NÂNG TẦM TRI THỨC VƯƠN TỚI TƯƠNG LAI
Từ Điển Hình Ảnh Song
Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
ALL IN ONE
Một tác phẩm của: UNKNOW
2012
KHÔNG GÌ LÀ KHÔNG THỂ -NOTHIN’S IMPOSSIBLE
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
LỜI MỞ ĐẦU
Tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ của hơn 350 triệu người, trong đó có 55 triệu người ở Vương
quốc Anh và hơn 200 triệu ở Mỹ. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức của hơn 50 quốc gia
trên thế giới.
Tổng số người nói tiếng Anh, bao gồm cả những người sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ
thứ hai, lên đến hơn 1 tỷ.
Tiếng Anh là một ngôn ngữ khá dễ học. Chỉ cần một chút luyện tập, bạn sẽ có khả năng
giao tiếp trong hầu hết các tình huống hàng ngày.
Vậy vì sao chúng ta nên học tiếng Anh?
Ngôn ngữ quốc tế
Học tiếng Anh sẽ giúp bạn giao thiệp được với rất nhiều người trên thế giới.
Tăng khả năng kiếm việc
Trong một thế giới ngày càng liên kết rộng rãi, nắm vững tiếng Anh là một lợi thế lớn
trong nhiều công việc. Tiếng Anh cũng là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trong
kinh doanh quốc tế.
Đi lại
Khi đi đến một nước nói tiếng Anh, kỳ nghỉ hay chuyến đi của bạn sẽ phong phú hơn
nhiều nếu bạn có thể nói được một chút tiếng Anh. Ngay cả khi đến một nước mà tiếng
Anh không phải là ngôn ngữ bản địa, bạn cũng sẽ thấy biết tiếng Anh rất hữu ích cho
chuyến đi của bạn.
Sau khi giới thiệu với bạn đọc cuốn tài liệu nhỏ “Hơn 2000 câu đàm thoại song ngữ
Anh Việt’’ với mong muốn cũng cố và tăng khả năng nói tiếng Anh của các bạn. Ngày
Hôm nay tác giả muốn mang luồng sinh khí mới cho các bạn trong việc học từ
vựng(Vocabulazy) Đó chính là cuốn tài liệu
“TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH SONG NGỮ ANH VIỆT ALL IN ONE’’ giờ là cuốn
từ điển duy nhất trên cộng đồng mạng chứa đầy đủ thông tin trên mọi lĩnh vực đời sống
hàng ngày, bao gồm đầy đủ hình ảnh,phiên dịch. Phiên âm quốc tế đi kèm theo từng từ
giúp bạn đọc có dễ hiểu và phát âm chuẩn xác hơn(dĩ nhiên để phát âm chính xác đòi hỏi
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
2
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
bạn đã tích lũy vốn kiến thức kha khá khi còn học trên ghế nhà trường…), hướng dẫn
cách học từ vựng.
Ưu việt của cuốn sách nhỏ bé này:
-Đây là một trong những cuốn Từ Điển bằng hình ảnh Song ngữ Anh-Việt đầu tiên
được công bố ở Cộng đồng mạng Việt Nam(trước đó có những cuốn từ điển cũng khá bổ
ích như từ điển nhỏ 3000 từ thông dụng của OXFORD DICTIONARY đã được dịch
sang tiếng Việt, nhưng chưa có cuốn từ điển nào đầy đủ cả về phần hình ảnh lẫn phiên
âm quốc tế, giải nghĩa tiếng Việt như cuốn từ điển nhỏ này).
-Tài liệu đã được biên soạn rất KungFU từ nguồn Tienganh123.com, tác giả đã
dành rất nhiều thời gian và sức lực biên soạn lại thành một cuốn tài liệu nhỏ nhằm mục
đích mở rộng vốn từ mới cho người học.
