ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
---*---
BÁO CÁO
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
GVHD
: ĐẶNG THIÊN BÌNH
Tuy Hòa, tháng 03 năm 2012
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU................................................................................................................1
LỜI NÓI ĐẦU
Ứng dụng tin học trong việc quản lí dường như không còn xa lạ với các
doanh nghiệp, công ty hiện nay. Lợi ích mà các chương trình phần mềm quản lí
đem lại khiến ta không thể không thừa nhận tính hiệu quả của nó.
Trong thực tế, các công ty mẹ hay các đại lí lớn đều muốn có một sự quản
lí các công ty con, đại lý con một cách chính xác, hiệu quả và nhanh chóng.
Nắm bắt được nhu cầu đó, phần mềm quản lí các đại lí được ra đời nhằm đáp
ứng các nhu cầu chung hiện nay.
Đây là bảng báo cáo các tài liệu có liên quan đến quá trình thiết kế và xây
dựng của phần mềm
Nhóm 2
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐẶC TẢ YÊU CẦU ĐỀ TÀI
1/ Giới thiệu:
Khách sạn của bạn đang chuẩn bị khai trương. Bạn cần 1 phần mềm để quản lý
công việc thu chi, quản lý phòng để tránh việc thất thoát và hạn chế số lượng nhân
viên. Với phần mềm quản lý khách sạn, nhân viên của bạn sẽ không còn phải mất
nhiều thời gian cho công việc ghi chép sổ sách và bạn có thể biết ngay lập tức tình
hình kinh doanh mà không phải chờ đến các báo cáo từ nhân viên.
2/ Yêu cầu:
a. Quản trị hệ thống:
Phân quyền tới từng nhân viên.
Khôi phục và lưu trữ dữ liệu.
Thiết lập các thông số phục vụ cho hoạt động của khách sạn.
b. Quản lý phòng:
Theo dõi tình trạng từng phòng trong khách sạn.
Thêm mới, cập nhật, tra cứu thông tin.
c. Quản lý khách:
Thông tin về khách hàng.
Số phòng đang ở.
d. Tính tiền:
Tổng hợp hóa đơn thanh toán tiền phòng và các dịch vụ khác.
In báo cáo doanh thu theo yêu cầu.
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 2
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
PHÂN TÍCH YÊU CẦU
1/ Yêu cầu hệ thống:
• Phần cứng:
CPU: 450-megahertz (MHz) Pentium II-class processor trở lên.
RAM: 96 MB.
• Phần mềm:
HĐH: Microsoft Windows 2000 trở lên.
.NET Framework 1.1
Microsoft SQL Server
2/ Yêu cầu chương trình:
•
Mô hình FHD:
Đăng nhập
Bắt đầu
Đăng nhập không hợp lệ
Đăng nhập
hợp lệ
Quản lý khách sạn
Cấu hình
phòng,
trang thiết
bị cho
khách sạn
Xét quyền
Quản lý
thông tin
nhân viên
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Thoát
Nhân viên
Tìm kiếm
thông tin
phục vụ cho
khách sạn
Giao dịch
với khách
hàng
Trang 3
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Mô hình dữ liệu:
a/ Mô hình quan niệm:
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 4
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
b/ Mô hình vật lý:
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 5
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
)a c/ Mô tả các bảng dữ liệu:
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 6
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 7
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Mô tả các Stored Procedure:
1/ pr_check_login: kiểm tra đăng nhập vào hệ thống
CREATE proc pr_check_login
@msnv varchar(30),@password varchar(30)
as
select * from NHANVIEN where (MSNV=@msnv and Matkhau = @password)
GO
Input: mã số và mật khẩu nhân viên.
Output: nhân viên có mã số và mật khẩu đúng với tham số truyền vào.
2/ pr_del_KH: xoá khách hàng
CREATE procedure pr_del_KH
@MSKH
numeric
as
begin
if NOT EXISTS (select * from CHITIETTHUEPHONG where
MSKH=@MSKH)
delete from KHACHHANG where MSKH = @MSKH
else
print 'Khach hang dang ton tai trong CSDL '
if (@@error<>0)
print 'Loi.... Ko xoa duoc'
end
GO
Input: Mã số khách hàng.
Output: không.
