Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

TOÀN tập lý THUYẾT ôn THI THPT QUỐC GIA môn vât lý năm 2016 (tổng hợp kiến thức vật lí 12 toàn tập)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 136 trang )

VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


A. LÝ THUYẾT:

I. Dao động tuần hoàn.
1.Daođộng:làchuyểnđộngcógiớihạntrongkhônggian,lặpđilặplạinhiềulầnquanh
vịtrícânbằng.
2.Daođộngtuầnhoàn:
+Làdaođộngmàsaunhữngkhoảngthờigianbằngnhaunhấtđịnhvậttrởlạivịtrívà
chiềuchuyểnđộngnhưcũ(trởlạitrạngtháibanđầu).
+Chu kì dao động:làkhoảngthờigianngắnnhấtđểtrạngtháidaođộnglặplạinhưcũ
hoặclàkhoảngthờigianvậtthựchiệnmộtdaođộngtoànphần.
T=

2 t

(s)vớiNlàsốdaođộngthựchiệntrongthờigianΔt
 N

+Tần sốlàsốdaođộngtoànphầnmàvậtthựchiệnđượctrongmộtgiâyhoặclàđạilượng
nghịchđảocủachukì.
Với:f=

1  N
2




(Hz)hayω=  2πf(rad/s)
T 2 t
T

II. Dao động điều hoà:
1. Định nghĩa: Daođộngđiều hòa làdao động trong đó liđộ của vật là mộthàm cosin
(hoặcsin)củathờigian.
2

2
 
2.Phươngtrìnhdaođộngx=Acos(ωt+φ).(cm)hoặc(m). VớiT=  
T

  2f

Cácđạilượngđặctrưngtrongdaođộngđiềuhoà:
Liđộx (m; cm)(toạđộ)củavật;chobiếtđộlệchvàchiềulệchcủavậtsovới VTCBO.
BiênđộA > 0(m cm;):(độlớnliđộcựcđạicủavật);chobiếtđộlệchcựcđạicủavậtso
vớiVTCBO.
▪Phabanđầuφ(rad)):xácđịnhliđộxvàothờiđiểmbanđầut0=0haychobiếttrạngthái
banđầucủavậtvàothờiđiểmbanđầut0=0.Khiđó:x0=Acosφ
Phadaođộng(ωt + φ) (rad):xácđịnhliđộxvàothờiđiểmt haychobiếttrạngtháidao
động(vịtrívàchiềuchuyểnđộng)củavậtởthờiđiểmt.
▪Tầnsốgócω(rad/s):chobiếttốcđộbiếnthiêngócpha.
3.Phươngtrìnhvậntốccủavậtdaođộngđiềuhòa:
Vậntốc:v =


dx
=x’v=-ωAcos(ωt+φ)=ωAcos(ωt + φ+ π/2) (cm/s) hoặc (m/s)
dt

 Nhận xét:
▪ Vận tốc của vật luôn cùng chiều với chiều chuyển động; vật chuyển động theo chiều
dươngv > 0;vậtchuyểnđộngngượcchiềudươngv < 0;
▪Vậntốccủavậtdaođộngđiềuhòabiếnthiênđiềuhòacùngtầnsốnhưngsớmphahơn

sovớivớiliđộ
2






▪Vậntốcđổichiềutạivịtríbiên;liđộđổidấukhiquavịtrícânbằng.
▪Ởvịtríbiên(xmax =±A ):Độlớnvmin =0
▪Ởvịtrícânbằng(xmin =0):Độlớnvmax =ω.A.
▪Quỹđạodaođộngđiềuhoàlàmộtđoạnthẳng.

Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

-1-


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016


4. Phươngtrìnhgiatốccủavậtdaođộngđiềuhòa:
Gia tốc a =

dv
=v'=x''; a =-ω2Acos(ωt + φ)=-ω2x haya =ω2Acos(ωt + φ ± π) (cm/s2)hoặc
dt

(m/s2)
 Nhậnxét:
▪Giatốccủavậtdaođộngđiềuhòabiếnthiênđiềuhòacùngtầnsốnhưngngượcphavới
liđộhoặcsớmphaπ/2sovớivậntốc.
▪VectogiatốcluônhướngvềVTCBOvàcóđộlớntỉlệvớiđộlớncủaliđộ.
▪ Ởvịtríbiên(xmax=±A),giatốccóđộlớncựcđại:|amax|=ω2.A.
▪Ởvịtrícânbằng(xmin =0),giatốcbằngamin =0.
▪Khi vật chuyển động từ VTCB ra biên thì vật chuyển động chậm dần v.a <0hay a và v
trái dấu.
▪ Khi vật chuyển động từ biên về VTCB thì vật chuyển động nhanh dần v.a >0hay a và v
cùng dấu.
5.Lựctrongdaođộngđiềuhoà :
 Địnhnghĩa: làhợplựccủatấtcảcáclựctácdụnglênvậtdaođộngđiềuhòacòngọilà
lựckéovềhaylựchồiphục
 Đặcđiểm:
-LuônhướngvềVTCBO
-Cóđộlớntỉlệvớiđộlớnliđộnhưngcódấutrái
dấuvớiliđộx.
Fhp=ma =-mω2x=-k x =-m.ω2A2cos(ωt+φ)(N)
Nhận xét:
▪ Lựckéovềcủavật daođộngđiềuhòabiếnthiên
điềuhòacùngtầnsốnhưngngượcphavớiliđộ(cùng

phavớigiatốc).
▪ VectolựckéovềđổichiềukhivậtquaVTCBOvà
cóđộlớntỉlệthuậnvớiđộlớncủagiatốc.
▪ Ởvịtríbiên(xmax =±A )|Fmax |=k|xmax |=mω2.A
=kA .
▪ ỞvịtríCBO(xmin =0)|Fmin| =k|xmin| =0.
6.Đồthịcủadaođộngđiềuhòa :
-Giảsửvậtdaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhlà:x
=Acos(ωt + φ).
-Đểđơngiản,tachọnφ=0,tađược:x =Acosωt .
v = x '=-Aωsinωt =Aωcos(ωt + π/2)
 a = - ω2x =-ω2Acosωt
Mộtsốgiátrịđặcbiệtcủax,v,anhưsau:
t

0

T/4

T/2

3T/4

T

x

A

0


-A

0

A

v

0

-ωA

0

ωA

0

a

-ω2A

0

ω2A

0

-ω2A


Đồthịcủadaođộngđiềuhòalàmộtđườnghìnhsin.
▪ Đồthịcũngchothấysaumỗichukìdaođộngthìtọađộx,vậntốcvvàgiatốcalậplại
giátrịcũ.

Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

-2-


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

CHÚÝ:
Đồthịcủavtheox: →Đồthịcódạngelip(E)
Đồthịcủaatheox:→Đồthịcódạnglàđoạnthẳng
Đồthịcủaatheov:→Đồthịcódạngelip(E)
7.Côngthứcđộclậpvớithờigian
a) Giữa tọa độ và vận tốc(vsớmphahơnxgócπ/2)

v2
x   A 2  2



2
A  x 2  v
x2
v2


 1  
2
A 2 2 A 2

2
2
v   A  x

|v|
 

A2  x2

b) Giữa gia tốc và vận tốc:
2
v2
a2
v2 a 2
2
2=ω2A2- a a2=ω4A2-ω2v2


1
A


hay
v
2 4 A 2

2 4
2

8. Dao động tự do (dao động riêng)
+Làdaođộngcủahệxảyradướitácdụngchỉcủanộilực
+Làdaođộngcótầnsố(tầnsốgóc,chukỳ)chỉphụthuộccácđặctínhcủahệkhôngphụ
thuộccácyếutốbênngoài.
9. Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều:
Xét một chất điểm M chuyển động tròn đều trên một
đườngtròntâmO,bánkínhAnhưhìnhvẽ.
+Tạithờiđiểmt=0:vịtrícủachấtđiểmlàM0,xácđịnh
bởigócφ
+Tạithờiđiểmt:vịtrícủachấtđiểmlàM,xácđịnhbởi
góc(ωt+φ)
+HìnhchiếucủaMxuốngtrụcxx’làP,cótoạđộx:

x= OP =OMcos(ωt+φ)

Hay:
x=A.cos(ωt+φ)
Ta thấy: hình chiếu P của chất điểm M dao động điều
hoàquanhđiểmO.
Kếtluận:
a)Khimộtchấtđiểmchuyểnđộngđềutrên(O,A)vớitốcđộgócω,thìchuyểnđộngcủa
hìnhchiếucủachấtđiểmxuốngmộttrụcbấtkìđiquatâmO,nằmtrongmặtphẳngquỹđạo
làmộtdaođộngđiềuhoà.
b) Ngược lại, một dao động điều hoà bất kì, có thể coi như hình chiếu của một chuyển
độngtrònđềuxuốngmộtđườngthẳngnằmtrongmặtphẳngquỹđạo,đườngtrònbánkính
bằngbiênđộA,tốcđộgócωbằngtầnsốgóccủadaođộngđiềuhoà.
c) Biểu diễn dao động điều hoà bằng véctơ quay: Có thể biểu diễn

mộtdaođộngđiềuhoàcóphươngtrình:x=A.cos(ωt
+ φ)bằngmột

vectơquay A

+GốcvectơtạiO



A +Độdài:| A |~A


+( A ,Ox)=φ
10.Độ lệch pha trong dao động điều hòa:
Khái niệm:làhiệusốgiữacácphadaođộng.Kíhiệu:Δφ=φ2-φ1 (rad)
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

-3-


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

-Δφ=φ2-φ1>0.Tanói:đạilượng2nhanhpha(haysớmpha)hơnđạilượng1hoặcđại
lượng1chậmpha(haytrễpha)sovớiđạilượng2
-Δφ=φ2-φ1<0.Tanói:đạilượng2chậmpha(haytrễpha)hơnđạilượng1hoặcngược
lại
-Δφ=2kπ.Tanói:2đạilượngcùngpha
-Δφ=(2k+1)π.Tanói:2đạilượngngượcpha


2

-Δφ=(2k+1) .Tanói:2đạilượngvuôngpha
Nhậnxét:
▪ V sớm pha hơn x góc π/2; a sớm pha hơn v góc π/2; a ngược pha so với x.
B. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Theođịnhnghĩa.Daođộngđiềuhoàlà:

A. chuyểnđộngmàtrạngtháichuyểnđộngcủavậtđượclặplạinhưcũsaunhữngkhoảng

thờigianbằngnhau
B. chuyểnđộngcủamộtvậtdướitácdụngcủamộtlựckhôngđổi.
C. hìnhchiếucủachuyểnđộngtrònđềulênmộtđườngthẳngnằmtrongmặtphẳngquỹ
đạo.D.chuyểnđộngcóphươngtrìnhmôtảbởihìnhsinhoặccosintheothờigian
Câu 2. Trongdaođộngđiềuhoà,phátbiểunàosauđâylàkhông đúng .
A. CứsaumộtkhoảngthờigianTthìvậtlạitrởvềvịtríbanđầu.
B. CứsaumộtkhoảngthờigianTthìvậntốccủavậtlạitrởvềgiátrịbanđầu.
C. CứsaumộtkhoảngthờigianTthìgiatốccủavậtlạitrởvềgiátrịbanđầu.
D.CứsaumộtkhoảngthờigianTthìbiênđộvậtlạitrởvềgiátrịbanđầu.
Câu 3. Trongdaođộngđiềuhoàcủachấtđiểm,chấtđiểmđổichiềuchuyểnđộngkhi
A. lựctácdụnglênchấtđiểmđổichiều.

