Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TRẮC NGHIỆM ĐA ỐI CÓ ĐÁP ÁN, TRƯỜNG THỨ NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.39 KB, 13 trang )

Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:

1. Trường thứ nhất:
CâU HỏI KIểM TRA.
1. Đa ối hay đi kèm với các bệnh lý sau, ngoại trừ:
a)
Teo thận thai nhi.
b)
Teo thực quản thai nhi.
c)
Thai vô sọ.
d)
Mẹ bị bệnh tiểu đường.
e)
Song thai một trứng.
2. Trong đa ối, chụp X quang sẽ thấy:
a)
Bóng xương thai mờ.
b)
Bóng tử cung to hơn bình thường.
c)
Các chi của thai nhi bung ra trong một tư thế rất thoải mái.
d)
Đầu thai nhi nhỏ hơn so với tuổi thai.
e)
Tất cả các câu trên đều đúng.
3. Đa ối được định nghĩa khi lượng nước ối:
a)
Hơn 500ml.
b)
Hơn 1000ml.


c)
Hơn 1500ml.
d)
Hơn 2000ml.
e)
Hơn 3000ml.
4. Nguyên nhân đa ối có thể là:
a)
Mẹ bị tiểu đường.
b)
Teo hẹp thực quản thai nhi.
c)
Thai vô sọ.
d)
Câu a, b, c đều đúng.
e)
Chỉ có câu b, c đúng.
5. Trong đa ối, có chỉ định chọc rút bớt nước ối khi có triệu chứng nào?
a)
Bề cao tử cung trên 35cm.
b)
Khi sản phụ bị khó thở nhiều.
c)
Khi tim thai không nghe rõ.
d)
Đoạn dưới tử cung căng cứng.
e)
Có dấu hiệu sóng vỗ.
6. Loại dị dạng thai nhi nào sau đây có khả năng gây đa ối nhiều nhất:
a)

Sứt môi.
b)
Bất sản sụn.
c)
Thoát vị của cột sống.
d)
Phì đại môn vị.
e)
Đầu nhỏ.
7. Các câu sau về khác biệt giữa đa ối mãn và cấp đều đúng, ngoại trừ:
a)
Đa ối mãn thường xảy ra trong 3 tháng cuối, đa ối cấp thường xảy ra trong
những tháng đầu.
b)
Trong đa ối cấp, triệu chứng khó thở thường nặng hơn trong đa ối mãn.

20


c)

Nguyên nhân gây đa ối mãn có thể do bệnh của mẹ, còn nguyên nhân đa
ối cấp hầu như do song thai một trứng hoặc dị dạng thai.
d)
Tiên lượng do thai trong đa ối mãn thường tốt hơn trong đa ối cấp.
e)
Tỉ lệ phải chấm dứt thai kỳ trong đa ối mãn thường cao hơn trong đa ối
cấp.
8. Dấu hiệu nào sau đây có giá trị giúp chẩn đoán đa ối trong 3 tháng cuối thai kỳ?
a)

Tử cung căng, có dấu hiệu sóng vỗ.
b)
Tim thai khó nghe.
c)
Đoạn dưới tử cung căng.
d)
Cổ tử cung hé mở sớm, ối căng phồng.
e)
Tất cả các câu trên đều đúng.
9. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán nguyên nhân đa
ối ?
a)
b)
c)
d)
e)

VDRL.
Nhóm máu.
Alpha- foeto- protein.
Đường huyết.
Urê huyết.

10. Biến chứng nào sau đây không phải trực tiếp do đa ối?
a)
Vỡ ối non.
b)
Chuyển dạ kéo dài.
c)
Sa dây rốn.

d)
Nhau tiền đạo.
e)
Nhau bong non.
Đáp án :
1a

2c

3d

4d

5b

6c

21

7e

8e

9e

10d


2. Trường thứ hai:
ĐA ỐI

1.
2.

Túi ối được tạo ra từ ngày thứ .......... sau khi trứng thụ tinh
bình thường lượng nước ối khoảng: 380-800ml
A. Đúng
B. Sai
3. Khi thai già tháng, thể tích nước ối giảm đi rất nhanh
A. Đúng
B. Sai
4.
Thiểu ối hầu như không gây biến chứng gì cho mẹ, vấn đề điều trị thay
đổi tuỳ thuộc vào tình trạng thai: bất thường nhiểm sắc thể, tuổi thai, tình
trạng phát triển của thai, có suy thai hay không?
A. Đúng
B. Sai
5.
Đa ối là do nguyên nhân nào sau đây:
A.
Do các bất thường nhiểm sắc thể
B.
Do sự sản xuất nước ối quá mức
C.
Do rối loạn tái hấp thu nước ối
D.
A, B, C đúng
E.
B, C đúng
6. Từ tuần thứ 37 đến tuần thứ 41 của thai kỳ, thể tích giảm:
A.

