Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.94 KB, 9 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ.
Câu 1
Cho phản ứng: MnO4- + SO2 + H+ → ?
Sản phẩm tọa thành sau phản ứng:
A . MnO42- + SO42- + H2O
B . MnO2 + SO42- + H2O
C . Mn2+ + SO42- + H2O
D . Mn2+ + SO32- + H2O
Câu 2
Cho các thế oxy hóa khử tiêu chuẩn: E0Fe /Fe = +0,77(V) ; E0Cu /Cu = +0,52(V)
E0Ag /Ag = +0,80(V) . Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây tự diễn ra được ở 25oC.
A . Fe3+ + Cu
B . Fe2+ + Cu
C . Fe3+ + Ag
D. Cu2+ + Ag
Câu 3
Cho phản ứng: BaO2 + Cr2(SO4)3 + NaOH → E + F + H2O.
Các sản phẩm E và F là :
A . BaSO4 và Na2Cr2O7
B - BaCr2O7 và Na2SO4
C . BaSO4 và Na2CrO4
D . BaCrO4 và Na2SO4
Câu 4
Cho các thế oxy hóa khử tiêu chuẩn: E0Fe /Fe = +0,77(V) ; E0Fe /Fe = -0,44(V)
Hỏi E0Fe /Fe = ?
A . -0,037(V)
B. + 0,33(V)
C. + 1,21(V)
D. + 0,4 (V)
Câu 5
Cho Cu+ + e → Cu


E10 = 0,52 (V)
Cu2+ + e → Cu+ E20 = 0,15 (V)
Cu2+ + 2e → Cu E30 = ? (V)
Giá trị của E30 là:
A. 0,67 (V)
B. 0, 335 (V) C. 0,82 (V)
D. 0,41 (V)
Câu 6
Phức chất là gì?
A. Phức chất là những hợp chất có cấu tạo rất phức tạp.
B. Phức chất là những chất gồm nhiều phân tử chất đơn giản kết hợp lại
C. Phức chất là chất được tạo thành từ hai hay nhiều phân tử muối
D. Phức chất là những chất khi phân ly trong dung dịch tạo thành các ion phức,
tồn tại độc lập và có tính chất xác định.
Câu 7
3+

2+

2+

3+

2+

2+

+

3+


Cấu tạo electron hóa trị của các nguyên tố kim loại kiềm là:
A. ns2 np1
B. ns1 np0
C. ns1 np1
D. ns2 np2
Câu 8
Khi cho kim loại kiềm phản ứng với oxy ở nhiệt độ cao thì:
Li tạo thành sản phẩm là Li2O2
A.
Na tạo thành sản phẩm là Na2O
B.
C. K tạo thành sản phẩm là KO
D. Rb tạo thành sản phẩm là RbO2


Câu 9
Muối của kim loại kiềm bền nhiệt hơn muối của kim loại các phân nhóm
khác vì
A. Chúng thường ở thể rắn
B. Chúng có mạng tinh thể ion rất điển hình và hoàn hảo.
C. Chúng dễ tan trong nước.
D. Các phát biểu A,B,C đều sai.
Câu 10
Chọn phản ứng viết sai trong các phản ứng sau
A. BaO2 + 2FeSO4 + 2H2SO4 = BaSO4 + Fe2(SO4)3 + 2H2O
B. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 2NaOH = 3BaSO4 + Na2Cr2O7 + H2O
C. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 4 NaOH = 3BaSO4 + 2Na2CrO4 + 2H2O
D. BaO2 + HgCl2 = Hg + BaCl2 + O2
Câu 11

