Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ THI THỬ môn hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.37 KB, 16 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 2
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn thi: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:................................................Lớp..........................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn =
55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện
hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. 54,0.
B. 32,4.
C. 64,8.
D. 59,4.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO 3 50,4%, sau khi kim
loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2).
Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất
rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Nồng độ phần trăm Cu(NO3)2 trong dung dịch X là:


A. 10,25
B. 12,5
C. 10,5
D. 9,25
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 21,60
B. 17,28
C. 19,44
D. 18,90
Câu 4: Có bao nhiêu đipeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và
glyxin ?
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 5: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất
trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 6: Đun nóng m gam hỗn hợp X (RCOOR1; RCOOR2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu được

dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ lượng
T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn này
đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của m

A. 20,44.
B. 40,60.

C. 34,51.
D. 31,00.
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với dung dịch HCl; thu được 0,896 lít H 2
(đktc) và 5,856 gam hỗn hợp muối . Vậy m có thể bằng
A. 3,016
B. 3,012
C. 3,018
D. 3,102
2+
3+
2+
3+
Câu 8: Có 4 ion là Ca , Al , Fe , Fe . Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là
A. Ca2+.
B. Al3+.
C. Fe3+.
D. Fe2+.
Câu 9: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CaO
B. MgO
C. Al2O3

D. CuO

Câu 10: Cho este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n.
B. m = 2n + 1.
C. m = 2n + 2.
D. m = 2n - 2.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 8,84 gam triolein bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá


trị của m là:
A. 9,18
B. 3,06
C. 3,04
D. 9,12
Câu 12: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực
B. ion


C. cng húa tr cú cc

D. hiro

Cõu 13: Khi than t ong mt khớ rt c, khụng mu, khụng mựi c to ra. Khớ ú l
A. NO2.
B. CO2.
C. CO.
D. SO2.
Cõu 14: un 4,6 gam C2H5OH vi CH3COOH d (xỳc tỏc H2SO4 c), thu c 2,2 gam CH3COOC2H5.

Hiu sut ca phn ng este hoỏ tớnh theo ancol l
A. 12,5%.
B. 75%.
C. 25,00%.
D. 50,00%.
Cõu 15: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là
57

55
56
57
Ni
Co
Fe
Fe
A. 27
B. 28
C. 26
D. 26 .
Cõu 16: Cho hn hp gm Fe v Mg vo dung dch AgNO 3, khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c
dung dch X (gm hai mui) v cht rn Y (gm hai kim loi). Hai mui trong X l:
A. Mg(NO3)2 v Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 v AgNO3
C. Fe(NO3)3 v Mg(NO3)2
D. AgNO3 v Mg(NO3)2
Cõu 17: Thc hin cỏc thớ nghim sau:
(a) Nhit phõn AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong khụng khớ.
(c) Nhit phõn KNO3.
(d) Cho dung dch CuSO4 vo dung dch NH3 (d).
(e) Cho Fe vo dung dch CuSO4.
(g) Cho Zn vo dung dch FeCl3 (d).
(h) Nung Ag2S trong khụng khớ.
(i) Cho Ba vo dung dch CuSO4 (d).
S thớ nghim thu c kim loi sau khi cỏc phn ng kt thỳc l
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.
2+
2+
Cõu 18: Cho cỏc phn ng húa hc sau : Fe + Cu
Fe + Cu ; Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ Nhn
xột no sau õy sai ?
A. Tớnh kh ca Cu yu hn Fe2+.
B. Tớnh kh ca Fe mnh hn Cu.
C. Tớnh oxi húa ca Fe3+ mnh hn Cu2+.
D. Tớnh oxi húa ca Fe2+ yu hn Cu2+.
Cõu 19: Ho tan m gam hn hp gm Cu v Fe 3O4 trong dung dch HCl d, sau phn ng cũn li 8,32
gam cht rn khụng tan v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c 61,92 gam cht rn khan. Giỏ tr
ca m l:
A. 70,24.
B. 103,67.
C. 43,84.
D. 55,44.
Cõu 20: Nhỳng mt thanh st nng 100 gam vo 100 ml dung dch hn hp gm Cu(NO 3)2 0,2M v
AgNO3 0,2M. Sau mt thi gian ly thanh kim loi ra, ra sch lm khụ cõn c 101,72 gam (gi thit
cỏc kim loi to thnh u bỏm ht vo thanh st). Khi lng st ó phn ng l
A. 1,40 gam
B. 0,84 gam
C. 1,72 gam
D. 2,16 gam
Cõu 21: Kim loi no sau õy l kim loi kim th?
A. Fe.
B. Cr.

