CÂU 1:
Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách
thức:
A. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
B. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử
dụng khác nhau và cạnh tranh hơn.
C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng
khoán.
D. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử
dụng khác nhau.
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
1
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 2:
Câu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn
1991-1997 ở Việt Nam khoảng 8.5%.
c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam trong thập kỷ 20 dưới 15%
mỗi năm.
d. Cả 3 câu đều đúng.
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
2
2
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 3:
Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh
tế dưới giác độ:
A. Toàn bộ nền kinh tế
B. Chính phủ
C. Sự hoạt động của các thị trường riêng lẻ
D. Người tiêu dùng
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
3
3
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 4:
Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
A. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
B. Sản xuất bằng phương pháp nào?
C. Sản xuất cho ai?
D. Tất cả các câu trên.
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
4
4
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 5:
Một người có thể lựa chọn giữa việc đi làm hoặc đi
học. Nếu anh ta chọn đi học thì chi phí cơ hội của
việc học là:
A. Học phí
B. Học phí, chi phí cho sách, vở và chi phí ăn, ở.
C. Tiền lương kiếm được từ việc đi làm nếu không
đi học
D. Học phí, chi phí mua sách vở và tiền lương kiếm
được từ việc đi làm.
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
5
5
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 6:
Nhu cầu của con người không được thỏa mãn đầy đủ với
nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề:
A. Sản xuất với công nghệ nào
B. Chỉ khi con người không tối ưu hóa hành vi
C. Khan hiếm
D. Người tiêu dùng
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
6
6
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 7:
Đường tập hợp tất cả những khả năng tạo ra các sản
phẩm khi mọi nguồn tài nguyên được khai thác hiệu
quả nhất được gọi là:
A. Đường đẳng ích
B. Đường đẳng phí
C. Đường giới hạn khả năng sản xuất
D. Đường doanh thu
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
7
7
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 8:
Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn
tài nguyên khan hiếm khi:
A. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm
sản lượng của mặt hàng kia.
B. Không thể nào gia tăng sản lượng của mặt hàng này
mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.
C. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
D. Các câu trên đều đúng.
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
8
8
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 9:
Trong mô hình nền kinh tế hỗn hợp, các vấn đề cơ bản
của hệ thống kinh tế được giải quyết:
A. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
B. Thông qua sự tác động của cung cầu trên thị trường.
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
D. Thông qua quyết định của hộ gia đình và doanh
nghiệp.
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
9
9
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 10:
Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị
trường yếu tố sản xuất:
A. Thị trường đất đai.
B. Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
C. Thị trường hàng hóa tiêu dùng
D. Thị trường độc quyền.
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
10
10
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 11:
Các yếu tố sản xuất bao gồm:
A. Đất đai, máy móc thiết bị, lao động,
B. Đất đai, vốn, lao động, trình độ công nghệ
C. Vốn, nhà xưởng, lao động, máy móc thiết bị
D. Máy móc thiết bị, trình độ công nghệ, nguyên nhiên
vật liệu
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
11
11
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 12:
Các thành phần của nền kinh tế bao gồm:
A. Người mua, người bán và hàng hóa để trao đổi
B. Chính phủ và các chính sách thuế, trợ cấp, giá trần,
giá sàn
C. Chính phủ, hộ gia đình và doanh nghiệp
D. Hộ gia đình, doanh nghiệp và các hàng hóa dịch vụ
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
12
12
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 13:
Cơ chế phối hợp nào chỉ vận hành theo nguyên lý “bàn
tay hữu hình” của Nhà nước?
A. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung
B. Cơ chế thị trường
C. Cơ chế hỗn hợp
D. Cơ chế phối hợp
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
13
13
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 14:
Cơ chế phối hợp nào vận hành theo nguyên lý “bàn tay
vô hình” của thị trường và “bàn tay hữu hình” của nhà
nước?
A. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung
B. Cơ chế thị trường
C. Cơ chế hỗn hợp
D. Cơ chế mệnh lệnh
01
06
10
05
04
03
02
08
07
HẾT THỜI GIAN09
14
14
CÂU 1:
Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách
thức:
A. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
B. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử
dụng khác nhau và cạnh tranh hơn.
C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng
khoán.
D. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử
dụng khác nhau.
15
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 2:
Câu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô:
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn
1991-1997 ở Việt Nam khoảng 8.5%.
C. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam trong thập kỷ 20 dưới
15% mỗi năm.
D. Cả 3 câu đều đúng.
16
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 3:
Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh
tế dưới giác độ:
A. Toàn bộ nền kinh tế
B. Chính phủ
C. Sự hoạt động của các thị trường riêng lẻ
D. Người tiêu dùng
17
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 4:
Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
A. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
B. Sản xuất bằng phương pháp nào?
C. Sản xuất cho ai?
D. Tất cả các câu trên.
18
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 5:
Một người có thể lựa chọn giữa việc đi làm hoặc đi
học. Nếu anh ta chọn đi học thì chi phí cơ hội của
việc học là:
A. Học phí
B. Học phí, chi phí cho sách, vở và chi phí ăn, ở.
C. Tiền lương kiếm được từ việc đi làm nếu không
đi học
D. Học phí, chi phí mua sách vở và tiền lương kiếm
được từ việc đi làm.
19
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 6:
Nhu cầu của con người không được thỏa mãn đầy đủ với
nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề:
A. Sản xuất với công nghệ nào
B. Chỉ khi con người không tối ưu hóa hành vi
C. Khan hiếm
D. Người tiêu dùng
20
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 7:
Đường tập hợp tất cả những khả năng tạo ra các sản
phẩm khi mọi nguồn tài nguyên được khai thác hiệu
quả nhất được gọi là:
A. Đường giới hạn khả năng sản xuất
B. Đường đẳng ích
C. Đường đẳng phí
D. Đường doanh thu
21
KINH TẾ VI MÔ
CÂU 8:
Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn
tài nguyên khan hiếm khi:
A. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm
sản lượng của mặt hàng kia.
B. Không thể nào gia tăng sản lượng của mặt hàng này
mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.
C. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
D. Các câu trên đều đúng.
22