Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Hệ thống website thi trực tuyến với công nghệ ASP NET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.18 KB, 21 trang )

Báo cáo đồ án chuyên ngành

Đại học Duy Tân
Khoa Đào Tạo Quốc Tế

Đồ Án Chuyên Ngành
Hệ Thống Website Thi Trực Tuyến
Với Công Nghệ ASP.NET
GVHD:

THS. Nguyễn Thị Thanh Tâm

Đà Nẵng, ngày 20/08/2012

Lớp: K16CMU-TCD

Page 1


Báo cáo đồ án chuyên ngành

Mục Lục

Lớp: K16CMU-TCD

Page 2


Báo cáo đồ án chuyên ngành

Lời Nói Đầu


Ngày nay, trong thời đại công nghiệp hoá- hiện đại hoá thì công nghệ thông tin ngày càng
phát triển mạnh mẽ thì việc đưa các ứng dụng công nghệ thông tin vào tất cả các lĩnh vực
của cuộc sống ngày càng rộng khắp. Để quảng báo hình ảnh cũng như nâng cao khả
năng cạnh tranh, tiết kiệm chi phí thì rất nhiều doanh nghiệp đã chọn công nghệ thông tin
cho mình. Vì vậy để bắt kịp với cuộc sống hiện đại thì các trường học cũng đặt ra yêu cầu
là phải có một phần mềm nhằm hỗ trợ cho học sinh trong việc thi cử để giúp học sinh có
thể thi và trao đổi tham khảo các thông tin ở bất kỳ nơi đâu mà không cần tới tận
trường,website cũng nhằm quảng bá hình ảnh cho trường học trên phạm vi rộng.
Đề tài “Hệ thống website thi trực tuyến” là một đề mang tính thiết thực và đáp ứng
được nhu cầu trong việc tiết kiệm thời gian cũng như chi phí đi lại của học sinh,học tập
theo hình thức thi thử trực tuyến mang tới cho người học sự hấp dẫn bởi tính tương tác
của phần mềm, cùng các đề thi luôn luôn được cập nhật mới nhằm nắm bắt lại các kiến
thức đã được học, nhằm cho sinh viên thử sức mình.
Để hoàn thành bài báo cáo này, trong suốt quá trình thực hiện đồ án ngoài việc tìm
hiểu, học tập, sự nỗ lực của bản thân, em đã nhận được rất nhiều sự hướng dẫn tận tình
của thầy cô và các bạn. Trước hết, em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường Đại học
Duy Tân trong suốt thời gian qua đã truyền dạy cho chúng em rất nhiều kiến thức bổ ích
cả về lý thuyết và thực hành,tạo cho chúng em một môi trường học tập tốt. Và đặc biệt,
em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến cô Nguyễn Thị Thanh Tâm đã giành nhiều thời
gian, công sức quý báu để giúp em hoàn thành tốt đồ án chuyên ngành này.
Tuy nhiên trong quá trình thực hiện đồ án em còn nhiều bỡ ngỡ, do chưa có kinh
nghiệm thực tiễn nên không thể tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, em rất mong nhận được
sự góp ý của các thầy, cô giáo để hoàn thành đồ án chuyên ngành và nhiệm vụ học tập tại
trường.
Cuối cùng, em xin cảm ơn những thông tin và ý kiến đóng góp của người thân, bạn bè,
những người đã giúp đỡ em hoàn thành đề tài này.
Xin gửi những lời chúc tốt đẹp nhất!
Đà Nẵng, Ngày 15 tháng 10 năm 2012
Sinh Viên


Lớp: K16CMU-TCD

Page 3


Báo cáo đồ án chuyên ngành

Lịch Trình Công Việc

STT

TUẦN

CÔNG VIỆC

TRẠNG THÁI

1

3

Hoàn thành

2

4

Lựa chọn và đăng ký đề tài đồ án
chuyên ngành.
Viết đề cương cho đề tài.


3

4

Viết tài liệu mô tả phần mềm.

Hoàn thành

4

4

Phân tích yêu cầu phần mềm.

Hoàn thành

5

5-7

Phân tích thiết kế hệ thống.

Đang

6

8-10

Viết code


7

11

Hoàn thiện và viết báo cáo đề tài.

8

11

Báo cáo đồ án chuyên ngành.

Lớp: K16CMU-TCD

Hoàn thành

Page 4


Báo cáo đồ án chuyên ngành

I.

