Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Trác nghiệm môn học tài chính tiền tệ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.75 KB, 9 trang )

1. Cơ sở ra đời của tài chính
a. Sự ra đời của nhà nc
b. Nền sản xuất hàng hóa – tiền tệ
c. Kinh tế hàng hóa
d. Tất cả đều đúng
2. Về mặt bản chất TC phản ánh
a. Quá trình tạo lập sử dụng quỹ tiền tệ
b. Tổng thể các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình chuyển giao các nguồn lực TC
giữa các chủ thể trong xã hội
c. Việc sử dụng quỹ tiền tệ đáp ứng các nhu cầu của xã hội
d. Sự dịch chuyển của tiền tệ
3. Nguồn TC bao gồm
a. Tiền và các TS có khả năng chuyển hoán thành tiền
b. Tổng thu nhập danh nghĩa
c. Tiền và các TS khác do con người sx ra
d. Giá trị tổng TS xã hội
4. Nhận định nào sau đây đúng
a. TC ra đời và phát triển cùng với quá trình ra đời và phát triển của nền SX hàng hóa – tiền tệ
b. Ngày nay, TC trở thành ngành khoa học và đc sự hỗ trợ rất nhiều từ ngành toán ứng dụng
c. Hoạt động TC ngày càng đa dạng, quy mô nguồn lực ngày càng lớn
d. Tất cả đều đúng
5. Huy động nguồn lực TC dựa trên các nguyên tắc
a. Tự nguyện, thỏa thuận
b. Áp đặt, bắt buộc
c. Có hoàn trả
d. Linh hoạt trong từng mối quan hệ kinh tế cụ thể
6. DN vận dụng chức năng huy động nguồn lực TC qua các hình thức
a. Góp vốn liên doanh
b. Mua trái phiếu, cổ phiếu
c. Phát hành trái phiếu, cổ phiếu, vay nợ từ các tổ chức tín dụng
d. Gửi tiền ngân hàng, phát hành trái phiếu


7. Nhận định nào sai
a. Chức năng huy động và phân bổ các nguồn lực TC có quan hệ hữu cơ với nhau
b. Chức năng huy động và phân bổ các nguồn lực TC biểu hiện qua quá trình tạo lập và các quỹ
tiền tệ
c. Khi thực hiện chức năng huy động và phân bổ nguồn lực TC chỉ cần vận dụng chức
năng pt thanh toán của tiền tệ
d. Mục tiêu và quy mô nhu cầu là cơ sở để tiến hành huy động nguồn TC
8. Nhận định nào ko đúng
a. Cơ sở kiểm tra TC là hệ thống các chứng từ, hóa đơn kế toán
b. Tính hiệu quả trong kiểm tra TC thể hiện việc kiểm tra quỹ tiền tệ có tiết kiệm, có sinh lời ko
c. Kiểm tra TC chỉ đc thực hiện khi có kết quả sử dụng nguồn lực TC
d. Tất cá
9. Hệ thống TC bao gồm
a. Thị trường TC, các chủ thể TC và cơ sở hạ tầng TC
b. Thị trường TC, NHTM và các định chế TC trung gian
c. NHTM và các chủ thể TC thực hiện chuyển tải vốn cho nền kinh tế
d. Chủ thể cung – cầu vốn và cơ sở hạ tầng TC


10. Yếu tố nào ko thuộc khái niệm sơ sở hạ tầng TC
a. Các quỹ đầu tư
b. Hệ thống thanh toán
c. Hệ thống thông tin
d. Hệ thống giám sát
11. Sắp xếp các khối tiền theo trình tự thanh khoản giảm dần
a. Giấy bạc ngân hàng, tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kì hạn loại lớn, tiền gửi có kì hạn loại
nhỏ và các loại tiền TS khác
b. Giấy bạc NH, tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kì hạn loại nhỏ, tiền gửi có kì hạn loại lớn
và các loại tiền TS khác
c. Giấy bạc NH, tiền gửi có kì hạn loại lớn, tiền gửi có kì hạn loại nhỏ, tiền gửi thanh toán, tiền