Cho các oxit MgO, BeO, Al2O3, PbO, SnO. Những oxit khi phản ứng với
NaOH tạo thành phức chất dạng Na2[M(OH)4] là
A. MgO, BeO, Al2O3
B. MgO, PbO, Al2O3
BeO, PbO, SnO
C.
D. MgO, BeO, PbO
Câu 12
Trong số các kim loại nhóm IA hai nguyên tố có mặt nhiều nhất trong cơ
thể là
A. Kali và natri
B. Liti và Natri
C. Kali và liti
D. Liti và rubidi
Câu 13
Nhóm IIIA có các nguyên tố: B, Al, Ga, In, Tl. Các nguyên tố sau là kim
loại
A. B, Al, Ga, In
B. B, Al, Ga, Tl
C. B, Al, In, Tl
D. Al, Ga, In, Tl
Câu 14
Nhôm oxít có hai dạng thù hình ⍺- Al2O3 và γ-Al2O3 và hai dạng đá quí
là Rubi và Saphia. Các dạng đá quí tương ứng có công thức là
saphia là ⍺- Al2O3 và rubi là γ-Al2O3
A.
rubi là ⍺- Al2O3 và saphia là γ-Al2O3
B.
C. cả rubi và saphia đều là ⍺- Al2O3
D. cả rubi và saphia đều là γ-Al2O3

Câu 15
Nhôm và thiếc là những kim loại có đặc tính sinh học đã được biết hiện
nay là
A. Cả hai đều vô hại khi xâm nhập cơ thể
B. Nhôm gây ngộ độc ở hàm lượng vô cùng nhỏ


C. Thiếc gây ngộ độc khi ở hàm lượng rất nhỏ
D. Nhôm chỉ gây bệnh khi tích tụ đủ lượng ở tiểu não.
Câu 16
Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Tất cả các muối của nhôm đều có tên gọi là phèn nhôm.
B. Chỉ các muối nhôm sunfat mới được gọi là phèn nhôm
C. Chỉ các muối nhôm clorua mới có tên gọi là phèn nhôm
D. Tất cả các muối nhôm tan tốt trong nước đều có tên gọi là phèn nhôm.
Câu 17
Cho các muối MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3 tác dụng với dung
dịch NaOH dư, muối tạo ra ion phức kiểu lai hóa sp3 là
A. MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3,
MgCl2, Be(NO3)2, Ga(NO3)3
B.
C. MgCl2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3
D. Be(NO3)2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3
Câu 18
Chì trong xăng khi chưa sử dụng và qua sử dụng có thể gây ngộ độc cho
cơ thể người qua đường
A. Hô hấp
B. Tiếp xúc
C. Ăn uống
D. Cả ba đường trên

Câu 19
Trong công nghiệp người ta điều chế Al từ hợp chất của nhôm bằng
phương pháp:
A. nhiệt luyện
B. thủy luyện
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy.
Câu 20
Al2(SO4)3 khi hòa tan trong nước có thể làm trong nước vì:
A. tạo ra ion Al3+ hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau
B. tạo ra ion SO42- hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau
C. tạo thành kết tủa Al(OH)3 dạng keo để các hạt bụi bám vào rồi chìm
xuống.
D. Các cách giải thích trên đều sai.
Câu 21
Phức chất Fe(CO)5 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biết CO là phối tử trường
mạnh
A.
dsp3
B.
sp3d
C.
sp3
D.
sp3d2
Câu 22


Phức chất Co(CO)4 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biết CO là phối tử trường
mạnh

A.
dsp2
B.
sp3
C.
dsp3
D.
sp3d
Câu 23
Sắt trong máu tồn tại ở dạng phức chất
A. bát diện của ion sắt (II)
B. tứ diện của ion sắt (II)
C. bát diện của ion sắt (III)
D. tứ diện của ion sắt (III)
Câu 24
Electron hóa trị của các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là những electron
A. ở lớp vỏ ngoài cùng
B. ở lớp vỏ ngoài cùng và sát ngoài cùng
C. ở lớp vỏ ngoài cùng và các electron ở phụ tầng d sát ngoài cùng.
D. Gồm tất cả các electron của nguyên tử.
Câu 25
Đặc điểm về sự biến đổi tính chất của các nguyên tố nhóm chính và nhóm
phụ
A.
Trong phân nhóm chính và phân nhóm phụ, tính khử đều tăng dần
từ trên xuống dưới.
B.
Trong phân nhóm chính và phân nhóm phụ, tính khử đều giảm
dần từ trên xuống dưới.
C.