C. Ba.


D. Al.

Cõu 22: Cho cỏc phng trỡnh phn ng:

(a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
(b) NaOH + HCl NaCl + H2O.
(c) CuO + CO Cu + CO2.
(d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3.
Trong cỏc phn ng trờn, s phn ng oxi húa - kh l
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cõu 23: S ng phõn cu to bc I ca amin cú CTPT C3H9N l :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cõu 24: Trong phũng thớ nghim, trong s cỏc khớ sau: Cl 2, O2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4, b dng c nh
hỡnh v di õy cú th dựng iu ch s cht khớ l:

A. 3
B. 6
Cõu 25: Cho cỏc cõn bng húa hc sau:

C. 5

D. 4







¬


¬


2HI (k).
(b) 2NO2 (k)
N2O4 (k).




¬

¬


(c) 3H2 (k) + N2 (k)
2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (a).
B. (d).

C. (c).
D. (b).
Câu 26: Vị trí của các nguyên tố X, Y, R, T (nhóm A) trong bảng tuần hoàn như sau:
(a) H2 (k) + I2 (k)

Biết X có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là 4s24p2.
Cấu hình eletron lớp ngoài cùng của T là
A. 3s23p4.
B. 3s23p5.
C. 2s22p5.
D. 2s22p4.
Câu 27: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt
(II) là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với khí Cl2 dư thì thu được m gam muối, giá trị của m là:
A. 16,25
B. 12,7
C. 9,15 gam
D. 32,5
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 672 ml khí N2(đktc). Giá
trị m bằng:
A. 0,27 gam
B. 2,70 gam
C. 0,81 gam
D. 0,54 gam
Câu 30: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại

monosaccarit là
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 31: Este X có CTPT là C 4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thì thu được 2 chất hữu cơ

có số cacbon bằng nhau. Tên gọi của X là:
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. isopropyl fomat
D. etyl axetat
Câu 32: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H 2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một
sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường
khi bị hoà tan là
A. 3x.
B. 2y.
C. 2x.
D. y.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2) và (4).
Câu 34: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một

ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 19,5. Khí X phản
ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc).
Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 92,0.
B. 76,1.
C. 75,9.
D. 91,8.
Câu 35: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh

hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. CH2=CH-CN.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CH-Cl.
D. H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)
Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b)
Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c)
Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d)
Cho lá Zn vào dung dịch HCl;


Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

Câu 37: hỗn hợp gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m
gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin, và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết
peptit trong phân tử của ba peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là
A. 18,83
B. 18,29
C. 19,19
D. 18,47
Câu 38: Cho 9 gam amin X đơn chức, bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch
chứa 16,3 gam muối. Công thức của X là
A. CH3NH2.
B. CH3NHCH3.
C. C3H7NH2.
D. CH3CH2NH2.
Câu 39: Cho các phát biểu sau
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) axit fomic (HCOOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 40: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 22s22p6. Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10)
B. Mg (Z = 12)
C. Na (Z = 11)
D. O (Z = 8)
Câu 41: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + H2SO4 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O


Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học trên là
A. 37.
B. 27.
C. 43.
D. 31.
Câu 42: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nun nóng) thu được
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3OH.
D. CH3CH2OH.
Câu 43: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là:
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,1
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 27,52 gam hỗn hợp đipeptit thì thu được 31,12 gam hỗn hợp X gồm các
aminoaxit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho
lượng hỗn hợp X này tác dụng với dung dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối
khan thu được là ?
A. 42,12 gam.
B. 31,12 gam.
C. 45,72 gam.
D. 58,64 gam.
Câu 45: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO 3
loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam
Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Số mol HNO3 có
trong Y là
A. 0,50 mol.
B. 0,78 mol.

C. 0,54 mol.
D. 0,44 mol.
Câu 46: Cho chất X có CTPT là CH 6O3N2 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được
dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 2,24 lit khí Z (đktc) có khả năng làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô
cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 8,3.
C. 8,5.
D. 6,8.
Câu 47: Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2CH2NH2.
D. H2NCH(COOH)CH2CH2COOH.
Câu 48: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuSO 4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh Fe ra khỏi
dung dịch rủa sạch thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,6 gam .Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4
A. 0,25M
B. 1M
C. 0,5M
D. 2M
Câu 49: Hoà tan 4,0g một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl, sau đó cô cạn dung dịch thu được
11,1g muối khan. Tên kim loại đó là
A. magie.
B. canxi.
C. bari.
D. kẽm.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hợp chất hữu cơ X thì thu được 0,2 mol CO 2 và 3,6 gam hơi nước,
CTPT của X có thể là:
A. CH2
B. C2H4

C. C2H4O
D. CH2O


----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 2
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn thi: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:................................................Lớp..........................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn =
55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Có 4 ion là Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là
A. Al3+.
B. Ca2+.
C. Fe2+.
D. Fe3+.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí


X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 19,44
B. 21,60
C. 18,90
D. 17,28
Câu 3: Có bao nhiêu đipeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và
glyxin ?
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 4: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất
trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của

x là:
A. 0,3
B. 0,1
C. 0,4
Câu 6: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CaO
B. MgO
C. Al2O3

D. 0,2
D. CuO


Câu 7: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu

cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. CH2=CH-CN.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CH-Cl.
D. H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Cho este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n.
B. m = 2n + 1.
C. m = 2n + 2.
D. m = 2n - 2.
Câu 10: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuSO 4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh Fe ra khỏi
dung dịch rủa sạch thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,6 gam .Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4
A. 0,25M

B. 1M
C. 0,5M
D. 2M
Câu 11: Cho các cân bằng hóa học sau:




¬


¬


(a) H2 (k) + I2 (k)
2HI (k).
(b) 2NO2 (k)
N2O4 (k).




¬

¬


(c) 3H2 (k) + N2 (k)
2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k)

2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (a).
B. (b).
C. (d).
D. (c).


Câu 12: Số đồng phân cấu tạo bậc I của amin có CTPT C3H9N là :
A. 2
B. 1
C. 4

D. 3

Câu 13: Este X có CTPT là C 4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thì thu được 2 chất hữu cơ

có số cacbon bằng nhau. Tên gọi của X là:
A. propyl fomat
B. etyl axetat

C. metyl propionat
Câu 14: Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 22s22p6. Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10)
B. Mg (Z = 12)
C. Na (Z = 11)

D. isopropyl fomat


2+

D. O (Z = 8)

Câu 15: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. hiđro
B. cộng hóa trị không cực
C. cộng hóa trị có cực
D. ion
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H 2 (đktc) và

5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng
A. 3,102
B. 3,016
C. 3,018
D. 3,012
Câu 17: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và
AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết
các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam
B. 0,84 gam
C. 1,72 gam
D. 2,16 gam
Câu 18: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + H2SO4 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học trên là
A. 31.
B. 37.
C. 27.
D. 43.
Câu 19: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32

gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:
A. 43,84.
B. 103,67.
C. 55,44.
D. 70,24.
Câu 20: Vị trí của các nguyên tố X, Y, R, T (nhóm A) trong bảng tuần hoàn như sau:
Biết X có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là 4s24p2.

Cấu hình eletron lớp ngoài cùng của T là
A. 3s23p4.
B. 2s22p5.
C. 3s23p5.
D. 2s22p4.
Câu 21: Đun 4,6 gam C2H5OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5.
Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo ancol là
A. 75%.
B. 12,5%.
C. 25,00%.
D. 50,00%.
Câu 22: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H 2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một
sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường
khi bị hoà tan là
A. 3x.
B. 2y.
C. 2x.
D. y.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, trong số các khí sau: Cl 2, O2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4, bộ dụng
cụ như hình vẽ dưới đây có thể dùng điều chế số chất khí là:


A. 3

B. 6

C. 5

Câu 24: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nun nóng) thu được
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.

D.4
D. CH3CH2OH.

Câu 25: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là


A. CO.

B. SO2.

C. NO2.

D. CO2.

Cõu 26: t chỏy hon ton 2,8 gam hp cht hu c X thỡ thu c 0,2 mol CO 2 v 3,6 gam hi nc,

CTPT ca X cú th l:
A. CH2


B. C2H4O
C. C2H4
D. CH2O
Cõu 27: Cho dóy cỏc cht tinh bt, xenluloz, glucoz, fructoz, saccaroz. S cht trong dóy thuc loi
monosaccarit l
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2
Cõu 28: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết số hạt

mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là
57
57
55
56
Ni
Fe
Co
Fe
A. 28
B. 26 .
C. 27
D. 26
Cõu 29: hn hp gm ba peptit u mch h cú t l mol tng ng l 1 : 1 : 3. Thy phõn hon ton m
gam X, thu c hn hp sn phm gm 14,24 gam alanin, v 8,19 gam valin. Bit tng s liờn kt
peptit trong phõn t ca ba peptit nh hn 13. Giỏ tr ca m l
A. 18,47
B. 18,83
C. 19,19

