Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm hóa đại cương vô cơ của thầy đặng phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.66 KB, 11 trang )

Câu Hỏi Ôn Tập
Câu 1:
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
 n=3 ,
l=2 ,
m = -2 ,
ms = - ½. Vậy nguyên tố A là:
 Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26 ; ZAg= 47 .
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
Câu 2:
Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính
chất kim loại và tính khử của chúng biến đổi như sau:
(chọn câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu 3:
CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CH-COOH 0,12M là:
A. 2,32
B. 2,59
C. 3,24
D. 2,56
Câu 4:
Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
 n=4 ,
l =1 ,
m=0 ,


ms = - ½. Vậy Vậy nguyên tố B là:
 Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8
; ZS= 16 .
A. Cl
B. Br
C. Oxi
D. S
Cấu hình electron của S (Z = 16).1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Cho biết hàm sóng
φ (n, l , m, ms ) xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử S là;
A. φ (3,1,−1,−1 / 2)
B. φ (3,1,0,−1 / 2)
C. φ (3,0,0,−1 / 2)
D. φ (3,1,−1,+1 / 2)

Câu 5:

Cấu hình electron của Mg (Z = 12).1s 2 2s2 2p6 3s2. Cho biết hàm sóng
φ (n, l , m, ms ) xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Mg là;
A. φ (3,1,−1,−1 / 2)
B. φ (3,1,0,−1 / 2)
C. φ (3,0,0,−1 / 2)
D. φ (3,0,0,+1 / 2)

Câu 6:

Câu 7:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4
Câu 8:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Fe (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
2
2
6
2
6
1
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4
Câu 9:
Cho biết cấu hình electron của ion Fe2+ (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
2
2
6
2
6
4
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d8
Câu 10:
Cấu hình electron của Cl (Z = 17).1s 2 2s2 2p6 3s2 3p5. Cho biết vị trí (chu kỳ và
phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.

A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA.
B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA.
D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA.
Câu 11:
Cấu hình electron của Cr (Z = 24).1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1. Cho biết vị trí (chu
kỳ và phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA.
B. Chu kỳ 4, phân nhóm VA.


C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB.
Câu 12:

D. Chu kỳ 4, phân nhóm IVA.

Hãy cho biết trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành:

A. 4 Liên kết

σ sp− s

B. 4 Liên kết

σ sp

C. 4 Liên kết

σ sp3 −s


D. 4 Liên kết

σ sp3 − p

Câu 13:
thành:

−s

Hãy cho biết trong phân tử CH3-CH3 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình

A. 1 Liên kết

σ sp

C. 1 Liên kết

σ sp−sp và 6 liên kết σ sp−s

Câu 14:
A. 11,24

2

2

− sp 2

và 6 liên kết


σ sp

2

−s

B. 1 Liên kết

σ sp −sp
3

3

và 6 liên kết

σ sp −s
3

D. Cả 3 câu trên đề sai.

NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là:
B. 11,71
C. 11,17
D. 8,29

Câu 15:
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (M A= 92) vào 100 gam nước tạo
thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là
0,52.
A. 100,5oC

B. 100,26oC
C. 100,6oC
D. 101,26oC
Câu 16:
Xét phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số nhiệt độ γ = 2. Vậy khi nhiệt
o
độ tăng lên 40 C thì tốc độ phản ứng thay đổi:
A. tăng lên 8 lần.
B. tăng lên 16 lần.
C. Giảm xuống 8 lần. D. Giảm xuống 8 lần.
Câu 17:
A. sp.

Xét phân tử NH3. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của N trong phân tử NH3.
B. sp2.
C. sp3.
D. sp3d2.