Tổng quan đề tài:
1. Giới thiệu:
Website thi trực tuyến là một môi trường học tập hoàn toàn mới được thiết kế với
mục đích cho sinh viên thi bằng phương pháp trắc nghiệm qua mạng. Được phát
triển dựa trên nhu cầu học tập cũng như đi lại của học sinh, sinh viên – có thể học
tập, làm bài kiểm tra, tham khảo ý kiến cũng như mọi thông tin ngay trên wesite mà

không cần phải đến trường học cũng như các trung tâm luyện thi.
2. Phạm vi:
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống
thông tin nhằm phục vụ cho việc thiết kế website đáp ứng các mục tiêu trên.

3. Môi trường thiết kế ứng dụng:




4.

Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu: SQL Server 2008 R2
Ngôn ngữ lập trình : ASP.NET
MS Word 2010
Microsoft Visual Studio 2008
Yêu cầu hệ thống:
YÊU CẦU PHẦN CỨNG
Máy chủ server
Máy tính người sử dụng

II.

o Core i5 hoặc hơn

o

PIV 1.3 Ghz

o RAM trên 8GB


o RAM 128 MB

o Ổ cứng trống trên 50GB

o Ổ cứng trống 1 GB

o Window server

o Window XP hoặc cao
hơn

Đặc tả yêu cầu và phân tích hệ thống thông tin:
1. Đặc tả yêu cầu:
a, Yêu cầu chức năng:

Lớp: K16CMU-TCD

Page 5


Báo cáo đồ án chuyên ngành
Chương trình bao gồm ba phân quyền sử dụng là quyền quản trị mạng và quyền
người dùng (thí sinh).
- Quyền quản trị: bao gồm các quyền thêm, xóa, cập nhật các thông tin về bộ đề thi,
môn thi và các câu hỏi của bộ đề thi. Ngoài ra quản trị cũng có tất cả các quyền
như một người dùng thông thường.
- Quyền thí sinh: thí sinh muốn sử dụng các chức năng của trang web phải đăng kí
làm thành viên của website. Các chức năng của chương trình bao gồm thi trắc
nghiệm và tìm kiếm thí sinh, câu hỏi, bộ đề theo các tiêu chuẩn tìm kiếm .

- Quyền người sử dụng thông thường: Khi người dùng đăng nhập vào hệ thống với
quyền thí sinh, hệ thống sẽ yêu cầu cho biết tên đăng nhập. Nếu chưa lần nào đăng
nhập thì sẽ cho đăng kí thành viên.
Khi thí sinh muốn thi thì phải đăng kí môn thi và mức độ đề thi. Ứng với 1 môn và
ở 1 mức độ sẽ có 1 số đề thi,thí sinh có thể chọn đề thi tùy ý trong đó 1 đề thi để làm
bài. Dựa trên đáp án câu hỏi tương ứng với đề của thí sinh đã làm và câu trả lời của
thí sinh để chấm điểm cho bài làm của thí sinh. Quy định :1 điểm cho mỗi câu trả lời
đúng và nếu câu trả lời sai thì điểm của câu đó là 0. Thí sinh muốn làm lại thì có thể
chọn mã đề khác để làm hoặc đăng kí làm bài mới ứng với một môn và mức độ khác
nhau.
Khi người dùng đăng nhập hệ thống với quyền nhà quản trị(Admin) với tên đăng
nhập và mật khẩu đã đăng kí sẽ được quyền thêm, xóa, sửa trên các dữ liệu hệ thống
về môn thi,đề thi,câu hỏi….
b, yêu cầu phi chức năng:
Dựa vào các thuộc tính chất lượng
• Hiệu suất:
Thời gian đáp ứng yêu cầu của người sử dụng khi thao tác trên ứng dụng
không quá 5 giây.
• Tính dễ sử dụng:
• Giao diện đơn giản, rõ ràng, thân thiện với người sử dụng hỗ trợ các định
dạng form, tooltip đi kèm để hướng dẫn người sử dụng. Hỗ trợ người sử dụng
làm theo các bước mà hệ thống hướng dẫn.
• Khả năng bảo trì, cập nhật:
Ứng dụng có khả năng bảo trì, cập nhật và phát triển về sau một cách dễ
dàng.
• Khả năng bảo mật:
Độ bảo mật, tin cậy cao. Sử dụng các phương pháp bảo mật phân quyền xác
thực quyền. Hạn chế tối đa các tấn công trang web.