D. 18,29
Cõu 30: Hũa tan hon ton m gam Al vo dung dch HNO3 loóng, d thu c 672 ml khớ N2(ktc). Giỏ
tr m bng:
A. 0,27 gam
B. 0,81 gam
C. 2,70 gam
D. 0,54 gam
Cõu 31: Cho cỏc phng trỡnh phn ng:
(a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
(b) NaOH + HCl NaCl + H2O.
(c) CuO + CO Cu + CO2.
(d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3.
Trong cỏc phn ng trờn, s phn ng oxi húa - kh l
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Cõu 32: Nhỳng mt lỏ st nh vo dung dch cha mt trong nhng cht sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 d, H2SO4 (c núng, d), NH4NO3. S trng hp phn ng to mui st
(II) l
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cõu 33: Cho 8,16 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe 3O4 v Fe2O3 phn ng ht vi dung dch HNO 3
loóng (dung dch Y), thu c 1,344 lớt NO (ktc) v dung dch Z. Dung dch Z hũa tan ti a 5,04 gam
Fe, sinh ra khớ NO. Bit trong cỏc phn ng, NO l sn phm kh duy nht ca N +5. S mol HNO3 cú
trong Y l
A. 0,50 mol.
B. 0,78 mol.

C. 0,54 mol.
D. 0,44 mol.
Cõu 34: Kim loi no sau õy l kim loi kim th?
A. Ba.
B. Fe.

C. Cr.

D. Al.

Cõu 35: Tin hnh cỏc thớ nghim sau:

(a) Cho lỏ Fe vo dung dch gm CuSO4 v H2SO4 loóng;
(b)
t dõy Fe trong bỡnh ng khớ O2;
(c)
Cho lỏ Cu vo dung dch gm Fe(NO3)3 v HNO3;
(d)
Cho lỏ Zn vo dung dch HCl;
S thớ nghim cú xy ra n mũn in húa l
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cõu 36: Cho hn hp bt gm 2,7 gam Al v 5,6 gam Fe vo 550 ml dung dch AgNO 3 1M. Sau khi cỏc
phn ng xy ra hon ton, thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l (bit th t trong dóy th in
hoỏ: Fe3+/Fe2+ ng trc Ag+/Ag)
A. 54,0.
B. 59,4.
C. 64,8.

D. 32,4.
Cõu 37: Cho 5,6 gam Fe tỏc dng vi khớ Cl2 d thỡ thu c m gam mui, giỏ tr ca m l:
A. 16,25
B. 9,15 gam
C. 32,5
D. 12,7
Cõu 38: Cho cỏc phỏt biu sau
(a) nhit thng, Cu(OH)2 tan c trong dung dch glixerol.
(b) nhit thng, C2H4 phn ng c vi nc brom.
(c) t chỏy hon ton CH3COOCH3 thu c s mol CO2 bng s mol H2O.
(d) axit fomic (HCOOH) phn ng c vi dung dch NaOH.
S phỏt biu ỳng l
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.


Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 8,84 gam triolein bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá

trị của m là:
A. 3,04
B. 9,18
C. 3,06
D. 9,12
Câu 40: Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2COOH. C. H2NCH(COOH)CH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NH2.
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO 3 50,4%, sau khi kim
loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2).

Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất
rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Nồng độ phần trăm Cu(NO3)2 trong dung dịch X là:
A. 10,5
B. 9,25
C. 12,5
D. 10,25
Câu 42: Đun nóng m gam hỗn hợp X (RCOOR1; RCOOR2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu
được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ
lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn
này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của
m là A. 20,44.
B. 40,60.
C. 31,00.
D. 34,51.
Câu 43: Thủy phân hoàn toàn 27,52 gam hỗn hợp đipeptit thì thu được 31,12 gam hỗn hợp X gồm các
aminoaxit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho
lượng hỗn hợp X này tác dụng với dung dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối
khan thu được là ?
A. 42,12 gam.
B. 31,12 gam.
C. 45,72 gam.
D. 58,64 gam.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit;
Phát biểu đúng là

A. (1) và (3).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (2) và (4).
Câu 45: Cho chất X có CTPT là CH 6O3N2 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được
dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 2,24 lit khí Z (đktc) có khả năng làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô
cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 8,3.
C. 6,8.
D. 8,5.
Câu 46: Cho 9 gam amin X đơn chức, bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch
chứa 16,3 gam muối. Công thức của X là
A. CH3CH2NH2.
B. C3H7NH2.
C. CH3NH2.
D. CH3NHCH3.
2+ →
2+
Câu 47: Cho các phản ứng hóa học sau : Fe + Cu
Fe + Cu ; Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ Nhận
xét nào sau đây sai ?
A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
B. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
C. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.
D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.
Câu 48: Hoà tan 4,0g một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl, sau đó cô cạn dung dịch thu được
11,1g muối khan. Tên kim loại đó là
A. magie.
B. canxi.

C. bari.
D. kẽm.
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. AgNO3 và Mg(NO3)2
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
Câu 50: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một
ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng
19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn
hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 92,0.
B. 76,1.
C. 75,9.
D. 91,8.

