Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

điều khiển động cơ không đồng bộ bằng vi điều khiển DSP TMS32 0LF2407A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.79 MB, 104 trang )

GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp Hồ Chí Minh, tháng 6/2010
Giáo viên hướng dẫn

1


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp Hồ Chí Minh, tháng 6/2010
Giáo viên phản biện

2


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới quý thầy cô trong Trường Đại
Học Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh đã nâng đỡ và dìu dắt, truyền đạt cho tôi những
kiến thức và kinh nghiệm quý báu nhất trong suốt quá trình tôi học tập ở trường.
Tôi xin chân trọng gửi lời cảm ơn đến tất cả quý Thầy, Cô trong khoa


Điện – Điện Tử , Bộ Môn Cung Cấp Điện, PTN Nghiên cứu Điện Tử Công Suất
và đặc biệt là thầy Lê Minh Phương, thầy Lê Đình Khoa đã tận tình hướng dẫn,
giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp
này.
Tôi xin cảm ơn bạn Vũ, Nhân, Loan và Anh Quang là những đồng môn tốt
trong PTN NC ĐTCS đã tận tình động viên và giúp đỡ tôi về mặt kiến thức cũng
như tinh thần để tôi cố gắng hoàn thành tốt luận văn này.
Tôi xin cảm ơn gia đình tôi, những người than đã cho tôi những điều kiện
tốt nhất để học tập trong thời gian dài. Ngoài ra tôi xin gửi lời cảm ơn đến tất cả
những người bạn của tôi, những người đã cùng gắn bó, cùng học tập và giúp đỡ
tôi trong những năm qua cũng như trong suốt quá trình thực hiện luận văn tốt
nghiệp.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6/2010
Đào Văn Chính

3


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 ...................................................................................................................7
GIỚI THIỆU VỀ VI ĐIỀU KHIỂN DSP TMS320LF2407A...................................7
1.1.

ĐẶC ĐIỂM PHẦN CỨNG CỦA LF 2407A................................................................. 7

1.2.


PHÂN VÙNG BỘ NHỚ ................................................................................................. 8

1.3.

CHỨC NĂNG CÁC CHÂN (TRÍCH TỪ DATA SHEET)....................................... 11

1.4.

CÁC THANH GHI ....................................................................................................... 22

1.4.1.

Thanh ghi tình trạng và điều khiển hệ thống. .................................................... 22

1.4.2.

Thanh ghi trạng thái ............................................................................................. 24

1.5.

ƯU TIÊN VÀ VECTOR NGẮT .................................................................................. 25

1.5.1.

Thanh ghi cờ ngắt.................................................................................................. 27

1.5.2.

Phantom Interrupt Vector _ Ngắt ảo .................................................................. 30


1.5.4.

Thanh ghi dữ liệu và chọn chiều nhập/ xuất PortA ........................................... 33

1.6.

QUẢN LÝ SỰ KIỆN (EVENT MANAGER (EV)) ................................................... 34

1.6.1.

Các thanh ghi quản lý sự kiện (EV)..................................................................... 34

1.6.2.

Timer ...................................................................................................................... 36

1.6.3.

PWM....................................................................................................................... 40

1.6.4.

Dead Band.............................................................................................................. 46

1.7.

ADC................................................................................................................................ 48

1.7.1.


Các thanh ghi......................................................................................................... 48

1.7.2.

Chức năng các thanh ghi điều khiển ................................................................... 49

CHƯƠNG 2 .................................................................................................................56
GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ................................................56
2.1.

TỔNG QUAN VỀ MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ ............................................... 56

2.1.1.

Nguyên lý làm việc................................................................................................. 56

2.1.2.

Cấu tạo ................................................................................................................... 57

2.1.3.

Ứng dụng................................................................................................................ 58

2.2.

ỨNG DỤNG CỦA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ ................................................ 58

2.3. KHẢ NĂNG DÙNG ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU THAY THẾ MÁY ĐIỆN MỘT

CHIỀU: .................................................................................................................................... 59
2.4.

KẾT LUẬN ................................................................................................................... 60

CHƯƠNG 3 .................................................................................................................61
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN ...............................................61
3.1.
V/f.

GIỚI THIỆU VỀ BIẾN TẦN NGUỒN ÁP ĐIỀU KHIỂN THEO PHƯƠNG PHÁP
61

3.2.

PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN V/f........................................................................... 61

3.2.1.

Phương pháp E/f.................................................................................................... 61

3.2.2.

Phương pháp V/f. ................................................................................................... 62
4


GVHD: TS.Lê Minh Phương
3.3.


