Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Đầu tư dài hạn trong doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 23 trang )

ĐẦU TƯ DÀI HẠN
TRONG DOANH NGHIỆP

Giảng viên : Đinh Ngọc Tín


1. Thái Nhật Linh
2. Kim Thị Thu Linh
3. Nguyễn Thị Lệ Quyên
4. Nguyễn Thị Minh Nguyệt
5. Lâm Công Chức
6. Nguyễn Khắc Bình
7. Trần Phương Thảo


NỘI DUNG CHÍNH
I. Hoạt động đầu tư

ĐẦU TƯ
DÀI HẠN

II. Phương pháp lựa
chọn dự án đầu tư


Tổng quan về hoạt động đầu tư
Khái niệm:
Đầu tư là việc bỏ vốn ra dùng vào
việc gì đó nhằm mục đích sinh lời



Hai giai đoạn
Giai đoạn bỏ vốn
ra đầu tư
Đầu tư ra bên ngoài
DN:
mua chứng khoán, góp vốn
liên doanh và các chi phí có
liên quan đến việc đầu tư.

Đầu tư vào bên trong
DN:
mua TSCĐ và đầu tư tài sản
lưu động

Giai đoạn thu hồi
vốn và có lãi
 Vốn và lãi thu hồi
chính là thu nhập của
đầu tư
 Nếu đầu tư vào sản
xuất kinh doanh, DN sẽ
có doanh thu và phát
sinh thêm chi phí.


Phân loại
Theo thời gian
bỏ vốn đầu tư
và thực hiện


Theo mục tiêu
đầu tư

Theo chủ thể
đầu tư

 Đầu tư ngắn
hạn

 Đầu tư bên
ngoài DN

 Đầu tư trực
tiếp

 Đầu tư dài
hạn

 Đầu tư bên
trong DN

 Đầu tư gián
tiếp


Nguồn vốn đầu tư
Nguồn vốn chủ sở hữu:
là nguồn vốn chủ doanh nghiệp bỏ ra đầu tư kể cả
phần lãi của doanh nghiệp để lại dùng tái đầu tư
Nguồn vốn vay:

là nguồn vốn huy động từ bên ngoài doanh nghiệp.
Đối tượng cho vay: ngân hàng,công ty
tài chính,công nhân viên,vay của nhân dân
thông qua phát hành trái phiếu


Dự án đầu tư
Hoạt động đầu tư của doanh nghiệp thường gặp
nhiều rủi ro khác nhau.Vì vậy,muốn đạt được hiệu
quả cao nhất thì doanh nghiệp cần phải xác định
nhiều dự án để lựa chọn, đó là dự án đầu tư.
• Những dự án xung khắc nhau
• Các dự án phụ thuộc hoặc
bổ sung cho nhau
• Các dự án độc lập nhau


Nhân tố quyết định đầu tư
Chính sách kinh tế của Nhà nước
Thị trường và sự cạnh tranh
Chính sách huy động vốn
Độ vững chắc tin cậy của sự đầu tư
Sự tiến bộ của khoa học công nghệ
Khả năng tài chính của doanh nghiệp
Tính cách của chủ đầu tư


Phương pháp lựa chọn dự án

PHƯƠNG ÁN

ĐẦU TƯ
TỐI ƯU


Phương pháp lựa chọn dự án
Xác định dòng tiền của dự án
Dòng tiền thể hiện sự vận
động của tiền tệ trong một
dự án đầu tư và cuối cùng
là phần chênh lệch giữa số
lượng tiền nhận được và
lượng tiền đã chi ra của
một dự án


Các nguyên tắc trong xây dựng dòng tiền
Đánh giá dự án dựa trên dòng tiền
chứ không dựa vào lợi nhuận

1

Đánh giá dự án dựa trên dòng tiền
tăng thêm
Dựa vào dòng tiền sau thuế và tách
quyết định đầu tư khỏi tài trợ

2
3

Không được tính chi phí chìm vào

dòng tiền tăng thêm

4

Phải tính đến yếu tố lạm phát khi
xem xét dòng tiền

5

Phải tính đến yếu tố lạm phát khi
xem xét dòng tiền

6


Trình tự xây dựng dòng tiền tệ

01
02

GIAI ĐOẠN BỎ VỐN
RA ĐẦU TƯ

GIAI ĐOẠN THU HỒI
VỐN CÓ LÃI


Giai đoạn bỏ vốn ra đầu tư
- Doanh nghiệp chỉ có chi, không có thu
- Vốn đầu tư có thể bỏ ra rải rác hoặc 1 lần.