2. Chức năng chương trình ứng dụng:

II.1

Lưu trữ
a. Thông tin thí sinh đăng nhập vào hệ thống

Lớp: K16CMU-TCD

Page 6


Báo cáo đồ án chuyên ngành
b. Thông tin phiếu đăng kí dự thi
c. Thông tin bài làm của thí sinh
d. Thông tin về câu hỏi
e. Thông tin môn thi
f. Thông tin đề thi
2.2 Tra cứu
g. Thông tin về câu hỏi
h. Thông tin thí sinh
i. Thông tin đề thi

3. Sơ đồ chức năng
Trang chính

Người sử dụng
thông thường

Tìm thí sinh

Thí sinh


Nhà quản trị

Đăng kí
thành viên

Đăng nhập
Trang chính nhà
Quản Trị

Tìm đề thi
Đăng nhập

Thêm/Xoá/Sửa
Môn

Tìm câu hỏi
Tạo tài khoản

Đăng nhập

Đăng kí dự
thi

Thêm, xóa, sửa
đề thi
Thêm, xoá , sửa
câu hỏi

Xem hỏi đáp


Xem thông tin
website

Chọn đề thi

Bài làm

Xem kết quả

Lớp: K16CMU-TCD

Đăng xuất

Page 7


Báo cáo đồ án chuyên ngành

4. Phân tích thiết kế hệ thống:
a. Usecase:
DANH SÁCH ACTOR
TÊN ACTOR
MÔ TẢ
MỤC ĐÍCH
Người sử dụng thông Người sử dụng chưa có tài Cần tài khoản để đăng
thường
khoản sử dụng
nhập hệ thống, xem thông
tin về website và tìm thí

sinh, đề thi, câu hỏi.
Thí sinh
Người sử dụng đã đăng Làm bài thi và xem kiến
nhập vào hệ thống và có thức tham khảo, thông tin
thể sử dụng chức năng thi về công ty, các câu hỏi
trực tuyến.
thường gặp khi sử dụng
hệ thống.
Nhà quản trị
Người sử dụng đã đăng Quản lý ứng dụng
nhập vào hệ thống với
quyền admin-có toàn
quyền với ứng dụng
BẢNG USECASE TỔNG QUAN VÀ MÔ TẢ SƠ LƯỢC 3 ACTOR
STT USECASE
HÌNH ẢNH VÀ ĐẶC TẢ

Lớp: K16CMU-TCD

Page 8


Báo cáo đồ án chuyên ngành
1

Usecase
tổng quan
với quyền
người sử
dụng

thông
thường

Đặc tả usecase:
• Người sử dụng thông thường: tác động trực
tiếp đến phần mềm thông qua các chức năng
của sản phầm khi chưa đăng nhập vào hệ
thống.
• Register: thể hiện chức năng cho phép người
sử dụng tạo một tài khoản mới và sau khi
đăng nhập vào tài khoản đó, người sử dụng
sẽ có thêm một vài quyền trên hệ thống như
thi trực tuyến và cập nhật thông tin, kiến
thức tham khảo.
• Login: thể hiện chức năng cho phép người sử
dụng phải thực hiện khi vào hệ thống thông
qua username và password được hệ thống
xác nhận và cho phép sử dụng các chức năng
như đã phân quyền.
• View information: thể hiện chức năng mà
cho phép người sử dụng xem thông tin về
website như kiến thức tổng quan về các môn
học, thông tin các nhà quản trị, tên các thành
viên hay đăng nhập, các điều khoản sử dụng
Lớp: K16CMU-TCD

Page 9


Báo cáo đồ án chuyên ngành







2

website,….
View faqs:thể hiện chức năng cho phép
người sử dụng xem các câu hỏi và thắc mắc
thường gặp về quá trình sử dụng ứng dụng
như: hỏi trực tuyến,…
Tìm thí sinh: người sử dụng thông thường có
thể tìm kiếm thí sinh.
Tìm kiếm đề thi: người sử dụng thông
thường có thể tìm kiếm các đề thi.
Tìm kiếm câu hỏi: người sử dụng có thể tìm
kiếm câu hỏi.

Đặc tả use case:
Use case
• Đăng kí thành viên: sau khi đăng nhập vào hệ
tổng quan
thống website người sử dụng thông thường đăng
với quyền
kí thành viên để sử dụng các quyền của hệ thống.
thí sinh
• Đăng nhập: thí sinh đăng nhập để sử dụng các
quyền trên hệ thống như thi và xem kiến thức

tham khảo,…
• Đăng kí dự thi: sau khi đăng nhập thí sinh đăng
ký dự thi theo môn, cấp bậc.