----------- HẾT ----------


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 2
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn thi: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài:90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:................................................Lớp..........................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Cho các cân bằng hóa học sau:




¬


¬


(a) H2 (k) + I2 (k)
2HI (k).
(b) 2NO2 (k)
N2O4 (k).




¬

¬



(c) 3H2 (k) + N2 (k)
2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (c).
B. (d).
C. (a).
D. (b).
Câu 2: Vị trí của các nguyên tố X, Y, R, T (nhóm A) trong bảng tuần hoàn như sau:

Biết X có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là 4s24p2.
Cấu hình eletron lớp ngoài cùng của T là
A. 2s22p5.
B. 2s22p4.
C. 3s23p4.
D. 3s23p5.
Câu 3: Este X có CTPT là C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thì thu được 2 chất hữu cơ có
số cacbon bằng nhau. Tên gọi của X là:
A. propyl fomat
B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. isopropyl fomat
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H 2 (đktc) và
5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng
A. 3,102
B. 3,016
C. 3,018

D. 3,012
Câu 5: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuSO 4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh Fe ra khỏi
dung dịch rủa sạch thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,6 gam .Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4
A. 1M
B. 0,25M
C. 2M
D. 0,5M
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, trong số các khí sau: Cl2, O2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4, bộ dụng
cụ như hình vẽ dưới đây có thể dùng điều chế số chất khí là:

A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 7: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32
gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:
A. 103,67.
B. 70,24.
C. 43,84.
D. 55,44.


Cõu 8: Mt bỡnh kớn ch cha cỏc cht sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiro (0,65 mol)
v mt ớt bt niken. Nung núng bỡnh mt thi gian, thu c hn hp khớ X cú t khi so vi H 2 bng
19,5. Khớ X phn ng va vi 0,7 mol AgNO 3 trong dung dch NH3, thu c m gam kt ta v
10,08 lớt hn hp khớ Y (ktc). Khớ Y phn ng ti a vi 0,55 mol Br2 trong dung dch. Giỏ tr ca m l
A. 92,0.
B. 76,1.
C. 75,9.

D. 91,8.
Cõu 9: Cú bao nhiờu ipeptit (mch h) khi thu phõn hon ton u thu c sn phm gm alanin v
glyxin ?
A. 1
B. 6
C. 2
D. 4
Cõu 10: Cho 8,16 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe3O4 v Fe2O3 phn ng ht vi dung dch HNO 3
loóng (dung dch Y), thu c 1,344 lớt NO (ktc) v dung dch Z. Dung dch Z hũa tan ti a 5,04 gam
Fe, sinh ra khớ NO. Bit trong cỏc phn ng, NO l sn phm kh duy nht ca N +5. S mol HNO3 cú
trong Y l
A. 0,78 mol.
B. 0,54 mol.
C. 0,50 mol.
D. 0,44 mol.
Cõu 11: Cho phn ng: Fe(NO3)2 + H2SO4 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
Tng h s (cỏc s nguyờn, ti gin) ca tt c cỏc cht trong phng trỡnh húa hc trờn l
A. 31.
B. 37.
C. 27.
D. 43.
Cõu 12: Hũa tan hon ton 11,6 gam hn hp A gm Fe v Cu vo 87,5 gam HNO 3 50,4%, sau khi kim
loi tan ht thu c dung dch X v V lit (ktc) hn hp khớ B (gm hai cht khớ cú t l s mol 3:2).
Cho 500ml dung dch KOH 1M vo dung dch X thu c kt ta Y v dung dch Z. Lc ly Y ri nung
trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c 16,0 gam cht rn. Cụ cn dung dch Z c cht
rn T. Nung T n khi lng khụng i thu c 41,05 gam cht rn. Bit cỏc phn ng xy ra hon
ton. Nng phn trm Cu(NO3)2 trong dung dch X l:
A. 10,5
B. 9,25
C. 12,5

D. 10,25
Cõu 13: t chỏy hon ton 2,8 gam hp cht hu c X thỡ thu c 0,2 mol CO 2 v 3,6 gam hi nc,
CTPT ca X cú th l:
A. CH2
B. C2H4O
C. CH2O
D. C2H4
Cõu 14: Liờn kt húa hc gia cỏc nguyờn t trong phõn t HCl thuc loi liờn kt
A. hiro
B. cng húa tr khụng cc
C. cng húa tr cú cc
D. ion
Cõu 15: Kim loi no sau õy l kim loi kim th?
A. Fe.
B. Ba.
C. Cr.
D. Al.
Cõu 16: Cho 9 gam amin X n chc, bc 1 phn ng vi lng d dung dch HCl, thu c dung dch
cha 16,3 gam mui. Cụng thc ca X l
A. CH3CH2NH2.
B. C3H7NH2.
C. CH3NH2.
D. CH3NHCH3.
Cõu 17: Polime X l cht rn trong sut, cho ỏnh sỏng truyn qua tt nờn c dựng ch to thy tinh
hu c plexiglas. Monome to thnh X l
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH2=CH-CN.
Cõu 18: Cho cht X cú CTPT l CH6O3N2 phn ng va vi dung dch NaOH (un núng), thu c

