinh nhanh:
a) 27 × 6 + 27 × 4 – 54 × 5
b) 17 + 21 + 25 +29 + 33 + 35
Bài 53:Tớnh giỏ trị biểu thức bằng cỏch hợp lý nhất:
a) 42 × 5 + 84 × 2 + 42
b) 24 × 8 + 15 × 16 + 46 × 8
c) 18 × 7 + 36 × 8 – 23 × 18
Bài 54: Tớnh giỏ trị biểu thức :
a) ( 47 × 5 + 26 × 3 ) × [ (8 + 3) × 5 − 20 × 3]
b) ( 42 : 7 – 6 ) : 28 × 9 × 4
c) ( a : 1 – 1 x a) × ( a × 98 + 2 × a)
Bài 55:. Tỡm x:
a) x × 5 + 6 = 81
b) 78 × 2 : x = 39
c) 78 – x + 5 = 26
Bài 56:. Hai số có tích bằng 270, nếu tăng thừa số thứ nhất lên 2 lần và thừa số thứ hai
lên 3 lần thỡ tớch mới bằng bao nhiờu?
Bài 57:. Hai số có thương bằng 16 , nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 2 lần
thỡ thương mới bằng bao nhiêu?
Bài 73. Tỡm một số, biết rằng số đó chia cho 8 được 9 và số dư là số lớn nhất có thể có
được?
8



L
Bài 74:. Hai lớp 3A và 3B tham gia trồng được 102 cây bạch đàn, nếu lớp 3A trồng
thêm được 16 cây thỡ trồng kộm lớp 3B 18 cõy. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây
bạch đàn?
Bài 75: Ba lớp 3A, 3B, 3C tham gia trồng cây, cứ lớp 3A trồng được 1 cây thỡ lớp 3B
trồng được 2 cây và lớp 3C trồng được 3 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết
3 lớp trồng được 186 cây?
Bài 76: Lớp 3A cú 36 học sinh, nếu thờm vào lớp 4 học sinh nữ thỡ số học sinh nữ bằng
1
số học sinh nam. Hỏi thực sự số học sinh nam gấp mấy lần số học sinh nữ?
3
1
Bài 77:. Tổng số tuổi của hai bố con là 49 tuổi, tuổi con bằng
tuổi bố. Hóy tớnh tuổi
6
bố và tuổi con?
Bài 78:Hiện nay con 5 tuổi, bố 32 tuổi . Hỏi mấy năm nữa tuổi bố gấp 4 lần tuổi con?
1
1
Bài 79:. Hiện nay mẹ 32 tuổi, tuổi con trai bằng
tuổi mẹ, tuổi con gỏi bằng tuổi mẹ.
4
8
Hỏi bao nhiêu năm nữa tổng số tuổi con trai và con gỏi bằng tuổi mẹ?
Bài 80:Tuổi Hoa hai năm nữa sẽ gấp 2 lần tuổi Hoa cách nay hai năm, tuổi Lan ba năm
nữa sẽ gấp 3 lần tuổi Lan cách nay ba năm. Hỏi bạn nào nhiều tuổi hơn?
1
Bài 81:. Thời gian từ đầu ngày đến bây giờ bằng

thời gian từ bây giờ đến 4 giờ chiều.
3
Hỏi bây giờ là mấy giờ?
Bài 82:Với cân hai đĩa, 1 quả cân 2kg và 12kg gạolàm thế nào để lấy ra 5kg gạo chỉ qua
1 lần cân?
Bài 83:. Có hai quả cân, một quả 2kg và một quả 5kg với một cân hai đĩa. Hóy nờu cỏch
cõn để sau hai lần cân ta lấy được 1kg gạo?
Bài 84:. Trong nhà có 2 người mẹ, 2 người con, 1người bà và 1 người cháu. Hỏi nhà đó
có mấy người?
Bài 85:. Hỡnh vẽ dưới đây, đoạn thẳng AD là cạnh chung của các tam giác nào?
A

I

B

H
K
D
Bài 86: Hóy vẽ
D
thẳng vào hỡnh dưới đây để có 8 tam giác.

C
C

thờm

một


đoạn

B
D
9
A

C


L

A
Bài 87:. Hóy vẽ thờm một đoạn thẳng vào hỡnh
để có 7 hỡnh tam giỏc và 3 hỡnh tứ giỏc .

M

bờn

N

C

B
A

Bài 88:Hỡnh vẽ bờn cú bao nhiờu tam giỏc?
Bao nhiờu tứ giỏc ?
Đọc tên các hỡnh đó.