Câu 18: Xét phản ứng:
Cho phản ứng :
CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k) ↑
o
Cho biết:
Biến thiên thiên entalpi của phản ứng: ∆H 298o K = 42,5 Kcal/mol.
o
Biến thiên thiên entropi của phản ứng: ∆S 298o K = 38,4 Cal/moloK.
Hãy xác định nhiệt đô tại đó bắt đầu xảy ra phản ứng:
A. 500oC
B. 1000,4oC

C. 1106,77oK
D. 1106,77oC

Xét phản ứng: (NH2)2CO (dd) + H2O (l) 
→ CO2 (dd) + 2 NH3 (dd)
o
Biết: ∆H 298o K ( S ) kcal/mol: -76,3
-68,3
-98,7
-19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol
B. 7,3 Kcal/mol
C. 7,3 Kcal.
D. 37 Kcal/mol

Câu 19:

Câu 20:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều
bậc một:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
2
-2
-1
C. lít .mol .(thời gian)
D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 21:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều

bậc hai:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
2
-2
-1
C. lít .mol .(thời gian)
D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 22:
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam
hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo
thành là: Cho R= 0,082 at.lít/oK.
A. 0,026 at
B. 0,013 at
C. 0,15 at
D. 0,2 at


Câu 23:

Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một phản ứng một chiều là:
ln[A] = -kt + ln[Ao]
hoặc ln (a-x) = -kt + ln a
1 [ A]
1
a
Hoặc k = ln
hoặc k = ln
t [ A]o
t a−x

Với [A]o= a
là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu.
[A] = a –x
là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét.
Hãy cho biết bậc của phản ứng một chiều ở trên là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 0

Câu 24:
A. 8,00

C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M là:
B. 5,71
C. 9
D. 8,29

Câu 25:
Một phản ứng có hằng số nhiệt độ γ=2. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40o thì tốc độ
của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 4 lần
B. 8 lần
C. 16 lần
D. 32 lần
Câu 26:
A. 2,3

CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH 0,15M là:
B. 2,78

C. 3,24
D. 5,56

Câu 27:
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiệt độ
đông đặc của dung dịch thu được xuống 0,93oC. Biết kđ của nước bằng 1,86.
A. 12 gam
B. 14 gam
C. 9 gam
D. 18 gam
Câu 28:
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (M A= 92) vào 100 gam nước tạo
thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là
0,52.
A. 100,5oC
B. 100,26oC
C. 100,6oC
D. 101,26oC
Câu 29:
Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8.10-9. Vậy độ tan của CaCO3 ở 25oC là:
-5
A. 6,892.10 mol/lít.
B. 6,289.10-5 mol/lít.
C. 6,928.10-5 mol/lít.
D. 8,926.10-5 mol/lít.
Câu 30:
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là:
A. 8,253
B. 9,34
C. 9,29

D.10,26
Câu31
Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính nguyên tử bằng 2,12 Å. Hỏi diện tử của
nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ đạo nào.
A. K
B. L
C. M
D. N
Câu 32
Ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro người ta tính được vận tốc của electron vào khoảng
108 cm/s. Trong một giây electron chuyển động được bao nhiêu vòng xung quanh nhân.
A. 3,002916432x1015 vòng
B. 3,002916432x1012 vòng
10
C. 3,002916432x10 vòng
D. 3,002916432 vòng
Câu 33
Khi giải phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ . Mỗi hàm sóng
Ψ thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ?
A/ một
B/ ba
C/ năm
D/ bảy.
Câu 34
Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất của
chúng biến đổi:
A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần.
B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại giảm dần.
C. Từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Từ trái sang phải tính khử tăng dần.

Câu 35


Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:
A . n=3 ,l= 0,m=1 , ms = + 1/2 B. n=3 ,l= 0,m= 0 , ms = + 1/2
C. n=3,l= 3 , m=1 , ms =+1/2 D. n=3,l= 0, m=2 , ms = + 1/2
Câu 36
Khi tạo thành phân tử NH3 nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2
Câu 37
Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2
Câu 38
Cấu tạo và điện tích của ion cyanua có thể mô tả như sau:
(+)

(-)

(-) (+)

(-)

(-)

A. C≡N
A. C≡N
B. C≡N
Câu 39
Cho phản ứng :
CaCO3(r)

Cho biết:

D. C≡N
CaO(r) +
CaCO3(r)
) -288,5

CO2(k)
CaO(r)
-151,9

Nhiệt tạo thành ( ∆H
Kcal/mol
o
22,2
9,5
Entropi ( S 298o K ) Cal/moloK
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 5000C
B. 1000,40C
C. 836,40C
D. 1109,40C
o
298o K ( S )

CO2(k)
-94,1
51,1

Câu 40

Cho phản ứng:
2CO (k) + 4H2 (k) → H2O(l) + C2H5OH(l)
Cho biết:
H2
Nhiệt tạo thành ( ∆H

o
298o K ( S )

) Kcal/mol

CO
-26,4

C2H5OH
-66,4

H2O
-68,3

o
31,2
9,5
38,4
16,7
Entropi ( S 298o K ) Cal/moloK
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 100oC
B. 923,34 oC
C. 650,34 oC

D. 450,34 oC
Câu 41
Cho phản ứng:
(NH2)2CO (dd) + H2O (l) → CO2 (dd) + 2NH3 (dd)
o
Biết: ∆H 298o K ( S ) kcal/mol: -76,3
-68,3
-98,7
-19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol
B. 7,3 Kcal/mol C. 73 Kcal/mol
D. 37 Kcal/mol
Câu 42
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc hai có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 43
Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe2O3 là:
A. 160/3 gam
B. 80/3 gam
C. 40/3 gam
D. 60/3 gam
Câu 44
Trong một phản ứng:
Fe2+ → Fe3+
Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là:


A. 72 gam
B. 36 gam C. 24 gam

D. 12 gam
Câu 45
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào
nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là:
A. 0,026 at
B. 0,013 at
C. 0,15 at
D. 0,2 at
Câu 46
Cho ZC = 6 ; ZO= 8. Độ bội liên kết giữa hai nguyên tử C và O trong phân tử CO là:
A. 1
;
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 47
Cho các chất: CO2 ; H2O ; CCl4 ; SO2 . Các chất có phân tử phân cực:
A. CO2 ; H2O
B. CO2 ; CCl4
C. H2O ; CCl4
D. H2O ; SO2
Câu 48
Cho EC=C = 142,5 Kcal/mol ; EC-C = 78,0 Kcal/mol ; EC-H = 99,0 Kcal/mol
EH-H= 104,2 Kcal/mol
Phản ứng CH2=CH2 + H2 → CH3-CH3 có hiệu ứng nhiệt:
A. 293 Kcal
B. -293 Kcal
C. 2,93 Kcal D. -2,93 kcal
Câu 49
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:

ln[A] = -kt + ln[A0]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 0
Câu 50
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:
[A] = -kt + [A0]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 0
Câu 51
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:
1
1
= kt +
[ A]
[ A0 ]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 0
Câu 52

Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:
1
1
= kt +
2
[ A]
[ A0 ] 2
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 0
Câu 53
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc một có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 54
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc ba có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 .(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 55


Hằng số tốc độ của phản ứng bậc không có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 56
Một phản ứng có hằng số nhiệt độ γ=3. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40o thì tốc độ của phản ứng
đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 3 lần
B. 12 lần
C. 18 lần

D. 81 lần
o
Câu 57 Ở 410 C hằng số cân bằng của phản ứng:
H2 + I2 ⇄ 2HI
KC = 48
Hỏi khi trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong một bình có dung tích 1 lít thì nồng độ của H 2 tại thời
điểm cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,776 mol/lít
B. 0,224 mol/lít C. 0,5 mol/lít
D. 1,552 mol/lit
Câu 58
Một phản ứng có hệ số nhiệt bằng 2. Ở 0 0C phản ứng kết thúc sau 1024 ngày. Hỏi ở 30oC
phản ứng kết thúc sau bao lâu?
A.1000 ngày
B. 100 ngày
C. 128 ngày
126 ngày
Câu 59
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của
dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A. 5 gam
B. 10 gam
C. 15 gam
D. 10,89 gam
Câu 60: C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong một cốc chứa 100ml dung dịch C 6H5NH2 0,01M.
pH của dung dịch đó là.
A. 8,00
B. 8,5
C. 9
D. 8,29