-Cuốn sách được trình bày rất khoa học, bố cục trình bày rõ rang dễ xem dễ hiểu
với rất rất nhiều chủ đề trong cuộc sống,những chủ đề rất gần gũi với cuộc sống sinh hoạt
con người như gia đình, đồ dung sinh hoạt hàng ngày….cho đến những chủ đề có tính
công nghệ cao như Khoa học, vũ trụ,…. Và đặc biệt tác giả đã giới thiệu phương pháp
học đặc biệt dành cho các bạn khi sử dụng cuốn từ điển này đó là Sử dụng trí nhớ hình
ảnh(Giống như xem những bộ phim,hay giống như khi ta quan sát sự vật sự việc ngoài
đời.Ta có thể nhớ lâu hơn, và nhớ mãi những hình ảnh đó vào bộ não).
Trí nhớ hình ảnh: Trí nhớ hình ảnh là khả năng nhớ những sự kiện, một khái niệm, một
hệ thống lý thuyết bằng hình ảnh, hình ảnh đó được ghi dấu trong não sau khi đạt được sự
hiểu biết thông qua tư duy hình ảnh. Tư duy hình ảnh khởi phát từ hai trường hợp sau:
1. Hình ảnh được tạo dựng, bởi người diễn giảng, để kích thích tư duy, gởi mở tư duy
giúp người được truyền đạt thống qua hình ảnh đó nắm bắt được một khái niệm, một
quan điểm, một hệ thống lý thuyết nào đó. do vậy, khi nhớ lại hình ảnh đó là nhớ được
cái đã thấu đạt đằng sau hình ảnh. Được sử dụng trong giáo dục trực quan; xây dượng
tình huống giả định; liên hệ tình huống đời thực; xắm vai .v.v. trong phương giảng dạy
tích cực của nền giáo dục hiện đại.
2. Hình ảnh được sáng tạo ra trong quá trình tư duy độc lập,như một cách thể hiện sự thấu
đạt của tư duy về một lý luận nào đó, nhằm nắm bắt và ghi nhớ khái quát nhất, sâu sắc
nhất vấn đề mà tư duy đã thấu đạt. Như: mô hình hóa hệ thống lý thuyết; tháo tác mô
hình hóa trong phương pháp tư duy sáng tạo.v.v.
Trong thời gian có hạn nên tác giả chưa thể hoàn thành một cách mĩ mãn cuốn
sách nhỏ này được, còn những lỗi thiếu sót về cách trình bày,… mong toàn thể bạn đọc
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
3
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
thông cảm và thứ lỗi. Tác giả rất hoan nghênh ý kiến của các bạn đọc đóng góp để cuốn
sách ngày một hoàn thiện trong những lần viết sau này.
Mọi ý kiến thắc mắc vui lòng gửi về
chat Y/h: hieuepu90 hoặc
hòm
thư
theo
địa
chỉ
Mười bí quyết học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
1. Đọc, đọc và đọc
Chúng ta học từ vựng phần lớn thông qua đọc các văn bản. Bạn càng đọc nhiều thì vốn từ
vựng của bạn càng phong phú. Trong khi đọc, hãy chú ý nhiều hơn tới những từ mà bạn
không biết. Trước tiên, cố gắng dựa vào văn bản để đoán nghĩa, sau đó thì mới tra từ
điển. Đọc và nghe những tài liệu phức tạp là một cách giúp bạn biết thêm được nhiều từ
mới.
2. Củng cố kỹ năng đọc văn bản
Một nghiên cứu cho thấy rằng phần lớn các từ được học trong văn cảnh cụ thể. Để củng
cố kỹ năng hiểu từ trong văn bản thì bạn nên đặc biệt chú ý đến cách mà ngôn ngữ được
sử dụng.
3. Luyện tập thật nhiều và thường xuyên
Học một từ sẽ chẳng nghĩa lý gì nếu như bạn nhanh chóng quên nó đi. Nghiên cứu cho
thấy ra rằng chúng ta thường phải mất 10 đến 20 lần đọc đi đọc lại thì mới có thể nhớ
được một từ. Sẽ tốt hơn nếu bạn viết từ đó ra, có thể viết vào một tờ mục lục để có thể
xem lại dễ dàng. Khi viết từ thì bạn nên viết cả định nghĩa và đặt câu có sử dụng từ đó.