M
B

N
H

C

Bài 89:. Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng chu vi ao cỏ hỡnh vuụng cạnh
28m. Tớnh chiều dài, chiều rộng mảnh vườn biết rằng chiều dài gấp 6 lần chiều rộng.
Bài 90:. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và cú diện tớch bằng 75cm
2
. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đó?
Bài 91:Một hỡnh chữ nhật cú diện tớch 76cm 2 . Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều
dài lên 3 lần thỡ diện tớch hỡnh chữ nhật mới bằng bao nhiờu?
Bài 92:Một hỡnh chữ nhật cú diện tớch bằng 48cm 2 . Nếu tăng chiều rộng lên 3 lần và
giảm chiều dài đi 2 lần thỡ diện tớch cũn lại bao nhiờu?
Bài 93:Cho hỡnh chữ nhật cú diện tớch 486cm 2 . Nếu giảm chiều dài xuống 3 lần và
giảm chiều rộng xuống 2 lần thỡ được hỡnh vuụng. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật?
Bài 94:Một hỡnh chữ nhật cú chu vi 38 cm , nếu tăng chiều rộng thêm 8 cm và chiều dài
thêm 3 cm thỡ được hỡnh vuụng. Tỡm diện tớch hỡnh chữ nhật?
Bài 95:Hồng và Lan đi mua vở, hai bạn trả chung số tiền là 36 000 đ, biết Hồng mua 7
quyển vở và trả nhiều hơn Lan 6 000 đ. Hỏi Lan mua bao nhiêu quyển vở?
Bài 96:Bỏc Hũa mua 4 búng đèn và 5 mét dây điện hết 17 000 đồng, Bác An mua 2 bóng
đèn và 4 mét dây điện hết 10 000 đồng. Hóy tớnh giỏ 1búng đèn, giá 1 mét dây điện là
bao nhiêu?
Bài 97:Có một đàn vừa gà, vừa chó, vừa vịt. Cả gà và chó đếm được 18 chân. Cả chó và
vịt đếm được 8 chân.. Tính xem có bao nhiêu con mỗi loại?
Bài 98:Cú hai loại búng bay, biết


1
1
số bóng bay đỏ bằng
số búng bay xanh. Biết cả hai
2
3

loại cú 60 quả búng. Hỏi cú bao nhiờu quả búng xanh, bao nhiờu quả búng đỏ?
10


L
Bài 99: An cú một hộp vờa bi vàng và bi đỏ. Biết

1
1
số bi đỏ bằng
số bi vàng và bi
5
7

vàng nhiều hơn bi đỏ là 38 viờn. Hỏi mỗi loại cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 100: Tính giá trị mỗi biểu thức sau bằng cách thuận tiện.:
a. 72 – 8 – 8 – 8
b. 40 – 45 x (15 – 3 x 5)
Bài 101: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số
hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị.
Bài 102: 3 lớp 3A, 3B, 3C tham gia trồng cây đầu xuân. Số cây của lớp 3A và 3B trồng
được là 13 cây. Lớp 3B và 3C trồng được là 15 cây. Lớp 3A và 3C trồng được là

12 cây. Hỏi cả 3 lớp trồng được bao nhiêu cây?

Toỏn :
11


L
A/ Phộp cộng:
1/ Cỏc kiến thức phải nhớ
-Trong phép cộng khi tăng số hạng thứ nhất thêm A đơn vị thỡ tổng mới = tổng cũ +A
đơn vị.
-Trong phép cộng khi tăng số hạng thứ hai thêm B đơn vị thỡ tổng mới = Tổng cũ + B
đơn vị.
-Trong phép cộng khi tăng số hạng thứ nhất thêm A đơn vị và tăng số hạng thứ hai thêm
B đơn vị thỡ tổng mới = tổng cũ + A đơn vị + B đơn vị.
-Trong một phép cộng khi giảm số hạng thứ nhất đi A đơn vị thỡ tổng mới = tổng cũ - A
đơn vị.
-Trong một phép cộng khi giảm số hạng thứ hai đi B đơn vị thỡ tổng mới = tổng cũ - B
đơn vị
-Trong một phép cộng khi giảm số hạng thứ nhất đi A đơn vị và giảm số hạng thứ hai B
đơn vị thỡ tổng mới = Tổng cũ - A đơn vị - B đơn vị
-Trong một tổng khi giảm số hạng thứ nhất đi A đơn vị và tăng thêm số hạng thứ hai B
đơn vị
Nếu A nhỏ hơn B thỡ tổng mới = Tổng cũ + B – A.
Nếu A lớn hơn B thỡ tổng mới = Tổng cũ + A – B
-Trong một tổng khi tăng số hạng thứ nhất thêm A đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi B
đơn vị
Nếu A nhỏ hơn B thỡ tổng mới = Tổng cũ + B – A.
Nếu A lớn hơn B thỡ tổng mới = Tổng cũ + A – B
2/ Bài tập luyện tập:

1/ Tổng của hai số là 37. Tăng thêm số hạng thứ nhất 12 đơn vị thỡ tổng mới là bao
nhiờu?
:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.
2/ Tổng của hai số là 124. Tăng thêm số hạng thứ hai 29 đơn vị thỡ tổng mới là bao
nhiờu?
3/ Tổng của hai số là 37. Giảm số hạng thứ nhất 17 đơn vị thỡ tổng mới là bao nhiờu?
:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.
4/ Tổng của hai số là 124. giảm số hạng thứ hai 91 đơn vị thỡ tổng mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
12


L
5/ Tổng của hai số 345. Tăng thêm số hạng thứ nhất 38 đơn vị và số hạng thứ hai 52 đơn
vị. Hỏi tổng mới là bao nhiêu?
/ Tổng của hai số 392. Giảm số hạng thứ nhất 28 đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi 64
đơn vị. Hỏi tổng mới là bao nhiêu?
:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.
7/ Tổng của hai số 451. Giảm số hạng thứ nhất đi 86 đơn vị và tăng thêm số hạng thứ hai
34 đơn vị. Hỏi tổng mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.

8/ Tổng của hai số 515. Giảm số hạng thứ nhất đi 86 đơn vị và tăng thêm số hạng thứ hai
134 đơn vị. Hỏi tổng mới là bao nhiêu?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.
9/ Tổng của hai số 567. Tăng số hạng thứ nhất đi 186 đơn vị và giảm số hạng thứ hai 34
đơn vị. Hỏi tổng mới là bao nhiêu?
…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.
10/ Tổng của hai số 515. Tăng số hạng thứ nhất đi 86 đơn vị và giảm số hạng thứ hai 214
đơn vị. Hỏi tổng mới là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
.
/ Bài tập luyện tập:
11/ Tổng của hai số là 137. Tăng thêm số hạng thứ nhất 92 đơn vị thỡ tổng mới là bao
nhiờu?
Bài làm:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.
12/ Tổng của hai số là 424. Tăng thêm số hạng thứ hai 219 đơn vị thỡ tổng mới là bao
nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
13


L
13/ Tổng của hai số là 237. Giảm số hạng thứ nhất 117 đơn vị thỡ tổng mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………

.
14/ Tổng của hai số là 424. giảm số hạng thứ hai 91 đơn vị thỡ tổng mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
15/ Tổng của hai số 245. Tăng thêm số hạng thứ nhất 138 đơn vị và số hạng thứ hai 52
đơn vị. Hỏi tổng mới là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
.
16/ Tổng của hai số 292. Giảm số hạng thứ nhất 128 đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi 64
đơn vị. Hỏi tổng mới là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
.
17/ Tổng của hai số 391. Giảm số hạng thứ nhất đi 86 đơn vị và tăng thêm số hạng thứ
hai 134 đơn vị. Hỏi tổng mới là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
.
18/ Tổng của hai số 451. Giảm số hạng thứ nhất đi 186 đơn vị và tăng thêm số hạng thứ
hai 111 đơn vị. Hỏi tổng mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
19/ Tổng của hai số 567. Tăng số hạng thứ nhất đi 268 đơn vị và giảm số hạng thứ hai
123 đơn vị. Hỏi tổng mới là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
.
20/ Tổng của hai số 554. Tăng số hạng thứ nhất đi 69 đơn vị và giảm số hạng thứ hai 222
đơn vị. Hỏi tổng mới là bao nhiêu?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.
Phộp trừ:

1/ Cỏc kiến thức cần phải nhớ:
14


L
- Trong phép trừ khi tăng thêm số bị trừ A đơn vị thỡ hiệu mới = Hiệu cũ +A đơn vị.
- Trong phép trừ khi giảm số bị trừ A đơn vị thỡ hiệu mới = Hiệu cũ - A đơn vị.
- Trong phép trừ khi tăng thêm số trừ B đơn vị thỡ hiệu mới = Hiệu cũ - B đơn vị.
- Trong phép trừ khi giảm số trừ B đơn vị thỡ hiệu mới = Hiệu cũ + B đơn vị.
- Trong phép trừ khi tăng thêm số bị trừ A đơn vị và giảm số trừ đi B đơn vị:
Thỡ hiệu mới = Hiệu cũ + A đơn vị + B đơn vị.
- Trong phép trừ khi giảm số bị trừ A đơn vị và tăng thêm số trừ B đơn vị:Thỡ hiệu mới = Hiệu cũ - A đơn vị - B đơn vị
- Trong phép trừ khi tăng thêm số bị trừ A đơn vị và tăng thêm số trừ B đơn vị:
Thỡ hiệu mới = Hiệu cũ + A đơn vị - B đơn vị
- Trong phép trừ khi giảm số bị trừ A đơn vị và giảm số trừ B đơn vị:
Thỡ hiệu mới = Hiệu cũ - A đơn vị + B đơn vị
2/ Bài tập luyện tập:
1/ Hiệu của hai số là 97. Tăng số bị trừ 24 đơn vị thỡ hiệu mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
2/ Hiệu của hai số là 137. Giảm số bị trừ 46 đơn vị thỡ hiệu mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
3/ Hiệu của hai số là 197. Tăng số trừ 64 đơn vị thỡ hiệu mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
4/ Hiệu của hai số là 317. Giảm số trừ 26 đơn vị thỡ hiệu mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.