dung dch Y ch gm cỏc cht vụ c v 2,24 lit khớ Z (ktc) cú kh nng lm xanh giy quỡ tớm m. Cụ
cn Y, thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 8,2.
B. 8,3.
C. 6,8.
D. 8,5.
Cõu 19: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là
57
55
56
57
Ni
Co
Fe
Fe
A. 27
B. 26
C. 26 .
D. 28
Cõu 20: nhit cao, khớ H2 kh c oxit no sau õy?
A. CaO
B. MgO
C. Al2O3
D. CuO
Cõu 21: trung hũa 20 ml dung dch HCl 0,1M cn 10 ml dung dch NaOH nng x mol/l. Giỏ tr
ca x l:
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,2

D. 0,1
Cõu 22: Cho 5,6 gam Fe tỏc dng vi khớ Cl2 d thỡ thu c m gam mui, giỏ tr ca m l:
A. 12,7
B. 16,25
C. 32,5
D. 9,15 gam


Câu 23: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nun nóng) thu được
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CH2OH.
Câu 24: hỗn hợp gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m
gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin, và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết
peptit trong phân tử của ba peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là
A. 18,29
B. 19,19
C. 18,83
D. 18,47
Câu 25: Số đồng phân cấu tạo bậc I của amin có CTPT C3H9N là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp
khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 19,44
B. 17,28
C. 18,90

D. 21,60
2+
2
2
6
Câu 27: Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. O (Z = 8)
B. Na (Z = 11)
C. Mg (Z = 12)
D. Ne (Z = 10)
Câu 28: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H 2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được
một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên
nhường khi bị hoà tan là
A. 2y.
B. 3x.
C. y.
D. 2x.
Câu 29: Cho các phát biểu sau
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) axit fomic (HCOOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 30: Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.

(c) CuO + CO → Cu + CO2.
(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 31: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt
(II) là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (1) và (3).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (2) và (4).
Câu 33: Hoà tan 4,0g một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl, sau đó cô cạn dung dịch thu được
11,1g muối khan. Tên kim loại đó là
A. magie.
B. canxi.
C. bari.
D. kẽm.

Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b)
Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c)
Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d)
Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 35: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện
hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)


A. 54,0.
B. 59,4.
C. 64,8.
D. 32,4.
Câu 36: Cho este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n - 2.
B. m = 2n.
C. m = 2n + 2.
D. m = 2n + 1.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 672 ml khí N2(đktc).
Giá trị m bằng:
A. 0,27 gam

B. 2,70 gam
C. 0,54 gam
D. 0,81 gam
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 8,84 gam triolein bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối.
Giá trị của m là:
A. 3,04
B. 9,18
C. 3,06
D. 9,12
Câu 39: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là
A. CO.
B. SO2.
C. NO2.
D. CO2.
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 41: Đun nóng m gam hỗn hợp X (RCOOR1; RCOOR2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu
được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ

lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn
này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của
m là A. 20,44.
B. 40,60.
C. 31,00.
D. 34,51.
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 27,52 gam hỗn hợp đipeptit thì thu được 31,12 gam hỗn hợp X gồm các
aminoaxit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho
lượng hỗn hợp X này tác dụng với dung dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối
khan thu được là ?
A. 42,12 gam.
B. 31,12 gam.
C. 45,72 gam.
D. 58,64 gam.
Câu 43: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 44: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:
A. AgNO3 và Mg(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
Câu 45: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và
AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết
các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 0,84 gam

B. 2,16 gam
C. 1,72 gam
D. 1,40 gam
2+ →
2+
Câu 46: Cho các phản ứng hóa học sau : Fe + Cu
Fe + Cu ; Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ Nhận
xét nào sau đây sai ?
A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
B. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
3+
2+
C. Tính oxi hóa của Fe mạnh hơn Cu .
D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.
Câu 47: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccarit là
A. 2. B. 3 C. 4 D. 1
Câu 48: Đun 4,6 gam C2H5OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo ancol là
A. 25,00%.
B. 50,00%.
C. 12,5%.
D. 75%.
2+
3+
2+
3+
Câu 49: Có 4 ion là Ca , Al , Fe , Fe . Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là
A. Al3+.
B. Ca2+.

