Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Slide Báo cáo đánh giá tác động môi trường công ty thủy sản PROCIMEX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.14 KB, 20 trang )

L/O/G/O

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CÔNG TY THỦY SẢN PROCIMEX
Nhóm 6
1.
Trịnh Thị Thanh Trang
2.
Huỳnh Phước Cần
3.
Phạm Phú Ngân
4.
Lê Xuân Thanh Thảo
5.
Nguyễn Thị Hồng Sen
6.
Huỳnh Thị Thanh Tuyền


Mục lục

1. Mô tả tóm tắt dự án

2. Điều kiện môi trường tự nhiên và kinh
tế xã hội khu vực thực hiện dự án

www.themegallery.com


Mô tả tóm tắt dự án


1

Tên dự án

DỰ ÁN XÂY DỰNG XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN THANH KHÊ.
Địa điểm: Lô C1 - Khu công nghiệp Dịch vụ thủy sản Đà Nẵng,
phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.
2

Chủ dự án
• Tên chủ dự án: CÔNG TY KINH DOANH CB HÀNG XNK ĐÀ NẴNG
• Tên giao dịch : DANANG PROCESSING IMPORT - EXPORT
TRADING COMPANY
• Tên viết tắt
: PROCIMEX
• Địa chỉ
: 246 Huỳnh Ngọc Huệ - quận Thanh Khê - TP Đà Nẵng
• Điện thoại : 0511.723572; 723285
• Fax
: 0511.723825
• Email
:

www.themegallery.com


Mô tả tóm tắt dự án
3

Vị trí địa lí của dự án


- Nhà máy có tọa độ: 16o 06’ 12”
Vĩ độ Bắc
108o 14’ 51” Kinh độ Đông
- Trạm xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp thủy sản Thọ Quang nằm cách
công ty khoảng 500m về phía Tây Nam

www.themegallery.com


Mô tả tóm tắt dự án
Nội dung chủ yếu của dự án
4 1. Mô
tả mục tiêu của dự án

-. Thực hiện chủ trương của thành phố về việc di dời các cơ sở
chế biến thủy sản vào khu công nghiệp dịch vụ thủy sản đảm bảo
không gây ra tác động xấu đến cảnh quan môi trường và sức khỏe
cộng đồng dân cư
-. Đáp ứng nhu cầu chỉnh trang. Tạo sự phù hợp vớp qui hoạch
tổng thể toàn thành phố và tầm vóc của Đô thị loại I cấp quốc gia.
-. Mở rộng qui mô sản xuất, cải thiện điều kiện môi sinh, hạn chế ô
nhiễm, giám sát và thực hiện tốt việc bảo vệ an toàn vệ sinh thực
phẩm, vệ sinh phòng chống dịch bệnh.
-. Tạo nguồn thu cho ngân sách thành phố, góp phần giải quyết
công ăn việc làm cho một lượng lớn lao động tại địa phương.
www.themegallery.com


Mô tả tóm tắt dự án

2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
Tổng diện tích mặt bằng: 20.000m2

www.themegallery.com


Mô tả tóm tắt dự án
3. Công nghệ sản xuất vận hành
3.1 Mặt hàng tôm sú PTO hấp đông IQF

Tôm sú nguyên liệu

www.themegallery.com


Mô tả tóm tắt dự án
4. Công nghệ sản xuất vận hành
4.2 Mặt hàng mực nang nguyên
con làm sạch đông lạnh

Mực nang nguyên liệu

www.themegallery.com


Mô tả tóm tắt dự án
4. Công nghệ sản xuất vận hành
4.3 Mặt hàng cá các loại fillet
đông lạnh hút chân không


Cá fillet nguyên liệu

www.themegallery.com


Mô tả tóm tắt dự án
5. Danh mục máy móc, thiết bị
STT

www.themegallery.com

Tên máy móc, thiết bị

1

Hệ thống kho lạnh

2

Hệ thống làm lạnh nước và đá vẩy

3

Máy rửa nguyên liệu, máy phân cỡ tôm

4

Máy hấp, luộc sản phẩm, máy dò kim loại

5


Máy hút chân không, đóng bao bì

6

Hệ thống tủ chờ đông

7

Hệ thống tủ đông gió

8

Hệ thống dây chuyền IQF

9

Hệ thống tủ đông tiếp xúc

10

Hệ thống các hầm đông


Mô tả tóm tắt dự án
6. Nguyên, vật liệu của dự án

Nhiên liệu

Nguyên liệu




www.themegallery.com

Mực

Tôm

Dầu DO

Điện


Mô tả tóm tắt dự án
7. Tiến độ thực hiện dự án
Dự án bắt đầu thực hiện từ năm 2014
T
T

Hạng mục thi công

Thời gian thi công ( Quý)
Năm 2014
1

1 Lập Dự án khả thi.
2 Hoàn thành các thủ tục hành chính
3 Tiến hành xây dựng cơ bản
4 Bước vào hoạt động chính thức


www.themegallery.com

2

3

Năm 2015
1

2

3


Mô tả tóm tắt dự án
8. Vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư

19.682.000.000 đồng
Nguồn vốn đầu tư
Vốn đầu tư dài hạn

www.themegallery.com

Vốn lưu động

Cải tạo lại
115 000 000 đồng.