5/ Hiệu của hai số là 234. Tăng số bị trừ 39 đơn vị và giảm số trừ đi 28 đơn vị thỡ hiệu
mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.
6/ Hiệu của hai số là 324. Giảm số bị trừ 39 đơn vị và tăng số trừ đi 58 đơn vị thỡ hiệu
mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.

15


L
7/ Hiệu của hai số là 432. Tăng số bị trừ 93 đơn vị và tăng số trừ đi 85 đơn vị thỡ hiệu
mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.
8/ Hiệu của hai số là 213. Giảm số bị trừ 37 đơn vị và giảm số trừ đi 58 đơn vị thỡ hiệu
mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
9/ Hiệu của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số . Tăng số bị trừ thêm một số chẵn lớn
nhất có hai chữ số giống nhau thỡ hiệu mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
10/ Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Giảm số bị trừ đi một số nhỏ nhất có hai
chữ số giống nhau thỡ hiệu mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………

.
11/ Hiệu của hai số là 197. Tăng số trừ thêm một số có hai chữ số mà tổng hai chữ số
bằng 17 và chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục thỡ hiệu mới là bao nhiờu?
:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.
12/ Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Giảm số trừ đi một số có hai chữ số mà
tổng hai chữ số bằng 11 và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị 1 đơn vị thỡ hiệu mới
là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
13/ Hiệu của hai số là 234. Tăng số bị trừ thêm một số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau
và giảm số trừ đi một số lớn nhất có hai chữ số khác nhau thỡ hiệu mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
14/ Hiệu của hai số là 324. Giảm số bị trừ đi một số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau
và tăng số trừ thêm số chẵn lớn nhất cú hai chữ số giống nhau thỡ hiệu mới là bao nhiờu?
:………………………………………………………………………
16


L
………………………………………………………………………………………………
.
15/ Hiệu của hai số là 432. Tăng số bị trừ thêm một số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số khác
nhau và tăng số trừ thêm một số chẵn nhỏ nhất cú hai chữ số giống nhau thỡ hiệu mới là
bao nhiờu?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.

16/ Hiệu của hai số là 213. Giảm số bị trừ đi một số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau
và giảm số trừ đi một số lẻ nhỏ nhất cú hai chữ số khỏc nhau thỡ hiệu mới là bao nhiờu?
………………………………………………………………………………………………
.
C. Phộp nhõn:
- Trong một tớch khi gấp một thừa số lờn A lần thỡ tớch mới = tớch cũ x A.
- Trong một tớch khi giảm một thừa số lờn A lần thỡ tớch mới = tớch cũ : A.
- Trong tớch khi gấp thừa số thứ nhất lờn A lần và gấp thừa số thứ hai lờn B lần thỡ
tớch mới = tớch cũ x A x B
- Trong tích khi gảm thừa số thứ nhất đi A lần và giảm thừa số thứ hai đi B lần thỡ
tớch mới = tớch cũ : A : B
- Trong tớch khi gấp thừa số thứ nhất lên A lần và giảm thừa số thứ hai đi B lần thỡ
tớch mới = tớch cũ x A : B
- Trong tích khi giảm thừa số thứ nhất đi A lần và gấp thừa số thứ hai lên B lần thỡ
tớch mới = tớch cũ : A x B
Cõu 1,Cho tich 15 x a . Nếu a tăng 3 đơn vị thỡ tớch tăng bao nhiờu?
Trả lời : Tích tăng ............ đơn vị
Cõu2, Cho tích 16 x 9 . Nếu thừa số thứ nhất giảm đi 4 đơn vị thỡ tớch giảm đi bao
nhiêu?
Trả lời : Tích giảm.............. đơn vị
Cõu3, Hai số có tích bằng 40. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 3 đơn vị thỡ được tích mới
bằng 64. Tỡm hai số đó.
Trả lời: Hai số đó là.............và .................
Cõu4, Hai số có tích bằng 135, thừa số thứ nhất bằng 9. Nếu tăng thừa số thứ hai lên 5
đơn vị thỡ tớch tăng ........ đơn vị.