C. Fe2+.
D. Fe3+.
Câu 50: Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?
A. H2NCH(COOH)CH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2CH2NH2.
D. C6H5NH2.
----------- HẾT ----------


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 2
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn thi: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:................................................Lớp..........................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 672 ml khí N 2(đktc). Giá
trị m bằng:
A. 0,27 gam

B. 2,70 gam
C. 0,81 gam
D. 0,54 gam
Câu 2: Este X có CTPT là C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thì thu được 2 chất hữu cơ có
số cacbon bằng nhau. Tên gọi của X là:
A. isopropyl fomat
B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl fomat
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, trong số các khí sau: Cl2, O2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4, bộ dụng
cụ như hình vẽ dưới đây có thể dùng điều chế số chất khí là:

A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 4: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
monosaccarit là
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 5: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt
(II) là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng

(dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe,
sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Số mol HNO3 có trong
Y là
A. 0,54 mol.
B. 0,50 mol.
C. 0,78 mol.
D. 0,44 mol.
Câu 7: Vị trí của các nguyên tố X, Y, R, T (nhóm A) trong bảng tuần hoàn như sau:

Biết X có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là 4s24p2.
Cấu hình eletron lớp ngoài cùng của T là
A. 2s22p5.
B. 3s23p4.
C. 3s23p5.
D. 2s22p4.
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).


(e) Cho Fe vo dung dch CuSO4.
(g) Cho Zn vo dung dch FeCl3 (d).
(h) Nung Ag2S trong khụng khớ.
(i) Cho Ba vo dung dch CuSO4 (d).
S thớ nghim thu c kim loi sau khi cỏc phn ng kt thỳc l
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 5.
Cõu 9: Ngõm mt inh st trong 100ml dung dch CuSO 4 sau khi phn ng kt thỳc ly inh Fe ra khi
dung dch ra sch thy khi lng inh st tng 1,6 gam .Tớnh nng mol/lớt ca dung dch CuSO4
A. 1M
B. 0,5M
C. 0,25M
D. 2M
Cõu 10: Cho phn ng: Fe(NO3)2 + H2SO4 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
Tng h s (cỏc s nguyờn, ti gin) ca tt c cỏc cht trong phng trỡnh húa hc trờn l
A. 31.
B. 37.
C. 27.
D. 43.
Cõu 11: hn hp gm ba peptit u mch h cú t l mol tng ng l 1 : 1 : 3. Thy phõn hon ton m
gam X, thu c hn hp sn phm gm 14,24 gam alanin, v 8,19 gam valin. Bit tng s liờn kt
peptit trong phõn t ca ba peptit nh hn 13. Giỏ tr ca m l
A. 18,47
B. 19,19
C. 18,83
D. 18,29
Cõu 12: Cho cỏc cõn bng húa hc sau:




ơ


ơ



(a) H2 (k) + I2 (k)
2HI (k).
(b) 2NO2 (k)
N2O4 (k).




ơ

ơ


(c) 3H2 (k) + N2 (k)
2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k).
nhit khụng i, khi thay i ỏp sut chung ca mi h cõn bng, cõn bng húa hc no trờn
khụng b chuyn dch?
A. (d).
B. (c).
C. (a).
D. (b).
Cõu 13: Thy phõn hon ton 27,52 gam hn hp ipeptit thỡ thu c 31,12 gam hn hp X gm cỏc
aminoaxit (cỏc amino axit ch cú mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl trong phõn t). Nu cho
lng hn hp X ny tỏc dng vi dung dung dch HCl d, cụ cn cn thn dung dch, thỡ lng mui
khan thu c l ?
A. 42,12 gam.
B. 31,12 gam.

C. 45,72 gam.
D. 58,64 gam.
Cõu 14: Kim loi no sau õy l kim loi kim th?
A. Fe.
B. Ba.
C. Cr.
D. Al.
Cõu 15: Mt bỡnh kớn ch cha cỏc cht sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiro (0,65
mol) v mt ớt bt niken. Nung núng bỡnh mt thi gian, thu c hn hp khớ X cú t khi so vi H 2
bng 19,5. Khớ X phn ng va vi 0,7 mol AgNO 3 trong dung dch NH3, thu c m gam kt ta v
10,08 lớt hn hp khớ Y (ktc). Khớ Y phn ng ti a vi 0,55 mol Br2 trong dung dch. Giỏ tr ca m l
A. 92,0.
B. 91,8.
C. 75,9.
D. 76,1.
Cõu 16: Cho cỏc phng trỡnh phn ng:
(a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
(b) NaOH + HCl NaCl + H2O.
(c) CuO + CO Cu + CO2.
(d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3.
Trong cỏc phn ng trờn, s phn ng oxi húa - kh l
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cõu 17: Cho CH3CHO phn ng vi H2 (xỳc tỏc Ni, nun núng) thu c
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3OH.
D. CH3CH2OH.