Ngay khi bạn bắt đầu học một từ mới nào đó thì hãy sử dụng từ đó luôn.
4. Tìm được càng nhiều mối liên hệ của từ càng tốt
Để không quên từ mới thì khi học bạn nên đọc to từ đó nhằm kích thích vùng nhớ âm
thanh. Bên cạnh đó bạn nên tìm thêm nhiều từ đồng nghĩa với từ đó mà bạn đã biết. Ví dụ
từ significant (quan trọng, đáng kể) có một nghĩa giống với từ important, momentous,
sustantial,…Ngoài ra có thể liệt kê tất cả những thứ có thể khiến bạn nghĩ đến nghĩa của
từ SIGNIFICANT. Và cuối cùng bạn hãy vẽ một bức tranh để lại ấn tượng mạnh mẽ mô
phỏng ý nghĩa của từ.
5. Dùng các mẹo ghi nhớ
Một ví dụ thú vị với từ EGREGIOUS (rất tồi tệ). Nghĩ đến câu trứng ném vào chúng tôi
(EGG REACH US)- hãy tưởng tượng chúng ta vừa phạm sai lầm tệ đến mức bị ném
trứng và một quả trứng thối bay vào người chúng tôi (rotten EGG REACHes US). Bức
tranh thú vị bằng ngôn ngữ này sẽ giúp bạn nhớ nghĩa của từ nhanh và lâu hơn. Người
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
4
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
học cũng cảm thấy thú vị. Tương tự, bạn hãy tìm cho mình phương thức học phù hợp
nhất. Mỗi người học theo cách khác nhau.
6. Dùng từ điển để tìm nghĩa những từ mà bạn không biết
Nếu bạn có sẵn chương trình tra từ trên máy tính thì hãy mở sẵn ra. Chúng ta có rất nhiều
các dịch vụ hỗ trợ tra từ trên internet. Bạn nên tìm và sửa dụng chúng để tra những từ mà
bạn không chắc chắn về nghĩa. Sử dụng từ điển đồng nghĩa khi bạn muốn tìm từ phù hợp
nhất.
7. Chơi những trò chơi liên quan đến từ ngữ
Chơi trò chơi đố chữ như Scrabble, Boggle và ô chữ (crossword puzzles). Những trò chơi
như thế này và nhiều trò chơi khác đều có sẵn trong máy tính vì thế mà bạn có thể tự chơi
chứ không cần phải có người chơi cùng.Bạn cũng hãy thử dùng Từ điển điện tửFranklin.
Đây là từ điển cài nhiều trò chơi đố chữ.
8. Sử dụng danh sách từ vựng
Đối với những sinh viên chú trọng nhiều tới từ vựng thì có rất nhiều tài liệu đáp ứng được
nhu cầu này như SAT và GRE. Trên Internet cũng có nhiều trang học từ vựng hấp dẫn,
thậm chí một số trang còn hỗ trợ tính năng gửi từ vựng cho bạn qua email mỗi ngày.
9. Thực hiện các bài kiểm tra từ vựng
Chơi các trò chơi như đã đề cập ở phần 7 để kiểm tra kiến thức của bạn đồng thời cũng
giúp bạn học thêm được nhiều từ mới. Ngoài ra bạn cũng có thể làm các bài kiểm tra
trình độ như SAT, GMAT, TOEIC, … Mỗi lần làm kiểm tra là một lần bạn biết được sự
tiến bộ trong quá học tập của mình.