Lớp: K16CMU-TCD

Page 10


Báo cáo đồ án chuyên ngành
• Chọn đề: sau khi thí sinh chọn được môn và cấp
bậc thì chọn đề theo dạng khó – dễ.
• Bài làm: sau các bước trên đến phần làm bài thi
• Kết quả: sau khi kết thúc bài thi, thí sinh có thể
xem kết quả của bài thi mình vừa làm.
• Đăng xuất: thoát người sử dụng ra khỏi đăng
nhập

3

Đặc tả usecase:
Usecase
• Đăng nhập: đăng nhập với quyền Nhà quản trị,
tổng quan
chức năng có nhiệm ịu kiểm tra người sử dụng
với quyền
khi đăng nhập vào hệ thống có đúng usename và
Nhà quản
password với quyền Nhà quản trị hay không. Nếu
trị

không thì người dùng sẽ được tiếp tục sử dụng
các chức năng của Nhà quản trị. Nếu sai thì hiện
thông báo và ngăn chặn truy cập.
• Trang chính Nhà quản trị: sau khi đăng nhập
đúng thì Nhà quản trị có thể sử dụng mọi chức
năng như người sử dụng thông thường và nhiều
hơn nữa về các chức năng của hệ thống ứng dụng.
• Thêm/xoá/sửa môn

Lớp: K16CMU-TCD

Page 11


Báo cáo đồ án chuyên ngành
• Thêm/xoá/sửa đề
• Thêm/xoá/sửa câu hỏi
5. Mô hình DFD:
*Mức 0:

NGUOIDUNG

Yeu cau tra cuu
Ket Qua Tra Cuu

1

TTin Thi Sinh
THISINH


Ket Qua Bai Lam

He Thong Thi
Trac Nghiem
Qua Mang

TTin Mon_DeThi_CauHoi

NHAQUANTRI

+

*Mức 1:
+NGƯỜI DÙNG BẤT KÌ :

NGUOIDUNG

[Yeu cau tra cuu]

1.1
Tra cuu
ThiSinh_DeT hi_
CauHoi

[Ket Qua Tra Cuu]

NGUOIDUNG

+THÍ SINH:


Lớp: K16CMU-TCD

Page 12


Báo cáo đồ án chuyên ngành
1.2
Dang ki
thanh vien
_Lam bai

[TTin Thi Sinh]
THISINH

TTin TS chua ton tai
TTin TSinh

MON
Mon thi

1.3
Dang ki
thanh vien
moi

1.4
Dang ki mon
va muc do de
thi


TTin thi sinh moi

TTin Phieu DK

THISINH

PHIEU_DANG_KI
CAU_HOI
Mon_MucDo
Cac cau hoi trong de
1.5

1.6

Chon de thi
cua bai lam

Ma de

Lam bai
TTin Bai Lam

[Ket Qua Bai Lam]
TTin chi tiet bai lam
BAILAM

THISINH
CHI_TIET_BAI_LAM

*NHÀ QUẢN TRỊ:


Lớp: K16CMU-TCD

Page 13


Báo cáo đồ án chuyên ngành
1.7
[TTin Mon_DeThi_CauHoi]

Xu li Them
Xoa Sua

NHAQUANTRI

TTin Mon thi

TTin Cau hoi
TTin De thi

1.10
1.8

1.9

Them_Xoa_Sua
Cau Hoi

Them_Xoa_Sua
De thi


Thong tin Cau hoi

Thong tin De thi

Them_Xoa_Sua
Mon thi

Thong tin Mon thi

CAUHOI

MONTHI

DETHI

6. Sơ đồ logic:
QUANTRI

THISINH

MON

PHIEUDK

DETHI

BAILAM

CTBAILAM


CAUHOI

7. Các thực thể, các mối kết hợp:
6.1.Thực thể THISINH:
Mỗi thực thể mô tả một thí sinh (đã là thành viên). Với các thuộc
tính TENDN,TENTS,MATKHAU,TUOI,DIACHI,EMAIL.
6.2.Thực thể QUANTRI:
Mỗi thực thể mô
tính:TENDN,MATKHAU.
Lớp: K16CMU-TCD

tả

một

người

quản

trị.