17


L

Cõu5)Tớch hai số là 48, biết thừa số thứ nhất bằng 4. Nếu tăng thừa số thứ hai lên 4 đơn
vị thỡ tớch mới bằng................
Cõu 6) Tích hai số bằng 25. Nếu tăng thừa số thứ nhất lên 2 lần giữ nguyên thừa số thứ
hai thỡ tớch mới là:.............
Cõu 7. Cho tớch 18 x a . Khi giữ nguyờn thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 3
đơn vị thỡ tớch tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
Trả lời: Tích tăng thêm số đơn vị là: .............
Luyện tập
Bài 3: Tỡm số cú ba chữ số biết chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 6 đơn vị, chữ số
hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.......
Bài 4: Hiệu hai số bàng 56, nếu số bị trừ giảm 6 đơn vị và số trừ tăng 12 đơn vị thỡ hiệu
mới bằng.....
Bài 5: Hai số có tích bằng 135, thừa số thứ nhất bằng 9. Nếu tăng thừa số thứ hai lên 5
đơn vị thỡ tớch tăng .... đơn vị.
Bài 6: Cho tích 32 x y. Nếu tăng thừa y lên 9 đơn vị thỡ tớch tăng..... đơn vị.
Bài 7: Hai số có tích bằng 45. Nếu thêm vào thừa số thứ nhất 4 đơn vị và giữ nguyên
thừa số thư hai thỡ tớch tăng thêm 36 đơn vị. Vậy: Thừa số thứ nhất là......Thừa số thứ
hai là......
Bài 7: Số bi của Bỡnh bằng 1/2 số bi của An và bớt 3 viờn. Biết rằng An cú 30 viờn bi.
Hỏi Bỡnh cú bao nhiờu viờn bi?.....
Bài 8: Số bi của Minh bằng 1/2 số bi của Tựng. Nếu Tựng cho Minh 4 viờn thỡ số bi của
hai bạn bằng nhau. Hỏi Minh cú bao nhiờu viờn bi? Tựng cú bao nhiờu viờn
bi?................................................................................................
Bài 9: Một số khi chia cho 5 thỡ được kết quả là 27. Nếu lấy số đó chia cho 3 thỡ được
kết quả là..........
18


L
Bài 10: Hiện nay bố 40 tuổi và con bằng 1/4 tuổi bố. Tính tuổi con sau 2 năm nữa...........

Bài 11: Một số hết chia cho 7 có thương là 8 . Lấy số đó chia cho 6 được số dư là.........
Bài 12: Nhà bác Loan nuôi 45 con gà. Bác đó bỏn đi 1/3 số gà đó. Nhà bác Loan cũn
lại ...... con gà.
Bài 13: Một đàn gia súc gồm hai loại trâu và bũ. Trong đó có 88 con bũ. Nếu thờm 3 con
trõu nữa thỡ số trõu bằng 1/4 số bũ. Số trõu của đàn gia súc đó là.......con.
Bài 14: Có hai ngăn sách. Cô giữ thư viện cho lớp 3A mượn 1/4 số sách ở ngăn thứ nhất
và cho lớp 3B mượn 1/3 số sách ở ngăn thứ hai. Biết rằng số sách hai lớp mượn bằng
nhau và bằng 134 quyển. Vậy ngăn thứ nhất có.........quyển sách; ngăn thứ hai có.......
quyển sách.
Bài 15: Quóng đường từ nhà An đến trường dài 1km, biết quóng đường này gấp 5 lần
quóng đường từ trường đến trạm xe buýt. Để đi từ nhà đến trường An phải đi qua trạm xe
buýt. Vậy quóng đường từ nhà An đến trạm xe buýt dài.....m.
Bài 16: Minh cú 42 viờn bi, sau khi cho Long 6 viờn bi thỡ số bi của Minh gấp 3 lần số
bi của Long. Vậy sau khi cho, Minh cú...viờn bi; Long cú ....viờn bi.
Bài 17: Một phép chia có số chia bằng 9, thương bằng 25, số dư là số lớn nhất có thể có
trong phép chia đó. Số bị chia trong phép chia là......
Bài 18: Lớp 3A cú tất cả 32 học sinh, trong đó có 1/4 số học sinh đạt loại trung bỡnh. Số
học sinh khỏ và giỏi bằng nhau, khụng cú học sinh yếu kộm. Vậy số học sinh giỏi của lớp
3A là......
Bài 19: Thựng to chứa 63 kg gạo, thựng nhỏ chứa số gạo bằng 1/9 số gạo ở thựng to.Hỏi
2 thựng chứa bao nhiờu ki -lụ -gam gạo?........
Bài 20: Một đơn vị bộ đội gồm 98 người chuẩn bị qua sông. Hỏi bác lái đũ cần chở ớt
nhất bao nhiờu chuyến biết rằng mỗi chuyến đũ chỉ chở được 9 người( kể cả bác lái
đũ)................
Bài 21: Một phép chia hết có thương là 9, nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 8
đơn vị thỡ thương mới là 10 và số dư là 3. Số chia và số bị chia lần lượt là................
19