B. lựctácdụnglênchấtđiểmbằngkhông.
C.lựctácdụnglênchấtđiểmcóđộlớncựcđại.
D. lựctácdụnglênchấtđiểmcóđộlớncựctiểu.
Câu 4. Vậntốccủavậtdaođộngđiềuhoàcóđộlớncựcđạikhi
A. vậtởvịtrícóliđộcựcđại.
B. giatốccủavậtđạtcựcđại.
D. vậtởvịtrícóphadaođộngcựcđại.

C.vậtởvịtrícóliđộbằngkhông.
Câu 5. Phátbiểunàosauđâysaikhinóivềdaođộngđiềuhoà:
A. daođộngđiềuhòalàdaođộngtuầnhoàn.
B. biênđộcủadaođộnglàgiátrịcựcđạicủaliđộ.
C. vậntốcbiếnthiêncùngtầnsốvớiliđộ.

D.daođộngđiềuhoàcóquỹđạolàđườnghìnhsin.
Câu 6. Mộtvậtđangdaođộngđiềuhoà,khivậtchuyểnđộngtừvịtríbiênvềvịtrícânbằng
thì:
A. vậtchuyểnđộngnhanhdầnđều.
B. vậtchuyểnđộngchậmdầnđều.
D. giatốccóđộlớntăngdần.
C.giatốccùnghướngvớichuyểnđộng.
Câu 7. Phátbiểunàosauđâyvềsựsosánhliđộ,vậntốcvàgiatốclàđúng.Trongdaođộng
điềuhoà,liđộ,vậntốcvàgiatốclàbađạilượngbiếnđổiđiềuhoàtheothờigianvàcó
A. cùngbiênđộ.
B. cùngpha.

C. cùngtầnsốgóc.
D. cùngphabanđầu.
Câu 8. KhinóivềmộtvậtdaođộngđiềuhòacóbiênđộAvàchukìT,vớimốcthờigian(t=0)
làlúcvậtởvịtríbiên,phátbiểunàosauđâylàsai.
A.SauthờigianT/8,vậtđiđượcquãngđườngbằng0,5A.
B. SauthờigianT/2,vậtđiđượcquảngđườngbằng2A.
C. SauthờigianT/4,vậtđiđượcquãngđườngbằngA.
D. SauthờigianT,vậtđiđượcquãngđườngbằng4A.
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

-4-



VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

Câu 9. Mộtvậtdaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhx=Acos(ωt+φ).Gọivvàalầnlượtlàvận

tốcvàgiatốccủavật.Hệthứcđúnglà.
A. A 2 

v2 a 2


4 2

B. A 2 

v2 a 2


2 2

C. A 2 

v2 a 2

2 4

D. A 2 


2 a 2


v 2 4

Câu 10. Lựckéovềtácdụnglênmộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòacóđộlớn

A. tỉlệvớiđộlớncủaliđộvàluônhướngvềvịtrícânbằng.
B. tỉlệvớibìnhphươngbiênđộ.
C. khôngđổinhưnghướngthayđổi.

D. vàhướngkhôngđổi.
Câu 11. Trongdaođộngđiềuhòa,giátrịcựcđạicủavậntốclà

A. vmax=ωA.

B. vmax=ω2A.

C. vmax=-ωA.

D. vmax=-ω2A.

Câu 12. Mộtvậtdaođộngđiềuhòa,khivậtđiquavịtrícânbằngthì:

A. độlớnvậntốccựcđại,giatốcbằngkhông. B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng
không.
C. độlớngiatốccựcđại,vậntốckháckhông. D. độlớngiatốcvàvậntốccựcđại.
Câu 13. Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là
hìnhchiếucủanó.
A. biênđộcủadaođộngbằngbánkínhquỹđạocủachuyểnđộngtrònđều.

B. vậntốccủadaođộngbằngvậntốcdàicủachuyểnđộngtrònđều.
C. tầnsốgóccủadaođộngbằngtốcđộgóccủachuyểnđộngtrònđều.
D. liđộcủadaođộngbằngtoạđộhìnhchiếucủachuyểnđộngtrònđều.
Câu 14. Trongdaođộngđiềuhoà,phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A. Vậntốccủavậtcóđộlớnđạtgiátrịcựcđạikhivậtchuyểnđộngquavịtrícânbằng.
B. Giatốccủavậtcóđộlớnđạtgiátrịcựcđạikhivậtchuyểnđộngquavịtrícânbằng.
C. Vậntốccủavậtcóđộlớnđạtgiátrịcựctiểukhivậtởmộttronghaivịtríbiên.
D. Giatốccủavậtcóđộlớnđạtgiátrịcựctiểukhivậtchuyểnđộngquavịtrícânbằng.
Câu 15. Điềunàosauđâysaivềgiatốccủadaođộngđiềuhoà:
A. biếnthiêncùngtầnsốvớiliđộx.
B.luônluôncùngchiềuvớichuyểnđộng.
C. bằngkhôngkhihợplựctácdụngbằngkhông.
D. làmộthàmsintheothờigian.
Câu 16. Mộtchấtđiểmcókhốilượngmdaođộngđiềuhoàxungquanhvịcânbằngvớibiênđộ
A.Gọivmax,amax,Wđmaxlầnlượtlàđộlớnvậntốccựcđại,giatốccựcđạivàđộngnăngcực
đạicủachấtđiểm.Tạithờiđiểmtchấtđiểmcólyđộxvàvậntốclàv.Côngthứcnàosauđây
làkhôngdùngđểtínhchukìdaođộngđiềuhoàcủachấtđiểm?
A. T=

2
A2  x 2
|v|

m
.
2 Wd max

B. T= 2A

C. T= 2


A
a max



D. T=2π

A
v max

Câu 17. Conlắccókhốilượngmdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhtọađộx=Acos(ωt+φ).

Côngsuấttứcthờicựcđạicủaconlắclà:
A. mω3A2

B. mω3A2.

3
4

A. mω3A2.

1
2

A. mω3A2.

1


4

Câu 18. Phátbiểusaikhinóivềdaođộngđiềuhoà?

A. Giatốccủachấtđiểmdaođộngđiềuhoàsớmphahơnliđộmộtgócπ/2
B. Vậntốccủachấtđiểmdaođộngđiềuhoàtrễphahơngiatốcmộtgócπ/2
C. Khichấtđiểmchuyểnđộngtừvịtrícânbằngrabiênthìthếnăngcủachấtđiểmtăng.
D. Khichấtđiểmchuyểnđộngvềvịtrícânbằngthìđộngnăngcủachấtđiểmtăng.
Câu 19. .Chọncâuđúng.Mộtvậtdaođộngđiềuhòađangchuyểnđộngtừvịtrícânbằngđến

vịtríbiênâmthì
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

-5-


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA
A. vậntốcvàgiatốccùngcógiátrịâm.
C. độlớnvậntốcvàgiatốccùnggiảm.


Năm học: 2015 - 2016

B. độlớnvậntốcvàgiatốccùngtăng.
D. vectơvậntốcngượcchiềuvớivectơgia

tốc.
Câu 20. Phátbiểunàosauđâysaikhinóivềdaođộngđiềuhòacủachấtđiểm?

A. Vậntốccủachấtđiểmcóđộlớntỉlệnghịchvớiliđộ.

B. Biênđộdaođộngkhôngđổitheothờigian.
C. Khichọngốctọađộtạivịtrícânbằngthìlựckéovềcóđộlớntỉlệthuậnvớiliđộ.
D. Độngnăngbiếnđổituầnhoànvớichukìbằngnửachukìdaođộng.
Câu 21. Chọnphátbiểuđúngnhất?Hìnhchiếucủamộtchuyểnđộngtrònđềulênmộtđường
kính
A. làmộtdaođộngđiềuhòa
B.đượcxemlàmộtdaođộngđiềuhòa
D. không được xem là một dao động điều
C. làmộtdaođộngtuầnhoàn
hòa
Câu 22. Chọncâuđúng?Giatốctrongdaođộngđiềuhòa
A.luôncùngphavớilựckéovề
B. luôncùngphavớiliđộ
D. chậmphaπ/2sovớivântốc
C. cógiátrịnhỏnhấtkhiliđộbằng0
Câu 23. Khithayđổicáchkíchthíchbanđầuđểvậtdaođộngthìđạilượngnàosauđâythay
đổi
A. tầnsốvàbiênđộ
B.phabanđầuvàbiênđộ
C. biênđộ
D. tầnsốvàphabanđầu
Câu 24. Vậtdaođộngđiềuhòatheophươngtrìnhx=-Acos(ωt+φ)(A>0).Phabanđầucủa
vậtlà
A. φ+π
B. φ
C. -φ
D. φ+π/2
Câu 25. Vậtdaođộngđiềuhòatheophươngtrìnhx=5cos(ωt+φ)+1(cm).Vịtrícânbằngcủa
vật
A. tạitoạđộx=0

B.tạix=1cm
C. tạix=-1cm
D. tạix=5cm

Câu 26. Đồthịbiểudiễnmốiquanhệgiữaliđộvàvậntốclàmột
A. đườnghìnhsin
B. đườngthẳng
C.đườngelip
D. đườnghypebol

Câu 27. Đồthịbiểudiễnmốiquanhệgiữagiatốcvàliđộlàmột
A. đườngthẳng
B. đườngparabol
C. đườngelip
D. đườnghìnhsin
Câu 28. Đồthịbiểudiễnmốiquanhệgiữagiatốcvàvậntốclàmột

A. đườnghìnhsin
B.đườngelip
C. đườngthẳng
D. đườnghypebol
Câu 29. Đồthịbiểudiễnmốiquanhệgiữalựckéovềvàliđộlàmột
A. đườngthẳngdốcxuống
B. đườngthẳngdốclên
D. đườnghìnhsin
C. đườngelip
Câu 30. VậtdaođộngđiềuhòavớibiênđộA,chukìT.Vậntốctrungbìnhcủavậttrongmột
nửachukìlà
A. 0
B.4A/T

D. A/T
C. 2A/T
Câu 31. (CĐ2008)MộtvậtdaođộngđiềuhoàdọctheotrụcOxvớiphươngtrìnhx=Acosωt.
NếuchọngốctoạđộOtạivịtrícânbằngcủavậtthìgốcthờigiant=0làlúcvật
A. ởvịtríliđộcựcđạithuộcphầndươngcủatrụcOx.
B. quavịtrícânbằngOngượcchiềudươngcủatrụcOx.
C. ởvịtríliđộcựcđạithuộcphầnâmcủatrụcOx.
D. quavịtrícânbằngOtheochiềudươngcủatrụcOx.
Câu 32. (CĐ2008) Mộtvật daođộngđiều hoàdọc theo trục Ox, quanhvị trí cân bằng O với
biênđộAvàchukỳT.TrongkhoảngthờigianT/4,quãngđườnglớnnhấtmàvậtcóthểđi
đượclà
A. A.
B. 3A/2.
C. A 3 .
D.A 2 .

Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

-6-


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

Câu 33. (CĐ2012)Khimộtvậtdaođộngđiềuhòa,chuyểnđộngcủavậttừvịtríbiênvềvịtrí

cânbằnglàchuyểnđộng
A. nhanhdầnđều.
B. chậmdầnđều.

C.nhanhdần.
D. chậmdần.
Câu 34. (ĐH2009)Hìnhchiếucủamộtchấtđiểmchuyểnđộngtrònđềulênmộtđườngkính
quỹđạocóchuyểnđộnglàdaođộngđiềuhòA.Phátbiểunàosauđâysai?
A. Tầnsốgóccủadaođộngđiềuhòabằngtốcđộgóccủachuyểnđộngtrònđều.
B. Biênđộcủadaođộngđiềuhòabằngbánkínhcủachuyểnđộngtrònđều.
C. Lựckéovềtrongdaođộngđiềuhòacóđộlớnbằngđộlớnlựchướngtâmtrongchuyển
độngtrònđều.
D. Tốcđộcựcđạicủadaođộngđiềuhòabằngtốcđộdàicủachuyểnđộngtrònđều.
Câu 35. (ĐH2010)Khimộtvậtdaođộngđiềuhòathì
A. lựckéovềtácdụnglênvậtcóđộlớncựcđạikhivậtởVTCB.
B. giatốccủavậtcóđộlớncựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.
C. lựckéovềtácdụnglênvậtcóđộlớntỉlệvớibìnhphươngbiênđộ.
D. vậntốccủavậtcóđộlớncựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.
Câu 36. (ĐH2010)MộtvậtdaođộngđiềuhòavớichukìT.Chọngốcthờigianlàlúcvậtquavị
trícânbằng,vậntốccủavậtbằng0lầnđầutiênởthờiđiểm
A. T/2.
B. T/8
C. T/6.
D.T/4.
Câu 37. (ĐH2010)Mộtconlắclòxodđđềuhòavớitầnsố2f1 .Độngnăngcủaconlắcbiến
thiêntuầnhoàntheothờigianvớitầnsốf2bằng
A. 2f1.
B. f1/2.
C. f1.
D.4f1.
Câu 38. (ĐH2010)VậtdđđhvớichukìT.Thờigianngắnnhấtkhiđitừvịtríbiêncóliđộx=A
đếnvịtríx=-A/2,tốcđộtrungbìnhlà
A. 6A/T
B.9A/2T

C. 3A/2T
D. 4A/T

Câu 39. (ĐH2010)Lựckéovềtácdụnglênvậtdaođộngđiềuhòacóđộlớn
A.tỉlệvớiđộlớncủaliđộvàluônhướngvềvịtrícânbằng.
B. tỉlệvớibìnhphươngbiênđộ.
C. khôngđổinhưnghướngthayđổi.

D. vàhướngkhôngđổi.
Câu 40. MộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatrêntrụcOx.Khiđitừvịtríbiênvềvịtrícânbằngthì
A. độlớnvậntốccủachấtđiểmgiãm
B. độngnăngcủachấtđiểmgiãm
D. độlớnliđộcủachấtđiểmtăng.
C.độlớngiatốccủachấtđiểmgiãm.
Câu 41. (ĐH2011)Khinóivềmộtvậtdaođộngđiềuhòa,phátbiểunàosauđâysai?
A. Lựckéovềtácdụnglênvậtbiếnthiênđiềuhòatheothờigian.
B. Độngnăngcủavậtbiếnthiêntuầnhoàntheothờigian.
C. Vậntốccủavậtbiếnthiênđiềuhòatheothờigian.
D.Cơnăngcủavậtbiếnthiêntuầnhoàntheothờigian.
Câu 42. (ĐH2012)MộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòatrêntrụcOx.Vectơgiatốccủachấtđiểm

A. độlớncựcđạiởvịtríbiên,chiềuluônhướngrabiên.
B. độlớncựctiểukhiquaVTCBluôncùngchiềuvớivectơvậntốc.
C. độlớnkhôngđổi,chiềuluônhướngvềvịtrícânbằng.
D. độlớntỉlệvớiđộlớncủaliđộ,chiềuluônhướngvềvịtrícânbằng.
Câu 43. VậtdaođộngđiềuhòatheotrụcOx.Phátbiểunàosauđâyđúng ?
A.Quỹđạochuyểnđộngcủavậtlàmộtđoạnthẳng.
B. Lựckéovềtácdụngvàovậtkhôngđổi.
C. Quỹđạochuyểnđộngcủavậtlàmộtđườnghìnhcos.
D. Liđộcủavậttỉlệvớithờigiandaođộng.

Câu 44. Khinóivềdaođộngđiềuhoàcủamộtvật,phátbiểunàosauđâysai?
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

-7-


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

A. Vectơvậntốcvàvectơgiatốccủavậtluônngượcchiềunhau.
B. Chuyểnđộngcủavậttừvịtrícânbằngravịtríbiênlàchuyểnđộngchậmdần.
C. Lựckéovềluônhướngvềvịtrícânbằng.
D. Vectơgiatốccủavậtluônhướngvềvịtrícânbằngvàcóđộlớntỉlệvớiđộlớncủali

độ.
Câu 45. Tạithờiđiểmtthìtíchcủaliđộvàvậntốccủavậtdaođộngđiềuhòaâm(x.v<0),khi

đó:
A. Vậtđangchuyểnđộngnhanhdầnđềutheochiềudương
B. Vậtđangchuyểnđộngnhanhdầnvềvịtrícânbằng
C. Vậtđangchuyểnđộngchậmdầntheochiềuâm
D. Vậtđangchuyểnđộngchậmdầnvềbiên
Câu 46. Conlắclòxodaođộngđiềuhòatheophươngnằmngang,tronghailầnliêntiếpcon
lắcquavịtrícânbằngthìluôncó
A. Giatốcbằngnhau,độngnăngbằngnhau B. Vậntốckhácnhau,độngnăngkhácnhau
D. Vậntốcbằngnhau,độngnăngbằngnhau
C. Giatốcbằngnhau,vậntốcbằngnhau
Câu 47. Trongdaođộngđiềuhòa,khigiatốccủavậtđangcógiátrịâmvàđộlớnđangtăngthì
A. Vậntốccógiátrịdương

B. vậntốcvàgiatốccùngchiều
D. liđộcủavậtâm.
C. lựckéovềsinhcôngdương
Câu 48. XétmộtdaođộngđiềuhòatrêntrụcOx.Trongtrườnghợpnàodướiđâyhợplựctác
dụnglênvậtluôncùngchiềuvớichiềuchuyểnđộng.
A. Vậtđitừvịtrícânbằngravịtríbiên.
B. Vậtđitừvịtríbiênvềvịtrícânbằng.
C. Vậtđitừvịtríbiêndươngsangvịtríbiênâm.
D. Vậtđitừvịtríbiênâmsangvịtríbiêndương.
Câu 49. HaichấtđiểmdaođộngđiềuhòacùngtầnsốtrênđườngthẳngOx.Tạithờiđiểmt,hai
chấtđiểmđều cóđộng năngbằng3 lần thế năng, khi đó chúng có li độ cùngdấunhau và
chuyểnđộngngượcchiềunhau.Kếtluậnnàosauđâyđúng?
A. Haichấtđiểmdaođộnglệchphanhauπ/6.
B. Haichấtđiểmdaođộnglệchphanhauπ/3.
C. Haichấtđiểmdaođộngvuôngpha.

D. Haichấtđiểmdaođộnglệchphanhau2π/3
Câu 50. Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềvậtdaođộngđiềuhoà?
A. Giatốccủavậtdaođộngđiềuhoàlàgiatốcbiếnđổiđều
B. Lựctácdụngtrongdaođộngđiềuhoàluôncùnghướngvớivectơvậntốc
C. Lựckéovềtrongdaođộngđiềuhoàluônhướngvềvịtrícânbằngvàcóđộlớntỉlệvới
độlớncủaliđộ
D. Vậntốccủavậtdaođộngđiềuhoàluônngượcphavớigiatốcvàtỉlệvớigiatốc

BẢNGTRAĐÁPÁNCHỦĐỀ1-CHƯƠNGI
1D 2D 3C 4C 5D 6C 7C 8A 9C 10A 11A 12A 13B 14B 15B
16A 17C 18A 19D 20A 21B 22A 23B 24A 25B 26C 27A 28B 29A 30B
31A 32D 33C 34C 35D 36D 37D 38B 39A 40C 41D 42D 43A 44A 45B
46A 47A 48B 49D 50C













Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

-8-


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

CHỦ ĐỀ 2. CON LẮC LÒ XO
A. LÝ THUYẾT

1.Cấutạo: Con lắc lò xogồmmộtlòxocóđộcứngk,khốilượngkhôngđángkể,mộtđầugắn
cố định, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo
thẳngđứng.
+Conlắclòxolàmộthệdaođộngđiềuhòa.
2.Lựckéovề:Lựcgâyradaođộngđiềuhòaluônluônhướngvềvịtrícânbằngvàđượcgọi
làlực kéo về hay lực hồi phục. Lựckéovềcóđộlớntỉlệvớiliđộvàlàlựcgâyragiatốccho
vậtdaođộngđiềuhòa.

Biểu thức đại số của lực kéo về:Fkéo về = ma = -mω2x = -kx
-Lựckéovềcủaconlắclòxokhôngphụthuộcvàokhốilưngvật.
3.Phươngtrìnhdaođộng:x =A.cos(ωt + φ).Với:ω=
Chu kì và tần số dao độngcủaconlắclòxo:T=

k

m

m
1 k
2

=2π
vàf= =


2
k
2 m

4.Nănglượngcủaconlắclòxo
a)Độngnăngcủavật:
1
2

1
2

Wđ= mv2 = mω2A2sin2(ωt+φ)

b)Thếnăngcủavật:
1
2

1
2

Wt= kx2 = kA2cos2(ωt+φ)



c)Cơnăng:
W=Wđ+Wt =

1
1
mA2ω2= kA2 = Wđmax=Wtmax=
2
2

W=hằngsố.
Chúý.
1  cos 2
1  cos 2
vàsin2α=
nênbiểuthứcđộngnăngvàthếnăngsaukhihạ
2
2
W W
W W

1
1
bậclà:Wt=  cos(2t  2) ;Wđ=  cos(2t  2) ;VớiW= mA2ω2= kA2
2
2
2
2
2
2

-Docos2α=

-Vậyđộng năngvàthế năngcủavậtdaođộngđiềuhòabiếnthiênvớitầnsốgócω’=2ω,
tầnsốf’=2fvàchukìT’=T/2
-Cơnăngcủaconlắctỉlệvớibìnhphươngbiênđộdaođộng.
-Cơnăngcủaconlắclòxokhôngphụthuộcvàokhốilượngvật.
-Cơnăngcủaconlắcđượcbảotoànnếu
bỏquamọimasát..
-Độngnăngcủavậtđạtcựcđạikhivật
quaVTCBvàcựctiểutạivịtríbiên.
- Thế năng của vậtđạtcựcđạitại vịtrí
biên.vàcựctiểukhivậtquaVTCB.
5.Lựcđànhồikhivậtởvịtrícóliđộx.
a. Tổng quát. Fđh(x)=k.|Δℓ|=K|Δℓ0±x|
▪ Dấu (+) khi chiều dương của trục tọa
độhướngxuốngdưới
▪ Dấu (-) khi chiều dương của trục tọa
độhướnglêntrên
▪Δℓ0làđộbiếndạngcủalòxo(tínhtừvị
tríC)đếnVTCBO.

Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

-9-


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

▪ Δℓ = Δℓ0 ± xlàđộbiếndạngcủalòxo(tínhtừvịtríCđếnvịtrícóliđộx
▪xlàliđộcủavật(đượctínhtừVTCBO)
b. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểuFđhmax;Fđhmin
Lựcđànhồicựcđại.Fđhmax=K(Δl + A)
A)
* Lựcđànhồicựcđạikhivậtởvịtríthấpnhấtcủaquỹđạo(Biêndưới)
Lựcđànhồicựctiểu
▪KhiA ≥ Δl :Fđhmin=0
*Lựcđànhồicựctiểukhivậtởvịtrímàlòxokhôngbiếndạng.KhiđóΔl=0→|x| = Δl
▪KhiA <Δl :Fđhmin=K(Δl - A)
* Đâycũngchínhlàlựcđànhồikhivậtởvịtrícaonhấtcủaquỹđạo.
CHÚÝ:
Khilòxotreothẳngđứngthìởvịtrícânbằngtaluôncó.
K.Δl0=m.g ω2=

 0
2
m
K
g
 T=  2


 2


k
g
m l 0

-KhiconlắclòxođặttrênmặtsànnằmngangthìΔl =0.Khiđólựcđànhồicũngchínhlà
(F
) =kAVậtởvịtríbiên
lựckéovề.Khiđótacó:Fđh(x)=Fkéovề=k|x| kéovề
max
(Fkéovề)min=kAVậtởvịtrícânbằngO
-Lựctácdụnglênđiểmtreocũngchínhlàlựcđànhồi.
6.Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí có li độ x.
lx = ℓ0 + Δl0 ± x
-Dấu(+)khichiềudươngcủatrụctọađộhướngxuốngdưới
-Dấu(-)khichiềudươngcủatrụctọađộhướnglêntrên
-Chiềudàicựcđại:lmax =l0+Δl0+A
l max  l min MN
(MN:chiềudàiquĩđạo)

2
2
 l0  A

-Chiềudàicựctiểu:lmin =l0+Δl0-AA=

l


l max  l 0  A

Chú ý. Khi lò xo nằm ngang thì Δl =0→  max


B. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển

độngqua
A. vịtrícânbằng.
B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng

không.
D. vịtrímàlòxokhôngbịbiếndạng.
C.vịtrívậtcóliđộcựcđại.
Câu 2. Trongdaođộngđiềuhoàcủaconlắclòxo,phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A. Lựckéovềphụthuộcvàođộcứngcủalòxo.
B.Lựckéovềphụthuộcvàokhốilượngcủavậtnặng.
C. Giatốccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật.
D. Tầnsốgóccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật.
Câu 3. Conlắclòxođangdaođộngđiềuhoà,vậntốccủavậtbằngkhôngkhivậtđiqua:
A. vịtrímàlòxocóchiềudàilớnnhất.
B. vịtrímàlòxokhôngbịbiếndạng.
D. vịtrícânbằng.
C. vịtrímàlựcđànhồibằngkhông.
Câu 4. Daođộngđiềuhoàcủaconlắclòxonằmngang.Chọnphátbiểusai:
A. lựcđànhồicủalòxoluônhướngvềvịtrícânbằng.
B. lựcđànhồiphụthuộcvàođộcứngcủalòxo.
C. lựcđànhồiphụthuộcvàoliđộ.


D.lựcđànhồiphụthuộcvàokhốilượngcủavậtnặng
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 10 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

Câu 5. Mộtconlắclòxodaođộngkhôngmasáttrênmặtphẳngngang.Phátbiểunàosauđây

sai:
A. daođộngcủaconlắclàdaođộngtuầnhoàn.
B. daođộngcủaconlắclàdaođộngđiềuhoà.

thờigianthựchiệnmộtdaođộngcànglớnkhibiênđộcànglớn.
sốdaođộngthựchiệnđượctrongmộtgiâytỉlệthuậnvớicănbậchaicủađộcứngk.
Câu 6. Mộtconlắclòxodaođộngđiềuhoàtrênmặtphẳngngang.Chọnphátbiểuđúng:
A. độlớncủalựcđànhồitỉlệvớikhốilượngmcủavậtnặng.
B.lựcđànhồiluônngượcchiềuvớiliđộx.
C. lựcđànhồiluôncùngchiềuvớivectơvậntốc
D. lựcđànhồiluônngượcchiềuvớivectơgiatốc.
Câu 7. Conlắccókhốilượngmdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhtọađộx=Acos(ωt+φ).
Côngsuấttứcthờicựcđạicủaconlắclà:
A. mω3A2

B. mω3A2.


3
4

A. mω3A2.

1
2

A. mω3A2.

1

4

Câu 8. Conlắclòxodaođộngđiềuhoà,khităngkhốilượngcủavậtlên4lầnthìtầnsốdao
độngcủavật
A. tănglên4lần.
B. giảmđi4lần.
C. tănglên2lần.
D. giảmđi2lần.
Câu 9. Chukìdaođộngcủaconlắclòxophụthuộcvào:
A. giatốccủasựrơitựdo.
B. biênđộcủadaođộng.
D.khốilượngcủavậtnặng.
C. điềukiệnkíchthíchbanđầu.
Câu 10. (CĐ2012)MộtvậtdaođộngđiềuhòavớibiênđộAvàtốcđộcựcđạivmax.Tầnsốgóc
củavậtdaođộnglà

A.


v max

A

B.

v max
A

C.

v max
2A

D.

v max

2A

Câu 11. Conlắclòxodđđh.Lựckéovềtácdụngvàovậtluôn

A. cùngchiềuvớichiềuchuyểnđộngcủavật. B.hướngvềvịtrícânbằng.
C. cùngchiềuvớichiềubiếndạngcủalòxo. D. hướngvềvịtríbiên.
Câu 12. Phátbiểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không

đúng.
A. Độngnăngđạtgiátrịcựcđạikhivậtchuyểnđộngquavịtrícânbằng
B. Độngnăngđạtgiátrịcựctiểukhivậtởmộttronghaivịtríbiên.
C. Thếnăngđạtgiátrịcựcđạikhivậntốccủavậtcóđộlớnđạtcựctiểu.

D. Thếnăngđạtgiátrịcựctiểukhigiatốccủavậtcógiátrịcựctiểu.
Câu 13. (CĐ2011)Mộtvậtnhỏcóchuyểnđộnglàtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhòacùng
phương.Haidaođộngnàycóphươngtrìnhlàx1 =A1cosωtvàx2 =A2cos(ωt+π/2).GọiElà
cơnăngcủavật.Khốilượngcủavậtbằng:
2E

A.


2

2
1

A A

2
2

E

B.


2

2
1

A A


2
2



C.

E

 (A  A 22 )
2

2
1

D.

2E

 (A12  A 22 )
2

Câu 14. Cơnăngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa

A. biếnthiêntuầnhoàntheothờigianvớichukỳbằngmộtnửachukỳdaođộngcủavật.
B. tănggấpđôikhibiênđộdaođộngcủavậttănggấpđôi.
C.bằngđộngnăngcủavậtkhivậttớivịtrícânbằng.
D. biếnthiênđiềuhòatheothờigianvớichukỳbằngchukỳdaođộngcủavật.
Câu 15. .Khinóivềnănglượngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa,phátbiểunàosauđâylàđúng.

A. Cứmỗichukìdaođộngcủavật,cóbốnthờiđiểmthếnăngbằngđộngnăng.
B. Thếnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.
C. Độngnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtríbiên.
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 11 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

D. Thếnăngvàđộngnăngcủavậtbiếnthiêncùngtầnsốvớitầnsốcủaliđộ.
Câu 16. Trongdaođộngđiềuhòacủaconlắclòxothẳngđứngthìlựcđóngvàitròlàlựckéo
vềlà
A. lựcđànhồicủalòxo
B. lựcquántínhcủavật
D. trọnglực
C.tổnghợplựcđànhồivàtrọnglực
Câu 17. TrongdaođộngđiềuhòacủaconlắclòxotreothẳngđứngvớiđiềukiệnbiênđộAlớn
hơnđộgiãnlòxokhivậtcânbằng.Lựcđànhồicủalòxođổichiềukhi
A. vậtởvịtrícaonhất
B. vậtởvịtríthấpnhất
C. vậtquavịtrícânbằng
D.vậtđếnvịtrílòxokhôngbiếndạng
Câu 18. Trongdaođộngđiềuhòacủaconlắclòxođộcứngk,khốilượngvậtmvớibiênđộA.
Mốiliênhệgiữavậntốcvàliđộcủavậtởthờiđiểmtlà

A. A2-x2=


m 2
v
k

B. x2-A2=

m 2
v
k

C. A2-x2=

k 2
v
m

D. x2-A2=

k 2
v
m

Câu 19. Đốivớiconlắclòxotreothẳngđứngdaođộngđiềuhòathì

A. liđộcủavậtcóđộlớnbằngđộbiếndạngcủalòxo
B. vịtrícânbằnglàvịtrílòxokhôngbiếndạng
C. Lựcđànhồilòxocóđộlớncựctiểuluôntạivịtrícaonhất
D.Lựctácdụnglênvậtlàmộtđạilượngđiềuhòa
Câu 20. Conlắclòxođặttrênmặtphẳngnghiênggócαthìchukìdaođộngriêngcủaconlắc


phụthuộcvào
A.chỉvàokhốilượngvậtvàđộcứnglòxo
B. gócα,khốilượngvậtvàđộcứnglòxo
C. gócαvàđộcứnglòxo
D. chỉvàogócαvàđộcứnglòxo
Câu 21. Thếnăngcủaconlắclòxotreothẳngđứng
A.chỉlàthếnăngđànhồi
B.cảthếnăngtrọngtrườngvàđànhồi
D. khôngcóthếnăng
C. chỉlàthếnăngtrọngtrường
Câu 22. Tìmkếtluậnsaikhinóivềdaođộngđiềuhòacủamộtchấtđiểmtrênmộtđoạnthẳng
nàođó?Tạisao?
A. Trongmỗichukìdaođộngthìthờigiantốcđộcủavậtgiảmdầnbằngmộtnửachukì
daođộng.
B. Lựchồiphục(hợplựctácdụngvàovật)cóđộlớntăngdầnkhitốcđộcủavậtgiảm
dần.C.Trongmộtchukìdaođộngcóhailầnđộngnăngbăngmộtnửacơnăngdaođộng.
D. Tốcđộcủavậtgiảmdầnkhivậtchuyểnđộngtừvịtrícânbằngraphíabiên.
Câu 23. Conlắclòxogồmvậtnhỏcókhốilượngmvàlòxonhẹcóđộcứngkđượctreotrong
thangmáyđứngyên.Ởthờiđiểmtnàođó khiconlắcđangđaođộng,thangmáybắtđầu
chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t con lắc
đang A. quavịtrícânbằngthìbiênđộdaođộngkhôngđổi.
B. ởvịtríbiêndướithìbiênđộdaođộngtănglên.
C. ởvịtríbiêntrênthìbiênđộdaođộnggiảmđi.
D.quavịtrícânbằngthìbiênđộdaođộngtănglên.
Câu 24. Mộtconlắclòxodaođộngđiềuhòatheophươngthẳngđứng.Nhậnxétnàosauđâylà
sai?
A. Lựctácdụngcủalòxovàovậtbịtriệttiêukhivậtđiquavịtrílòxokhôngbiếndạng.
B. Hợplựctácdụngvàovậtbịtriệttiêukhivậtđiquavịtrícânbằng.
C. Lựctácdụngcủalàxovàogiáđỡluônbằnghợplựctácdụngvàovậtdaođộng.
D. Khilựcdolòxotácdụngvàogiáđỡcóđộlớncựcđạithìhợplựctácdụnglênvậtdao