SVTH: Đào Văn Chính

Phương pháp điều chế Vector không gian trong điều khiển ĐCKĐB dạng V/f............ 63

3.3.1.

Thành lập vector không gian................................................................................. 64

3.3.2.

Tính toán thời gian đóng ngắt. .............................................................................. 66

3.3.3.

Phân bố các trạng thái đóng ngắt............................................................................ 67

3.3.4.

Kỹ thuật thực hiện điều chế vector không gian. ..................................................... 68

CHƯƠNG 4 .................................................................................................................71
SƠ ĐỒ KHỐI VÀ GIẢI THUẬT ĐIỀU KHIỂN ....................................................71
4.1.

PHƯƠNG PHÁP V/f VÒNG HỞ. ............................................................................... 71

4.1.1. Sơ đồ khối mạch điều khiển phần cứng bằng phương pháp V/f vòng hở, khởi
động mềm. ............................................................................................................................ 71
4.1.2.


Sơ đồ khối phương pháp V/f vòng hở, khởi động mềm. .................................... 72

4.1.3.

Giải thuật điều khiển............................................................................................. 72

4.2.

PHƯƠNG PHÁP V/f VÒNG KÍN............................................................................... 79

4.2.1.

Sơ đồ khối mạch điều khiển phần cứng bằng phương pháp V/f vòng kín....... 79

4.2.2.

Sơ đồ khối phương pháp V/f vòng kín khâu PI.................................................. 80

4.2.3.

Giải thuật điều khiển............................................................................................. 81

CHƯƠNG 5 .................................................................................................................87
THIẾT KẾ PHẦN CỨNG .........................................................................................87
5.1. MẠCH CPU DSP2407 CÓ GẮN THÊM MODULE GIAO TIẾP RS232 VÀ
MẠCH ADC............................................................................................................................. 87
5.1.1.

Mạch CPU.............................................................................................................. 87


a)

Mạch thực tế .............................................................................................................. 87

b)

Mạch theo các module .............................................................................................. 87

Chú thích:............................................................................................................................. 88
5.1.2.
5.2.

Mạch CPU có gắn thêm module giao tiếp RS232 và mạch ADC. ..................... 88

MẠCH LÁI ................................................................................................................... 89

5.2.1.

Sơ đồ mạch nguyên lý. .......................................................................................... 89

5.2.2.

Mạch layout. .......................................................................................................... 89

5.2.3.

Mạch thi công. ....................................................................................................... 90

5.3.


MẠCH NGUỒN 5V VÀ 15V CUNG CẤP ĐIỆN CHO MẠCH LÁI. ..................... 90

5.3.1.

Sơ đồ mạch nguyên lý. .......................................................................................... 90

5.3.2.

Mạch layout. .......................................................................................................... 90

5.3.3.

Mạch thi công. ....................................................................................................... 91

5.4. MẠCH BIẾN ĐỔI DC SANG DC CUNG CẤP ĐIỆN CHO MẠCH NGHỊCH
LƯU. 91
5.4.1.

Mạch layout ........................................................................................................... 91

5.4.2.

Mạch thi công thực tế............................................................................................ 92

5.5.

MẠCH NGHỊCH LƯU SÁU KHÓA IGBT............................................................... 92

5.5.1.


Sơ đồ mạch nguyên lý ........................................................................................... 92
5


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

5.5.2.

Mạch layout ........................................................................................................... 92

5.5.3.

Mạch thi công ........................................................................................................ 93

5.6.

ĐỘNG CƠ ..................................................................................................................... 93

5.7.

KẾT QUẢ...................................................................................................................... 94

5.7.1.

Mạch thi công hoàn thiện. .................................................................................... 94

5.7.2.


Cặp xung đóng ngắt trên một pha. ...................................................................... 95

5.7.3.

Điện áp pha trên tải............................................................................................... 95

5.7.4.

Điện áp dây trên tải............................................................................................... 95

CHƯƠNG 6 .................................................................................................................96
GIAO TIẾP VỚI MÁY TÍNH...................................................................................96
6.1.

PHẦN MỀM – GIẢI THUẬT ..................................................................................... 96

6.2.

PHẦN CỨNG................................................................................................................ 99

6.3.

KẾT QUẢ...................................................................................................................... 99

6.3.1.

Đồ thị hồi tiếp tốc độ. ............................................................................................ 99




V/f vòng hở: ............................................................................................................... 99



V/f vòng kín: ............................................................................................................ 100

6.3.2.

Cách thức hoạt động ........................................................................................... 101

CHƯƠNG 7 ...............................................................................................................102
NHẬN XÉT VÀ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA ĐỀ TÀI..................................102
7.1.

