Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Lựa chọn dịch vụ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi và kiến thức, kỹ năng của bác sĩ trạm y tế xã, hải phòng 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 99 trang )

DANHăM C T ăVI TăT T
BCHTW

:ăBanăch păhànhătrungă ơng

BHYT

:ăB oăhi măY t

BS

:ăBácăsĩ

BV

:ăB nhăvi n

BYT

:ăB ăYăt

CBYT

:ăCánăb ăYăt

CSSK

:ăChĕmăsócăs căkh e

CSSKBĐă :ăChĕmăsócăs căkh eăbanăđ u
CSSKSS



:ăChĕmăsócăs căkh eăsinhăs n

DVYT

:ăD chăv ăyăt

GDSK

:ăGiáoăd căs căkh e

KCB

: Khámăch aăb nh

NKHHCT :ăNhi măkhuẩn hôăh păc pătính
SL

:ăS ăl

ng

TCC

:ăTiêuăch yăc p

TTYT

:ăTrungătâmăYăt


TW

:ăTrungă ơng

TYT

:ăTr măyăt

UBND

:ă yăbanănhânădân

WHO

:ăT ăch căYăt ăth ăgi i (World Health Organization)

YTCS

:ăYăt ăcơăs


M CL C
Đ T V NăĐ ........................................................................................... 1
Ch ngă1:ăT NG QUAN ........................................................................ 3
1.1. V năđ KCBătrongăCSSKBĐă .............................................................. 3
1.2.ăKCBătrongăCSSKBĐăc aăcácăn c trên th gi i ............................... 7
1.3. Lựa chọn d ch v y t c aăng i dân .................................................. 9
1.4.ăChínhăsáchăvàăcácăch ơngătrìnhăyăt cơăs c a Vi t Nam ................ 10
1.5. Tr m y t xã trong vi c thực hi n nhi m v KCB ............................. 13
1.6. Nghiên c u v ho tăđ ng KCB và s d ng d ch v

TYT xã ......... 15
Ch ngă2:ăĐ IăT
NGăVĨăPH
NGăPHÁPăNGHIÊNăC U ...... 19
2.1.ăĐ aăbànăvàăđ iăt ng nghiên c u ...................................................... 19
2.2.ăPh ơngăphápănghiênăc u ................................................................... 19
2.2.1. Thi t k nghiên c u ........................................................................ 19
2.2.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu nghiên c u ................................................... 19
2.2.3. Các ch s và tiêu chuẩn nghiên c u .............................................. 23
2.2.4. Kỹ thuật thu thập thông tin ............................................................ 26
2.2.5. Các bi n s và ch s nghiên c u ................................................... 27
2.2.6.ăPh ơngăphápăx lý s li u .............................................................. 28
2.2.7. Kh ng ch sai s ............................................................................ 28
2.2.8.ăĐ oăđ c trong nghiên c u .............................................................. 29
Ch ngă3:K T QU NGHIÊN C U .................................................. 30
3.1. Thực tr ng lựa chọn d ch v KCBăvàămongăđ i c a bà m ............... 30
3.1.1. Thông tin chung v đ iăt ng nghiên c u ..................................... 30
3.1.2. Lo i hình nhóm b nh tật c a tr d i 6 tu i ................................... 32
3.1.3. Thực tr ng lựa chọn d ch v KCB c a bà m ................................. 33
3.1.4.ăMongăđ i c a bà m đ i v i tr m y t xã ..................................... 40
3.2. Ki n th c và kỹ nĕngăKCB c aăbácăsĩ công tác t i tr m y t ........... 42
3.2.1. Thông tin chung v bácăsĩăcôngătácăt i tr m y t ........................... 42
3.2.2. Ki n th c và kỹ nĕngăKCB .......................................................... ...43
Ch ngă4:ăBĨNăLU N ............ ......................................................... .....47
4.1. Thực tr ng lựa chọn d ch v khám ch a b nh................................... 47
4.2. Ki n th c, kỹ nĕngăc aăbácăsĩăt i tr m y t xã hai huy n .................. 55
K T LU N .............................................................................................. 63
KI N NGH ............................................................................................ 64