L

Bài 22: Tổng của ba số là 119, biết tổng của số thứ nhất và thứ hai là 67, tổng của số thứ
hai và thứ ba là 90. Số thư nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt là:..............................
Bài 23: Hiện nay con 9 tuổi và con bằng 1/4 tuổi bố. Cách đây 3 năm tuổi bố hơn tuổi
con là:...................................
Bài 24: Cú hai bao gạo, biết 1/4 bao gạo thứ nhất bằng 16kg và 1/6 bao gạo thứ hai bằng
12 kg. Cả hai bao gạo nặng là:.........
Bài 25: Hiện nay mẹ 35 tuổi, tuổi co bằng 1/7 tuổi mẹ. Vậy 5 năm nữa tuổi mẹ gấp .... lần
tuổi con.
Bài 26: Có 360 quyển sách xếp đều vào 4 tủ, mỗi tủ có 6 ngăn. Vậy mỗi ngăn có ....
quyển sỏch.
Bài 27: Bác Loan mang 45 quả trứng gà và một số quả trứng vịt, số trứng gà gấp 3 lần số
trứng vịt. Tổng số trứng bác Loan đó bỏn là:.......
Bài 28: Hiện nay tuổi Loan bằng 1/6 tuổi mẹ và bằng 1/8 tuổi bố. Biết Loan 5 tuổi. Tuổi
bố hơn tuổi mẹ là:.........
Bài 29: Một sân vận động hỡnh chữ nhật cú chiều dài 156m, chiều rộng bằng 1/3 chiều
dài. Xung quanh sõn vận động người ta trồng các cột đèn, hai cột đèn cách nhau 4m. Số
cột đèn cần trồng là:.....
Bài 30: Số liền trước của số bé nhất có bốn chữ số là:.....
Bài 31: Hiện nay An 8 tuổi, biết 2 năm nữa tuổi bố An gấp 4 lần tuổi An. Vậy tuổi bố An
hiện nay là.... tuổi.
Bài 32: Để đánh số trang một cuốn sách dày 48 trang người ta phải dùng bao nhiêu chữ
số ?........................
Bài 33: Số lẻ nhỏ nhất cú ba chữ số là:..........
Bài 34: Số lẻ bộ nhất cú ba chữ số khỏc nhau là:.....
Bài 35: An nghĩ ra một số. Biết rằng số lớn nhất có ba chữ số ít hơn số An nghĩ là 765.
Vậy số An nghĩ là.........

20



L
Bài 36: Chu vi một thửa ruộng hỡnh chữ nhật là 130. Chiều rộng bằng 1/5 nửa chu vi.
Chiều dài thửa ruộng đó là......
Bài 37: Ngày 6 của một tháng là ngày thứ bảy. Ngày thứ ba của tuần thứ tư của tháng đó
là ngày..................
Bài 38: Trong một phộp chia cú số bị chia là số chẵn lớn nhất cú ba chữ số. Thương là số
lớn nhất có một chữ số. Số chia của phép chia là ....., số dư của phép chia là.....
Bài 39: Tích của một phép nhân bằng số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Khi giữ
nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 6 lần thỡ tớch mới bằng..........
Bài 40: Cú bao nhiờu số cú hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 5? .........
Bài 41: Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú số đo chiều dài là số chẵn lớn nhất có hai chữ số
(tính bằng mét), chiều dài gấp đôi chiều rộng. Xung quanh khu vườn người ta cắm cỏc
cọc rào, mỗi cọc cỏch nhau 7m. Số cọc rào cần cú là……
Bài 42: Cho phép cộng có hai số hạng. Khi tăng số hạng thứ nhất lên 1245 đơn vị và số
hạng thứ hai lên 3086 đơn vị thỡ tổng đó cho tăng thêm….. đơn vị.
Bài 43: Số tự nhiờn y cú bốn chữ số thoả món 4999 x 2 < y là……
Bài 44: Hai số có tổng bằng 1250 đơn vị. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 452 đơn vị và
tăng thừa số thứ hai lên 2315 đơn vị thỡ tổng mới là…..
Bài 45: Trong một năm, ngày 28 tháng 5 là thứ ba thỡ ngày thứ bảy của tuần kế tiếp sẽ
vào ngày …. Thỏng 6.
Bài 46: Một phép chia có số chia là số chẵn lớn nhất có một chữ số; thương là số lẻ nhỏ
nhất có ba chữ số khác nhau cũn số dư là số lớn nhất có thể có. Số bị chia của phép chia
đó là…..
Bài 47: Một bể chứa được 2400lít nước. Người ta cho hai vũi cựng chảy vào bể. Vũi thứ
nhất cứ 10 phỳt thỡ chảy được 30 lít nước. Vũi thứ hai cứ 6 phỳt thỡ chảy được 30 lít
nước. Khi bể cạn, cho cả hai vũi cựng chảy trong bao nhiờu phỳt thỡ bể đầy?.................
Bài 48: Cú bao nhiờu số cú hai chữ số mà tổng cỏc chữ số bằng 9?.......