TS khác
d. Tất cả đều sai
12. Hệ thống TC có vai trò
a. Chuyển giao các nguồn lực TC giữa các chủ thể trong xã hội
b. Cung cấp các dịch vụ TC
c. Cung cấp các công cụ TC
d. A&B đúng
13. Tiền tệ ra đời trên cơ sở
a. Nền sx hàng hóa
b. Sự xuất hiện của nhà nc
c. Chế độ tư hữu
d. Kinh tế thị trường
14. Chọn câu sai
a. Chế độ tiền tệ ra đời khi vàng đc đúc thành những đồng tiền và thống nhất đưa vào lưu
thông
b. Chế độ tiền tệ là hình thức tổ chức lưu thông tiền tệ của 1 quốc gia theo luật định
c. Chế độ tiền tệ hình thành khi có sự can thiệp của nhà nc vào lĩnh vực tiền tệ
d. Nội dung của chế độ tiền tệ bao gồm những quy định về bản vị, tiêu chuẩn giá cả, hình thái
tiền tệ
15. Chọn câu sai
a. Chế độ tiền tệ giữa các quốc gia ko có sự khác biệt
b. Trong chế độ bản vị vàng, vàng đc tự do đúc thành tiền
c. Trong chế độ bản vị vàng, tiền giấy có thể hoán chuyển ra vàng
d. Tất cả
16. Theo lí thuyết số lượng tiền tệ của Fisher, khi M tăng 8%, V tăng 10%, Y tăng 8.5% thì P tăng
a. 9.5%
b. 6.5%
c. 10.5%
d. Đáp án khác
17. Chế độ lưu thông tiền tệ hình thành khi

a. Có sự can thiệp của nhà nc vào lĩnh vực tiền tệ
b. Vàng đc chọn làm tiền
c. Vàng đc chọn làm vật ngang giá chung
d. Bạc và vàng đc chọn làm vật ngang giá chung
18. Trong chế độ tiền giấy bất khả hoán thì
a. Sức mua đồng tiền được quyết định bới dự trữ vàng của quốc gia
b. Giá trị của 1 đơn vị tiền ko cố định mà đc quyết định bởi tình hình kinh tế quốc gia


19.

20.

21.

22.

23.

24.

25.

26.

27.

c. Tiền giấy có thể chuyển đổi ra vàng
d. Trong lưu thông chỉ có tiền giấy
Trong chế độ bản vị $ USD thì

a. USD đc sử dụng để dự trữ phát hành và thanh toán quốc tế ở các nc thuộc IMF
b. Mỹ công số tiêu chuẩn giá các USD, chấp nhận chuyển đổi USD giấy ra vàng từ lượng
thặng dư mậu dịch
c. Các nc thuộc IMF phát hành tiền chỉ dựa vào lượng USD giấy dự trữ
d. Tất cả đều đúng
Trong chức năng thước đo giá trị thì
a. Tiền fai có hình thái cụ thể
b. Tiền ko cần có giá trị àm chỉ là tiền quy ước
c. Tiền fai có tên gọi và tiêu chuẩn giá cả
d. Tất cả đều đúng
Theo lí thuyết về cầu tiền tệ của Keyness thì
a. Sở thích chi tiêu của công chúng có ảnh hưởng đến nhu cầu tiền
b. Lãi suất chịu ảnh hưởng tỉ lệ nghịch với lượng tiền đưa vào lưu thông
c. Sự ưa thích tiền mặt phát sinh từ 3 động cơ: giao dịch, dự phòng, đầu cơ
d. Tất cả đều đúng
Theo lí thuyết cầu tiền của Milton-Friedman
a. Mức cầu tiền là 1 hàm thu nhập và lãi suất
b. Mức cầu tiền là 1 hàm thu nhập
c. Mức cầu tiền biểu hiện bằng 1 hàm lãi suất
d. Tất cả đều sai
Trong các kênh cung tiền của NHTW, kênh nào đc xem là “linh hoạt và có tác động lan tỏa” nhất
a. Kênh thị trường vàng và ngoại hối
b. Kênh tín dụng
c. Kênh ngân sách
d. Kênh thị trường mở
Chọn câu sai
a. Hóa tệ là loại tiền làm bằng hàng hóa và có giá trị danh nghĩa nhỏ hơn giá trị thực tế
b. Tiền TS có tính thanh khoản thấp hơn tiền có quyền lực cao
c. Bút tệ là 1 loại tiền ghi sổ, phát sinh và tồn tại thông qua hd nhận tiền gửi, cho vay và trung
gian thanh toán của các ngân hàng