10. Tạo hứng thú khi học từ vựng
Học để đánh giá sự khác biệt tinh vi giữa các từ. Ví dụ cùng có nghĩa là “bao hàm”
nhưng hai từ “denote” và “connote” lại không hoàn toàn giống nhau về mặt sắc thái biểu
cảm. Học cách diễn đạt ý muốn nói bằng lời và khám phá cảm giác sung sướng khi có thể
thổ lộ hết cảm xúc trong từng câu chữ. Biết đâu có khi vốn từ ngữ giàu có, phong phú lại
quyết định tương lai của bạn. Ở các nước nói tiếng Anh, nắm vững từ vựng giúp chúng ta
vượt qua xuất sắc các bài kiểm tra trình độ như SAT và GRE. Đây là những chương trình
học có tính chất quyết định việc chúng ta có được vào Đại học không và nếu đỗ thì sẽ đủ
điểm học trường nào. Nhìn chung kiểm tra ngôn ngữ cũng là một cách đánh giá chất
lượng giao tiếp. Xây dựng vốn từ vựng là công cuộc cả đời của mỗi chúng ta. Hãy nhớ
rằng “Mọi thứ bắt đầu từ ngôn ngữ”.
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
5
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
People and relationships
Mọi người và các mối quan hệ trong tiếng Anh
Woman /ˈwʊm.ən/ - phụ nữ
Baby /ˈbeɪ.bi/ - đứa trẻ
Man /mæn/ - đàn ông
Girl /gɜːl/ - con gái
Parents /ˈpeə.rənts/ - bố mẹ
Grandparents /ˈgrænd.peə.rənts/ - ông
bà
Children /ˈtʃɪl.drən/ - trẻ con
Husband /ˈhʌz.bənd/ - chồng
Granddaughter /ˈgrænd.dɔː.təʳ/ - cháu
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
6
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
gái
Grandson /ˈgrænd.sʌn/ - cháu trai
Wife /waɪf/ - vợ
Boy /bɔɪ/ - con trai
The Family
Từ vựng về Gia đình trong tiếng Anh
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
7
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
Nephew /ˈnef.juː/
- cháu trai (con anh chị em)
Grandfather
Mother
/ˈmʌð.əʳ/ - mẹ
/ˈfɑː.ðəʳ/ - bố
/ˈgrændˌfɑːðəʳ / - ông
Niece /niːs/
Grandmother
- cháu gái (con anh chị em)
Husband
/ˈhʌz.bənd/ - chồng
/ˈgrænd.mʌð.əʳ/ - bà
- chị, em dâu, chị, em vợ
- chú, bác trai, cậu
Aunt /ɑːnt/
- bác gái, cô, dì, thím...
Son /sʌn/
- con trai
Sister-in-law /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/
Uncle /ˈʌŋ.kļ/
Father
Daughter /ˈdɔː.təʳ/
Cousin /ˈkʌz.ən/
- con gái
- anh, em họ (con bác, chú, cô
Brother-inlaw /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/
Brother /ˈbrʌð.əʳ/
- anh/em trai
- anh/em rể, anh/em vợ
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
8
Sister /ˈsɪs.təʳ/
- chị/em gái
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
The Human Body
Từ vựng về Cơ Thể Con Người trong tiếng Anh
The Body - Thân mình
1. face /feɪs/
- khuôn mặt
11. back /bæk/
- lưng
- miệng
12. chest /tʃest/
- ngực
2. mouth /maʊθ/
3. chin /tʃɪn/
- cằm
13. waist /weɪst/
eo
4. neck /nek/
- cổ
14. abdomen /ˈæb.də.mən/
bụng
5. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/
6. arm /ɑːm/
- vai
- thắt lưng/
15. buttocks /'bʌtək/
- mông
16. hip /hɪp/
- hông
7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/
- cánh tay trên
17. leg /leg/
- phần chân
8. elbow /ˈel.bəʊ/
18. thigh /θaɪ/
- cánh tay
9. forearm /ˈfɔː.rɑːm/
10. armpit /ˈɑːm.pɪt/
- khuỷu tay
- cẳng tay
- nách
- bắp đùi
19. knee /niː/
- đầu gối