21



L
Bài 49: Một phép chia hết có số chia là 7, nếu ta thêm 4221 đơn vị vào số bị chia thỡ
thương sẽ tăng……. Đơn vị.
Bài 50: Khoảng thời gian từ 4 giờ 12 phút đến 5 giờ kém 25 phút là…….phút.
Bài 51: Chu vi hỡnh cữ nhật bằng chu vi hỡnh vuụng cạnh 45m. Chiều dài hỡnh chữ nhật
là 65m. Chiều rộng hỡnh chữ nhật là….m.
Bài 52: Bác Lan mang bán 1230 quả trứng. Ngày đầu bác bán được 1/5 số trứng. Ngày
thứ hai bác bán được 1/3 số trứng cũn lại sau khi đó bỏn ngày đầu. Sau hai ngày bán, bác
Lan cũn lại ………….quả trứng.
Bài 53: An cú 64 nhón vở, Bỡnh cú ớt hơn An 26 nhón vở, Chi cú ớt hơn Bỡnh 30 nhón
vở. Như vậy số nhón vở của Chi kộm số nhón vở của An……lần.
Bài 54: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi, 2 năm nữa tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Tuổi của mẹ
hiện nay là………..tuổi.
Bài 55: Cả gà và thỏ đếm được 32 chân, số gà gấp đôi số thỏ. Số gà và thỏ là………con.
Bài 56: Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 12m, biết rằng 2 lần chiều dài thỡ
bằng 3 lần chiều rộng. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đó…………..
Bài 57: Hiện nay mẹ 35 tuổi và gấp 7 lần tuổi Thái. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ
sẽ gấp 4 lần tuổi Thái?................
Bài 58: Cho 5 chữ số 0; 6; 7;8 ;9.
Tỡm hiệu của số lớn nhất và số bộ nhất cú năm chữ số khác nhau được lập từ các
số trên?...................
Bài 59: Một phép chia có số chia là 7, số dư là 4. Để phép chia đó là phép chia hết và
thương tăng thêm 3 đơn vị cần thêm vào số bị chia là:……….
Bài 60: Thư viện có 3 ngăn sách. Cô giữ thư viện cho lớp 3A mượn 1/5 số sách ở ngăn
thứ nhất, cho lớp 3B mượn 1/4 số sách ở ngăn thứ hai, cho lớp 3C mượn 1/3 số sách ở
ngăn thứ ba. Như vậy mỗi lớp đều được mượn số sách như nhau là 32 cuốn. Số sách thư
viện có tất cả là:…..

22



L
Bài 61: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm
2cm và giữ nguyờn chiều rộng thỡ diện tớch hỡnh chữ nhật tăng thêm 16 cm 2. Diện tớch
hỡnh chữ nhật đó là:………
Bài 62: Mẹ mang ra chợ bỏn 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sỏng mẹ đó bỏn được một
số cam và một số quýt, cũn lại 1/5 số cam và 1/5 số quýt. Như vậy buổi sáng mẹ đó bỏn
được tất cả ……quả quýt và cam.