d. A&B sai
Đặc điểm của TTC
a. Thuộc sở hữu nhà nc
b. Do nhà nc định đoạt và áp đặt lên mọi công dân
c. Hd ko vì mục tiêu lợi nhuận
d. Cả 3 đều đúng
Nhận định nào về vai trò là công cụ điều tiết vĩ mô của TCC là sai
a. Vai trò này mang tính lịch sử, gắn với sự tồn tại của nhà nc
b. Xuất fat từ cơ chế kinh tế thị trường có sự điều tiết của nhà nc
c. Khắc fuc những thất bại của thị trường
d. Tái phân phối thu nhập xã hội
Nhận định nào sai
a. Luật NSNN điều tiết toàn bộ hd TC khu vực công
b. NSNN hoạt động theo nguyên tắc thường niên
c. NSNN là 1 đạo luật tài chính


28.

29.

30.

31.

32.

33.

34.


35.

36.

d. Quản lý NSNN theo nguyên tắc quản lý TC khu vực công
Hệ thống NSNN VN bao gồm
a. NSTW và NS quận huyện xã phường
b. NSTW và NS tỉnh
c. NSTW và NSĐP
d. NS tỉnh, NS huyện và NS xã phường
Tiêu chí đo lường mức độ phân cấp chi NSNN
a. Tỷ lệ NSĐP trong tổng NSNN
b. Mức độ tự chủ của ĐP trong phân bổ chi tiêu
c. Khả năng định ra chính sách thu riêng của địa phương
d. Cả 3
Theo luật NSNN, ở góc nhìn phân cấp thu NSNN, mỗi cấp NSNN ở VN có các nguồn thu
a. Nguồn thu 100%
b. Nguồn thu phân chia theo tỉ lệ
c. Nguồn bổ sung từ NS cấp trên
d. Cả 3 đều đúng
Thuế gián thu khiến
a. NTD chịu 100%
b. NSX chịu 100%
c. NTD và NSX cùng chiu, tùy vào hình dạng đường tổng cầu
d. NTD và NSX cùng chiu, tùy vào hình dạng đường cầu
Nguồn TC bù đắp bội chi NSNN bao gồm
a. Vay trong nc và phát hành tiền
b. Vay trong, ngoài nc và nguồn phát hành tiền
c. Vay nc ngoài

d. Phát hành trái phiếu chính phủ và phát hành tiền
Nhận định về nguồn thu từ thuế của NSNN, nhận đinh nào sai
a. Nguồn thu mang tính đối ứng cao
b. Nguồn thu chủ yếu và thường xuyên của NSNN
c. Bắt buộc và ko hoàn trả trực tiếp
d. Cả 3 đều đúng
Sắc thuế nào trong các câu sau là thuế trực thu
a. Thuế TNDN, TNCN, thuế nhà đất
b. Thuế TNDN, thuế chuyển quyền sd đất, thuế tài nguyên
c. Thuế TNDN, thueets GTGT, thuế TTĐB
d. Thuế XNK, thuế GTGT, thuế TTĐB
Thuế nào là thuế gián thu
a. Thuế XNK hàng phi mậu dịch
b. Thuế GTGT hàng nhập khẩu phi mậu dịch
c. Thuế TTĐB hàng hóa SXKD trong nc
d. Cả 3
Phí là nguồn thu NSNN từ
a. Hàng hóa công qua các đơn vị sự nghiệp của nhà nc
b. Hàng hóa công qua các cơ quan hành chính
c. Hàng hóa công thuần túy
d. Hàng hóa công ko thuần túy

37. Cấu trúc TC là


38.

39.

40.


41.

42.

43.

44.

45.