20. calf /kɑːf/
- bắp chân
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
9
-
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
The Hand - Tay
21.wrist /rɪst/
- cổ tay
22.knuckle /ˈnʌk.ļ/
- khớp đốt ngón tay
23.fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/
- móng tay
24. thumb /θʌm/
- ngón tay cái
25. index finger /ˈɪn.deks
ˈfɪŋ.gəʳ/
- ngón trỏ
26. middle finger /ˈmɪd.ļˈ
27. ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/
- ngón đeo nhẫn
28. little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/
- ngón út
29. palm /pɑːm/
- lòng bàn tay
fɪŋ.gəʳ/
- ngón giữa
The Head - Đầu
30. hair /heəʳ/
- tóc
31. part /pɑːt/
- ngôi rẽ
32. forehead /ˈfɒr.ɪd/
- trán
33. sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/
34. ear /ɪəʳ/
- tai
35. cheek /tʃiːk/
- má
36. nose /nəʊz/
- mũi
37. nostril /ˈnɒs.trəl/
38. jaw /dʒɔː/
39. beard /bɪəd/
- lỗ mũi
- hàm, quai hàm
- râu
40. mustache /mʊˈstɑːʃ/
41. tongue /tʌŋ/
42. tooth /tuːθ/
43. lip /lɪp/
- tóc mai dài
- lưỡi
- răng
- môi
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
10
- ria mép
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
The Eye - Mắt
44. eyebrow /ˈaɪ.braʊ/
45. eyelid /ˈaɪ.lɪd/
- lông mày
- mi mắt
46. eyelashes /ˈaɪ.læʃis/
47. iris /ˈaɪ.rɪs/
48. pupil /ˈpjuː.pəl/
- lông mi
- mống mắt
- con ngươi
The Foot - Chân
49. ankle /ˈæŋ.kļ/
50. heel /hɪəl/
- mắt cá chân
- gót chân
51. instep /ˈɪn.step/
52. ball /bɔːl/
- xương khớp ngón chân
53. big toe /bɪg təʊ/
54. toe /təʊ/
- mu bàn chân
- ngón cái
- ngón chân
55. little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/
- ngón út
56. toenail /ˈtəʊ.neɪl/
- móng chân
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
11
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
The Internal Organs - C|c bộ phận bên trong
57. brain /breɪn/
- não
58. spinal cord /spaɪn kɔːd/
thần kinh
59. throat /θrəʊt/
họng
- dây
- họng, cuống
60. windpipe /ˈwɪnd.paɪp/
quản
- khí
61. esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/
quản
- thực
62. muscle /ˈmʌs.ļ/
- bắp thịt, cơ
63. lung /lʌŋ/
- phổi
64. heart /hɑːt/
- tim
65. liver /ˈlɪv.əʳ/
- gan
66. stomach /ˈstʌm.ək/
- dạ dày
67. intestines /ɪnˈtes.tɪns/
68. vein /veɪn/
- ruột
- tĩnh mạch
69. artery /ˈɑː.tər.i/
- động mạch
70. kidney /ˈkɪd.ni/
- cật
71. pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/
tuyến tụy
72. bladder /ˈblæd.əʳ/
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
12
- tụy,
- bọng đái
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
Vegetables
Các loại rau củ quả trong tiếng Anh
25. garlic /ˈgɑː.lɪk/ - tỏi
1. (head of ) cauliflower
/ˈkɒl.ɪˌflaʊ.əʳ/ - súp lơ
2. broccoli /ˈbrɒk.əl.i/
- súp lơ xanh
13. kidney bean(s) /ˈkɪd.ni biːn/
- đậu tây
14. black bean(s) /blæk biːn/
- đậu đen
3. cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/
- cải bắp
clove /kləʊv/ - tép tỏi
26. pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/
- bí ngô
27. zucchini /zʊˈkiː.ni/
- bí ngồi
15. string bean(s) /strɪŋ biːn/
- quả đậu tây
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
13