3/ pr_del_LoaiPhong: xóa loại phòng
CREATE procedure pr_del_LoaiPhong
@MSLOAIPHONG
char(2)
as
begin
if NOT EXISTS (select * from TRANGBITRANGTB where
MSLOAIPHONG=@MSLOAIPHONG) and NOT EXISTS (select * from DMPHONG
where MSLOAIPHONG=@MSLOAIPHONG)
delete from LOAIPHONG where
MSLOAIPHONG = @MSLOAIPHONG
else
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 8
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
print 'Loai phong dang ton tai trong CSDL
'
if (@@error<>0)
print 'Loi.... Ko xoa duoc'
end
GO
Input: Mã số loại phòng.
Output: không.
4/ pr_del_NhanVien: xóa nhân viên
CREATE procedure pr_del_NhanVien
@MSNV
char(10)
as
begin
if NOT EXISTS (select * from
HDTHANHTOANPHONG where MSNV=@MSNV) and NOT EXISTS (select * from
THUEPHONG where MSNV=@MSNV)
delete from NHANVIEN where MSNV = @MSNV
else
print 'Nhan vien dang ton tai trong CSDL '
if (@@error<>0)
print 'Loi.... Ko xoa duoc'
end
GO
Input: Mã số nhân viên.
Output: không.
5/ pr_del_Phong: xóa phòng
CREATE proc pr_del_Phong
@msPhong varchar(10)
as
delete from DMPHONG
where MSPHONG=@msPhong
GO
Input: Mã số phòng.
Output: không.
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 9
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
6/ pr_del_THIETBI_DV: xóa trang thiết bị
CREATE procedure pr_del_THIETBI_DV
@MSTB
char(3)
as
begin
declare @a
numeric
set @a = @MSTB
if NOT EXISTS (select * from
CHITIETTHANHTOAN where MSTB=@a) and NOT EXISTS (select * from
TRANGBITRANGTB where MSTB=@a)
delete from THIETBI_DV where MSTB = @a
else
print 'Thiet bi_dich vu dang ton tai trong CSDL '
if (@@error<>0)
print 'Loi.... Ko xoa duoc'
end
GO
Input: Mã số trang thiết bị.
Output: không.
7/ pr_del_THUEPHONG: xóa hợp đồng thuê phòng
CREATE procedure pr_del_THUEPHONG
@SOHDONGTHUEPHONG
numeric
as
begin
declare @a
numeric
set @a = @SOHDONGTHUEPHONG
if NOT EXISTS (select * from
SUDUNGDV where SOHDONGTHUEPHONG=@a) and NOT EXISTS (select * from
CHITIETTHUEPHONG where SOHDONGTHUEPHONG=@a) and NOT EXISTS
(select * from HDTHANHTOANPHONG where SOHDONGTHUEPHONG=@a)
delete from THUEPHONG where SOHDONGTHUEPHONG = @a
else
print 'So hop dong thue phong dang ton tai trong CSDL '
if (@@error<>0)
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 10
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
print 'Loi.... Ko xoa duoc'
end
GO
Input: Mã số khách hàng.
Output: không.
8/ pr_ins_CHITIETTHUEPHONG: thêm mới hoặc cập nhật chi tiết thuê phòng
CREATE procedure pr_ins_CHITIETTHUEPHONG
@option
char(1),
@SOHDONGTHUEPHONG
numeric,
@MSKH
numeric,
@VAITRO
char(1)
as
begin
if (@option=1)
insert into
CHITIETTHUEPHONG(SOHDONGTHUEPHONG,MSKH,VAITRO) values
(@SOHDONGTHUEPHONG,@MSKH,@VAITRO)
else if (@option=2)
Update CHITIETTHUEPHONG set
VAITRO=@VAITRO where SOHDONGTHUEPHONG =
@SOHDONGTHUEPHONG and MSKH=@MSKH
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số khách hàng, vai trò của khách hàng, lựa chọn
thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
9/ pr_ins_HDThanhToan: thêm hợp đồng thanh toán
CREATE procedure pr_ins_HDThanhToan
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 11
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
@SOHDONGTHUEPHONG
@MSNV
numeric,
char(10),
@NGAYTHANHTOAN
datetime,
@TIENPHONG
money
as
begin
insert into
HDTHANHTOANPHONG(SOHDONGTHUEPHONG,MSNV,NGAYTHANHTOAN,TI
ENPHONG) values
(@SOHDONGTHUEPHONG,@MSNV,@NGAYTHANHTOAN,@TIENPHONG)
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số nhân viên, ngày thanh toán, tiền phòng.
Output: không.