Câu 61
Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp vào bảng theo nguyên tắc.
A) Thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
B) Thứ tự tăng dần khối lượng nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
C) Thứ tự tăng dần số lớp vỏ nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
D) Thứ tự tăng dần số khối của các nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
Câu 62.
"Nguyên tử gồm một hạt nhân nằm ở trung tâm và các electron chuyển động xung quanh như
các hành tinh chuyển động quanh mặt trời."
Phát biểu trên là của ai ?
A) Rutherford (Người Anh - 1911)
B) Planck (người Đức -1900)
C) Bor (người Đan Mạch -1913)
D) Heisenberg (người Đức - 1927)
Câu 63
"Trong nguyên tử electron chỉ quay quanh trên những quĩ đạo xác định gọi là các quỹ đạo
lượng tử. Quỹ đạo lượng tử phải thỏa mãn điều kiện: mvr = n h
Phát biểu trên là của ai ?

A) Rutherford (Người Anh - 1911)
B) Planck (người Đức -1900)
C) Bor (người Đan Mạch -1913)
D) Heisenberg (người Đức-1927)
Câu 64
Cấu hình electron của Zn (Z = 30) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 . Hãy cho biết chu kỳ, phân nhóm
của Zn trong hệ thống tuần hoàn và cho biết Zn là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
A) chu kỳ 4 nhóm IIA, kim loại
B) chu kỳ 4 nhóm IIB, kim loại
C) chu kỳ 4 nhóm IIA, phi kim
D) chu kỳ 3 nhóm IIB, khí hiếm



Câu 65
Cấu hình electron của P (Z = 15) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . Cho biết hàm sóng ϕ(n,l,m,ms) xác định
electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử P là:
A) ϕ(3,1,-1,+1/2)
B) ϕ(3,2,+1,+1/2)
C) ϕ(3,0,0,+1/2)
D) ϕ(3,1,+1,+1/2)
Câu 66
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi bốn số lượng tử: n=3 , l =2 , m = -2 , m s = ½
Cho ZFe = 26 ZCo = 27 ZNi = 28 ZCu = 29
Nguyên tố (A) là:
A) Fe
B) Co
C) Ni
D) Cu
Câu 66
Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: Na , Mg2+ , Al3+ , Na+ theo chiều tăng dần bán kính.
A) NaB) Mg2+C) NaD) Al3+Câu 67
Thế nào là sự lai hóa sp2
A) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với một hàm sóng của obitan p thành một tổ hợp
tuyến tính tạo ra hai obitan lai hóa sp 2 hoàn toàn giống hệt nhau có hai trục đối xứng
trùng nhau tạo với nhau một góc 180o
B) ) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với hai hàm sóng của obitan p thành một tổ hợp
tuyến tính tạo ra ba obitan lai hóa sp2 hoàn toàn giống hệt nhau có ba trục đối xứng tạo

với nhau một góc 120o
C) ) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với ba hàm sóng của obitan p thành một tổ hợp
tuyến tính tạo ra bốn obitan lai hóa sp3 hoàn toàn giống hệt nhau có bốn trục đối xứng
tạo với nhau một góc 109o28’
D) ) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với một hàm sóng của obitan p và một hàm sóng
của orbitan d thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra ba obitan lai hóa sp 2 hoàn toàn giống
hệt nhau ba trục đối xứng tạo với nhau một góc 120o
Câu 68
Hãy cho biết trong phân tử NH3 lần lượt có bao nhiêu liên kết σsp3-s và σsp2-s được hình
thành.
A) 2 , 1
B) 3 , 0
C) 1 , 2
D) 0 , 3
Câu 69
Hãy cho biết khi nghiên cứu cấu tạo phân tử H2O theo phương pháp VB ta thấy trên nguyên tử
oxy còn hai đôi electron ghép đôi, chưa tham gia liên kết. Vậy hai đôi electron này được sắp
xếp ở.
A) hai orbitan 2p của oxy
B) hai orbitan lai hóa sp2 của oxy
C) một orbitan 2s và 1orbitan 2p của oxy


D) hai orbitan lai hóa sp3 của oxy
Câu 70
Axit salisilic (axit ortohydroxi benzoic) (ký hiệu là X) có nhiệt độ sôi thấp hơn axit para
hydroxi benzoic (ký hiệu là Y) vì :
A) (X) tạo được liên kết hydro liên phân tử với nước.
B) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm thu gọn phân tử lại.
C) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm giảm số H linh động.

D) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm giảm số H linh động tạo được liên kết
hydro liên phân tử với phân tử nước.
Câu 71
Hãy cho biết trong phân tử CHCl 2–CH=CH2 lần lượt có bao nhiêu liên kết σsp3-s và σsp2-s
được hình thành :
A) 2 , 1
B) 3, 1
C) 1 , 3
D) 2 , 3
Câu 72
Hãy cho biết trong phân tử CHCl2–CH=CH2 đi từ trái sang phải các nguyên tử cácbon lần lượt
có trạng thái lai hóa là:
A) sp3, sp3 , sp3
B) sp2, sp2 , sp2
C) sp2, sp , sp3
D) sp3, sp2 , sp2
Câu 73
Một phản ứng có hệ số nhiệt độ bẳng 3. Hỏi cần thay đổi ( tăng hay giảm) nhiệt độ phản ứng
bao nhiêu độ C để tốc độ phản ứng tăng thêm 729 lần.
A) tăng 40oC
B) tăng 50oC
C) tăng 60oC
D) giảm 50oC
Câu 74
Một phản ứng bậc I có hằng số tốc độ 8.10-3s-1. Hỏi sau thời gian (giây) bao lâu nồng độ ban
đầu của phản ứng giảm đi 8 lần.
A) 192,37 (s)
B) 187,45 (s)
C) 259,39 (s)
D) 295,39 (s)

Câu 75
Độ âm điện của một nguyên tố là:
A) độ âm điện của một nguyên tố là khả năng nhường electron của nguyên tố đó.
B) độ âm điện của một nguyên tố là khả năng nhận electron của nguyên tố đó.
C) độ âm điện của một nguyên tố là đại lượng cho biết khả năng nguyên tử của một
nguyên tố hút electron liên kết về phía nó.
D) Cả A , B , C đều đúng.
Câu 76
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (Kcal/mol) của rượu etylic từ các dữ kiện sau đây:
C2H5OH(l) + 3O2 (k)
2CO2 (k) + 3H2O (l)
Biết :
sinh nhiệt của CO2 = - 94,5 Kcal/mol
sinh nhiệt của H2O = - 68,3 Kcal/mol
A) 66,9 Kcal/mol
B) – 164,2 Kcal/mol
C) – 66,9 kcal/mol


D) 164,2 kcal/mol
Câu 77
Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng (Kj)
CH≡ CH (k) + 2Cl2 (k)
Cl2CH – CHCl2
Biết năng lượng của các liên kết như sau:
Năng lượng liên kết
C–C
C≡C
Cl - Cl
C - Cl

Kj
347,3
823,1
242,3
345,2
A) – 420,6 Kj
B) – 420,4 Kj
C) -224,3 Kj
D) 372,9 Kj
Câu 78
Xet phản ứng: N2O4 ⇄ 2NO2
Tính biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp (Cal) của phản ứng ở điều kiện 0 oC. Vậy ở 0oC phản
ứng xảy ra theo chiều nào?. Giả sử biến thiên enthapy và entropy của phản ứng không thay đổi
theo nhiệt độ.
Biết:
Biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn: 13,87 Kcal
Biến thiên entropy của phản ứng ở điều kiện chuẩn : 42,19 Cal/oK
A) – 1161,29 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều NO2
B) + 1161,29 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4
C) – 2352,13 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều NO2
D) + 2352,13 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4
Câu 79
Xét một phản ứng có hằng số tốc độ k = 5,7.10-6 s-1. vậy bậc của phản ứng trên là:
A) Bậc 0
B) Bậc 1
C) Bậc 2
D) Bậc 3
Câu 80
Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của phản ứng một chiều là:
[A0] : nồng độ đầu của chất A tham gia phản ứng