độngcũngcóđộlớncựcđại.
Câu 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng
biênđộvàvuôngphavớinhau.Khivậtcóvậntốccựcđạithì
A. mộttronghaidaođộngđangcóliđộbằngbiênđộcủanó.
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 12 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

B. haidaođộngthànhphầnđangcóliđộđốinhau.
C. haidaođộngthànhphầnđangcóliđộbằngnhau.
D. mộttronghaidaođộngđangcóvậntốccựcđại.
Câu 26. Mộtconlắclòxodaođộngđiềuhòatheophươngthẳngđứng.Nhậnxétnàosauđâylà

sai?
A. Lựctácdụngcủalòxovàovậtbịtriệttiêukhivậtđiquavịtrílòxokhôngbiếndạng.
B. Hợplựctácdụngvàovậtbịtriệttiêukhivậtđiquavịtrícânbằng.
C. Lựctácdụngcủalòxovàogiáđỡluônbằnghợplựctácdụngvàovậtdaođộng.
D. Khilựcdolòxotácdụngvàogiáđỡcóđộlớncựcđạithìhợplựctácdụnglênvậtdao

độngcũngcóđộlớncựcđại.
Câu 27. MộtconlắclòxodaođộngđiềuhòatheophươngthẳngđứngvớibiênđộA,tạivịtrí
cânbằnglòxogiãnmộtđoạnΔl,biếtA/Δl=α<1.Tỉsốgiữađộlớnlựcđànhồicựcđạivà
lựcđànhồicựctiểu(Fdhmax/Fdhmin)trongquátrìnhdaođộngbằng
A. (a +1)/a
B. 1/(1-a).

C. 1/(1+a).
D. (a +1)/(1-a).

BẢNGTRAĐÁPÁNCHỦĐỀ2-CHƯƠNG1
1C 2B 3A 4D 5C 6B 7C 8D 9D 10A 11B 12D 13D 14C 15A
16C 17D 18A 19D 20A 21B 22C 23D 24C 25B 26A 27D



CHỦ ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN

A. LÝ THUYẾT:

Mô tả: Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào sợi dây không
giãn,vậtnặngkíchthướckhôngđángkểsovớichiềudàisợidây,sợi
dâykhốilượngkhôngđángkểsovớikhốilượngcủavậtnặng.
1.Chukì,tầnsốvàtầnsốgóc: T = 2π

l
;ω=
g

1 l
g
;f=
l
2 g

Nhậnxét:Chukìcủaconlắcđơn
+tỉlệthuậncănbậc2củal;tỉlệnghịchcănbậc2củag

+ứngdụngđogiatốcrơitựdo(giatốctrọngtrườngg)
2. Phương trình dao động: Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua
masát,lựccảnvàα0<<1radhayS0<s=S0cos(ωt+φ)hoặcα=α0cos(ωt+φ)
Vớis=αl,S0=α0l
 v=s’=-ωS0sin(ωt+φ)=-ωlα0sin(ωt+φ)
a=v’=-ω2S0cos(ωt+φ)=-ω2lα0cos(ωt+φ)=-ω2s=-ω2αl
Lưuý:S0đóngvaitrònhưAcònsđóngvaitrònhưx
3.Hệthứcđộclập:
*a=-ω2s=-ω2αl

+chỉphụthuộcvàol vàg;khôn

2

v
* S 20  s 2   



 

2

2

v
v
*         2 


l
 l 
2
0

2

s
l

4.Lựckéovề: F= -mgsinα = - mgα = -mg = - mω2s
+Đkiệndđđiềuhoà:Bỏquamasát,lựccảnvàα0<<1radhayS0< +Vớiconlắcđơnlựchồiphụctỉlệthuậnvớikhốilượng.
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 13 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

+Vớiconlắclòxolựchồiphụckhôngphụthuộcvàokhốilượng.
5.Chukìvàsựthayđổichiềudài:Tạicùngmộtnơiconlắcđơnchiềudàil1cóchukỳT1,
conlắcđơnchiềudàil2 cóchukỳT2,conlắcđơnchiềudàil1 + l2cóchukỳT3,conlắcđơn
chiềudàil1 - l2(l1>l2)cóchukỳT4.Tacó:
T32  T12  T22 và T42  T12  T22
6.Tỉsốsốdaođộng,chukìtầnsốvàchiềudài:Trongcùngthờigianconlắccóchiềudàil1
thựchiệnđượcn1daođộng,conlắcl2thựchiệnđượcn2daođộng.
Tacó:n1T1=n2T2hay


n 1 T2 f1
l
   2
n 2 T1 f2
l1

B. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. ConlắcđơngắnvớiTráiĐấtdaođộngvớibiênđộnhỏ(bỏqualựccản)là

A. mộtdaođộngtắtdần
C.mộtdaođộngtựdo

B. daođộngtắtdần
D. daođộngduytrì

Câu 2. Conlắcđơndàil,khốilượngvậtmdaođộngđiềuhòatạinơicógiatốctrọngtrườngg.

Lựcđóngvaitròlàlựchồiphụccógiátrịlà
A. F = -

mg
s
l

B. F =

ml
s
g


C. F=

gl
s
m

D. F =- mg s.

Câu 3. Lựchồiphụccủaconlắcđơndaođộngđiềuhòavớibiênđộbélà

A. trọnglực
B. lựccăngdây

D.tổnghợpgiữatrọnglựcvàlựccăngdây
C. lựcquántính

Câu 4. Khiđặtmộtconlắcđơntrongmộtthangmáy.Sovớikhithangmáyđứngyênthìkhi
thangmáychuyểnđộngtheophươngthẳngđứnglêntrênchậmdầnđềucógiatốcthìchukì
conlắc
A.tăng
B. giảm
C. tăngrồigiảm
D. khôngđổi
Câu 5. Mộtconlắcđơnđặttrongmộtđiệntrườngđềucócườngđộđiệntrườngtheophương
thẳngđứnghướnglên.Sovớikhiquảcầukhôngtíchđiệnkhitatíchđiệnâmchoquảcầuthì
chukìconlắcsẽ
A. tăng
B.giảm
C. tăngrồigiảm

D. khôngđổi
Câu 6. Chukìdaođộngnhỏcủaconlắcđơnphụthuộcvào
A. khốilượngconlắc
B. trọnglượngconlắc
C.tỉsốtrọnglượngvàkhốilượng
D. khốilượngriêngcủaconlắc
Câu 7. Ứngdụngquantrọngnhấtcủaconlắcđơnlà
A. xácđịnhchukìdaođộng
B. xácđịnhchiềudàiconlắc
D. khảosátdaođộngđiềuhòacủamộtvật
C. xácđịnhgiatốctrọngtrường
Câu 8. Conlắcđơndaođộngđiềuhòa,nếutăngchiềudàilên4lần,khốilượngvậtgiảm2lần,
trọnglượngvậtgiảm4lần.Thìchukìdaođộngbécủaconlắc
A. tăng2 2 lần
B. tăng2lần
C. khôngđổi
D. giảm2lần
Câu 9. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng coi chiều dài của con lắc
khôngđổithìsốlầndaođộngtrongmộtđơnvịthờigiansẽ
A. giảmvìgiatốctrọngtrườnggiảmtheođộcao.
B. tăngvìchukỳdaođộngđiềuhoàcủanógiảm.
C. tăngvìtầnsốdaođộngđiềuhoàcủanótỉlệnghịchvớigiatốctrọngtrường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng
trường
Câu 10. Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềdaođộngcủaconlắcđơn,bỏqualựccảncủa
môitrường.
A. Khivậtnặngởvịtríbiên,cơnăngcủaconlắcbằngthếnăngcủanó.
B. Chuyểnđộngcủaconlắctừvịtríbiênvềvịtrícânbằnglànhanhdần.
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)


- 14 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

C. Khivậtnặngđiquavịtrícânbằng,thìtrọnglựctácdụnglênnócânbằngvớilựccăng

củadây.
D. Vớidaođộngnhỏthìdaođộngcủaconlắclàdaođộngđiềuhòa.
Câu 11. Mộtconlắcđơnđượctreotạimộtđiểmcốđịnh.Kéoconlắcrakhỏivịtrícânbằngđể
dâytreohợpvớiphươngthẳngđứngmộtgóc600 rồibuông,bỏquamasát.Chuyểnđộng
củaconlắclà:
A. chuyểnđộngthẳngđều.
B.daođộngtuầnhoàn.
C. chuyểnđộngtrònđều.
D. daođộngđiềuhoà.
Câu 12. Mộtconlắcđơnđượctreovàotrầncủamộtxeôtôđangchuyểnđộngtheophương
ngang.ChukỳdaođộngcủaconlắcđơntrongtrườnghợpxechuyểnthẳngđềulàT1,khixe
chuyểnđộngnhanhdầnđềuvớigiatốcalàT2 vàkhixechuyểnđộngchậmdầnđềuvớigia
tốcalàT3.Biểuthứcnàosauđâyđúng?
A. T2=T3B. T2=T1=T3.
C. T2D. T2>T1>T3.
Câu 13. Mộtconlắcđơncóchiềudàiℓ,daođộngđiềuhoàtạimộtnơicógiatốcrơitựdog,
vớihiệnđộgócα0.Khivậtđiquavịtrícólyđộgócα,nócóvậntốclàv.Khiđó,tacóbiểu
thức:
A.


v2
  20   2
gl

B.  2   20  glv 2

C.  20   2 

v2

2

D.  2   20 

gv 2

l

Câu 14. Câu14.Chomộtconlắcđơncódâytreocáchđiện,quảcầumtíchđiệnq.Khiđặtcon
lắctrongkhôngkhíthìnódaođộngvớichukìT.Khiđặtnóvàotrongmộtđiệntrườngđều
nằmngangthìchukìdaođộngsẽ
A. tănglên


B. khôngđổi
C. tănghoặcgiảmtuỳthuộcvàochiềucủađiệntrường
D. giảmxuống
Câu 15. Khốilượngtráiđấtlớnhơnkhốilượngmặttrăng81lần.Đườngkínhcủatráiđấtlớn
hơnđườngkínhmặttrăng3,7lần.Đemmộtconlắcđơntừtráiđấtlênmặttrăngthìchukì

daođộngthayđổinhưthếnào?
A. Chukìtănglên3lần.
B. Chukìgiảmđi2,43lần.
C. Chukìtănglên2,43lần.
D. Chukìgiảmđi3lần.
Câu 16. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ
năng.Khối lượng quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai (m1 = 3m2).
Chiềudàidâytreocủaconlắcthứnhấtbằngmộtnửachiềudàidâytreocủaconlắcthứhai.
Quanhệgiữabiênđọgóccủahaiconlắclà:

2
A. α1= α2
3

B. α1=1,5α2

C. α1=

2
α2
3

D. α1= 1,5 α2

Câu 17. Trongdaođộngđiềuhoàcủaconlắcđơn,phátbiểunàosauđâylàđúng.