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
4. Brussels sprouts
/ˌbrʌs.əlzˈspraʊts/ - cải bluxen
16. lima bean(s) /ˌlaɪ.məˈbiːn/
- đậu lima
17. pea(s) /piː/ -đậu
5. watercress /ˈwɔː.tə.kres/
- cải xoong
pod /pɒd/ - vỏ đậu
28. acorn squash
/ˈeɪ.kɔːn skwɒʃ/ - bí đấu
29. radish(es) /ˈræd.ɪʃ/
- củ cải
6. lettuce /ˈlet.ɪs/
- xà lách
30. mushroom(s)
/ˈmʌʃ.ruːm/ - nấm
18. asparagus /əˈspær.ə.gəs/
- măng tây
7. escarole /ˈɛskəˌroʊl/
- rau diếp mạ
19. tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/
- cà chua
31. onion(s) /ˈʌn.jən/
- hành
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
14
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
8. spinach /ˈspɪn.ɪtʃ/
- rau bina
20. cucumber(s)
/ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ - dưa chuột
21. eggplant /ˈeg.plɑːnt/
- cà tím
9. herb(s) /hɜːb/
- rau thơm
32. carrot(s)
/ˈkær.ət/ - cà rốt
33. beets(s) /biːts/
- cây củ cải đường
34. turnip /ˈtɜː.nɪp/
- củ cải
10. celery /ˈsel.ər.i/
- cần tây
22. pepper(s) /ˈpep.əʳ/
- ớt
11. artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/
- atisô
23. potato(s) /pəˈteɪ.təʊ/
- khoai tây
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
15
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
12. (ear of) corn /kɔːn/ - ngô
24. yam /jæm/
- khoai mỡ
cob /kɒb/ - lõi ngô
Fruit
Các loại trái cây trong tiếng Anh
Nhấn chuột vào hình để nghe audio
1. ( a bunch of) grapes /greɪps/
- (một chùm) nho
14. blueberries /ˈbluːˌbər.i/
- quả việt quất
2. apple /ˈæp.ļ/ - táo
15. strawberry
/ˈstrɔː.bər.i/ - dâu tây
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
16
27. cashew (s) /ˈkæʃuː/
- hạt điều
28. peanut (s)
/ˈpiː.nʌt/ - lạc
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
stem /stem/ - cuống
core /kɔːʳ/ - lõi
3. coconut
/ˈkəʊ.kə.nʌt/ - dừa
16. raspberries
/ˈrɑːz.bər.is/ - mâm xôi
17. nectarine /ˈnek.tər.iːn/
- quả xuân đào
4. pineapple
/ˈpaɪnˌæp.ļ/ - dứa
29. walnut (s)
/ˈwɔːl.nʌt/ - quả óc chó
30. hazelnut (s)
/ˈheɪ.zəl.nʌt/ - hạt dẻ nhỏ
31. almond (s)
/ˈɑː.mənd/ - quả hạnh
5. mango
/ˈmæŋ.gəʊ/ - xoài
6. papaya
/pəˈpaɪ.ə/ - đu đủ
18. pear /peəʳ/
- quả lê
19. cherries
/ˈtʃer.i/ - anh đào
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
17
32. chestnut (s)
/ˈtʃest.nʌt/ - hạt dẻ
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
20. (a bunch of) bananas
/bəˈnɑː.nəz/ - (một nải) chuối
7. grapefruit
/ˈgreɪp.fruːt/ - bưởi trùm
33. avocado (s)
/ˌæv.ə.kɑː.dəʊ/ - lê tàu
peel /piːl/ - bóc vỏ
21. fig /fɪg/
- quả sung/ quả vả
8. orange /ˈɒr.ɪndʒ/ - cam
34. plum
/plʌm/ - quả mận
section /ˈsek.ʃən/ - phần cắt
rind /raɪnd/ - vỏ
seed /siːd/ - hạt
22. prune
/pruːn/ - mận khô
35. honeydew melon
/ˈhʌn.i.djuː ˈmel.ən/
- dưa bở ruột xanh
9. lemon
/ˈlem.ən/ - chanh
10. lime /laɪm/
23. date /deɪt/
- quả chà là
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
18
36. cantaloupe
/ˈkæn.tə.luːp/ - dưa ruột vàng
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
- chanh lá cam
11. gooseberries /ˈgʊz.bər.is/ - quả lý
gai
24. raisin (s) /ˈreɪ.zən/ - nho khô
37. peach /piːtʃ/ - quả đào
pit /pɪt/ - hạch quả
