Tải bản đầy đủ (.ppt) (67 trang)

Slide Nguyên lí kế toán chương 3: Tài khoản và sổ kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.47 KB, 67 trang )

CHƯƠNG 3: TÀI KHOẢN
& SỔ KẾ TOÁN

1


Quy trình kế toán

1

Nghiệp vụ KTTC

2

Chứng từ KT

3

Tài khoản, sổ KT

4

Báo cáo KT

2


Nội
Nội dung
dung nghiên
nghiên cứu


cứu
1.
2.
3.
4.

Khái niệm và kết cấu của Tài khoản kế toán
Ghi chép các nghiệp vụ vào TK kế toán
Các quan hệ đối ứng chủ yếu
Hệ thống TK kế toán chủ yếu

3


1.
1. Khái
Khái niệm
niệm và
và kết
kết cấu
cấu của
của TK
TK
kế
kế toán
toán
a. Khái niệm: theo điều 23 Luật Kế toán:
Tài khoản kế toán là công cụ kế toán sử dụng
để phân loại, tổng hợp thông tin theo từng đối
tượng kế toán để ghi chép, phản ánh và kiểm

tra một cách thường xuyên, liên tục tình hình
và sự vận động của từng đối tượng kế toán đó.

4


1.
1. Khái
Khái niệm
niệm và
và kết
kết cấu
cấu của
của TK
TK
kế
kế toán
toán (tiếp)
(tiếp)
 Mỗi một đối tượng kế toán được mở một
tk riêng
 Cơ sở số liệu cho việc ghi chép các
nghiệp vụ phát sinh là chứng từ kế
toán.
 Tk giúp kế toán cung cấp thông tin phục
vụ cho việc lập báo cáo kế toán định kỳ.

5



b.
b. Kết
Kết cấu
cấu của
của tài
tài khoản
khoản
Kết cấu của tk kế toán được xây dựng theo hình thức
2 bên để phản ánh sự vận động của 2 mặt đối lập.
Theo quy ước, tk kế toán có kết cấu dạng chữ T.
Nợ và Có là các thuật ngữ và chỉ mang tính quy ước
Nợ

Tên tài khoản



6


c.
c. Nội
Nội dung
dung của
của tài
tài khoản
khoản
 Tên gọi: tk được mở cho từng đối tượng kế
toán riêng biệt, có tên gọi và số hiệu của tài
khoản riêng.

 Nội dung phản ánh: tk phản ánh tình hình và
sự biến động của từng đối tượng kế toán.
 Trạng thái tại thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ: Số dư
đầu kỳ, số dư cuối kỳ
 Sự biến động tăng và giảm: Số phát sinh tăng, số
phát sinh giảm
7


c.
c. Nội dung của tài khoản (tiếp)
(tiếp)
 SDĐK: phản ánh số hiện có của đối
tượng kế toán tại thời điểm đầu kỳ
 SPST: sự vận động tăng lên của đối
tượng kế toán trong kỳ
 SPSG: sự vận động giảm đi của đối
tượng kế toán trong kỳ
 SDCK: phản ánh số hiện có của đối
tượng kế toán tại thời điểm cuối kỳ
8


c.
c. Nội dung của tài khoản (tiếp)
(tiếp)
 Giá trị của đối tượng kế toán tại thời
điểm cuối kỳ được xác định như sau:

SDCK = SDĐK + SPST - SPSG


9


2.
2. Kết
Kết cấu
cấu của
của các
các loại
loại Tk
Tk chính
chính
a. Loại tài khoản tài sản
b. Loại tài khoản nguồn vốn
c. Loại tài khoản doanh thu
d. Loại tài khoản chi phí
e. Loại tài khoản xác định kết quả kinh
doanh

10


a.
a. Kết
Kết cấu
cấu của các
các Tk
Tk tài
tài sản

sản
Tài khoản Tài sản

Nợ



SDĐK
SPSTNợ

Tổng SPST

SPSG


Tổng SPSG

SDCK
11



Ví dụ
dụ
Trong kỳ kế toán tháng 2 năm N của Dn X. Tại thời điểm
đầu ngày 01/02, lượng tiền mặt tồn quỹ là 70 triệu
Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
- 02/02: Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt 110tr
- 05/02: Trả nợ người bán bằng tiền mặt 60tr
- 15/02: Thanh toán lương cho nhân viên bằng TM