46.

a. Sự hỗn hợp giữa vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
b. Sự hỗn hợp giữa nợ ngắn hạn và vốn
c. Sự hỗn hợp giữa nợ trung, dài hạn và vốn chủ sở hữu với lợi nhuận tích lũy
d. Tất cả đều đúng
Nhận định nào sai
a. Hao mòn hữu hình do tác nhân lý, hóa gây ra
b. Hao mòn hữu hình xảy ra đối với TSCĐ hữu hình
c. TSCĐ đã mua sắm nhưng nếu chưa đưa vào sử dụng thì không có hao mòn hữu hình
d. Cường độ sử dụng cao trong môi trường bất lợi thì hao mòn hữu hình lớn
Nguyên nhân gây hao mòn vô hình đối với TSCĐ là
a. Tiến bộ KHKT
b. Tác nhân môi trường
c. Cường độ sử dụng cao
d. Tất cả đều đúng
Biểu hiện của hao mòn TSCĐ
a. Giảm giá trị và năng lực hoạt động
b. Giảm giá trị

c. Mẫu mã lạc hậu
d. Chi phí vận hành tăng
Dn đầu tư 1 TSCĐ có đặc điểm sau: nguyên giá 12000$, thời hạn khấu hao 15 năm. Áp dụng pp
khấu hao đều, vậy mức trích khấu hao năm thứ 12 là
a. 800$
b. 400$
c. 500$
d. 600$
Một TSCĐ có nội dung khấu hao như sau: Nguyên giá 149625 $. Thời gian khấu hao 18 năm.
Khấu hao nhanh tính theo tỉ lệ khấu hao giảm dần. Vậy mức trích khấu hao năm thứ 15 là:
a. 3500$
b. 2625$
c. 13125$
d. Đáp án khác
TS lưu động tồn tại dưới các hình thức
a. Tiền, các khoản phải thu, nguyên vật liệu, hàng hóa
b. NVL, hàng hóa, tiền
c. Tiền gửi tiết kiệm, NVL, hàng hóa
d. Tiền, các loại CK, NVL, hàng hóa
Chọn câu sai
a. Nguồn vốn chủ sở hữu là bộ phận vốn của chủ sở hữu doanh nghiệp
b. Vốn điều lệ < vốn pháp định
c. Vốn điều lệ là bộ phận vốn kinh doanh đc ghi vào điều lệ và đăng kí với cơ quan nhà nc
d. Vốn pháp định là mức vốn do nhà nc quy định tối thiểu khi đăng kí kinh doanh
Khi bàn đến Nợ trong DN, nhận định nào sai
a. Chủ nợ ko kiểm soát quản lí KD của DN
b. Phân phối cố định
c. Chi phí nợ đc giảm trừ trước thuế
d. Ưu tiên thanh toán thấp
Chính sách phân phối thu nhập DN đc xây dựng dựa trên các chính sách

a. CS điều tiết nguồn TC của nhà nc


47.

48.

49.

50.

51.

52.

53.

54.

55.

b. CS tái đầu tư của DN
c. CS tiền lương
d. Tất cả đều đúng
CHọn câu đúng
a. Khi có nhu cầu sử dụng vốn, DN nên ưu tiên khai thác nguồn vố chủ sở hữu hơn nguồn vốn
vay
b. Cấu trúc vốn là sự hỗn hợp giữa vốn chủ sở hữu và nợ trung dài hạn
c. DN có doanh thu chắc chắn sẽ có lợi nhuận lớn
d. A&B

Chọn câu Sai
a. Hao mòn hữu hình TSCĐ là sự giảm dần về giá trị sử dụng và làm giá trị giảm
b. HMHH TSCD chỉ xảy ra đối với tscd hữu hình
c. HMHH TSCD chỉ xảy ra trong quá trình sử dụng
d. HMHH TSCD xảy ra ở dạng vật chất, vì vậy ngta nhận biết được nhờ các giác quan và
phương tiện kĩ thuật
CHức năng cơ bản của thị trường TC
a. Huy động từ những người có tiền để cho những người muốn vay vốn vay
b. Giảm tác động tiêu cực từ sự thay đổi chu kì KD
c. Đảm bảo rằng các chính phủ ko bao h cần in tiền
d. Cung cấp dự trữ phi rủi ro cho chi tiêu
THị trường TC làm tăng phúc lợi kinh tế vì
a. Chu chuyển vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm
b. Giúp NTD xđ đc thời gian chính xác để chi tiêu
c. Giúp loại bỏ các công ty ko hiệu quả
d. Loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp
Hình thức nào là TC trực tiếp
a. Vay thế chấp từ các ngân hàng địa phương
b. Mượn tiền từ1 người bạn
c. Mua Cp phổ thông trên thị trường thứ cấp
d. Mua CP trong quỹ tương hỗ
Với TC___, người đi vay vay đc tiền từ những người cho vay bằng cách bán CK trong thị trường
TC
a. Hoạt động
b. Xác định
c. Gián tiếp
d. Trực tiếp
Tổng thời gian và tiền bạc để thực hiện các giao dịch TC đc gọi là
a. Quy mô kinh tế
b. Trung gian TC