10/ pr_ins_KH: thêm mới hoặc cập nhật khách hàng
CREATE procedure pr_ins_KH
@option
char(1),
@MSKH
numeric
@HOTENKH
nvarchar(50),
@GIOITINHKH
char(1),
@DIACHIKH
nvarchar(100),
@CMND
char(10),
@DIENTHOAIKH
as
begin
if (@option=1)
,
varchar(15)
insert into
KHACHHANG(HOTENKH,GIOITINHKH,DIACHIKH,CMND,DIENTHOAIKH)
values (@HOTENKH,@GIOITINHKH,@DIACHIKH,@CMND,@DIENTHOAIKH)
else if (@option=2)
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 12
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Update KHACHHANG
set HOTENKH = @HOTENKH, GIOITINHKH=@GIOITINHKH,
DIACHIKH=@DIACHIKH, CMND=@CMND, DIENTHOAIKH=@DIENTHOAIKH
WHERE MSKH=@MSKH
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: mã số, họ tên, giới tính, điện thoại, CMND, địa chỉ của khách hàng, lựa chọn
thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
11/ pr_ins_LoaiPhong: thêm mới hoặc cập nhật loại phòng
CREATE procedure pr_ins_LoaiPhong
@option
char(1),
@MSLOAIPHONG
,
@LOAIPHONG
nvarchar(50),
@GIATIEN
money
as
begin
if (@option=1)
char(2)
insert into
LOAIPHONG(MSLOAIPHONG,LOAIPHONG,GIATIEN) values
(@MSLOAIPHONG,@LOAIPHONG,@GIATIEN)
else if (@option=2)
Update LOAIPHONG set
LOAIPHONG=@LOAIPHONG, GIATIEN=@GIATIEN WHERE
MSLOAIPHONG=@MSLOAIPHONG
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 13
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Input: mã số loại phòng, loại phòng, giá tiền, lựa chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
12/ pr_ins_NV: thêm mới hoặc cập nhật nhân viên
CREATE procedure pr_ins_NV
@option
char(1),
@MSNV
char(10)
@HOTENNV
nvarchar(100),
@MatKhau
varchar(20),
@NGAYSINHNV
@GIOITINHNV
char(1),
@DIACHINV
nvarchar(50),
@DIENTHOAINV
@NGAYVAOLAM
@HINH
,
datetime,
varchar(15),
DATETIME,
varchar(500)
as
begin
if (@option=1)
insert into
NHANVIEN(MSNV,HOTENNV,MatKhau,NGAYSINHNV,GIOITINHNV,DIACHINV,D
IENTHOAINV,NGAYVAOLAM,HINH) values
(@MSNV,@HOTENNV,@MatKhau,@NGAYSINHNV,@GIOITINHNV,@DIACHINV,
@DIENTHOAINV,@NGAYVAOLAM,@HINH)
else if (@option=2)
Update NHANVIEN set HOTENNV =
@HOTENNV, MatKhau=@MatKhau, NGAYSINHNV=@NGAYSINHNV,
GIOITINHNV=@GIOITINHNV, DIACHINV=@DIACHINV,
DIENTHOAINV=@DIENTHOAINV, NGAYVAOLAM=@NGAYVAOLAM,
HINH=@HINH WHERE MSNV=@MSNV
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 14
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
GO
Input: mã số, họ tên, mật khẩu, ngày sinh,giới tính, địa chỉ, điện thoại, ngày vào làm,
hình của nhân viên, lựa chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
13/ pr_ins_Phong: thêm mới hoặc cập nhật phòng
CREATE procedure pr_ins_Phong
@option
char(1),
@MSPHONG
,
@MSLOAIPHONG char(2),
@TINHTRANG char(1)
as
begin
if (@option=1)
char(10)
insert into
DMPHONG(MSLOAIPHONG,MSPHONG,TINHTRANG) values
(@MSLOAIPHONG,@MSPHONG,@TINHTRANG)
else if (@option=2)
Update DMPHONG set
MSLOAIPHONG=@MSLOAIPHONG, TINHTRANG=@TINHTRANG WHERE
MSPHONG=@MSPHONG
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: mã số phòng, mã số loại phòng, tình trạng phòng, lựa chọn thêm mới hay cập
nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
14/ pr_ins_SuDung_DV: thêm mới hoặc cập nhật tình hình sử dụng các dịch vụ của
khách
CREATE procedure pr_ins_SuDung_DV
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 15
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
@option
char(1),
@SOHDONGTHUEPHONG
@MSTB
numeric,
char(3),
@NGAYSD
datetime,
@SOLUONG
int
as
begin
if (@option=1)
insert into
SUDUNGDV(SOHDONGTHUEPHONG,MSTB,NGAYSD,SOLUONG) values
(@SOHDONGTHUEPHONG,@MSTB,@NGAYSD,@SOLUONG)
else if (@option=2)
Update SUDUNGDV