NHẬN XÉT ................................................................................................................. 102

7.2.

KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA ĐỀ TÀI ................................................................. 102

7.3.

HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI..................................................................... 103

TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................104

6


GVHD: TS.Lê Minh Phương


SVTH: Đào Văn Chính

CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU VỀ VI ĐIỀU KHIỂN
DSP TMS320LF2407A
1.1.

ĐẶC ĐIỂM PHẦN CỨNG CỦA LF 2407A.

Đặc điểm
C2xx DSP Core

LF2407A


Chu kỳ lệnh định mức
MIPS (40 MHz)
RAM (16-bit word)
On-chip Flash (16-bit word)
(4 sectors: 4K, 12K, 12K, 4K)
On-chip ROM (16-bit word)
Code Security for On-Chip
Flash/ROM
Boot ROM (16-bit word)

25 ns
40 MIPS
DARAM 544

SARAM 2K
32K
Không

Không

Giao tiếp bộ nhớ ngoài



Event Managers A and B
_ Số Timer mục đích chung
_ So sánh (CMP)/PWM
_ Lấy mẫu(CAP)/Encoder(QEP)

EVA,EVB
4
12/16
6/4

Watchdog Timer
10-Bit ADC
_ Số kênh
_ Thời gian chuyển đổi (minimum)
SPI (cổng giao tiếp Master/Slave)
SCI (cổng giao tiếp nối tiếp)
CAN
Chân (vào/ra) số (I/O) (Shared)
Ngắt ngoài
Nguồn cung cấp

Đóng gói



16
375 ns



41
5
3.3 V
144-pin
PGE
7


GVHD: TS.Lê Minh Phương

1.2.

SVTH: Đào Văn Chính

PHÂN VÙNG BỘ NHỚ

Bộ nhớ chương trình: 64k 16-bit words

8



GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

Bộ nhớ dữ liệu: 64k 16-bit words. 32word dành cho bộ nhớ bên trong (0000h-7FFFh),
32k word còn lại dành cho bộ nhớ ngoài (8000h-FFFFh)

9


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

Khi định địa chỉ trực tiếp, bộ nhớ dữ liệu được định địa chỉ thành 1 block gồm 128 word
gọi là trang dữ liệu. Toàn bộ 64k của bộ nhớ dữ liệu gồm 512 trang dữ liệu từ 0 tới 511.
Trang hiện tại được xác định bởi 9 bit của DP
Không gian I/O: 64k 16-bit word

Giao tiếp với bộ nhớ ngoài:
Vùng nhớ ngoài
Kích thước (word)
Program space
64K
Data space
64K
I/O space
64K
TÊN TÍN HIỆU
A(0:15)

D(0:15)
/PS
/DS
/IS
STRB
WE
RD
R/W
MP/MC
VIS OE
liệu
ENA 144
chức

Tín hiệu
/PS
/DS
/IS

CHỨC NĂNG
Bus địa chỉ .
Bus dữ liệu.
Dùng không gian chương trình ngoài
Dùng không gian dữ liệu ngoài
Giao tiếp với ngoại vi
Truy xuất bộ nhớ ngoài
Ghi bằng xung
Đọc bằng xung
Đọc/Ghi tuần tự
Chọn chức năng Vi xử lý/Vi điều khiển

Tích cực mức thấp khi bus dữ liệu đang xuất dữ
Nếu kéo xuống mức thấp thì, chip sẽ bỏ qua
năng tiếp với vùng nhớ ngoài

10


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

Sơ đồ chân:

1.3.

CHỨC NĂNG CÁC CHÂN (TRÍCH TỪ DATA SHEET)

11


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

12


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính


13


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

14


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

15


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

16


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

17



GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

18


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

19


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

20


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

21



GVHD: TS.Lê Minh Phương

1.4.

SVTH: Đào Văn Chính

CÁC THANH GHI

1.4.1. Thanh ghi tình trạng và điều khiển hệ thống.

Bit 15 Reserved
Bit 14 CLKSRC. Chọn nguồn cho chân CLKOUT
0 Nguồn là xung clock của CPU output
1 Nguồn là Watchdog clock
Bits 13–12 LPM(1:0). Chọn mode low_power (chế độ tiết kiệm năng lượng)
Những bit này dùng để chọn chế độ khi CPU thực hiện lệnh IDLE
Xem bảng 2-1 miêu tả chế độ tiếp kiệm năng lượng .
Table 2–1. Description of Low-Power Modes
LPM(1:0) Low-Power mode selected
00
IDLE1 (LPM0)
01
IDLE2 (LPM1)
1x
HALT (LPM2)
Bits 11–9 PLL Clock prescale select. Những bits PLL này chọn hệ số nhân của xung
clock ngõ vào.
CLKPS2
CLKPS1
CLKPS0