x
k=
[A] : nồng độ của A ở thời điểm cân bằng
x : nồng độ chất A đã mất đi
t
hãy cho biết bậc của phản ứng một chiều ở trên.
A) Bậc 1
B) Bậc 2
C) Bậc 3
D) Bậc 0
Câu 81
Thế nào là hiện tượng thẩm thấu:
A) là hiện tượng các phân tử chất tan khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch.
B) Là hiện tượng các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung
dịch
C) Là hiện tượng các phân tử chất tan và các phân tử dung môi khuêch1 tán qua màng bán
thẩm để đi vào dung dịch
D) A,B,C đều đúng.
Câu 82


Một dung dịch chứa 54 gam gluco C6H12O6 trong 250 gam nước sẽ đông đặc ở bao nhiêu độ ?
cho biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86 0C/mol.gam (C=12 , H=1, O=16)
A) -2,232 oC
B) -0,558 oC
C) -0,279 oC
D) -0,1395 oC
Câu 83
Trong 1ml dung dịch chứa 10-6 mol chất tan A ở 0 oC. Vậy áp suất thẩm thấu của dung dịch
(tính theo mmHg) là:

A) 19,54 mmHg
B) 16,782 mmHg
C) 17,024 mmHg
D) 14,702 mmHg
Câu 84
Biểu thức của đinh luật Raun (Raoult) thứ hai về độ tăng nhiệt độ sôi ∆ts= Ks.Cm. Hãy cho
biết ý nghĩa của hằng số nghiệm sôi Ks.
A) Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch.
B) Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan trong
1000 gam dung môi.
C) Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch.
D) Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan trong 1000 gam
dung môi.
Câu 85
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của AgCl trong nước ở 25oC . Cho biết tich số tan của AgCl ở
25oC là 1,78. 10-5.
A) 1,334.10-5 (mol/lít)
B) 1,433. 10-5(mol/lít)
C) 1,325 . 10-5 (mol/lít)
D) 1,343.10-5(mol/lít)
Câu 86
Thế nào là dung dịch đệm:
A) là dung dịch tạo bởi một bazơ yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit
mạnh hoặc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không
đáng kể.
B) là dung dịch tạo bởi một axit yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit
mạnh hoặc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không
đáng kể.
C) là dung dịch tạo bởi một bazơ mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit
yếu hoặc bazơ yếu vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng

kể.
D) cả A và B đều đúng.
Câu 87
NH3 có pKb= 4,74 . Vậy dung dịch gồm NH30,12M và NH4Cl 0,1M là:
A) 8,253
B) 9,34
C) 9,29
D) 10,26
Câu 88
Tính nồng độ OH- trong một lít dung dịch NH3 0,1M. Biết hằng số điện ly của NH3
Kb=1,8.10-5.
A) 1,34.10-3(mol/lít)


B) 4,24.10-3(mol/lít)
C) 1,34.10-2(mol/lít)
D) 4,24.10-4(mol/lít)
Câu 89
Trong các dung dịch sau đây: Na 2CO3 , NaCl , K2SO4 , CH3COONa , C6H5ONa, NH4Cl,
C6H5ONH3Cl, AlCl3. Dung dịch nào có pH>7
A) NaCl , K2SO4
B) NH4Cl , C6H5ONH3Cl, AlCl3
C) K2SO4, CH3COONa, AlCl3
D) Na2CO3 , CH3COONa, C6H5ONa
Câu 90
Tính độ tan (mol/lit) ở 25 oC của CaSO4 trong nước . Cho biết tich số tan của CaSO 4 ở 25oC là
9,1. 10-6.
A) 2,12.10-3 (mol/lít)
B) 3,6016. 10-3(mol/lít)
C) 3,66 . 10-3 (mol/lít)

D) 3,0166.10-3(mol/lít)



×