DANH M C B NG

B ng 3.1. So sánh lựa chọnănơiăkhámăb nhăđ u tiên gi a 2 huy n ......... 34
B ng 3.2. Lựa chọnănơiăđi u tr theo m căđ b nh và m c s ng ............. 35
B ng 3.3. Lựa chọnănơiăđi u tr theo huy n .............................................. 36
B ng 3.4. Lý do chọn y t côngălàănơiăđi u tr .......................................... 37
B ng 3.5. M căđ hài lòng c a bà m v iăcácăcơăs đi u tr .................... 38
B ng 3.6. M tăs ăthông tin chung v BS TYT 2ăhuy n............................ 42
B ng 3.7. Thâm niên công tác c aăbácăsĩ .................................................. 42
B ng 3.8. Ki năth căkhám b nh tiêu ch y c p.......................................... 43
B ng 3.9. Ki năth căchẩnăđoánătiêuăch y c p .......................................... 43
B ng 3.10. Ki năth căphân lo i b nh tiêu ch y c p.................................. 44
B ng 3.11. Kỹănĕngăđi u tr b nh tiêu ch y c p ....................................... 44
B ng 3.12. Ki năth căđi u tr nhi m khuẩn hô h p c p tính .................... 45
B ng 3.13. Kỹăănĕngăkhám b nh nhi m khuẩn hô h p c p tính ............... 45
B ng 3.14. Kỹănĕngăchẩnăđoánănhi m khuẩn hô h p c p tính .................. 46


DANH M C HÌNH

Hình 3.1. Phânăb ătu i c a m trong nghiên c u...................................... 30
Hình 3.2. Trìnhăđ học v n c a m trong nghiên c u .............................. 30
Hình 3.3. Phânăb ănhóm ngh nghi p c a m trong nghiên c u .............. 31
Hình 3.4. Gi i tính c a tr trong nghiên c u ............................................ 31
Hìnhă3.5.ăPhânăb ătu i c a tr trong nghiên c u ..................................... 32
Hình 3.6. Phânăb ănhóm b nh tật c a tr ................................................. 32
Hình 3.7. X tríăbanăđ uăkhiătr ă m .......................................................... 33
Hình 3.8. Lý do bà m khôngăđ aătr điăkhámăb nh ................................ 33
Hình 3.9. Lựa chọnănơiăkhámăb nhăđ u tiên ............................................. 34
Hình 3.10. Y u t quy tăđ nh sự lựa chọnănơiăđi u tr .............................. 37

Hình 3.11. Lý do bà m ch aăhàiălòngăv i d ch v KCB t i TYT ........... 40
Hình 3.12.ăMongăđ i c a bà m v KCB t i Tr m y t ............................ 41


-1-

Đ TăV NăĐ

S c kh e và b o v s c kh e là m t b phận quan trọng trong Chi n
l

căconăng

i và trong sự nghi p công nghi p hóa, hi năđ i hóa c aăn

M c tiêu chung c a Chi năl
giaiăđo n 2011 - 2020ăđ
đ m mọiăng

iădânăđ

căh

c ta.

c qu c gia B o v , chĕmăsóc s c kh e nhân dân
c Th t

ng Chính ph phê duy tă đưă nêu : B o


ng các d ch v chĕmăsócăs c kh eăbanăđ u, m

r ng ti p cận và s d ng các d ch v y t (DVYT) có ch tăl

ng.ăNg

i dân

s ng trong c ngăđ ng an toàn, phát tri n t t v th ch t và tinh th n. Gi m tỷ
l mắc b nh, tật, nâng cao th lực,ătĕngătu i thọ, nâng cao ch tăl

ng dân s

[19].
Nghiên c u m că đ lựa chọn DVYT c a m t c ngă đ ng là ch đ
đ

c các nhà ho chăđ nh chính sách r t quan tâm. Đưăcóănh ng nghiên c u v

lựa chọn d ch v ăkhámăch aăb nh (KCB)c aăng

iădânăđ i v i tr m Y t xã

[33] nh ngăch aăcóănghiênăc uăriêngăđ i v i lựa chọn d ch v KCB choăđ i
t

ng tr d

i 6 tu i .Vì vậyăđ s d ng ngu n lực m t cách hi u qu , gi


v ngă uăth trong cung c p d ch v choăcácăđ iăt
đ c bi t là nhóm tr emăd
hình m i.ăĐ thíchănghiăđ