A. Lựckéovềphụthuộcvàochiềudàicủaconlắc.
B. Lựckéovềphụthuộcvàokhốilượngcủavậtnặng.
C. Giatốccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật.
D. Tầnsốgóccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật.

Câu 18. ConlắclòxocóđộcứngkdaođộngđiềuhoàvớibiênđộA.Conlắcđơngồmdâytreo

cóchiềudàil,vậtnặngcókhốilượngmdaođộngđiềuhoàvớibiênđộgócα0ởnơicógia
tốctrọngtrườngg.Nănglượngdaođộngcủahaiconlắcbằngnhau.Tỉsốk/mbằng:
A.

2gl 20

A2

B.

gl 20

A2

C.

A2

gl 20

D.

gl 0

A2

Câu 19. (CĐ2009)Tạinơicóg,mộtconlắcđơndđđhvớibiênđộgócα0.Biếtkhốilượngvật


nhỏlàm,dây .Cơnăngcủaconlắclà
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 15 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA
A.

1
mglα02.
2

B. mgα02

C.

Năm học: 2015 - 2016

1
mglα02
4

D. 2mgα02.

Câu 20. (CĐ2011)Mộtconlắcđơndaođộngđiềuhòavớibiênđộgócα0 .Lấymốcthếnăngở

vịtrícânbằng.Ởvịtríconlắccóđộngnăngbằngthếnăngthìliđộgóccủanóbằng:
A. ±


0
2

B. ±

0

3

C.±

0
2



D. 

0
3



Câu 21. (CĐ2012)TạimộtvịtrítrênTráiĐất,conlắcđơncóchiềudàil1daođộngđiềuhòa

vớichukìT1;conlắcđơncóchiềudàil2(l2tríđó,conlắcđơncóchiềudàil1-l2daođộngđiềuhòavớichukìlà
A.

T1 T2

T1  T2

B. T12  T22

C.

T1 T2
T1  T2

D.

T12  T22

Câu 22. (CĐ2012)HaiconlắcđơndaođộngđiềuhòatạicùngmộtvịtrítrênTráiĐất.Chiều

dàivàchukìdaođộngcủaconlắcđơnlầnlượtlàl1,l2vàT1,T2.Biết
A.

l1
2
l2

B.

l1
4
l2

C.


l1 1

l2 4

T1 1
 .Hệthứcđúnglà:
T2 2
l
1
D. 1 

l2 2

Câu 23. (ĐH2007)Conlắcđơnđượctreoởtrầnmộtthangmáy.Khithangmáyđứngyên,con
lắcdđđhvớichukìT.Khithangmáyđilênthẳngđứng,chậmdầnđềuvớigiatốccóđộlớn
bằngmộtnửagiatốctrọngtrườngtạinơiđặtthangmáythìconlắcdđđhvớichukìT’bằng
A. 2T.
B.T 2
C. T/2
D. T/ 2
BẢNGTRAĐÁPÁNCHỦĐỀ3-CHƯƠNG1.
1C 2A 3D 4A 5B 6C 7A 8B 9A 10C 11B 12A 13A 14D 15C
16C 17B 18B 19A 20C 21B 22C 23B








Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 16 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

CHỦ ĐỀ 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN - DAO ĐỘNG DUY TRÌ - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - HIỆN
TƯỢNG CỘNG HƯỞNG

A. LÝ THUYẾT:

I.DAOĐỘNGTẮTDẦN
1. Khái niệm:Dao động tắt dần là dao động do có lực cản của môi trường mà biên độ (hay cơ
năng)giảmdần theo thời gian.
2. Đặc điểm:
Lựccảnmôitrườngcànglớnthìdaođộngtắtdầnxảyracàngnhanh.
Nếuvậtdaođộngđiềuhoàvớitầnsốω0màchịuthêmlựccảnnhỏ,thìdaođộngcủavật
tắtdầnchậm.Daođộngtắtdầnchậmcũngcóbiênđộgiảmdầntheothờigianchođến0.

Trong nước
Trong dầu nhớt
Trong không khí


3. Ứng dụng của sự tắt dần dao động:cáigiảmrung.
Khixechạyquanhữngchổmấpmôthìkhungxedaođộng,ngườingồitrênxecũngdao
độngtheovàgâykhóchịuchongườiđó.Đểkhắcphụchiệntượngtrênngườitachếtạora

mộtthiếtbịgọilàcáigiảmrung.
Cáigiảmrunggồmmộtpíttôngcónhữngchỗthủngchuyểnđộngthẳngđứngbêntrong
mộtxylanhđựngđầydầunhớt,píttônggắnvớikhungxevàxylanhgắnvớitrụcbánhxe.
Khikhungxedaođộngtrêncáclòxogiảmxóc,thìpíttôngcũngdaođộngtheo,dầunhờn
chảyquacáclỗthủngcủapíttôngtạoralựccảnlớnlàmchodaođộngpíttôngnàychóngtắt
vàdaođộngcủakhungxecũngchóngtắttheo.
Lòxocùngvớicáigiảmrunggọichunglàbộphậngiảmxóc.
II.DAOĐỘNGDUYTRÌ
Nếucungcấpthêmnănglượngchovậtdaođộngtắtdần(bằngcáchtácdụngmộtngoại
lựccùngchiềuvớichiềuchuyểnđộngcủavậtdaođộngtrongtừngphầncủachukì)đểbùlại
phầnnănglượngtiêuhaodomasátmàkhônglàmthayđổichukìdaođộngriêngcủanó,
khiđóvậtdaođộngmảimảivớichukìbằngchukìdaođộngriêngcủanó,daođộngnàygọi
làdaođộngduytrì.Ngoạilựctácdụnglênvậtdaođộngthườngđượcđiềukhiểnbởichính
daođộngđó.
 Khái niệm:làdạngdaođộngđượcduytrìbằngcáchcungcấpnănglượngtrongmỗi
chukìđểbổsungvàophầnnănglượngbịtiêuhaodomasátnhưngkhônglàmthayđổichu
kỳriêngcủanó.
 Đặc điểm:cótầnsốdaođộngbằngvớitầnsốriêngcủavậtdaođộngfdt = f0
III. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ CỘNG HƯỞNG.
1. Dao động cưỡng bức:
a. Khái niệm:Daođộngcưỡngbứclàdaođộngmàhệchịuthêmtácdụngcủamộtngoạilực
biếnthiêntuầnhoàn(gọilàlựccưỡngbức)cóbiểuthứcF =F0cos(ωnt+φ).Trong đó:
F0làbiênđộcủangoạilực(N)
ωn =2πfnvớifnlàtầnsốcủangoạilực
b. Đặc điểm:
Daođộngcưỡngbứclàdaođộngđiềuhòa(códạnghàmsin).

Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 17 -



VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

Tầnsốdaođộngcưỡngbứcchínhlàtầnsốcủalựccưỡngbứcfcb =fn
Biênđộdaođộngcưỡngbức(Acb)phụthuộcvàocácyếutốsau:
Sứccảnmôitrường(Fmsgiảm→Acbtăng)
BiênđộngoạilựcF0(Acb tỉlệthuậnvớiF0)
Mốiquanhệgiữatầnsốngoạilựcvàtầnsốdaođộngriêng(Acb càng tăng khi |fn - f0|
càng giảm). Khi|fn - f0|=0thì(Acb)max
2. Hiện tượng cộng hưởng
a. Khái niệm:làhiệntượngbiênđộdaođộngcưỡngbứcđạtgiátrịcựcđại(Acb)max khitần
sốngoạilực(fn)bằngvớitầnsốriêng(f0)củavậtdaođộng.Hay:(Acb)maxfn = f0
b. Ứng dụng:
Hiệntượngcộnghưởngcónhiềuứngdụngtrongthựctế,vídụ:chếtạotầnsốkế,lên
dâyđàn...
Tácdụngcóhạicủacộnghưởng:
▪Mỗimộtbộphậntrongmáy(hoặctrongcâycầu)đềucóthểxemlàmộthệdaođộng
cótầnsốgócriêngω0.
▪Khithiếtkếcácbộphậncủamáy(hoặccâycầu)thìcầnphảichúýđếnsựtrùngnhau
giữatầnsốgócngoạilựcωvàtầnsốgócriêngω0củacácbộphậnnày,nếusựtrùngnhau
nàyxảyra(cộnghưởng)thìcácbộphậntrêndaođộngcộnghưởngvớibiênđộrấtlớnvàcó
thểlàmgãycácchitiếttrongcácbộphậnnày.
3. Phân biệt Dao động cưỡng bức và dao động duy trì
a. Dao động cưỡng bức với dao động duy trì:
Giống nhau:
-Đềuxảyradướitácdụngcủangoạilực.
-Daođộngcưỡngbứckhicộnghưởngcũngcótầnsốbằngtầnsốriêngcủavật.

 Khác nhau:
Dao động cưỡng bức
Dao động duy trì
-Ngoạilựclàbấtkỳ,độclậpvớivật
-Lựcđượcđiềukhiểnbởichínhdaođộngấy

quamộtcơcấunàođó
-Daođộngcưỡngbứccótầnsốbằngtầnsố - Dao động với tần số đúngbằng tần số dao
fncủangoạilực
độngriêngf0củavật
-BiênđộcủahệphụthuộcvàoF0và|fn–f0| -Biênđộkhôngthayđổi

b. Cộng hưởng với dao động duy trì:
Giống nhau:Cảhaiđềuđượcđiềuchỉnhđểtầnsốngoạilựcbằngvớitầnsốdaođộngtự
docủahệ.
Khác nhau:
Cộng hưởng
Dao động duy trì
-Ngoạilựcđộclậpbênngoài.
- Ngoại lực được điều khiển bởi chính dao

độngấyquamộtcơcấunàođó.
-Nănglượnghệnhậnđượctrongmỗichukì -Nănglượnghệnhậnđượctrongmỗichukì
dao động do công ngoại lực truyền cho lớn daođộngdocôngngoạilựctruyềnchođúng
hơn năng lượng mà hệ tiêu hao do ma sát bằng năng lượng mà hệ tiêu hao do ma sát
trongchukìđó.
trongchukìđó.

B. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Daođộngduytrìlàdaođộngtắtdầnmàngườitađã.


A. Làmmấtlựccảncủamôitrườngđốivớivậtchuyểnđộng.
B. Tácdụngngoạilựcbiếnđổiđiềuhoàtheothờigianvàodaođộng.
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 18 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

C. Tácdụngngoạilựcvàovậtdaođộngcùngchiềuvớichuyểnđộngtrongmộtphầncủa

từngchukỳ.
D. Kíchthíchlạidaođộngsaukhidaođộngbịtắtdần.
Câu 2. Biênđộcủadaođộngcưỡngbứckhôngphụthuộc.
A. Phabanđầucủangoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật.
B. Biênđộcủangoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật.
C. Tầnsốcủangoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật.
D. Hệsốlựccảncủamasátnhớt.tácdụnglênvật.

Câu 3. Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A. Biênđộcủadaođộngriêngchỉphụthuộcvàocáchkíchthíchbanđầuđểtạolêndao
động.
B. Biênđộcủadaođộngtắtdầngiảmdầntheothờigian.
C. Biênđộcủadaođộngduytrìphụthuộcvàophầnnănglượngcungcấpthêmchodao
độngtrongmỗichukỳ.
D. Biênđộcủadaođộngcưỡngbứcchỉphụthuộcvàobiênđộcủalựccưỡngbức.
Câu 4. Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.

A. Tầnsốcủadaođộngcưỡngbứcluônbằngtầnsốcủadaođộngriêng.
B. Tầnsốcủadaođộngcưỡngbứcbằngtầnsốcủalựccưỡngbức.
C. Chukỳcủadaođộngcưỡngbứckhôngbằngchukỳcủadaođộngriêng.
D. Chukỳcủadaođộngcưỡngbứcbằngchukỳcủalựccưỡngbức.
Câu 5. Nhậnđịnhnàosauđâysaikhinóivềdaođộngcơhọctắtdần.
A. DaođộngtắtdầncóđộngnănggiảmdầncònthếnăngbiếnthiênđiềuhòA.
B. Daođộngtắtdầnlàdaođộngcóbiênđộgiảmdầntheothờigian.
C. Lựcmasátcànglớnthìdaođộngtắtcàngnhanh.
D. Trongdaođộngtắtdần,cơnănggiảmdầntheothờigian.
Câu 6. Khinóivềdaođộngcưỡngbức,phátbiểunàosauđâylàđúng.
A. Daođộngcủaconlắcđồnghồlàdaođộngcưỡngbức.
B. Biênđộcủadaođộngcưỡngbứclàbiênđộcủalựccưỡngbức.
C. Daođộngcưỡngbứccóbiênđộkhôngđổivàcótầnsốbằngtầnsốcủalựccưỡngbức.
D. Daođộngcưỡngbứccótầnsốnhỏhơntầnsốcủalựccưỡngbức.
Câu 7. Nhậnxétnàosauđâylàkhôngđúng.
A. Daođộngtắtdầncàngnhanhnếulựccảncủamôitrườngcànglớn.
B. Daođộngduytrìcóchukỳbằngchukỳdaođộngriêngcủaconlắc.
C. Daođộngcưỡngbứccótầnsốbằngtầnsốcủalựccưỡngbức.
D. Biênđộcủadaođộngcưỡngbứckhôngphụthuộcvàotầnsốlựccưỡngbức.
Câu 8. Phátbiểunàosauđâylàđúng.
A. Trongdaođộngtắtdần,mộtphầncơnăngđãbiếnđổithànhnhiệtnăng.
B. Trongdaođộngtắtdần,mộtphầncơnăngđãbiếnđổithànhhoánăng.
C. Trongdaođộngtắtdần,mộtphầncơnăngđãbiếnđổithànhđiệnnăng.
D. Trongdaođộngtắtdần,mộtphầncơnăngđãbiếnđổithànhquangnăng.
Câu 9. Phátbiểunàosauđâylàđúng.Hiệntượngcộnghưởngchỉxảyravới.
A. daođộngđiềuhoà.
B. daođộngriêng.

C. daođộngtắtdần.
D.vớidaođộngcưỡngbức.

Câu 10. Khixảyrahiệntượngcộnghưởngcơthìvậttiếptụcdaođộng
A. vớitầnsốbằngtầnsốdaođộngriêng.
B. màkhôngchịungoạilựctácdụng.
C. vớitầnsốlớnhơntầnsốdaođộngriêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động
riêng.
Câu 11. Mộtvậtdaođộngtắtdầncócácđạilượnggiảmliêntụctheothờigianlà
A. biênđộvàgiatốc
B. liđộvàtốcđộ
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 19 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA
C.biênđộvàcơnăng.

Năm học: 2015 - 2016

D. biênđộvàtốcđộ

Câu 12. Chọnphátbiếusai?Trongdaođộngcủavậtchịulựccảnnhỏkhôngđổi

A. Làdaođộngcóbiênđộgiảmdầntheothờigian
B.Chukìgiảmdầntheothờigian
C. Cơnăngcủavậtgiảmdầntheothờigian
D. Lựccảnluônsinhcôngâm
Câu 13. Haiconlắclàmbằnghaihònbicóbánkínhbằngnhau,treotrênhaisợidâycócùng
chiềudài.Khốilượngcủahaihònbilàkhácnhau.Haiconlắccùngdaođộngtrongmộtmôi
trườngvớicùngbiênđộ.Thìconlắcnàotắtnhanhhơn?
A. Conlắcnhẹ

B. Conlắcnặng
C. Tắtcùnglúc
D. Chưathểkếtluận

Câu 14. Daođộngcủahệđượcbùvàonănglượngđãmấtsaumộtchukìlà:
A. Daođộngduytrì
B. Daođộngcưỡngbức
C. daođộngđiềuhòa
D. Daođộngtắtdần
Câu 15. Daođộngduytrìlàdaođộngtắtdầnmàngườitađã:
A. Làmmấtlựccảncủamôitrườngđốivớivậtchuyểnđộng
B. Tácdụngngoạilựcbiếnđổiđiềuhòatheothờigianvàovậtchuyểnđộng
C. Bùphầnnănglượngđãmấtmáttrongmộtchukìbằngmộtcơchếbùnănglượng.

A. Kíchthíchlạidaođộngsaukhitắthẳn.
Câu 16. Khitầnsốngoạilựcbằngtầnsốriêngcủahệthìxảyrahiệntượng:
A.Biênđộdaođộngđạtgiátrịcựcđại
B. Bằnggiátrịbiênđộngoạilực
D. Biênđộdaođộngbằng0
C. Biênđộdaođộngđangtăngnhanh
Câu 17. Chọnphátbiểusai:
A. Daođộngcưỡngbứclàdaođộngdướitácdụngcủangoạilựctuầnhoàn
B. Daođộngduytrìdướitácdụngcủangoạilựccótầnsốriêngbằngtầnsốriêngcủahệ
C. Trongquátrìnhchịutácdụngcủangoạilựctuầnhoànhệluôndaođộngvớitầnsốcủa
ngoạilực.
D. Daođôngduytrìvàdaođộngcưỡngbứckhicócộnghưởngđềucótầnsốgócbằngtần
sốriêngcủahệ
Câu 18. Giảmxóccủaôtôlàápdụngcủa
A. daođộngtắtdần
B. daođộngtựdo


C. daođộngduytrì
D. daođộngcưỡngbức
Câu 19. Mộtconlắclòxogồmmộtvậtnặngm=100gvàlòxocóđộcứngk=100N/m.Tác
dụnglựccưỡngbứcbiếnthiênđiềuhoàvớibiênđộF0vàtầnsốf=6Hzvàovậtthìbiênđộ
daođộngcủavậtlàA1.GiữnguyênbiênđộF0vàtăngtầnsốcủangoạilựclên7Hzthìbiên
độdaođộngcủavậtlàA2.Kếtluậnnàosauđâylàđúng?
A. A1=A2.
B. A1C.A1>A2.
D. 2A1=A2.
Câu 20. Khinóivềdaođộngtắtdần,phátbiểunàosauđâylàsai?
A. Daođộngtắtdầnkhôngphảilúcnàocũngcóhại.
B.Biênđộdaođộngtắtdầngiảmdầnđềutheothờigian.
C. Nguyênnhântắtdầndaođộnglàdolựccản.
D. Daođộngtắtdầncàngchậmkhilựccảnmôitrườngcàngnhỏ.
Câu 21. Daođộngcủaconlắcđồnghồlà:
A. daođộngcưỡngbức.
B.daođộngduytrì.
C. daođộngtắtdần.
D. daođộngđiệntừ.
Câu 22. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f
khôngđổi,ttínhbằngs).Tầnsốdaođộngcưỡngbứccủavậtlà
A. f.
B. πf.
C. 2πf.
D.0,5f.
Câu 23. .Phátbiểunàosauđâykhôngđúng ?

Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)


- 20 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

A. Điềukiệnđểxảyracộnghưởnglàtầnsốgóccủalựccưỡngbứcbằngtầnsốgóccủa

daođộngriêng.
B. Điềukiệnđểxảyracộnghưởnglàtầnsốcủalựccưỡngbứcbằngtầnsốcủadaođộng
riêng.
C. Điềukiệnđểxảyracộnghưởnglàchukỳcủalựccưỡngbứcbằngchukỳcủadaođộng
riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡngbức bằng biên độ của dao
độngriêng.

BẢNGTRAĐÁPÁNCHỦĐỀ4-CHƯƠNG1

1C 2A 3D 4A 5A 6C 7D 8A 9D 10A 11C 12B 13A 14A 15C
16A 17C 18A 19C 20B 21B 22D 23D









CHỦ ĐỀ 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ
x1=Acos(ωt+φ1)
x2=Acos(ωt+φ2)
A. LÝ THUYẾT:

1. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
dao động lần lượt như sau:x1=Acos(ωt+φ1)vàx2=Acos(ωt+φ2)làΔφ=φ2-φ1
▪Khihaidaođộngthànhphầnx1vàx2cùngpha:
Δφ=φ2-φ1=2kπ
▪Khihaidaođộngthànhphầnx1vàx2ngượcpha:
Δφ=φ2-φ1=(2k+1)π
▪Khihaidaođộngthànhphầnx1vàx2vuôngphapha:

2

Δφ=φ2-φ1=(2k+1)
▪ Khi Δφ = φ2 - φ1 > 0 → φ2 > φ1. Ta nói dao động (2)
nhanh pha hơn dao động (1) hoặc ngược lại dao động (1)
chậmphasovớidaođộng(2)
▪KhiΔφ=φ2-φ1<0→φ2<φ1.Tanóidaođộng(2)chậm
phahơndaođộng(1)hoặcngượclạidaođộng(1)sớmphasovớidaođộng(2)
2.Tổnghợphaidaođộngđiềuhòacùngphươngcùngtầnsố.
-Daođộngtổnghợpcủahai(hoặcnhiều)daođộngđiềuhoàcùngphươngcùngtầnsốlà
mộtdaođộngđiềuhoàcùngphươngcùngtầnsốvớihaidaođộngđó.
-Nếumộtvậtthamgiađồngthờihaidaođộngđiềuhoàcùngphương,cùngtầnsốvớicác
phươngtrình:x1=A1cos(ωt + φ1)vàx2=A2cos(ωt + φ2)thìdaođộngtổnghợpsẽlà:x =x1+
x2=Acos(ωt + φ)
Biên độ dao động tổng hợp.
A 2  A 12  A 12  2A 1 A 2 cos(2  1 )
Pha ban đầu dao động tổng hợp.

tanφ=

A 1 . sin 1  A 2 . sin 2

A 1 . cos 1  A 1 . cos 2

→Biênđộvàphabanđầucủadaođộngtổnghợpphụthuộcvàobiênđộvàphabanđầu
củacácdaođộngthànhphần.
Trường hợp đặc biệt.

Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 21 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

- Khi hai dao động thành phần cùng pha (Δφ=φ2 - φ1 = 2kπ) thì dao động tổng hợp có
biênđộcựcđại:→Amax =A1+A2hay A 1  A 2
-Khihaidaođộngthànhphầnngượcpha(Δφ=φ2-φ1=(2k+1)πthìdaođộngtổnghợp
cóbiênđộcựctiểu:→Amin =|A1-A2|hay A 1  A 2











2

-Khihaidaođộngthànhphầnvuôngpha(Δφ=φ2-φ1=(2k+1) thìdaođộngtổnghợp





cóbiênđộ:→A= A 12  A 22 hay A 1  A 2
-Trườnghợptổngquát:|A1-A2|≤A≤A1+A2









B. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (CĐ2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng


phương.Haidaođộngnàycóphươngtrìnhlàx1=A1cosωtvàx2=A2cos  t   .GọiElàcơ
2



năngcủavật.Khốilượngcủavậtbằng:
2E

A.


2

2
1

A A

2
2

E

B.


2

2
1

A A

2
2




C.

E
2



2
1

 A A

2
2





D.

2E

 A 12  A 22
2






Câu 2. Khitổnghợphaidaođộngđiềuhòacùngphươngcùngtầnsốbằngphươngphápgiản

đồFrexnen,khicácvectơbiểudiễnhaidaođộnghợpthànhquayvớivậntốcgócωthìđại
lượngthayđổilà:
B. biênđộdaođộngtổnghợp
A. Biênđộ2daođộnghợpthànhphần.
D.phacủahaidaođộng
C. độlệchphacủahaidaođộng
Câu 3. Chọncâuđúng.Haidaođộngđiềuhòacùngphươngcùngtầnsố,cóđộlệchphaΔφ.
BiênđộcủahaidaođộnglầnlượtlàA1vàA2.BiênđộcủadaođộngtổnghợpAcógiátrị
A. lớnhơnA1+A2
B. nhỏhơn|A1-A2|

1
2

C. luônbằng (A1+A2)

D.|A1-A2|≤A≤A1+A2

Câu 4. Haidaođộngđiềuhòacùngphươngcùngtầnsốgócω,tạithờiđiểmbanđầuđộlệch

phagiữahaidaođộnglàΔφ.Tạithờiđiểmtđộlệchphacủahaidaođộnglà
A. ωt
B.Δφ
C. ωt+φ
D. ωt-φ

Câu 5. Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ
thuộcvàoyếutốnào?
A. Biênđộdaođộngthứnhất
B. Biênđộdaođộngthứhai
D. Độlệchphahaidaođộng
C.Tầnsốdaođộng



Câu 6. Haidđđh:x1=A1cosωtvàx2=A2cos  t 


 .Biênđộdaođộngtổnghợpcủahaiđộng
2

nàylà
A. A = A 1  A 2 .

B.A= A 12  A 22 .

C. A=A1+A2.

D. A= A 21  A 22

Câu 7. Chohaidđđhcùngphương,cùngtầnsố,cóbiênđộlàA1vàA2.Biênđộdaođộngtổng

hợpcủahaidaođộngtrêncógiátrịlớnnhấtlà
A.A1+A2
B. 2A1
C. A 12  A 22

D. 2A2
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương
trình:x1 =4sin(πt +α)cmvàx1 =4 3 cos(πt)cm.Biênđộdaođộngtổnghợpđạtgiátrịnhỏ
nhấtkhi:
A. α=0rad

B. α=πrad

C. α=


rad
2

D.α= 


rad
2

Câu 9. Khitổnghợphaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốvàcùngphanhauthì:

A. biênđộdaođộngnhỏnhất,
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 22 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA


Năm học: 2015 - 2016

B. daođộngtổnghợpsẽnhanhphahơndaođộngthànhphần.
C. daođộngtổnghợpsẽngượcphavớimộttronghaidaođộngthànhphần
D.biênđộdaođộnglớnnhất.
Câu 10. (CĐ2012) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có

phươngtrìnhlầnlượtlàx1=Acosωtvàx2=Asinωt.Biênđộdaođộngcủavậtlà
A. 3 A.
C. 2 A.
D. 2A.
B. A.
Câu 11. Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùngphương theo các phương
trình:x1 =4sin(πt +α)cmvàx1 =4 3 cos(πt)cm.Biênđộdaođộngtổnghợpđạtgiátrịlớn
nhấtkhi:
A. α=0rad

B. α=πrad

C. α=


rad
2

D. α=-


rad
2


Câu 12. Chỉracâusai.Khitổnghợphaidaođộngcùngphương,cùngtầnsốnhưngngượcpha
nhauthì:
A. biêndộdaođộngnhỏnhất.
B. daođộngtổnghợpsẽcùngphavớimộttronghaidaođộngthànhphần.
C. daođộngtổnghợpsẽngượcphavớimộttronghaidaođộngthànhphần.
D.biênđộdaođộnglớnnhất.
Câu 13. (Hiểu)Khitổnghợphaidaođộngcùngphương,cùngtầnsốnhưngngượcphanhau
thì: A. biênđộdaođộngnhỏhơnhiệuhaibiênđộdaođộngthànhphần.
B. daođộngtổnghợpcùngphavớimộttronghaidaođộngthànhphần.
C. daođộngtổnghợpvuôngphavớimộttronghaidaođộngthànhphần.
D. biênđộdaođộnglớnnhất.

BẢNGTRAĐÁPÁNCHỦĐỀ5-CHƯƠNG1
1D 2D 3D 4B 5C 6B 7A 8D 9D 10C 11C 12D 13B




Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 23 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM



CHỦ ĐỀ 1: SÓNG CƠ-SỰ TRUYỀN SÓNG
A. LÝ THUYẾT:

I.SÓNGCƠ:
1.Kháiniệmsóngcơhọc: Sóng cơ học là những dao động cơ học, lan truyền trong một môi
trường.
2.Phânloạisóng:
- Sóng ngang: Sóng ngang là sóng, mà phương
dao động của các phần tử trong môi trường
vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang
chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất
lỏngvìcólựcđànhồixuấthiệnkhibịbiếndạnglệch.
- Sóng dọc:Sóng dọc là sóng, mà phương
dao động của các phần tử trong môi
trường trùng với phương truyền sóng.
Sóng dọc truyền được trong môi trường
rắn, lỏng, khí vì trongcácmôitrườngnày
lựcđànhồixuấthiệnkhicóbiếndạngnén,dãn
3. Giải thích sự tạo thành sóng cơ: Sóng cơ học được tạo thành nhờ lực liên kết đàn hồi
giữa các phần tử của môi trường truyền dao động đi, các phần tử càng xa tâm dao động càng
trễ pha hơn.
* Đặc điểm:
Môitrườngnàocólựcđànhồixuấthiệnkhibịbiếndạnglệchthìtruyềnsóngngang.
Môitrườngnàocólựcđànhồixuấthiệnkhibịnénhaykéolệchthìtruyềnsóngdọc.
I. Nhữngđạilượngđặctrưngcủachuyểnđộngsóng:
1.Chukìvàtầnsốsóng:Chukìvàtầnsốsónglàchukìvàtầnsốdaođộngcủacácphầntử
trongmôitrường.
HayTsóng=Tdaođộng=Tnguồn;fsóng=fdaođộng=fnguồn
Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)


- 24 -


VẬT LÍ 12 – TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA

Năm học: 2015 - 2016

2. Biên độ sóng: Biên độ sóng tại
một điểm trong môi trường là biên
độ dao động của các phần tử môi
trường tại điểm đó. Hay Asóng =
Adaođộng
3. Bước sóng: Bước sóng λ là
khoảngcáchgiữahaiđiểmgầnnhau
nhất nằm trên phương truyền sóng
dao động cùng pha hay chính là
quãngđườngsóngtruyềntrongmộtchukì.
4.Tốcđộtruyềnsóng:làtốcđộtruyềnphadaođộng
s
t

-Trongmộtmôitrường(đồngchất)tốcđộtruyềnsóngkhôngđổi:v = =const
-TrongmộtchukìTsóngtruyềnđiđượcquảngđườnglàλ,dođótốcđộtruyềnsóngtrong

T

mộtmôitrườnglà:v=  .f
-Trong khi sóngtruyền đi thì cácđỉnh sóng di chuyển với tốc độ v (tức là trạng thái dao
động di chuyển)còncácphầntử của môi trường vẫn daođộng quanh vịtrí cânbằng của

chúng.
5.Nănglượngsóng:Quátrìnhtruyềnsónglàquátrìnhtruyềnnănglượngtừphântửnày
sang phân tử khác. Nặng lượng sóng tại một điểm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng tại
điểmđó.
II. ĐộlệchphA.Phươngtrìnhsóng:
1. Độlệchpha:
Giữa hai điểm trên một phương truyền sóng cách nhau một đoạn x
(hoặc d)có độ lệch pha
là:
.x
d

 2
 
v


Chú ý:Từcôngthứctrêntacóthểsuyramộtsốtrườnghợpthườnggặpsau:
Haidaođộngcùngphakhicó:  φ=k2π  d =k.λ .Hay:Hai điểm trên phương truyền
sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha



1
2

 Hai dao động ngược pha khi có:  φ= (2k +1)π  d =  k   . Hay: Hai điểm trên
phương truyền sóng cách nhau một khoảng số bán nguyên lần bước sóng thì dao động ngược
pha.





1 

 Hai dao động vuông pha khi có : Δφ= (2k +1) 2  d =  k   . Hay: Hai điểm trên
2 2

phương truyền sóng cách nhau một khoảng số bán nguyên lần nửa bước sóng thì dao động
vuông pha.
2. Lập phương trình:
- Nếu dao động tại O là u0 = Acos(ω.t + φ0), dao động được truyền đến M cách O một
khoảngOM=xvớitốcđộvthìdaođộngtạiMsẽtrể phaΔφ=2π

x
sovớidaođộngtạiO,


tứclàcóthểviết
x


Δφ =pha(uM )-pha(uo)=-2π ,dođóbiểuthứcsóngtạiMsẽlà:

Th.s. Dương Trọng Nghĩa – THPT Nguyễn Đình Chiểu, Mỹ Tho (sưu tầm và bổ sung)

- 25 -



×