Trong phân nhóm chính tính khử tăng dần từ trên xuống dưới,
trong phân nhóm phụ tính khử giảm dần từ trên xuống dưới
D.
Trong phân nhóm chính tính khử giảm dần từ trên xuống dưới,
trong phân nhóm phụ tính khử tăng dần từ trên xuống dưới
Câu 26
Các ion Cr2O72- và CrO42- tồn tại trong điều kiện
A. Cr2O72- tồn tại trong dung dịch bazơ và CrO42- tồn tại trong dung dịch
axit
B. Cr2O72- và CrO42- đều tồn tại trong dung dịch bazơ
C. Cr2O72- và CrO42- đều tồn tại trong dung dịch axit
D. Cr2O72- tồn tại trong dung dịch axit và CrO42- tồn tại trong dung dịch
bazơ.
Câu 27
Trong ion phức [Zn(OH)4]2- OH- là phối tử trường mạnh, nguyên tố kẽm có kiểu lai
hóa:
A . sp3 B. sp2 C. dsp2
D. sp2d
Câu 28
Khi đốt cháy Li trong oxy, sản phẩm của phản ứng là:
A. Li2O
B. Li2O2 .
C. LiO
D. LiO2+
Câu 29
Đốt cháy K trong oxy, sản phẩm của phản ứng là:


A. K2O
B. K2O2

C. KO
D. KO2
Câu 30
Đốt cháy Na trong oxy, sản phẩm của phản ứng là:
A. Na2O
B. Na2O2
C. NaO
D. NaO2
Câu 31
Cho KI dư phản ứng với H2O2 dung dịch thu được sau phản ứng có chứa:
A. KI
B. KI có hòa tan I2
C. KI3
D. KI3 và KI
Cău 32
Hòa tan K2O2 vào nước. sản phẩm thu được là:
dung dịch KOH
A.
dung dịch KOH + O2
B.
dung dịch KOH + H2O2 + O2
C.
dung dịch KOH + H2O2
D.
Câu 33
Hòa tan KO2 vào nước. sản phẩm thu được là:
dung dịch KOH
A.
dung dịch KOH + O2
B.

dung dịch KOH + H2O2 + O2
C.
dung dịch KOH + H2O2
D.
Câu 34
Hòa tan K2O vào nước. sản phẩm thu được là:
dung dịch KOH
A.
dung dịch KOH + O2
B.
dung dịch KOH + H2O2 + O2
C.
dung dịch KOH + H2O2
D.
Câu 35
Sản phẩm của phản ứng giữa KO2 và NO là
A. KNO3
B. KNO3 + KNO2 + O2
C. KNO3 + O2
D. KNO3 + KNO2 + NO2
Câu 36
Hợp chất NaNH2 có tên gọi là:
A. Natri amoni
B. Natri imidua
C. Natri amidua
D. Natri nitrua
Câu 37
Nung nóng chảy hỗn hợp Na và S dư. Sản phẩm thu được là:
Na2S
A.

Na2S4
B.
Na2S8
C.
Na2Sn (n từ 1 đến 8)
D.
Câu 38
Sản phẩm của phản ứng H2SO4 + KO2 là:
K2SO4 + H2O
A.
K2SO4 + H2 + O2
B.
K2SO4 + H2O2
C.
K2SO4 + H2O2 + O2
D.
Câu 39


Có hai ion kim loại kiềm đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là:
A. Li+ , Na+
B. Li+ , K+
C. K+ , Na+ D. Cs+ , Na+
Câu 40
Ngay ở điều kiện thường có một kim loại kiềm có thể phản ứng trực tiếp với N2 . Kim
loại đó là :
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs

Câu 41
H2O2 là hợp chất rất không bền bị phân hủy nanh nhất trong dung dịch có tính chất :
A. axit mạnh
B. axit yếu
C. Baz mạnh
D. Trung tính.
Câu 42
Các kim loại nhóm IIA có khả năng phản ứng trực tiếp với nước là :
A. Be , Ca , Sr
B. Mg , Ca, Ba
C. Ca , Sr, Ba
D. Mg , Sr, Ba
Câu 43
Cặp kim loại nào trong các cặp kim loại sau cháy trong O2 tạo thành peroxit :
A. Li , Na
B. Li , Ba
C. Na , Ca
D. Na , Ba
Câu 44
Ion Al3+ khi thâm nhập cơ thể người thì :
A. gây ngộ độc ngay tức khắc
B. vô hại
C. bị cơ thể đào thải ngay
D. có khả năng tích tụ và gây ra chứng run tay chân khi tích tụ đủ lượng.
Câu 45
Nguyên tố N trong phân tử NH3 có kiểu lai hóa :
A. Sp
B. Sp2
C. Sp3
D. d2sp3