Các

thuộc

Page 14


Báo cáo đồ án chuyên ngành

6.3.Thực thể MON:
Mỗi thực thể mô tả một môn học. với các thuộc tính
MAMON,TENMON.
6.4.Thực thể DETHI:
Mô tả đề thi của một môn học. các thuộc tính :MADE, TENDE,
MAMON, MUCDO.
6.5.Thực thể CAUHOI:
Mỗi thực thể mô tả một câu hỏi trong kho dữ liêụ . với các thuộc
tính:MACAUHOI,NOIDUNG,CAUA,CAUB,CAUC,CAUD,DAPAN,MA
DE.
6.6.Thực thể PHIEUDK:
Mỗi PHIEUDK thể hiện một phiếu đăng kí,với các thuộc tính:
MAPDK,TENDN,MAMON,MUCDO.
6.7.Thực thể BAILAM:
Lưu bài làm của thí sinh(đã đăng thi xong và có kết quả). Các thuộc
tính: MABL,MAPDK,MADE,TONGDIEM.
6.8.Mối kết hợp Tra loi:
Các thuộc tính TRALOI,DIEM.

8. Mô hình ERD:
9. Mô hình quan hệ dữ liệu:

Lớp: K16CMU-TCD

Page 15


Báo cáo đồ án chuyên ngành

10.Mô tả cơ sở dữ liệu:

11.1. Bảng THISINH:
Tên
TENDN
TENTS
MATKHAU
TUOI
DIACHI
EMAIL

Diễn giải
Tên đăng nhập
Tên thí sinh
Mật khẩu
Tuổi thí sinh
Địa chỉ
Email

Kiểu dữ liệu

Loại khoá
Khoá chính

Kiểu dữ liệu

Loại khoá
Khóa chính

11.2. Bảng QUANTRI (bảng tham số):
Tên
TENDN

MATKHAU

Lớp: K16CMU-TCD

Diễn giải
Tên đăng nhập nhà
quản trị
Mật khẩu nhà
quản trị

Page 16


Báo cáo đồ án chuyên ngành
11.3. Bảng MON
Tên
MAMON
TENMON

Diễn giải
Mã môn học
Tên môn

Kiểu dữ liệu

Loại khoá
Khóa chính

Kiểu dữ liệu


Miền giá trị

11.4. Bảng DETHI
Tên
MADE
TENDE
MAMON
MUCDO

Diễn giải
Mã đề
Tên đề thi
Mã môn thi
Mứcđộ

Loại khoá
Khoá chính
Khoá ngoại

{“DE”,”KHO”,”T
RUNG BINH”}

11.5. Bảng CAUHOI

Tên
MACAUHOI
NOIDUNG
CAUA
CAUB
CAUC

CAUD
DAPAN
MADE

Diễn giải
Mã câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Nội dung câu A
Nội dung câu B
Nội dung câu C
Nội dung câu D
Đáp án(A/B/C/D)
Mã đề thi`

Kiểu dữ liệu

Miền giá trị

Loại khoá
Khoá chính

{A,B,C,D}
Khoá ngoại

11.6. Bảng PHIEUDK
Tên
MAPDK
TENDN
MAMON
MUCDO

Lớp: K16CMU-TCD

Diễn giải
Mã phiếu đăng kí
Tên đăng nhập
Mã môn đăng kí
thi
Mức độ đăng kí thi

Kiểu dữ liệu

Miền giá trị

Loại khoá
Khoá chính
Khoá ngoại

{“DE”,”KHO”,”T
Page 17


Báo cáo đồ án chuyên ngành
RUNG BINH”}
11.7. Bảng BAILAM
Tên
MABL
MAPDK
MADE
TONGDIEM


Diễn giải
Mã bài làm
Mã phiếu đăng kí
Mã đề thi
Số điểm của bài làm

Kiểu dữ liệu

Miền giá trị

Loại khoá
Khoá chính
Khoá ngoại
Khoá ngoại

[0,10]

11.8. Bảng CTBAILAM:
Tên
MABL
MACAUHOI
TRALOI
DIEM

Diễn giải
Mã bài làm
Mã câu hỏi
Câu trả lời
Điểm số (1/0)


Kiểu dữ liệu

Miền giá trị

Loại khoá
Khoá chính
Khoá chính

{A,B,C,D}
{0,1}

f.1/ Tiêu chuẩn code:
KIỂU
MÔ TẢ
Package
Phải viết bằng chữ thường
Ví dụ: websitetructuyen.vn
Class
Phải viết hoa chữ cái đầu tiên trong một từ
Ví dụ: public class TblAccount{
Method