c. Dịch vụ thanh khoản
d. Chi phí giao dịch
Tính kinh tế nhờ quy mô cho phép tổ chức TC
a. Giảm chi phí giao dịch
b. Tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng
c. Tránh các vấn đề lựa chọn ngược
d. Giảm rủi ro đạo đức
Trung gian TC cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản, dịch vụ thanh khoản là
a. Là 1 thuật ngữ để chuyển đổi TS


56.

57.

58.

59.

60.

61.

62.

63.

b. Làm cho khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng hơn
c. Cho phép khách hàng có 1 tách cf trong khi chờ đợi ở sảnh
d. Là kq của vấn đề thông tin bất đối xứng

Thông thường, khách hàng vay có thông tin tốt hơn so với những người cho vay về lợi nhuận
tiềm năng và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt trong thông tin được gọi là
a. Rủi ro đạo đức
b. Chia sẻ rủi ro
c. Thông tin bất đối xứng
d. Lựa chọn đối nghịch
Người có rủi ro tín dụng cao thường là những người tích cực tìm kiếm các khoản vay nhất và do
đó, họ nhận được khoản vay từ các TGTC, như vậy TGTC fai đổi mặt với các vấn đề
a. Rủi ro đạo đức
b. Lựa chọn đối nghịch
c. Tự do
d. Rủi ro đạo đức
e. Kiểm tra nhà nc tốn kém
Một ví dụ về vấn đề ____ là khi 1 dty sử dụng tiền thu đc từ bán trái phiếu để tài trợ cho việc mở
rộng của công ty để trả cho du lịch trên biển cho tất cả các nhân viên của mình và gia đình của họ
a. Lựa chọn bất lợi
b. Rủi ro đạo đức
c. Chia sẻ rủi ro
d. Rủi ro tín dụng
Tín dụng là 1 phạm trù kinh tế phản ảnh
a. Sự chuyển nhường quyền sử dụng vốn trong 1 thời gian và với 1 khoản chi phí nhất
định
b. Sự chuyển nhượng quyền sở hữu vốn trong 1 thời gian dài và với 1 khoản chi phí nhất định
c. Sự chuyển nhượng quyền sở hữu và sử dụng vốn
d. Sự chuyển giao TS trong 1 thời gian và với 1 khoản chi phí nhất định
TD là quan hệ kinh tế thực hiện phân phối nguồn lực TC theo nguyên tắc
a. Tự nguyện và có hoàn trả
b. Tự nguyên và ko hoàn trả
c. Bắt buộc và ko hoản trả
d. Có hoàn trả và bắt buộc

Nhận định nào sai
a. TDTM chủ yếu là TD ngắn hạn
b. TDTM có khả năng cung cấp tín dụng ko hạn chế
c. TDTM hạn chế về phạm vi và chủ thể
d. TCTM hạn chế về quy mô
TD ngân hàng là quan hệ TD giữa
a. NHTM với các DN
b. NHTM và cá nhân
c. NHTM với các chủ thể trong xã hội (chủ yếu là DN, cá nhân hộ gia đình)
d. NHTM với nhà nc
TDNN là quan hệ TD giữa
a. Nhà nc với các tổ chức kt trong nc
b. Nhà nc với các chủ thể trong và ngoài nc
c. Nhà nc với các tổ chức, cá nhân nc ngoài
d. Nhà nc với cp nc ngoài