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 (Tháng 10)
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1 : (4 điểm)Cho dóy số chẵn: 2 ; 4 ; 6 ; ………………… ; 102 ; 104.
a. Dãy trên có bao nhiêu số hạng?
b. Dãy trên có bao nhiêu chữ số ? Chữ số thứ 95 của dãy là chữ số nào?
Bài 2: (4 điểm) Tìm một số biết rằng số đó nhân với 3 rồi chia cho 2 thì được số bé nhất
có 2 chữ số?
Bài 3 : (3 điểm)Tính nhanh:
a. (3 + 5 + 7 + 9 + 11 + .... + 99) x (20 x 5 + 40 x 3 - 220)
b. 64 x 8 + 71 x 8 - 35 x 8
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG – NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN: TOÁN LỚP 3
Thời gian: 60 phút
Bài 1: Tìm X ?
a, X : 9 = 1056

b, 7 x X = 9856

c, X + 100 – 50 = 530


d, 315 – X = 89 x 2

Bài 2: Tính nhanh
a, 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 =
b, 107 x 2 + 107 x 3 + 107 x 5 =
c, (2 + 4 + 6 + 8 + 10) x (72 – 8 x 8 – 8) =
Bài 3:Một cửa hàng có 6455 kg gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng đã bán được

số gạo đó.

Ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo hơn số gạo đã bán ngày thứ nhất là 21 lần. Hỏi sau
5
khi bán cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam gạo ?
23


L
Bài 4: Ba đội công nhân làm đường. Hai đội đầu mỗi đội làm được 1647m đường. Đội ba
làm được số mét đường bằng
bao nhiêu mét đường ?

1quãng đường của hai đội đầu. Hỏi cả ba đội làm được
3

Đề thi học sinh giỏi cấp trường - lớp 3
MÔN: TOÁN
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a) 5375 – 375 x ( 432 : 9 – 40)


b) 5000 – 5000 : ( 726 : 6 – 21 )

Bài 2: Tìm x
a) 58365 : x = 500 : 100

b) X + 7438 = 5026 x 3

c) 1451 < x : 6 < 1453
Bài 3: Mẹ hơn con 24 tuổi. Biết rằng 5 năm sau thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hãy tính
tuổi hiện nay của mỗi người?
Bài 4: Tìm 1 số, biết rằng nếu đem số đó chia cho 8 thì được thương bằng số dư, đồng
thời số dư là số chẵn lớn nhất có thể có?
Bài 5: Nền lớp học của Hà là một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 2m và
chiều rộng bằng

2
chiều dài. Tính diện tích lớp học?
3

Bài 6: Tìm 1 số, biết rằng nếu ta viết thêm chữ số 9 vào bên phải số đó thì được số mới
lớn hơn số trước 3298
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn: Toán – Lớp 3
Bài 1: ( 4điểm) a)Tính giá trị biểu thức:
100 000 – (4751 + 732 × 8)
b) Tính nhanh:
5+2×5+3×5+4×5

=


Bài 2: ( 6điểm) Tìm x :

24


L
a) x × 4 = 10 200 – 7 892

b) x : 6 = 3 784(dư 5)

Bài 3 : ( 4điểm) Có 36 quyển sách được chia đều thành 4 gói. Nếu có thêm 27 quyển
sách như thế nữa thì sẽ có tất cả bao nhiêu gói sách?
Bài 4: ( 4điểm) Hai anh em có 40 quyển vở. Nếu anh cho em 6 quyển vở thì số vở của
2 anh em bằng nhau. Tính số vở của mỗi người lúc đầu?
Bài 5: ( 2điểm) Tìm số còn thiếu:
287
153
880
70
63
154
440
950
=====================================
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
Nămhọc2001- 2002
Mụn toỏn
(thời gian 60 phỳt)
Bài 1- ( 3 điểm): Tính nhanh (cú trỡnh bày cỏch tớnh)
a) 12 + 14 + 16 + 18 + 20 + 22 + 24

b) 37 x 18 - 9 x 74 + 100
Bài 2- ( 3 điểm): Tổng 2 số là 64 lấy số lớn chia cho số bé được thương là 5 và dư
4. Hóy tỡm hiệu 2 số đó.
Bài 3- ( 3 điểm): Tuổi Mẹ 15 năm về trước bằng 1/3 tuổi Mẹ sau 19 năm nữa. Hóy
tớnh tuổi Mẹ hiện nay
Bài 4- ( 1 điểm): Cho tứ giác ABCD . Từ đỉnh C hóy kẻ cỏc đoạn thẳng chia tứ giác
thành 6 hỡnh tam giỏc.
----------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
Năm học 2002-2003
Mụn toỏn lớp 3
Thời gian 60 phỳt
Bài 1- Tính giá trị biểu thức: ( 4 điểm)
a)
63 : 7 + 24 x 2 – ( 81 – 72)
b)
27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3
Bài 2- Tỡm X: ( 4 điểm)
a) 72 : X – 3 = 5
b) X + 3 x X < 3
Bài 3- Hóy nờu quy luật viết số, rồi viết thờm 2 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dóy
số sau: ( 4 điểm)
a) 1, 2, 4, 8, 16,........
b) 1, 4, 9, 16, 25, ........

25


×