set MSTB=@MSTB,NGAYSD=@NGAYSD, SOLUONG=@SOLUONG WHERE
SOHDONGTHUEPHONG = @SOHDONGTHUEPHONG
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số thiết bị, ngày sử dụng, số lượng, lựa chọn thêm
mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
15/ pr_ins_TBTrangTB: thêm mới hoặc cập nhật trang bị các thiết bị cho loại phòng
CREATE procedure pr_ins_TBTrangTB
@option
char(1),
@MSLOAIPHONG
char(2),
@MSTB
char(3),
@SOLUONG
numeric
as
begin
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 16
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
if (@option=1)
insert into
TRANGBITRANGTB(MSLOAIPHONG,MSTB,SOLUONG) values
(@MSLOAIPHONG,@MSTB,@SOLUONG)
else if (@option=2)
Update TRANGBITRANGTB set
SOLUONG=@SOLUONG where MSLOAIPHONG = @MSLOAIPHONG and
MSTB=@MSTB
else if (@option=3)
delete from TRANGBITRANGTB where
MSLOAIPHONG = @MSLOAIPHONG and MSTB=@MSTB
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: mã số loại phòng, mã số thiết bị, số lượng, lựa chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
16/ pr_ins_THIETBI_DV: thêm mới hoặc cập nhật các thiết bị, dịch vụ
CREATE procedure pr_ins_THIETBI_DV
@option
char(1),
@MSTB
char(3),
@TENTHIETBI
nvarchar(50),
@DVT
nvarchar(10),
@GIATB
money,
@THIETBICODINH
as
begin
if (@option=1)
char(1)
insert into
THIETBI_DV(MSTB,TENTHIETBI,DVT,GIATB,THIETBICODINH) values
(@MSTB,@TENTHIETBI,@DVT,@GIATB,@THIETBICODINH)
else if (@option=2)
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 17
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Update THIETBI_DV
set TENTHIETBI = @TENTHIETBI, DVT=@DVT,GIATB=@GIATB,
THIETBICODINH=@THIETBICODINH WHERE MSTB=@MSTB
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: mã, tên thiết bị, đơn vị tính, giá, tình trạng thiết bị, lựa chọn thêm mới hay cập
nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
17/ pr_ins_THUEPHONG: thêm mới hoặc cập nhật danh sách thuê phòng
CREATE procedure pr_ins_THUEPHONG
@option
char(1),
@SOHDONGTHUEPHONG
numeric,
@MSNV
char(10),
@MSPHONG
char(10),
@NGAYTHUE
datetime,
@NGAYTRADK
datetime
as
begin
if (@option=1)
insert into
THUEPHONG(MSNV,MSPHONG,NGAYTHUE,NGAYTRADK) values
(@MSNV,@MSPHONG,@NGAYTHUE,@NGAYTRADK)
else if (@option=2)
Update THUEPHONG
set MSNV = @MSNV, MSPHONG=@MSPHONG, NGAYTHUE=@NGAYTHUE,
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 18
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
NGAYTRADK=@NGAYTRADK WHERE
SOHDONGTHUEPHONG=@SOHDONGTHUEPHONG
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số nhân viên, mã số phòng, ngày thuê, ngày dự
kiến trả, lựa chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
18/ pr_list_KH: liệt kê danh sách khách hàng
CREATE proc pr_list_KH
as
select * from KHACHHANG
GO
Input: không.
Output: danh sách tất cả khách hàng có trong csdl.
19/ pr_list_KHSearch: liệt kê danh sách tên, giới tính, địa chỉ, CMND, điện thoại của
khách hàng
CREATE proc pr_list_KHSearch
as
select HOTENKH 'HoTen', GIOITINHKH 'GioiTinh', DIACHIKH 'DiaChi', CMND,
DIENTHOAIKH 'DienThoai' from KHACHHANG
GO
Input: không.
Output: danh sách tất cả tên, giới tính, địa chỉ, CMND, điện thoại của khách hàng có
trong csdl.
20/ pr_list_LoaiPhong: liệt kê danh sách loại phòng
CREATE proc pr_list_LoaiPhong
as
select * from LOAIPHONG
GO
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 19
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Input: không.
Output: danh sách tất cả loại phòng có trong csdl.
21/ pr_list_NV: liệt kê danh sách nhân viên
CREATE proc pr_list_NV
as
select * from NHANVIEN
GO
Input: không.
