Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Trắc nghiệm tài chính quốc tế có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.35 KB, 4 trang )

1. Globalization means:
a. Financial market system is centered in a single state.
b. The growth of a single unified world market.
c. Geographical location of a firm is of utmost importance.
d. Foreign capitalist transactions.
2. The World Bank’s main goal is to ensure the stability of
a. the international monetary and financial system only in developed countries.
b. the international monetary and financial system in developing countries.
c. the international monetary and financial system in both developed and

3.

4.

5.

6.

7.

developing countries.
d. only the financial system in both developed and developing countries.
Which of the following is a grouping of three international institutions,
namely the International Bank for Reconstruction and Development, the
International Development Association and the International Finance
Corporation?
a. WTO.
b. IMF.
c. European Central Bank.
d. World Bank.
Foreign Direct Investment involves:


a. A speculator trying to make a profit by buying company shares on a foreign
stock exchange.
b. A UK energy company buying territory abroad where it expects to find oil
reserves.
c. A tourist purchasing foreign currency to spend on a holiday abroad.
d. A company signing an agreement with a wholesaler to distribute its products in
foreign markets.
Hiệp định tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA):
a. đã gây ra tình trạng thất nghiệp lớn ở Mỹ khi nhân công di chuyển làm việc ra
nước ngoài.
b. kêu gọi sự thành lập của một đồng tiền chung trong khu vực có tên gọi là
Amero, tương tự như đồng euro, vào khoảng năm 2015.
c. là một thỏa thuận giữa Hoa Kỳ, Canada, và Mexico về việc xóa bỏ thuế quan
và hạn ngạch nhập khẩu trong khoảng thời gian 15 năm.
d. kêu gọi việc tư nhân hóa tất cả các ngành công nghiệp ở Mexico trong khoảng
thời gian 15 năm.
Japan sells cars to the United States, the United States exports high
technology to Saudi Arabia, and Saudi Arabia exports oil to Japan. Which is
a valid conclusion that can be drawn from this statement?
a. Saudi Arabia controls most of the world’s natural resources.
b. The United States is the world’s leading exporter.
c. The nations of the world are economically interdependent.
d. Most nations of the world specialize in one export.
Yếu tố nào sau đây không phải đặc trưng của tài chính quốc tế?
a. Rủi ro hối đoái và rủi ro chính trị.
b. Sự thiếu hoàn hảo của thị trường.


c. Môi trường quốc tế mở ra nhiều cơ hội.
d. Không chịu sự chi phối của tình hình chính trị và kinh tế của mỗi nước.

8. Kể từ khi gia nhập khu vực chung Châu Âu (EU), nhiều người Hungary đã

vay ngân hàng bằng đồng franc Thụy Sĩ hoặc đồng euro để mua nhà. Tuy
nhiên, khi đồng forint (đồng tiền Hungary) bị giảm giá so với đồng franc
Thụy Sĩ và đồng euro, chi phí của các khoản thanh toán thế chấp trong điều
khoản của hợp đồng forint tăng mạnh, khiến nhiều khách hàng vay không có
khả năng trả nợ. Đây là một ví dụ về:
a. Rủi ro tỷ giá.
b. Rủi ro chính trị.
c. Thị trường không hoàn hảo.
d. Sự sụt giá của đồng dollar.
9. The principal aim of the North American Free Trade Agreement (NAFTA)
and the European Union (EU) is to
a. keep communism out of the Western Hemisphere.
b. reduce environmental pollution.
c. increase economic cooperation between the member nations.
d. eliminate global terrorism.
10. A common feature of the Great Depression 1929 and the recent economic
crisis was:
a. mortgage credit.
b. deposit insurance.
c. unemployment rate.
d. monetary policy.
1. Đồng tiền yết giá là:
a. đồng tiền biểu thị giá trị của nó qua đồng tiền khác.
b. đồng tiền dùng để xác định giá trị của đồng tiền khác.
c. đồng tiền đứng phía trước trong 1 cặp đồng tiền.
d. đồng tiền đứng phía sau trong 1 cặp đồng tiền.
2. Yết giá trực tiếp là phương pháp yết giá:
a. đồng ngoại tệ có giá trị khác 1.

b. đồng nội tệ có giá trị bằng 1.
c. biểu thị giá trị 1 đơn vị ngoại tệ thông qua một số lượng nội tệ nhất định.
d. biểu thị giá trị 1 đơn vị nội tệ thông qua một số lượng ngoại tệ nhất định.
3. Ngoại hối là gì?
a. Là đồng nội tệ và đồng ngoại tệ có thể thanh toán, chuyển đổi với nhau.
b. Là ngoại tệ, các giấy tờ có giá ghi bằng ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế.
c. Là các đồng tiền nước ngoài tự do chuyển đổi.
d. Là ngoại tệ tự do chuyển đổi và vàng tiêu chuẩn quốc tế.
4. Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
a. Thị trường liên ngân hàng.
b. Thị trường mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ.
c. Thị trường tiền tệ London.
d. Thị trường giao dịch giữa các ngân hàng thương mại và các công ty xuất nhập

khẩu có ngoại tệ.