85tr
- 28/02: Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 60tr
Xác định lượng TM tồn quỹ cuối ngày 28/02.
Vẽ sơ đồ tài khoản chữ T cho đối tượng TM.
12


b.
b. Kết
Kết cấu
cấu của
của các
các Tk
Tk nguồn
nguồn vốn
vốn
Tài khoản Nguồn vốn

Nợ


SDĐK
SPST

SPSGNợ

Tổng SPSG

Tổng SPST
SDCK

13



Ví dụ
dụ
Trong kỳ kế toán tháng 2/N tại DN C
phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
 04/02: Mua hàng nợ người bán 125tr
 09/02: Rút TGNH trả nợ người bán 50tr
 16/02: Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ
người bán: 300tr
 Vẽ sơ đồ tài khoản chữ T của Tk Phải
trả người bán, biết SDĐK của Tk này là
500tr
14


Tài sản
sản
Tài
Tài sản

Nợ

+



-


=

Nợ phải
phải trả
trả
Nợ
Nợ phải trả

Nợ

-



+

+

Vốn CSH
CSH
Vốn
Vốn CSH

Nợ

-




+

15


Kết
Kết cấu
cấu của
của các
các TK
TK quá
quá trình
trình
sản
sản xuất
xuất kinh
kinh doanh
doanh
 Doanh thu, thu nhập khác
 Chi phí
 Xác định kết quả kinh doanh

16


Exh.
3.8

c.
c. Tk

Tk doanh
doanh thu,
thu, thu
thu nhập
nhập khác
khác

Vốn CSH
Lợi nhuận
nhuận
Lợi
Lợi nhuận

Nợ

-



+

=

Doanh thu
thu
Doanh

_

Chi phí

phí
Chi

Doanh thu, thu nhập khác

Nợ

-



+
17


c. Tài khoản doanh thu
TK doanh thu

Nợ
Các khoản giảm trừ DT
Nợ


DT bán hàng trong kỳ


Doanh thu thuần

18



Doanh
Doanh thu
thu
 Là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát
sinh từ các họat động sản xuất, kinh
doanh thông thường của Dn góp phần
làm tăng vốn chủ sở hữu (CM số 14)
 Doanh thu gồm: DT bán hàng và cung
cấp dịch vụ; DT họat động tài chính
19


Các
Các khoản
khoản giảm
giảm trừ
trừ doanh
doanh thu
thu
 Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm
 Chiết khấu thương mại
 Giảm giá hàng bán
 Doanh thu hàng bán bị trả lại

20


c. Tài khoản chi phí

TK chi phí

Nợ
Các khoản chi phí phát
sinh trong kỳ


Các khoản giảm trừ
chi phí

Nợ



Chi phí thuần

21


Tài
Tài khoản
khoản xác
xác định
định KQKD
KQKD
N

TK CP

C


N TK XĐKQKD C

CP

CP

Thuần

Thuần

N

C

TK DT

DT

DT

Thuần

Thuần

Lỗ

22



Kết
Kết chuyển
chuyển lỗ
lỗ sang
sang tài
tài khoản
khoản Lợi
Lợi
nhuận
nhuận chưa
chưa phân
phân phối
phối
N TK XĐKQKD C
CP

DT
KC lỗ

N

TK LCPP

C

Lỗ

23




Ví dụ
dụ 11
 Tình hình bán hàng của công ty A trong tháng
1 như sau:
 01/01 : bán hàng cho C, doanh thu 600 tr
 11/01 : bán hàng cho B, doanh thu 500tr
 20/01: do hàng sai quy cách, khách hàng B đòi
giảm giá 300 tr.
Biết giá vốn của lô hàng bán ngày 1/1 và 11/1 là 400
triệu và 200 triệu
(?) Phản ánh lên tài khoản chữ T tài khoản doanh
thu, chi phí, XĐKQKD, LNCPP

24



Ví dụ
dụ 22
Trong tháng 8/2008 có các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau:
 Bán hàng thu tiền mặt trị giá 80tr
 Chi phí vận chuyển lô hàng trên để giao cho
khách hàng: 5tr thanh toán bằng tiền mặt
 Chi phí quảng cáo 10tr, chưa thanh toán
 Lương nhân viên quản lý đã trả bằng tiền mặt
15tr
 Chi phí điện thoại, điện nước 6tr bộ phận bán
hàng… thanh toán vào đầu tháng sau.

25


×