Cõu 18: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là
57
55
56
57
Ni
Co
Fe
Fe
A. 27
B. 26
C. 26 .
D. 28
Cõu 19: Polime X l cht rn trong sut, cho ỏnh sỏng truyn qua tt nờn c dựng ch to thy tinh
hu c plexiglas. Monome to thnh X l
A. CH2=CH-Cl.
B. CH2=CH-CN.
C. H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Cõu 20: Cho 5,6 gam Fe tỏc dng vi khớ Cl2 d thỡ thu c m gam mui, giỏ tr ca m l:
A. 16,25
B. 9,15 gam
C. 32,5
D. 12,7
Cõu 21: Tin hnh cỏc thớ nghim sau:
(a) Cho lỏ Fe vo dung dch gm CuSO4 v H2SO4 loóng;
(b)
t dõy Fe trong bỡnh ng khớ O2;



(c)
(d)

Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 22: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là:
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,4
D. 0,3
Câu 23: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H 2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được
một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên
nhường khi bị hoà tan là
A. 2y.
B. 3x.
C. y.
D. 2x.
Câu 24: Số đồng phân cấu tạo bậc I của amin có CTPT C3H9N là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 25: Cho các phát biểu sau

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) axit fomic (HCOOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO 3 50,4%, sau khi kim
loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2).
Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất
rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Nồng độ phần trăm Cu(NO3)2 trong dung dịch X là:
A. 10,5
B. 10,25
C. 9,25
D. 12,5
2+
3+
2+
3+
Câu 27: Có 4 ion là Ca , Al , Fe , Fe . Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là
A. Al3+.
B. Ca2+.
C. Fe2+.
D. Fe3+.
Câu 28: Có bao nhiêu đipeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin
và glyxin ?

A. 4
B. 2
C. 6
D. 1
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hợp chất hữu cơ X thì thu được 0,2 mol CO 2 và 3,6 gam hơi nước,
CTPT của X có thể là:
A. CH2O
B. CH2
C. C2H4
D. C2H4O
Câu 30: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CuO
B. MgO
C. Al2O3
D. CaO
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (1) và (3).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (2) và (4).
Câu 32: Hoà tan 4,0g một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl, sau đó cô cạn dung dịch thu được
11,1g muối khan. Tên kim loại đó là
A. magie.
B. canxi.
C. bari.

D. kẽm.
Câu 33: Cho este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n.
B. m = 2n - 2.
C. m = 2n + 1.
D. m = 2n + 2.
Câu 34: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32
gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:


A. 43,84.
B. 70,24.
C. 103,67.
D. 55,44.
Câu 35: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là
A. CO.
B. NO2.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp
khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 18,90
B. 17,28
C. 19,44
D. 21,60
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 8,84 gam triolein bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối.
Giá trị của m là:
A. 3,04
B. 9,18

C. 3,06
D. 9,12
2+
2
2
6
Câu 38: Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. Mg (Z = 12)
B. O (Z = 8)
C. Na (Z = 11)
D. Ne (Z = 10)
Câu 39: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. hiđro B. cộng hóa trị không cực
C. cộng hóa trị có cực D. ion
Câu 40: Đun nóng m gam hỗn hợp X (RCOOR1; RCOOR2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu
được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ
lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn
này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của
m là A. 20,44.
B. 40,60.
C. 31,00.
D. 34,51.
Câu 41: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và
AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết
các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,72 gam
B. 0,84 gam
C. 2,16 gam
D. 1,40 gam
Câu 42: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,

CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 43: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:
A. AgNO3 và Mg(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
Câu 44: Đun 4,6 gam C2H5OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo ancol là
A. 25,00%.
B. 50,00%.
C. 12,5%.
D. 75%.
2+ →
2+
Câu 45: Cho các phản ứng hóa học sau : Fe + Cu
Fe + Cu ; Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ Nhận
xét nào sau đây sai ?
A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
B. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
3+
2+
C. Tính oxi hóa của Fe mạnh hơn Cu .
D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.
Câu 46: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H 2 (đktc) và
5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng

A. 3,012
B. 3,018
C. 3,102
D. 3,016
Câu 47: Cho chất X có CTPT là CH6O3N2 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được
dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 2,24 lit khí Z (đktc) có khả năng làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô
cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 8,3.
C. 6,8.
D. 8,2.
Câu 48: Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?
A. H2NCH(COOH)CH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2CH2NH2.
D. C6H5NH2.
Câu 49: Cho 9 gam amin X đơn chức, bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch
chứa 16,3 gam muối. Công thức của X là
A. CH3CH2NH2.
B. C3H7NH2.
C. CH3NH2.
D. CH3NHCH3.
Câu 50: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện
hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. 59,4.
B. 54,0.
C. 32,4.
D. 64,8.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×