System Clock Frequency
0
0
0
4 x Fin
0
0
1
2 x Fin
0
1
0
1.33 x Fin
0
1
1
1 x Fin
1
0
0
0.8 x Fin
1
0
1
0.66 x Fin
1
1
0
0.57 x Fin
1

1
1
0.5 x Fin
Note: Fin là tần số vào.
Bit 8 Reserved
Bit 7 ADC CLKEN. Bit điều khiển cho phép xung clock vào module ADC
0 Xung tới module này không cho phép (i.e., tắt nguồn để bảo toàn năng lượng).
1 Xung tới module này cho phép và đang chạy ở chế độ thông thường.
Bit 6 SCI CLKEN. SCI (Serial Communications Interface) Bit điều khiển cho phép xung
clock vào module SCI.
0 Xung tới module này không cho phép (i.e., tắt nguồn để bảo toàn năng lượng).
1 Xung tới module này cho phép và đang chạy ở chế độ thông thường.
Bit 5 SPI CLKEN. SPI (Serial Peripheral Interface) Bit điều khiển cho phép xung clock
vào module SPI.
22


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

0 Xung tới module này không cho phép (i.e., tắt nguồn để bảo toàn năng lượng).
1 Xung tới module này cho phép và đang chạy ở chế độ thông thường.
Bit 4 CAN CLKEN. CAN (Controller Area Network) Bit điều khiển cho phép xung
clock vào module CAN.
0 Xung tới module này không cho phép (i.e., tắt nguồn để bảo toàn năng lượng).
1 Xung tới module này cho phép và đang chạy ở chế độ thông thường.
Bit 3 EVB CLKEN. EVB (Event Manager B) Bit điều khiển cho phép xung clock vào
module EVB.
0 Xung tới module này không cho phép (i.e., tắt nguồn để bảo toàn năng lượng).

1 Xung tới module này cho phép và đang chạy ở chế độ thông thường.
Bit 2 EVA CLKEN. EVA (Event Manager A) Bit điều khiển cho phép xung clock vào
module EVA.
0 Xung tới module này không cho phép (i.e., tắt nguồn để bảo toàn năng lượng).
1 Xung tới module này cho phép và đang chạy ở chế độ thông thường.
Bit 1 Reserved
Bit 0 ILLADR. Bit báo dùng sai địa chỉ hoặc địa chỉ cấm.
Khi dùng địa chỉ cấm bit này sẽ set lên 1.

Bits 15–7 Reserved
Bit 6 Input-qualifier _ Xác nhận độ dài chuẩn của tín hiệu vào
Bit này dùng để định chuẩn cho tín hiệu ở các chân CAP1–6, XINT1/2,
ADCSOC, and PDPINTA/B . I/O ko sử dụng chức năng này. Trạng thái của tín hiệu chỉ
đổi nếu tín hiệu được giữ hơn 5 hoặc 11 chu kì máy:
0 Khối mạch vào tuần tự không ổn định độ dài lên tới 5 chu kỳ máy.
1 Khối mạch vào tuần tự không ổn định độ dài lên tới 11 chu kỳ máy.
Bit 5 Watchdog Override. (WD protect bit), Clear_only bit
Bit xác định có cho người sử dụng tắt chức năng WatchDog hay không.
0 Bảo vệ WD khỏi việc bị tắt bởi phần mềm.
1 Cho phép tắt chức năng thông qua bit WDDS trong WDCR. Dù bị clear thì không lâu
sau nó sẽ tự động được set lên 1, vì thế sẽ bảo đảm sự hoàn chỉnh của WD.
Bit 4 XMIF Hi-Z Control
Bit điều khiển trạng thái của giao tiếp bộ nhớ ngoài.
0 XMIF signals ở trạng thái bình thường; i.e., not Hi-Z (high impedance)
1 All XMIF tín hiệu bắt buộc tới trạng thái Hi-Z.
Bit 3 Boot Enable
Bit này tác động lên chân BOOT_EN / XF lúc reset. Sau khi reset và khởi động, bit này
có thể thay đổi
0. Bộ nhớ Flash hoàn toàn không cho phép.
1. Không gian địa chỉ chương trình 0000 — 7FFF là ánh xạ tới bộ nhớ Flash trên chip.