Comment
Others

}
Must write in lowercase and uppcase for next character
Phải viết chữ thường ở ký tự đầu tiên và từ tiếp theo phải viết hoa chữ đầu
tiên.
Ví dụ: getAccount()

Sử dụng /**/ để chú thích class, method
Sử dụng // để chú thích dòng lệnh hoặc các biến, thuộc tính
Sử dụng tiếng anh để mô tả chính xác vai trò và chức năng của các class,
method, interface.
Các tên variable, class, method, package phải dễ đọc
Đặt tên variable, class, method, package phải ngắn gọn
Các class, method phải có comment
Đoạn code nằm giữa 2 dấu {} phải được canh tab.
Tên interface bắt đầu bằng chữ I và tiếp theo phải viết hoa chữ cái đầu của
một từ.
Khai báo biến hay thuộc tính chỉ trong một dòng lệnh

Lớp: K16CMU-TCD

Page 18


Báo cáo đồ án chuyên ngành
Khởi tạo biến cục bộ ngay tại nơi khai báo
Không có khoảng trống giữa các tên method.
f.2/ Tiêu chuẩn thiết kế giao diện:
THUỘC TÍNH
GIÁ TRỊ
Kiểu của liên kết
Gạch dưới, in đậm
Màu của liên kết
Xanh da trời
Sử dụng file hình ảnh
Những file có định dạng quen thuộc PNG, GIF, JPG
Title- Font Size, Color, Style

Font : Arial, Tahoma, color =’ black’, font-style=bold
Button
Image button or button
Màu nền của các điều khiển trên Color = ‘white’
form
Canh lề các button
Kiểu menu
Canh lề trang web
Banner
Kiểu chân trang web

Lớp: K16CMU-TCD

Trái hoặc giữa
Xanh da trời, sử dụng menu css dropdown làm menu
chính
Center
Image
Font =Tahoma, font size = 13.

Page 19


Báo cáo đồ án chuyên ngành
g/ Bảng checklist:
STT

MÔ TẢ




KHÔ
NG

CHƯA KIỂM TRA

GHI
CHÚ

1

Tài khoản sau khi tạo ra
X
trong ứng dụng có phải chờ
admin đồng ý hay không?
2
Người sử dụng có thể sửa
X
thông tin của họ sau khi đã
đăng ký hay không?
3
Nội dung của ứng dụng có
X
viết sai chính tả hay không?
4
Is the user able to sharing
X
picture on application which
has been selected?
5

Tất cả các hoạt động của ứng
X
dụng có làm việc tốt hay
không?
6
Giao diện của ứng dụng có
X
đơn giản và dễ sử dụng hay
không?
7
Muốn sử dụng ứng dụng,
X
người sử dụng có phải đăng
nhập hay không?
8
Các chức năng tính toán
X
trong ứng dụng có hiển thị
đúng kết quả hay không?
9
Các chức năng của ứng dụng
X
có đáp ứng đúng nhu cầu đã
đặt ra hay không?
10
Ứng dụng có hoạt động một
X
cách ổn định hay không?
Bảng checklist của ứng dụng
III/ Hướng dẫn sử dụng:

IV/ Đánh giá kết quả và hướng phát triển:
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Trong quá trình làm đề tài đã sử dụng kiến
thức cơ bản về UML, lập trình C#, SQL
Server, công nghệ ASP.NET để phân tích
thiết kế hệ thống và quản lý hệ thống thi
trực tuyến. Phần mềm đảm bảo hầu hết các
Lớp: K16CMU-TCD

Phát triển phần mềm thêm quyền nhân viên
để dễ dàng phân phối ứng dụng cho nhiều
người quản lý, hỗ trợ. Tăng tính hiệu quả,
tăng tốc độ tìm kiếm, tăng tính ổn định và
tính bảo mật của phần mềm.
Page 20


Báo cáo đồ án chuyên ngành
yêu cầu cơ bản của quá trình thi trực tuyến
được nhanh chóng và chính xác. Tuy nhiên
chương trình còn nhiều hạn chế, như giao
diện chưa đẹp, tính năng chưa nhiều và
chưa hỗ trợ khách hàng một cách tối ưu.
Bảng đánh giá kết quả và hướng phát triển

V/ Tham khảo:
1. Bài giảng môn học: Cơ sở dữ liệu – Ths. Nguyễn Thị Thanh Tâm , Đại học Duy
Tân, 2009
2. Phân tích thiết kế đối tượng với UML - Ths. Võ Văn Lường, Đại học Duy Tân,

2008

Lớp: K16CMU-TCD

Page 21



×