Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

slide Bảo vệ quá dòng Thầy Tùng HTD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 35 trang )

RƠLE SO LỆCH VÀ TÍNH TOÁN CHỈNH
ĐỊNH

Nhóm 17

1

MSSV

Lớp

Đồng Quang Bách

20121255

KTĐ2 – K57

Lê Tuấn Anh

20121202

KTĐ1 – K57

Hồ Văn Huy

20121791

KTĐ2 – K57

Đoàn Minh Hải


20121634

KTĐ2 – K57


Nội dung trình bày

2

 Nguyên lý hoạt động.
 Bảo vệ so lệch.
 Yếu tố ảnh hưởng đến độ nhạy của bảo vệ so lệch.
 So lệch có hãm.
 Chỉnh định Rơle.
 Kết luận.
1


3

Nguyên lý hoạt động

 Dựa trên định luật kirchoff, tổng vector của tất cả các dòng điện vào ra các nhánh
của đối tượng cần bảo vệ bằng không, ngoại trừ trường hợp có ngắn mạch trong đối
tượng này.


4

Trong chế độ bình thường


8
7


5

Sự cố ngoài vùng

8
7


6

Sự cố trong vùng

8
7


7

Bảo vệ so lệch dòng điện

 So lêêch ngang.
 So lêêch dọc.


8


So lệch ngang

 Bảo vệ cho đường dây song song và máy phát có cuộn dây phân chia.
 So sánh dòng chạy trên 2 nhánh song song.
 Có 2 loại là: bảo vệ so lệch ngang dòng điện và bảo vệ so lệch ngang có hướng.


9

So lệch ngang

 Bảo vệ so lệch ngang dòng điện


10

So lệch ngang

 Vùng chết của so lệch ngang dòng điện
Ngắn mạch trên đoạn đường dây m gần B, bảo vệ không tác động gọi là vùng chết.


11

So lệch ngang

 Bảo vệ so lệch ngang có hướng: phát hiện sự cố dựa trên dòng công suất.
 Khi ngắn mạch trên đường dây nào dòng công suất trên đường dây đó lớn hơn.



12

So lệch dọc

 Nguyên lý dựa trên so sánh dòng điện tại đầu và cuối đường dây.


13

So lệch dọc

 Sơ đồ tuần hoàn

 Sơ đồ cân bằng áp


14

Các yếu tố ảnh hưởng độ nhạy

 Sai số do cấu tạo của BI.
 Ảnh hưởng của điện dung đường dây.
 Độ trễ của kênh truyền.


15

Giải pháp


 Chọn biến dòng có mạch từ khó bão hòa khi có dòng điện lớn đi qua.
 Cho bảo vệ tác động sau 0.3-0.5s để giảm dòng quá độ.
 Mắc nối tiếp cuộn dây Rơle với điện trở phụ.
 Mắc Rơle qua biến dòng bão hòa trung gian BIG.
 Dùng Rơle có hãm.
 Rơle kỹ thuật số.


16

Biến dòng bão hòa trung gian BIG

 Thành phần không chu kỳ chủ yếu chạy trong cuộn sơ cấp và từ hóa mạch từ Zµ.
 Sự tác động của Rơle chậm hơn 1.5-2 chu kỳ do điện trở mạch từ cần phục hồi.

Z2



Zpt


17

Biến dòng bão hòa trung gian BIG


18

So lệch có hãm


 2 cuộn hãm ngăn cản sự tác động của Rơle ở chế độ làm việc bình thường.


19

So lệch có hãm

 Đặc tính làm việc của so lệch có hãm:




Đoạn a biểu thị dòng khởi động ngưỡng thấp.
Đoạn b biểu thị các sai số Rơle, BI, điện áp dưới tải.
Đoạn c biểu thị đặc tính phụ thuộc sự bão hòa BI.


So lệch có hãm

 Đối với các sự cố ngoài vùng bảo vệ:




Dòng điện tăng cao có thể gây bão hòa BI.
Đường đặc tính của sự cố ngoài cùng không đi thẳng tới điểm sự cố.
Sử dụng vùng hãm bổ xung để loại trừ sự cố ngoài vùng cho bảo vệ so lệch.



So lệch có hãm

 Đường đặc tính tác động của Rơle 7SD600 có kèm vùng hãm bổ xung.


20

Rơle 7SD610

 Bảo vệ so lệch cho đường dây trên không và cáp (87L).
 Bảo vệ quá dòng (50/51).
 Bảo vệ chống chạm đất, quá nhiệt cho MBA.
 Bảo vệ sự cố máy cắt.
…..


21

Phân tích và chỉnh định Rơle 7SD610

 Nguyên lý so lệch.
 Phương thức truyền tin.
 Đặc tính tác động.
 Kiểm tra BI.
 Tính toán thiết đặt giá trị dòng so lệch.


22

Chỉnh định bảo vệ so lệch (87L)


 Các Rơle đo dòng tại 2 đầu đường dây và truyền tín hiệu cường độ và pha của dòng
đo được đến đầu còn lại.


23

Phương thức truyền tin

 Bảo vệ so lệch sử dụng nhiều loại phương thức truyền tin khác nhau.
 Hiện nay chủ yếu sử dụng truyền tin bằng cáp quang và đồng bộ GPS.


×