Bit 2 Chọn chức năng Microprocessor / Microcontroller
23


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

Bit này tác động lên chân MP/MC lúc reset. Sau khi reset, bit này cho phép thay đổi việc
thực hiện phần mềm trong chip hay ngoài chip.
0 Đặt chế độ Vi điều khiển, Địa chỉ chương trình nằm 0000 — 7FFF bên trong (như
Flash).
1 Đặt chế độ Vi xử lý, Địa chỉ chương trình nằm 0000 —7FFF nằm ngoài (vi dụ bộ nhớ
ngoài).
Bits 1–0 SARAM Chọn không gian chương trình/dữ liệu.
DON
PON
SARAM status
0
0
SARAM không ánh xạ (không cho phép), không gian địa chỉ
phân bổ cho bộ nhớ bên ngoài.
0
1
SARAM ánh xạ trong nội bộ tới không gian chương trình.
1
0
SARAM ánh xạ trong nội bộ tới không gian dữ liệu.
1
1

SARAM khối ánh xạ nội bộ tới cả hai vùng không gian
chương trình và dữ liệu.

Bits 15–4 DIN15–DIN4. Những bit này chứa đường nối cứng hay thiết bị đặc biệt để
nhận dạng số thiết bị.(DIN).
Bits 3–0 DIN3–DIN0. Những bit này chứa đường nối cứng hay giá trị sửa đổi của thiết
bị.
1.4.2. Thanh ghi trạng thái

ARB Auxiliary register pointer buffer. Khi thanh ghi hỗ trợ ARP được tải thì giá trị
trước đó của ARP sẽ được chép vào ARB, trừ khi sử dụng lệnh LST. Khi sử dụng lệnh
LST thì cả ARP và ARB đều nhận giá giống nhau.
ARP Auxiliary register pointer. Gồm 3 bit dùng để định địa chỉ tuyệt đối cho thanh ghi
hỗ trợ.
C Carry bit. C is set to 1 on reset.
24


GVHD: TS.Lê Minh Phương

SVTH: Đào Văn Chính

CNF On-chip DARAM configuration bit. Bit này xác định DARAM thuộc không gian
dữ liệu hay không gian chương trình. Bit CNF có thể định dạng trực tiếp từ các lệnh
SETC CNF, CLRC CNF, and LST
CNF = 0 DARAM thuộc không gian dữ liệu.
CNF = 1 DARAM thuộc không gian chương trình.
DP Data page pointer (Con trỏ trang dữ liệu). Là 9 bit cao của 16 bit bộ nhớ dữ liệu.
INTM bit ở chế độ ngắt.
INTM = 0 Bỏ che tất cả các ngắt .

INTM = 1 Che tất cả các ngắt.
OV bit cờ báo tràn.
OVM bit chế độ tràn.
OVM = 0 Kết quả tràn thường chứa trong thanh ghi tích lũy.
OVM = 1 Thanh ghi tích lũy cho một trong hai giá trị tích cực hoặc không tích cực khi
gặp một tràn. (Xem phụ lục 4.3.2, Accumulator, on page 4-9.)
PM Product shift mode.
PM = 00 Không dịch bit.
PM = 01 Dịch 1 bit.
PM = 10 Dịch 4 bit.
PM = 11 Dịch 6 bit
SXM Sign-extension mode bit. Bit chọn chế độ để dấu cho kết quả phép tính.
SXM = 0 Không bỏ dấu.
SXM = 1 Bỏ dấu
TC bit cờ điều khiển/kiểm tra(Test/Control). Dùng trong lệnh BIT hoặc BITT để kiểm
tra bit trong thanh ghi.
XF XF bit trạng thái chân.

1.5.

ƯU TIÊN VÀ VECTOR NGẮT

Có tất cả 7 lớp ngắt gồm 1 lớp không che được và 6 lớp che được :

Lớp
ngắt
hệ
thống

Vector Vector

ngắt
ngắt
CPU
trong
lớp
RSN Không


Độ
ưu
tiên

Tên ngắt

1

Reset

2

-

-

3

NMI

NMI


4
5
6

PDPINTA
PDPINTB
ADCINT

7

XINT1

Cho
phép
che
Không

Nguồn ngắt

Chân
Reset từ chân, từ
RS,watchdo watchdog timer
g
CPU
Emulator trap

Không

INT1
INT1

INT1

Không

Không

0020h
0019h
0004h





Ngắt không
che
EVA
EVB
ADC

INT1

0001h



Ngắt ngoài

Không


Mô tả

Ngắt không che
Ngắt bảo vệ
Ngắt bảo vệ
Ngắt ADC ưu
tiên cao
Ngắt ngoài ưu
tiên cao
25


×