Câu 46
Nguyên tố 0 trong phân tử H2O có kiểu lai hóa :
A. Sp
B. Sp2
C. Sp3
D. d2sp3
Câu 47
Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit bền nhất:
A. HClO
B. HClO2
C. HClO3
D. HClO4
Câu 48
Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. HClO
B. HClO2
C. HClO3
D. HClO4
Câu 49
Cho H2O2 vào vết thương thấy nó bị phân hủy rất nhanh vì:
máu có tính kiềm
A.
H2O2 phản ứng với NaCl trong máu
B.
Trong máu có men catalase phân hủy H2O2
C.
H2O2 khộng bền khi tiếp súc với da người.
D.
Câu 50
Cho các chất khí: HCl , HBr , HI, HF tan vào nước ta thu được các dung dịch axit

có nồng độ mol bằng nhau. Hỏi axit nào mạnh nhất.
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF
Câu 51
Có hai ion kim loại kiềm thổ đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là:
A. Ba2+ , Ca2+
B. Ca2+ , Mg2+
C. Ba2+ , Ca2+
D. Sr2+ , Ba2+
Câu 52


Trong các nhóm nguyên tố sau nhóm nào gồm các nguyên tố lưỡng tính:
A. Al , Zn , Cr B. Al, Zn, Pb
C. Al , Sn, Mo D. Sn, Zn, Cu
Câu 53
Cho E0Fe3+/Fe2+ = a (V) ; E0Fe2+/Fe = b (V)
E0Fe3+/Fe = x (V) . giá trị của x là:
A. a + b (V)
B. a – b (V)
C. (a + b)/2 (V) D. (a + 2b)/3 (V)
Câu 54
Sản phẩm của phản ứng KO2 + H2SO4 → ? và tổng hệ số cân bằng(là các số nguyên
nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là:
A . K2SO4 , H2O2 , THSCB =5
B. K2SO4 , H2S , THSCB =7
C. K2SO4 , O2 , THSCB =8
D. K2SO4 , H2O2 , O2 , THSCB =6

Câu 55
Khi hòa tan BaO2 vào dung dịch HCl đặc thì sản phẩm thu được là gì?. Tổng hệ số
cân bằng(là các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là:
A. BaCl2 + H2O THSCB = 6
B. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 9
C. BaCl2 + H2O2 THSCB = 5
D. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 7
Câu 56
Trong hai phản ứng dưới đây:
to

M + O2
MO2
(1)
2M(OH)2 + O2
2MO
+ 2H2O
(2)
2
to
A. Cả hai phản ứng đều có thể dùng để điều chế SnO2.
B. Cả hai phản ứng đều được dùng để điều chế PbO2
C. phản ứng (1) để điều chế SnO2 phản ứng (2) để điều chế PbO2.
D. phản ứng (1) để điều chế PbO2 phản ứng (2) để điều chế SnO2.
Câu 57
Khi các hydroxit của các kim loại M (Fe, Ni, Co) tan trong dung dịch kiềm theo phản
ứng:
M(OH)3 + 3KOH → K3[M(OH)6] . Kim loại M là:
A. Fe, Co
B. Co, Ni

C. Fe, Ni
D. Fe , Co, Ni
Câu 58
Trong các muối AgX(AgCl, AgBr, AgI) muối nào tan tốt trog dung dịch HCl theo
phản ứng:
AgX + HCl → H[AgXCl] . Muối AgX là:
A. AgCl
B. AgBr
C. AgI
D. AgCl , AgBr , AgI.
Câu 59
Khảo sát phức chất : [NiCl4]2- theo thuyết VB. Hãy cho biết sự lai hóa, từ tính, cơ cấu
không gian của phức chất.
A. dsp2, thuận từ, vuông phẳng
B. sp3 , nghịch từ, tứ diện đều
C. dsp2, nghịch từ, vuông phẳng
B. sp3 , thuận từ, tứ diện đều
Câu 60
Trong các kim loại M(Zn , Cd, Hg) kim loại nào có hydroxit không bền. Dễ bị
phân hủy theo phương trình phản ứng sau :
2MOH → M + MO + H2O
Kim loại M là :
A. Zn
B. Cd
C. Hg
D. Zn , Cd, Hg
Câu 61
Cho E0Cu2+/Cu+ = x (V) ; E0Cu2+/Cu+ = y (V)
E0Cu+/Cu = a (V) . giá trị của a là:
A. 2x+ y (V)