- Dòng tiền trong năm đầu tiên thường bao gồm
các chi phí mua sắm, xây dựng, đầu tư
vào vốn lưu động, chi phí
cơ hội, loại trừ những khoản
bán TSCĐ, thuế TNDN


Giai đoạn thu hồi vốn có lãi
U
H
T
H
N
DOA

DT = G*H

CHI PHÍ SXKD
Chi phí khả biến
& chi phí cố định

KẾT QUẢ SXKD
EBIT = (G-Vu)H - F
LÃI RÒNG
Pr = EBIT (1-t')

THU NHẬP DỰ ÁN
CFm= Pr + Vk



Giai đoạn thu hồi vốn có lãi
Xác định dòng tiền đi vào trong giai
đoạn đi vào SXKD
• Dòng tiền trước thuế:
CFtt = EBIT + K
EBIT = CFtt - K
• Tính thu nhập sau thuế:
Pr = (EBIT - I)(1-t') = (CFtt - K - I)(1-t')
CF = Pr + K = EBIT(1-t') + K - I(1-t')


Giai đoạn thu hồi vốn có lãi

Tách quyết định đầu tư
CF = EBIT(1-t') + K
► Dòng tiền năm cuối cùng phải tính thêm các
yếu tố thu hồi và thanh lý tài sản cố định


Tính yếu tố lạm phát khi xem xét CF
Cách 1:
CFdn=CFth(1+tlp)
CFdn: dòng tiền danh nghĩa
CFth: dòng tiền thực
tlp: tỷ lệ lạm phát
Cách 2:
1+ lãi suất DN
Lãi suất thực =
-1
1+ tỷ lệ lạm phát



VÍ DỤ 1 ( Trang 103)
Năm

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

100
10
18

60
22

100
10
18
60
22

100
10
18
60
22

100 100 100 100 100
10 10 10 10 10
18 18 18 18 18
60 60 60 60 60
22 22 22 22 22

6.6

6.6

6.6

6.6

Chỉ tiêu


1. Vốn đầu tư
102
TSCĐ
100
Vốn luân chuyển 2

0,5
0,5
70
10
18
42
10

2. Doanh thu
3. Khấu hao
4. Định phí
5. Biến phí
6. Lãi trước thuế

70
10
18
42
10

7. Thuế TNDN
8. Lãi ròng
9. Thu hồi vốn

lưu động
10. Thu thanh lý
11. Thu nhập
(CF)

10

10

6.6

6.6

6.6

6.6

15.4 15.4 15.4 15.4 15.4 15.4 15.4 15.4
2.5
14

-102

20

19.5 25.4 25.4 25.4 25.4 25.4 25.4 25.4 41.9


VÍ DỤ 2 ( Trang 104)
Ước tính nhu cầu vốn đầu tư

- Mua máy mới 200 triệu
- Thu từ việc bán máy cũ theo giá trị trường : 20 triệu
- Giá trị tài sản còn lại của tài sản cũ : 150 - 50 = 100
triệu
- Lỗ do bán TSCĐ : 100 - 20 = 80 triệu
- Thuế TNDN phải nộp giảm : 80*30% = 24 triệu
- Vậy vốn đầu tư vào dự án là : 200 - 24 - 20 = 156 triệu


VÍ DỤ 2 ( Trang 104)
Chỉ tiêu

Máy cũ

Máy mới

Chênh lệch

1. Doanh thu

200

220

20

2. Tổng Chi Phí ( -KH)

140


100

-40

3. Khấu hao

10

20

10

4. Lợi nhuận trước thuế

50

100

50

5. Lãi ròng

35

70

35

6. Lãi ròng + KH


45

90

45

Thu nhập tăng thêm mỗi năm của dự án là 90 - 45 = 45 triệu


VÍ DỤ 3 ( Trang 105)
Năm
khấu hao
Số tiền

1

2

3

4

5

27,273 24,545 21,818 19,091 16,364

CỘNG
109,091

Giá trị còn lại sau khi sử dụng 5 năm là

150 - 109,091 = 40,909
Khi bán máy cũ công ty bị lỗ :
40,909 - 20 = 20,909
Số lỗ này được giảm thuế thu nhập doanh nghiệp:
20,909 x 30% = 6,2727
( Xem bảng trang 107)


VÍ DỤ 4 ( Trang 107)
Chi tiêu

Năm

0

1

2

3

4

5

1. Doanh thu

1.200

1.600


1.600

2.000

2.000

2. Tổng chi phí (-Khấu hao)

840

1.120

1.120

1.400

1.400

3. Khấu hao

100

100

100

100

100


4. Lợi nhuận trước thuế

260

380

380

500

500

Thuế thu nhập DN

65

95

95

125

125

5. Lãi ròng

195

285


285

375

375

6. LR+ Khấu hao

295

385

385

475

475

7. Giá trị thu hồi

37,5

8. Thu hồi VLĐ

300

9. Dòng thu
10. Chi trả tiền phạt


295

385

385

475

812,5

-75

-75

-75

-75

-75

-160

11. Mất tiền cho thuê
12. Chi vốn đầu tư

-1200

-50

-50


13. Dòng chi

-1.360

-125

-75

-125

-75

-75

14. Dòng tiền thuần (NCF)

-1.360

170,0

310,0

260,0

400,0

737,5




×