64. Cơ sở quan trọng nhất để 1 quan hệ TD đc thiết lập là
a. Sự tín nhiệm, tin tưởng của người cho vay đối với người đi vay
b. TS đảm bảo khoản vay của người đi vay
c. Lãi suất cao
d. Tất cả đều đúng
65. Chọn câu sai
a. Hối phiếu là loại thương phiếu do người mua kí phát
b. Chủ thể tham gia trong quan hệ TDTM là các NHTM
c. TDTM là 1 trong những cơ sở để TDNH phát triển
d. A&B
66. TD tiêu dùng đc thể hiện qua hình thức
a. NHTM cho nguời dân vay mua tư liệu sinh hoạt, tư liệu tiêu dùng
b. NHTM cho cty kd BĐS vay

c. DN bán chịu hàng hóa tiêu dùng cho dân cư
d. A&C
67. Hối phiếu là loại thương phiếu
a. Chủ nợ phát hành, người thiếu nợ chấp nhận thanh toán và dựa trên hành vi TM
b. Do người thiếu nợ phát hành và ko dựa trên hành vi TM
c. Ko cần fai đc sự chấp nhận của người thiếu nợ
d. Chỉ đc NH chấp nhận thanh toán
68. Điều nào là hình thức TC trực tiếp
a. 1 cty phát hành CP mới
b. Ngta mua CP trong 1 quỹ tương hỗ
c. Người quản lí quỹ hưu trí mua 1 CK ngắn hạn trong tt thứ cấp
d. Cty BH mua CP phổ thông trên tt CK
69. Điều nào là hình thức TC trực tiếp
a. Cty vay vốn từ NH
b. Ngta mua CP của 1 quỹ tương hỗ
c. 1 cty mua 1 CK ngắn hạn trong thị trường thứ cấp
d. Ngta mua CP phổ thông tại tt sơ cấp
70. Điều nào là TCTT
a. Cho vay hàng xóm
b. Mua CP của 1 quỹ tương hỗ
c. Mua tín phiếu kho bạc Mỹ từ BTC Mỹ
d. 1 cty mua CKNG của 1 cty khác tại tt sơ cấp
71. Khi tôi mua _____, tôi sở hữu 1 phần của cty và có quyền biểu quyết về các vấn đề quan trọng
đối với cty và bầu giám đốc
a. Trái phiếu
b. Thương phiếu
c. Tín phiếu
d. Cổ phiếu
72. Người nào hưởng lỡi ích trực tiếp từ gia tăng lợi nhuận cảu cty
a. 1 người giữ TP

b. 1 người giữ giấy thương mại
c. 1 cổ đông
d. 1 người giữ tín phiếu
73. Một thị trường TC, trong đó CK phát hành trước đó có thể đc mua bán lại đc gọi là tt___
a. Sơ cấp


74.

75.

76.

77.

78.

79.

80.

81.

b. Thứ cấp
c. Hàng hóa
d. CK đã qua sử dụng
TT nào sau đây ko fai là tt thứ cấp
a. Thị trường ngoại hối
b. Tt tương lai
c. Tt quyền chọn

d. Tt IPO
1 cty nhận đc vốn chỉ khi phát hành CK đc bán trên
a. Tt thứ cấp bởi 1 NH đầu tư
b. Tt sơ cấp bởi 1 NH đtư
c. Tt thứ cấp bởi 1 nhà môi giới CK
d. Tt thứ cấp bởi 1 NGTM
1 chức năng quan trọng của tt thứ cấp là
a. Tạo ra 1 tt BĐS mới
b. Gây quỹ cho cty thông qua việc bán CK
c. Giúp CP tăng thuế dễ dàng
d. Giúp bán công cụ TC để huy động vốn 1 cách dễ dàng
Nơi mà người mua và người bán Ck trên tt thứ cấp gặp nhau để tiến hành giao dịch
a. Tt over-the-counter
b. Tt chung
c. Sở giao dịch
d. Tt trao đổi hàng hóa
Một tt TC trong đó chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn đc giao dịch đc gọi là tt
a. Trái phiếu
b. Tiền tệ
c. Vốn
d. Chứng khoán
Các công cụ vốn chủ sở hữu đc giao dịch trên tt
a. Tiền tệ
b. Trái phiếu
c. Vốn
d. Hàng hóa
Tín phiếu kho bạc Mỹ ko fai trả lãi nhưng đc bán dưới hình thức ___. Đó là bạn sẽ trả 1 mức giá
mua thấp hơn so với số tiền mà bạn nhận đc khi đáo hạn
a. Bù trừ
b. Cầm cố

c. Chiết khấu
d. Mặc định
Các Ck thanh khoản cao nhất đc giao dịch trên tt vốn là
a. TP DN
b. TP đô thị
c. TP kho bạc
d. CK phai sinh



×