Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

pt_ phần mềm nguồn mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.56 KB, 3 trang )

TRƯỜNG ĐHSPKT VINH
KHOA CNTT

ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Môn: PT PHẦN MỀM NGUỒN MỞ
Lần thi: 03
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là ?
A. Bill Gates

B. Linus Tolvards

C. Alan Turing

D. Mark Zuckerberg

Câu 2: Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:
A. help ls

B. list ls

C. man ls

D. doc ls

Câu 3: Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây ?
A. Lệnh cat

B. Lệnh less



C. Lệnh more

D. Cả 3 lệnh trên

Câu 4: Phát biểu nào sao đây đúng về account root khi cài đặt Ubuntu trong lần đăng nhập đầu
tiên.
A. Không được kích hoạt nên chưa thể sử dụng ngay
B. Có thể sử dụng ngay trong lần đăng nhập đầu tiên
C. Có thể sử dụng ngay với password để trắng.
D. Có thể sử dụng ngay với password là “sudo”
Câu 5: Để sao chép file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta thực hiện lệnh nào?
A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
B. cp tmp/hello.txt /tmp/hello
C. cp /tmp/hello /tmp/hello
D. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
Câu 6: Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: Chủ sở hữu được
quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây?
A. chmod 665

B. chmod 653

C. chmod 654

D. chmod 754

Câu 7: Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:
A. useradd -g group abc

B. useradd -G group abc


C. useradd -m group abc

D. useradd group abc

Câu 8: Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất?
A. User administrator

B. User root

C. User admin

D. User có UID=0


Câu 9: Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid, gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa tập shadow của người dùng
Câu 10: Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir
A. rm -f /dir

B. rm -r /dir

C. rmdir /dir

D. rmdir -p /dir

II. PHẦN TỰ LUẬN (Viết lệnh và giải thích cho các yêu cầu sau)

Câu 11: Tạo user sv, group sinhvien, sau đó sửa thông tin cho user sv thuộc group sinhvien
Câu 12: Tạo user sv1, cho vào group sinhvien
Câu 13: Dùng user sv tạo tập tin /home/sv/sv.txt, phân quyền 757 cho tập tin này. Giải thích ý
nghĩa quyền 757.
Câu 14: Phân quyền g=w cho thư mục /home/sv, hỏi user sv1 có ls nội dung thư mục này
được không? Có cd vào thư mục /home/sv được không?
Câu 15: Phân quyền g=rw cho thư mục /home/sv, user sv1 có ls nội dung thư mục này được
không? Có cd vào được hay không?
Câu 16: User sv1 có đọc nội dung của file /home/sv/sv.txt được không?
Câu 17: User sv1 có ghi đè dữ liệu vào file này được không?
Câu 18: User sv1 có xóa file này được không?
Câu 19: Dùng chmod g=rwx (thêm quyền w) cho thư mục /home/sv
Câu 20: User sv1 có xóa file /home/sv/sv.txt được hay không?
Câu 21: User sv1 có tạo tập tin /home/sv/sv1.txt được không?
Câu 22: Viết lệnh chuyển quyền sở hữu toàn thư mục /home/sv cho user sv1.
Câu 23: User sv tạo tập tin /home/sv/test.txt, phân quyền 777 cho tập tin này. User sv1 có xóa
tập tin này được hay không?
Câu 24: Giả sử đang ở thư mục /home, cho biết đường dẫn tương đối để đến /etc
Câu 25: Thực hiện lệnh liệt kê các tập tin và thư mục trong thư mục /root
Câu 26: Thực hiện lệnh liệt kê các tập tin, thư mục con và cả nội dung các thư mục con của
thư mục /etc , kết quả thể hiện theo từng trang.
Câu 27: Có các file root1.txt, root2.txt trong thư mục /root. Copy tất cả các file này vào thư
mục /home/sv bằng 1 câu lệnh.


Câu 28: Với giá trị umask là 027, quyền mặc định của tệp tin khi được tạo ra là bao nhiêu?
Câu 29: Với giá trị umask là 125, quyền mặc định của thư mục khi được tạo ra là bao nhiêu?
Câu 30: Cho biết quyền mặc định của tệp là -rw-r-x-wx, hỏi giá trị umask tương ứng là bao
nhiêu? Giải thích vì sao?
Vinh, ngày

DUYỆT BỘ MÔN

tháng
GV RA ĐỀ

năm 2013



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×