5. USD đóng vai trò là đồng tiền trung gian trong trao đổi trên thị trường ngoại

6.

7.

8.

9.

hối. USD chiếm 41.50% trong tổng số các đồng tiền tham gia. Vậy có bao
nhiêu phần trăm các giao dịch trên thị trường ngoại hối là có sự xuất hiện
đồng USD?

a. 41.50%
b. 58.50%
c. 83.00%
d. 20.75%
The date of settlement for a foreign exchange transaction is referred to as the:
a. maturity date.
b. value date.
c. transaction date.
d. settlement date.
Tỷ giá chính thức là:
a. tỷ giá do các ngân hàng thương mại niêm yết khi giao dịch với các đối tượng
khách hàng.
b. tỷ giá do ngân hàng trung ương công bố làm căn cứ cho thanh toán kinh doanh
ngoại hối.
c. tỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng.
d. tỷ giá được công bố hằng ngày do các ngân hàng thương mại có lượng dự trữ
các ngoại tệ mạnh.
__________ make money on currency exchanges by the difference between
the __________ price, or the price they offer to pay, and the __________
price, or the price at which they offer to sell the currency.
a. Dealers; ask; bid.
b. Dealers; bid; ask.
c. Brokers; ask; bid.
d. Brokers; bid; ask.
When the cross rate for currencies offered by two banks differs from the
exchange rate offered by a third bank, __________ exists.
a. no arbitrage opportunity
b. a locational arbitrage opportunity
c. a triangular arbitrage opportunity
d. a two parties arbitrage opportunity


1. Kỳ vọng hợp lý về tỷ giá có ảnh hưởng như thế nào đến quyết định mua hay

bán ngoại tệ của nhà đầu tư?
a. Kỳ vọng ngoại tệ nào xuống giá, thì đặt lệnh mua ngoại tệ đó.
b. Kỳ vọng ngoại tệ nào lên giá, thì đặt lệnh bán ngoại tệ đó.
c. Kỳ vọng ngoại tệ nào xuống giá, thì đặt lệnh bán ngoại tệ đó.
d. Kỳ vọng ngoại tệ nào lên giá, thì đặt lệnh mua ngoại tệ đó.
2. A common type of swap transaction in the foreign exchange market is the
__________ where the dealer buys the currency in the spot market and sells
the same amount back to the same bank in the forward market.
a. “forward against spot”.
b. “forspot”.


c. repurchase.
d. “spot against forward”.
3. Ngân hàng A yết giá GBP/USD = 1.5200 – 1.5400. Ngân hàng B yết giá

GBP/USD = 1.5100 – 1.5200. Giả sử phí giao dịch = 0, nhà đầu tư ở Mỹ sẽ:
Không có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá arbitrage.
Mua GBP ở ngân hàng A, bán GBP ở ngân hàng B.
Mua GBP ở ngân hàng B, bán GBP ở ngân hàng A.
Bán USD ở ngân hàng A, mua GBP ở ngân hàng B.
4. Giao dịch hoán đổi ngoại tệ Swap:
a. là việc mua và bán 2 loại tiền tệ có 2 ngày giá trị khác nhau, trong đó có một
giao dịch giao ngay và một giao dịch là giao dịch kỳ hạn.
b. là việc mua bán ngoại tệ xảy ra tại đồng thời 2 thời điểm khác nhau, bán một
đồng tiền nào đó ở thời điểm hiện tại và mua lại chính đồng tiền đó vào một
thời điểm xác định trong tương lai và ngược lại.

c. là việc mua và bán đồng ngoại tệ và đồng nội tệ có 2 ngày giá trị khác nhau,
trong đó có một giao dịch giao ngay và một giao dịch là giao dịch kỳ hạn.
d. là việc trao đổi 2 đồng tiền có 2 ngày giá trị khác nhau.
5. Tỷ giá giao ngay của Singapore dollar là £0.320. Tỷ giá kỳ hạn 30 ngày là
£0.327. Tỷ giá kỳ hạn bao gồm điểm kỳ hạn __________ hàng năm với giá trị
là __________ %
a. khấu trừ; -26.25
b. gia tăng; 26.25
c. khấu trừ; -2.1875
d. gia tăng; 2.1875
a.
b.
c.
d.



×