Output: danh sách tất cả nhân viên trong csdl.
22/ pr_list_Phong: liệt kê danh sách mã số phòng, thuộc loại phòng nào, tình trạng
phòng
CREATE proc pr_list_Phong
as
select MSPHONG,TINHTRANG,LOAIPHONG.* from DMPHONG, LOAIPHONG
where LOAIPHONG.MSLOAIPHONG=DMPHONG.MSLOAIPHONG
GO
Input: không.
Output: danh sách mã số phòng, loại phòng, tình trạng của các phòng.
23/ pr_list_Phong_trong: liệt kê danh sách tất cả phòng trống
CREATE proc pr_list_Phong_trong
as
select * from DMPHONG
where TINHTRANG=0
GO
Input: không.
Output: danh sách tất cả phòng trống.
24/ pr_list_PhongSearch: liệt kê danh sách mã số phòng, thuộc loại phòng nào, tình
trạng phòng và giá tiền của các phòng
CREATE proc pr_list_PhongSearch
as
select MSPHONG 'MaPhong',TINHTRANG
'TinhTrangTrong',LOAIPHONG.LOAIPHONG 'LoaiPhong',LOAIPHONG.GIATIEN
'GiaTien' from DMPHONG, LOAIPHONG
where LOAIPHONG.MSLOAIPHONG=DMPHONG.MSLOAIPHONG
GO
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 20
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Input: không.
Output: danh sách mã số phòng, loại phòng, tình trạng phòng và giá tiền của các
phòng.
25/ pr_list_SuDungDV: liệt kê danh sách các thông tin của một hợp đồng thuê phòng
CREATE proc pr_list_SuDungDV
@SOHDONGTHUEPHONG numeric
as
select SuDungDV.*, THIETBI_DV.*,NGAYTHUE from SuDungDV, THIETBI_DV,
THUEPHONG
where SuDungDV.SOHDONGTHUEPHONG=@SOHDONGTHUEPHONG and
SuDungDV.MSTB=THIETBI_DV.MSTB and
THUEPHONG.SOHDONGTHUEPHONG=SuDungDV.SOHDONGTHUEPHONG
GO
Input: số hợp đồng thuê phòng.
Output: danh sách các thông tin của số hợp đồng thuê phòng.
26/ pr_list_TBTrangThietBi: liệt kê danh sách các trang thiết bị có trong từng loại
phòng
CREATE proc pr_list_TBTrangThietBi
as
select tr.MSLOAIPHONG,tr.MSTB,l.LOAIPHONG,t.TENTHIETBI,tr.SOLUONG
from LOAIPHONG l, THIETBI_DV t, TRANGBITRANGTB tr
where l.MSLOAIPHONG=tr.MSLOAIPHONG and t.MSTB=tr.MSTB
GO
Input: không.
Output: danh sách các trang thiết bị có trong từng loại phòng.
27/ pr_list_ThietBi: liệt kê danh sách thiết bị hoặc dịch vụ
CREATE proc pr_list_ThietBi
@option
as
begin
char(1)
if (@option=1)
select * from THIETBI_DV where
THIETBICODINH='1'
else if (@option=2)
select * from THIETBI_DV where
THIETBICODINH='0'
else
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 21
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
select * from THIETBI_DV
end
GO
Input: lựa chọn liệt kê thiết bị hoặc dịch vụ.
Nếu option=1: liệt kê thiết bị
Nếu option=2: liệt kê dịch vụ
Output: danh sách thiết bị hoặc dịch vụ.
28/ pr_Phong_KH: liệt kê danh sách khách hàng hiện đang thuê phòng
CREATE procedure pr_Phong_KH
@msphong char(10)
as
begin
select
Khachhang.*,vaitro,chitietthuephong.soHDongthuephong,thuephong.ngaythue,thueph
ong.ngaytradk
from thuephong,khachhang,chitietthuephong
where thuephong.soHDongthuephong not in (select soHDongthuephong from
HDThanhtoanphong)
and thuephong.soHDongthuephong = chitietthuephong.soHDongthuephong
and khachhang.mskh = chitietthuephong.mskh
and msphong = @msphong
end
GO
Input: mã số phòng.
Output: danh sách tất cả khách hàng hiện đang thuê phòng có mã số phòng truyền vào.
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 22
Báo cáo ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
GIỚI THIỆU CHỨC NĂNG CHƯƠNG
TRÌNH
1/ Form đăng nhập:
2/ Form quản lý phòng:
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp 10TLT Phú Yên
Trang 23