2. Điều kiện môi trường tự nhiên và kinh tế
xã hội khu vực thực hiện dự án
2.1.1 Điều kiện về địa lý, địa chất.
2.1.2 Điều kiện về khí tượng.

2.1 Điều kiện môi trường tự nhiên

2.1.3 Điều kiện thủy văn, hải văn.
2.1.4 Hiện trạng chất lượng các
thành phần môi trường
vật lý.
2.1.2 Điều kiện về kinh tế.

2.2

Điều kiện kinh tế xã hội
2.1.4 Điều kiện về xã hội.

www.themegallery.com


2. Điều kiện môi trường tự nhiên và kinh tế
xã hội khu vực thực hiện dự án
2.1.2 Điều kiện về khí tượng
Vị trí lấy mẫu
Khu vực giữa khu
đất dự án
Khu vực dân cư lân
cận dự án(phía đối

diện dự án

Thời
gian
14h

Nhiệt độ
(0C)
33

Độ ẩm
(%)
50,5

Vận tốc gió
(m/s)
1,6

15h

35

55

1

Nguồn: CT TNHH Tân Huy Thành.

Gió:
- Mùa mưa từ tháng10 đến tháng 3 năm sau hướng gió chủ đạo là

gió Bắc và gió Đông Bắc
- Mùa khô từ tháng 4 đến tháng 9.Hướng gió chủ đạo là Tây Nam và
Đông Nam
www.themegallery.com


2. Điều kiện môi trường tự nhiên và kinh tế
xã hội khu vực thực hiện dự án
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý
Môi trường không khí
Vị trí lấy mẫu Đơn vị
Bụi
Điểm 1
Mg/m3
0,1
Điểm 2
Mg/m3
0,5
QCVN 05 Về MTKKXQ 0,3
( trung bình 1h)

SO2
0,1
0,1

H2S
0,007
0,008

NH3

0,11
0,12

0,35
( trung
Nguồn:
CT1h)
TNHH Tân Huy Thành.
bình

Các điểm lấy mẫu phân tích chất lượng mt không khí như sau
- Điểm 1: khu vực giữa khu đất dự án.
- Điểm 2: khu vực dân cư lân cận dự án( đối diện dự án)
Chỉ có nồng độ bụi tại điểm số 2 cao hơn so với tiêu chuẩn.
- Ngoài ra khu vực còn bị ô nhiễm bởi mùi hôi từ trạm XLNT Thọ Quang và các doanh
nghiệp đang hoạt động

www.themegallery.com


2. Điều

kiện môi trường tự nhiên và kinh tế-xã
hội khu vực thực hiện dự án
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý

Môi trường không khí xung quanh khu vực dự án
www.themegallery.com



2. Điều kiện môi trường tự nhiên và kinh tế
xã hội khu vực thực hiện dự án
2.1.4. Điều kiên về kinh tế:
Ngành khai tác và chế biến thủy sản:
-

Sản lượng khai thác mỗi năm khoảng 11500 tấn.

-

Trên địa bàn Sơn Trà hiện có khoảng 23 doanh nghiệp chế biến
thủy sản đang hoạt động. Trong đó có khoảng 13 doanh nghiệp
nằm trong khu vực KCN Thọ Quang.

-

Nguồn nguyên liệu chủ yếu được thu mua từ cảng cá thuận
phước. Mỗi ngày cảng tiếp nhận khoảng 150-200 tấn thủy sản.

www.themegallery.com


2. Điều kiện môi trường tự nhiên và kinh tế
xã hội khu vực thực hiện dự án
2.1.4. Điều kiên về xã hội:
• Công trình xử lý nước thải: Trạm XLNT tập trung Thọ Quang được
thiết kế với công suất khoảng 2000 – 2500 m3/ngđ. Tuy nhiên, lượng
nước thải hiện tại trạm phải xử lý lên đến 3000m3/ngđ gây ra tình trạng
quá tải của trạm.
Hệ thống xử lý không đạt hiệu quả gây ô nhiễm môi trường đến các

khu vực xung quanh.
• Dân số: Hiện nay toàn phường có khỏang 5220 hộ với 23212 nhân
khẩu, trong đó có 16326 người đang trong độ tuổi lao động. Tuy nhiên,
2419 lao đông chưa có việc làm hoặc việc làm không ổn định.

www.themegallery.com


L/O/G/O

Cảm ơn thầy cô và
các bạn đã chú ý
lắng nghe!
www.themegallery.com



×