12. blackberries
/ˈblæk.bər.is/ - mân xôi đen
25. apricot
/ˈeɪ.prɪ.kɒt/ - quả mơ
13. cranberries /ˈkræn.bər.is/
- quả nam việt quất
26. watermelon
/ˈwɔː.təˌmel.ən/ - dưa hấu
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
19
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
Meat, Poultry, and Seafood
Các loại thịt gia xúc, gia cầm, hải sản trong tiếng Anh
Meat /miːt/ - thịt
1. beef /biːf/ - thịt bò
6. pork /pɔːk/ - thịt lợn
2. ground beef /graʊnd biːf/ - thịt bò
xay
7. sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ xúc xích
11. bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt muối xông
khói
12. ham /hæm/ - thịt giăm bông
13. lamb /læm/ - thịt cừu non
3. roast /rəʊst/ - thịt quay
8. roast /rəʊst/ - thịt
quay
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
20
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
4. stewing meat /stjuːɪŋ miːt/ - thịt
kho
9. chops /tʃɒps/ - thịt
sườn
14. leg /leg/ - thịt bắp đùi
15. chops /tʃɒps/ - thịt sườn
5. steak /steɪk/ - thịt để nướng
10. spare
ribs /ˈspeə.rɪbz/ - sườn
Poultry /ˈpəʊl.tri/ - gia cầm
16. whole chicken /həʊl ˈtʃɪk.ɪn/ - cả
con gà
17. split /splɪt/ - một phần
20. leg /leg/ - đùi g{
23. turkey /ˈtɜː.ki/ - gà tây
21. breast /brest/ - thịt
ức
24. chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà giò
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
21
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
18. quarter /ˈkwɔː.təʳ/ - một phần tư
22. wing /wɪŋ/ - cánh
25. duck /dʌk/ - vịt
19. thigh /θaɪ/ - thịt bắp đùi
Seafood /ˈsiː.fuːd/ - hải sản
26. fish /fɪʃ/ - cá
28. filet /ˈfɪl.eɪ/ - thịt thăn
27. whole fish /həʊl fɪʃ/ - toàn con cá
29. steak /steɪk/ - miếng c| để nướng
Shellfish - /ˈʃel.fɪʃ/ - tôm cua sò
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
22
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
30. lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm
33. oyster (s) /ˈɔɪ.stəʳ/ - 35. scallop (s) /ˈskɒl.əp/ - con sò
con hàu
36. crab (s) /kræb/ - con cua
31. shrimp /ʃrɪmp/ - con tôm
34. mussel (s) /ˈmʌs.əl/ con trai
32. clam (s) /klæm/ - con trai (Bắc
Mỹ)
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
23
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
Containers, Quantities, and Money
Các loại chai lọ đựng hàng, số lượng và tiền trong tiếng Anh
11. roll /rəʊl/ - cuộn
1. carton /ˈkɑː.tən/
- hộp/ bìa đựng
21. slice /slaɪs/
- miếng (bánh), lát (chanh)
2. container /kənˈteɪn/
- cái đựng (cốc, bình, hộp...)
12. box /bɒks/
- thùng/ hộp giấy
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
24
22. piece /piːs/
- góc, phần
Từ Điển Hình Ảnh Song Ngữ Anh Việt ALL IN ONE
3. bottle /ˈbɒt.ļ/ - chai lọ
23. bowl /bəʊl/ - tô/ bát
13. six-pack /ˈsɪks.pæk/
- hộp chứa 6 lon/ chai
4. package /ˈpæk.ɪdʒ/
- thực phẩm đóng gói
14. pump /pʌmp/
- chai/ lọ có đầu xịt
24. spray can /spreɪ kæn/
- bình xit
5. stick /stɪk/ - thỏi kẹo
15. tube /tjuːb/ - tuýp
16. pack /pæk/ - gói
6. tub /tʌb/ - hộp đựng
25. dollar bill /ˈdɒl.əʳ bɪl/
- tiền giấy Đôla
26. coins /kɔɪns/ - tiền xu
Học, Học nữa, Học mãi-V.Lê Nin
25