10%
B.
20%
C.
30%
D.
40%
E.
Không giảm
7. Vai trò nào sau đây của nước ối là không đúng:
A. Bảo vệ và giúp thai nhi điều hoà thân nhiệt
B. Trao đổi nước, điện giải, hormon mẹ và thai
C. Giúp thai nhi hô hấp
D. Khi chuyển dạ, nước ối giúp xoá mở cổ tử cung
E. Giúp cho thai nhi bình chỉnh ngôi thai
8. Đa ối thường không kèm theo bệnh lý nào sau đây:
A. Dị dạng thai
B. Bất thường nhiểm sắc thể
C. Mẹ bị bệnh tim
D. Mẹ suy dinh dưỡng
E. Các bệnh lý viêm nhiểm nội mạc tử cung hoặc bánh nhau
9. Gọi là đa ối khi lượng nước ối:
A.
> 800ml
B.
> 1000ml
C.
> 1500ml
D.
> 2000ml

E.
> 2500ml
10. Đa ối hay đi kèm với các bệnh lý sau, ngoại trừ:
A.
Teo thận thai nhi
B.
Teo thực quản thai nhi

22


C.
Thai vô sọ
D.
Mẹ bị bệnh tiểu đường
E.
Song thai một trứng
11. Nguyên nhân đa ối có thể là:
A. Me bị tiểu đường
B. Teo hẹp thực quản thai nhi
C. Thai vô sọ
D. Câu a, b, c đúng
E. Chỉ có câu b và c đúng
12. Trên siêu âm, gọi là đa ối khi chỉ số nước ối (AFI) lớn hơn:
A. 15cm
B. 20cm
C. 25cm
D. 30cm
E. 35cm
13. Trong đa ối, chỉ định chọc hút bớt nước ối khi có triệu chứng nào:

A. Bề cao tử cung trên 35 Cm
B. Tim thai không nghe rõ
C. Sản phụ khó thở nhiều
D. Đoạn dưới tử cung co cứng
E. Có dấu sóng vỗ
14. Trong các hình thái lâm sàng của đa ối có các đặc điểm sau:
A.
Đa ối cấp ít gặp hơn dạng bán cấp
B.
Đa ối cấp thường xảy ra vào tuần thứ 16-20 của thai kỳ
C.
Đa ối cấp thường gây chuyển dạ trước tuần thứ 28 của thai kỳ
D.
Câu A, B và C đúng
E.
Câu A, B và C sai
15. Trong các triệu chứng nào sâu đây, triệu chứng nào là triệu chứng chủ yếu
của đa ối cấp tính:
A.
Tử cung căng cứng và ấn đau
B.
Khó sờ các phần thai nhi
C.
Tim thai khó nghe
D.
Tử cung to nhanh chèn ép gây khó thở
E.
Phù và giãn tĩnh mạch chi dưới
16. Trong đa ối mãn, các triệu chứng thường có đặc điểm:
A.

Thường xảy ra vaò những tháng cuối của thai kỳ
B.
Bệnh tiến triển chậm.
C.
Bệnh nhân thường không khó thở nhiều
D.
Bệnh nhân dễ thích nghi hơn đa ối cấp
E.
Các câu trên đều đúng.
17. Trong các xét nghiệm cận lâm sàng sau đây thì xét nghiệm nào sau đây hữu
ích và chính xác nhất trong chẩn đoán đa ối:
A.
Siêu âm
B.
X quang
C.
Đánh giá nồng độ ( Feto protein trong nước ối
D.
Các xét nghiêm tìm bệnh nguyên như: giang mai, toxoplasmosis
E.
Chụp cộng hưởng từ
18. Bệnh lý nào sau đây không cần chẩn đoán phân biệt với đa ối
A.
Song thai
23


B.
Bụng báng
C.

Nhau tiền đạo
D.
Khối u buồng trứng
E.
Bàng quang căng to
19. Chọc ối trong điều trị đa ối có thể gây ra các biến chứng sau, chọn câu
đúng nhất::
A.
Chuyển dạ sinh non
B.
Vỡ ối
C.
Rau bong non
D.
Chảy máu nhau thai
E.
Các câu trên đều đúng
20. Gây chuyển dạ sinh trong đa ối, có các điểm cần chú ý sau:
A. Cơn go tử cung thường yếu.
B. Khi bấm ối chú ý cố định ngôi thai và đề phòng sa dây rốn
C. Gây chuyển dạ sinh khi được chẩn đoán là đa ối
D. Nguy cơ chảy máu sau sinh
E. Câu A, B, D đúng
21. Gọi là thiểu ối khi lượng nước ối:
A.
< 100ml
B.
<200ml
C.
<300ml