B. (x – y)/2 (V)
C. (x + y)/2 (V) D. 2x + y (V)
Câu 62
Muối kép KCl.MgCl2..6H2O có trong.


A. quặng xinvinit
B. Quặng cacnalit
C. quặng apatit
D. Mỏ diêm tiêu
Câu 63
Hòa tan Ca3P2 vào trong nước tạo ra các hợp chất nào trong các hợp chất sau đây :
A.Ca(OH)2 , PH3 B. Ca(OH)2 . P2O5 C. Ca(OH)2, PO2
D. Ca(OH)2 , H3PO4
Câu 64
Khi tác dụng với HCl đặc thì kim loại M tham gia theo hai phản ứng sau:
M + 2HCl → MCl2 + H2
MCl2 + HCl → H[MCl3]
Vậy kim loại M trong hai phản ứng trên là:
A. Sn
B. Sn và Pb
C. Pb
D. không phải Sn cũng không phải Pb
Câu 65
Công thức feroxen hay bicyclopentadienyl có dạng M(C5H5)2 được dùng làm thuốc
chữa bệnh thiếu máu. Kim loại M trong công thức trên là gì.
A. Fe
B. Co
C. Ni
D. Cu

Câu 66
Khi đun nóng SnCl2 với CuO sản phẩm của phản ứng và hệ số cân bằng (là các số
nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là:
A. CuCl2 và SnO , THSCB=5
B. CuCl và SnO2 , THSCB=6
C. CuCl2 và SnO2 , THSCB= 4
D. cả A,B,C đều sai
Câu 67
Khảo sát phức [Co(NH3)6]3+ theo thuyết VB. Cho biết sự lai hóa, sự hình thành liên
kết hóa học trong phức chất.
A. sp3d2 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử
NH3 và 6 obitan lai hóa sp3d2 trống của ion Co3+.
B. d2sp3 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của
6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3.
C. d2sp3 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử
NH3 và 6 obitan lai hóa sp3d2 trống của ion Co3+.
D. sp3d2 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của
6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3.
Câu 68
Trong dung dịch ion Hg2+ tác dụng với Baz như NaOH, thì sản phẩm thu được là.
A. HgO
B. HgOH
C. Hg(OH)2
D. Hg2O2
Câu 69
Khi viết phản ứng điện cực (dạng oxy hoá trên khử) xảy ra trong môi trường axit đối
với cặp oxy hóa khử Cr2O72-/ Cr3+ ta sẽ có số electron trao đổi và tổng hệ số cân bằng (
là các số nguyên nhỏ nhất) lần lượt là.
A. 6, 24
B. 3, 14

C. 6 , 30
D. 3,12
Câu 70
Sản phẩm của phản ứng Na3N + H2O → ? và tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên
nhỏ nhất) của các chất là.
A. NaOH và NH3 THSCB=8
B. NaOH và NH3 THSCB=12
C. NaOH , Na2O và NH3 THSCB=6 D. phản ứng không xảy ra ở đk thường
Câu 71
Trong các chất rắn sau: BeCl2 , K2BeO2 ,BeSO4 , Be(NO3)2 chất nào bị thủy phân
trong nước ? Tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ nhất ) của các chất trong
phản ứng là.
A. BeSO4 , THSCB=6
B. Be(NO3)2 THSCB=6
C. BeCl2 , THSCB=6
D. K2BeO2 THSCB=6


Câu 72
Trong bệnh nhân Alzeimer, người ta tìm thấy có sự lắng đọng một kim loại trong não.
Khi bệnh nhân đã uống phải nguồn nước chứa hơn 110mg/l kim loại này trong một
thời gian thì tần suất mắc phải của chứng bệnh này tăng 50%. Kim loại bệnh nhân đã
nhiễm là.
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cu




×