D.
<400ml
E.
<500
22. Thiếu ối được chẩn đoán khi siêu âm chỉ số nước ối AFI:
A.
< 3cm
B.
<5 cm
C.
< 7 cm
D.
< 9 cm
E.
< 10 cm
23. Đặc điểm nào sau đây của thiểu ối là không đúng:
A.
Người ta chưa biết rõ nguyên nhân của khoảng 30% thiểu ối
B.
Thiểu ối chỉ xảy ra trong chuyển dạ.
C.
Thiểu ối trong thai già tháng có tiên lượng tốt hơn
D.
Thiểu ối có nguy cơ gây suy thai
E.
Thiểu ối ít khi xảy ra trong giai đoạn sớm của thai kỳ
24. Các bất thường cơ quan của thai thường xảy ra trong thiểu ối là:
A.
Bất thường hệ thần kinh
B.

Bất thường hệ tiêu hoá
C.
Bất thường hệ hô hấp
D.
Bất thường hệ tiết niệu
E.
Các câu trên đều đúng
25. Thiểu ối gây thiểu sản phổi do các nguyên nhân:
A.
Do lồng ngực bị chèn ép làm giảm cử động của phổi
B.
Giảm các cử động thở của thai nhi
C.
Phổi thai kém phát triển
D.
A, B, và C đúng
E.
A, B, và C đều sai
26. Nguyên nhân gây thiểu ối trong giai đoạn cuối của thai kỳ là do:
A.
Vỡ màng ối
24


B.
Thai già tháng
C.
Thai chậm phát triển trong tử cung
D.
Dị dạng đường tiết niệu của thai

E.
Các câu trên đều đúng
27. Thiểu ối gây biến chứng
A. Chuyển dạ khó khăn
B. Dễ gây suy thai
C. Tăng tỷ lệ nguy cơ chu sản
D. Tăng tỷ lệ mổ lấy thai
E. Các câu trên đều đúng
28. Triệu chứng nào sau đây của đa ối là không đúng:
A.
Tử cung căng và lớn nhanh
B.
Khó nghe tim thai
C.
Khó sờ thấy các phần của thai nhi
D.
Chảy máu âm đạo
E.
Thăm âm đạo thấy đoạn dưới căng phồng
29. Đa ối mãn có tỷ lệ nào so với đa ối nói chung:
A. 65%
B. 75%
C. 85%
D. 95%
E. 97%
30. Việc chẩn đoán phân biệt đa ối với một bệnh lý nào sau là không cần thiết
A.
Song thai
B.
Bụng báng

C.
Chửa trứng
D.
U xơ tử cung
E.
Khối u buồng trứng
ĐÁP ÁN:

25


Bài số: 24
Tên bài: Đa ối
1/ 12
2/ Đ 3/ Đ 4/ Đ 5/ D 6/ A 7/ C 8/ D 9/ D 10/ A 11/ D 12/ C
13/ C 14/ D 15/D 16/E 17/ A 18/ C 19/ E 20/ E 21/ C 22/ B 23/ B
24/ E 25/ D 26/ E 27E 28D 29D 30D

26


Bài số: 24
Tên bài: Đa ối

3. Trường thứ ba:
Câu 1: Đa ối thường đi kèm với bệnh lý sau:
A. Não úng thủy
B. Thai già tháng
C. Thai vô sọ
D. Mẹ mắc bệnh đái đường

E. Đa thai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 2: Đa ối có nguy cơ sau:
1. Ối vỡ non, ối vỡ sớm
Đ/S
2. Chuyển dạ kéo dài
Đ/S
3. Rau tiền đạo
Đ/S
4. Thai quá ngày sinh
Đ/S
5. Dễ đờ liệt tử cung sau đẻ
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đung, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 3: Đa ối cấp có thể nhầm với:
A. Cổ trướng
B. Rau bong non
C. Khối u buồng trứng
D. Đa thai
E. Thai to
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 4: Gọi là đa ối khi lượng nước ối:
A. Khoảng 1500ml
B. Trên 2000ml
C. Dưới 250ml
D. Khoảng 1/5 trọng lượng thai nhi
E. Khoảng 500ml - 1000ml

Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 5: Dấu hiệu của đa ối cấp là:
1. Tử cung to nhanh, có dấu hiệu sóng vỗ
Đ/S
2. Tim thai nghe xa xăm
Đ/S
3. Ra máu âm đạo
Đ/S
4. Đoạn dưới tử cung căng dãn
Đ/S
5. Bạch cầu tăng cao
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐĐSĐS
Câu 6: Dấu hiệu X quang của đa ối là:
1. Bóng thai mờ
Đ/S

27


Bài số: 24
Tên bài: Đa ối
2. Bóng tử cung to hơn bình thường
Đ/S
3. Các chi của thai nhi ở tư thế duỗi thoải mái
Đ/S
4. Vôi hóa bánh rau
Đ/S

5. Có hình ảnh Spalding
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai
Đáp án: SĐĐSS
Câu 7:
Cột 1

Cột 2
Đa ối cấp thường làm cho sản phụ khó
Tử cung to quá mức gây chèn ép
thở nhiều
cơ hoành
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 8:
Cột 1

Cột 2
Đa ối gây đẻ khó
Tử cung căng dãn quá mức
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai

Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 9:
Cột 1

Cột 2
Đa ối cấp gây đẻ khó
Đa ối cấp thường gây dị dạng thai
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 10:
Cột 1

Cột 2
Đa ối thường gây chuyển dạ kéo dài
Tử cung căng dãn quá mức
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
28


Bài số: 24
Tên bài: Đa ối

E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
ĐÁP ÁN: TRÙNG VỚI CÂU 12)
Câu 11:
Cột 1

Cột 2
Thiểu ối thường gây đẻ khó
Nó có thể gây nên ngôi bất thường
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 12:
Cột 1

Cột 2
Đa ối thường gây chuyển dạ kéo dài
Tử cung căng dãn quá mức
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 13:

Cột 1

Cột 2
Đa ối cấp nên đình chỉ thai nghén sớm
Đa ối cấp thường kèm theo dị dạng thai
và hy sinh thai
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 14: Tia ối được chỉ định trong đa ối khi:
A. Chiều cao tử cung 34 cm (với thai đủ tháng)
B. Sản phụ khó thở nhiều
C. Tim thai nghe xa xăm
D. Đoạn dưới tử cung căng dãn
E. Có dấu hiệu sóng vỗ
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời. Đáp án: B

29


Bài số: 24
Tên bài: Đa ối

4. Trường thứ tư:
//…………………..//
//ĐA ỐI//

//………………….//
::SAN_Y6_1::
Theo định nghĩa đa ối khi số lượng nước ối:{
~ > 800 ml.
~ > 1000 ml.
~ > 1500 ml.
= > 2000 ml.}
::SAN_Y6_2::
Nguyên nhân gây đa ối có thể gặp, ngoại trừ:{
~ Mẹ bị tiểu đường.
~ Thai bị teo hẹp thực quản
= Thai già tháng.
~ Thai vô sọ.}
::SAN_Y6_3::
Đa ối thường đi kèm các bệnh lý sau, ngoại trừ :{
~ Thai vô sọ.
~ Thai bụng cóc.
= Teo thận thai nhi.
~ Thai đôi.}
::SAN_Y6_4::
Các câu sau về sự khác biệt giữa đa ối cấp và mãn đều đúng, ngoại trừ:{
~ Đa ối cấp thường xảy ra sớm hơn đa ối mãn.
~ Triệu chứng khó thở trong đa ối cấp thường nặng hơn trong đa ối mãn.
~ Tiên lượng đa ối mãn tốt hơn đa ối cấp.
= Đa ối mãn lượng nước ối nhiều hơn đa ối cấp.}
::SAN_Y6_5::
Dấu hiệu có giá trị giúp chẩn đoán đa ối trong 3 tháng cuối, ngoại trừ:{
~ Tử cung căng có dấu hiệu sóng vỗ.
~ Tim thai khó nghe.
~ Cổ tử cung hé mở sớm, ối căng phồng.

= Sờ thấy rõ các cực của thai nhi.}
::SAN_Y6_6::
Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị chẩn đoán và tiên lượng trong đa ối:{
~ Đường máu.
= Urê máu.
30


Bài số: 24
Tên bài: Đa ối
~ Siêu âm.
~ Nhóm máu.}
::SAN_Y6_7::
Để chẩn đoán đa ối, siêu âm đo chỉ số ối thấy góc sâu nhất khi :{
~ > 50 mm.
= > 100 mm.
~ > 150 mm.
~ > 200 mm.}
::SAN_Y6_8::
Chỉ định chọc hút nước ối khi có triệu trứng:{
= Sản phụ khó thở nhiều.
~ Chiều cao tử cung > 35 cm.
~ Có dấu hiệu sóng vỗ.
~ Đoạn dưới tử cung căng cứng.}
::SAN_Y6_9::
Dấu hiệu có giá trị nhất để chẩn đoán đa ối:{
~ Thăm khám lâm sàng.
= Siêu âm.
~ Chụp Xquang.
~ Chọc hút nước ối.}

::SAN_Y6_10::
Biến chứng nào sau đây không phải biến chứng do đa ối:{
~ Rau bong non.
= Rau tiền đạo.
~ Chuyền dạ kéo dài.
~ Vỡ ối non.}

5. Trường thứ năm:

6. Trường thứ sáu:

7. Trường thứ bảy:

31


Bài số: 24
Tên bài: Đa ối

8. Trường thứ tám:

32



×