ng có nhu c u khác nhau,

i 6 tu i,ăcácăcơăs y t ph i thích nghi v i tình
c c n ph i bi t các bà m cóăconăd

nhậnăcơăs d ch v mìnhăđ năđâu,ăkhiătr

i 6 tu i ch p

măđauăhọ lựa chọn DVYT nào? lý

do t i sao? nĕngălựcăđápă ng c a bácăsĩ làm vi c t i tr m y t ? Tr m Y t có
v trí quan trọng trong h th ng y t ,ălàănơiăđ uătiênăng
th ng y t , ph c v toàn di năvàăth

i dân ti p xúc v i h

ng xuyên cho c ngăđ ng, v i ch cănĕngă

và nhi m v chĕmă sócă s c kh eă bană đ uă theoă quyă đ nh c a B Y t [46].
Chi năl

c qu c gia v b o v ,ăchĕmăsócăvàănângăcaoăs c kh e nhân dân giai

đo n 2011-2020 ch rõ : Ti p t c c ng c và hoàn thi n m ngăl


i tr m y t

xã, b oăđ m 100% s xã có tr m y t phù h p v iăđi u ki n kinh t - xã h i và


-2-

nhu c u KCB t ng vùng ;ătĕngăc

ng nâng cao ch tăl

ng d ch v chĕmăsócă

s c kh eăbanăđ u ; thực hi n t t tiêu chí qu c gia v y t xưăgiaiăđo n 2011 2020; M r ng các hình th căđàoăt o và b iăd ỡngăđ phát tri năđ iăngũăcánă
b y t cơăs ;ăđ nănĕmă2020ătỷăl ă 90% tr m y t có bácăsĩ ho tăđ ng [19].
Đ ătìmăhi uăthựcătr ng lựaăchọn d chăv ăKCB c aăbàăm ăcóăconăd

iă6ă

tu iăvàănĕngălựcăđápă ngăc aăbácăsĩ côngătácăt iăcácătr măyăt ăxư,ănghiênăc uă
nàyăđ

căti năhànhăv iăhaiăm cătiêuăsauă:

1. Mô tả thực trạng lựa chọn dịch vụ khám chữa bệnh và mong đợi của bà
mẹ có con dưới 6 tuổi đối với trạm y tế xã tại 2 huyện, Hải Phòng năm
2015.
2. Mô tả kiến thức, kỹ năng khám chữa bệnh cho tr̉ dưới 6 tuổi của bác sĩ
các trạm y tế xã tại 2 huyện với 2 bệnh nhĩm khủn hô h́p ćp tính và
tiêu chảy ćp.



-3-

CH

NGă1.

T NGăQUANă
1.1.ăV năđ ăKCB trongăCSSKăbanăđầu
Kháiăni m v chĕmăsócăs căkh eăbanăđ uă(CSSKBĐ)ăđ

căt ăch căyăt ă

th ăgi iă(WHO)ăđ aăraăl năđ uătiênăvàoănĕmă1978ă ăH iăngh ăqu căt ăt ăch că
t iă Alma-Ata [58].ă CSSKBĐă đ

că đ nhă nghĩaă làă nh ngă chĕmă sócă s că kh eă

thi tăy u,ădựaătrênănh ngăph ơngăphápăvàăkỹăthuậtăthựcăhành,ăđ aăđ nătậnăcáă
nhânăvàăt ngăgiaăđìnhătrongăc ngăđ ng,ăđ

cămọiăng

iăch pănhậnăthôngăquaă

sựăthamăgiaăđ yăđ ăc aăhọ,ăv iăgiáăthànhămàăhọăcóăth ăch pănhậnăđ
đ tă đ

că m că s că kh eă caoă nh tă cóă th ă đ


cănhằmă

c.ă Chĕmă sócă s că kh eă bană đ uă

nh nă m nhă đ nă nh ngă v nă đ ă s că kh eă ch ă y uă c aă c ngă đ ng,ă đ nă tĕngă
c

ngăs căkh e,ăphòngăb nh,ăch aăb nhăvàăph căh iăs căkh e.
Cácăy uăt ăn iădungăc aăCSSKBĐătheoăAlmaăAta:
Cóă8ăy uăt ăn iădungăchính:
1)ăGiáoăd căs căkh e
2)ăDinhăd ỡng
3)ăMôiătr

ngă- N

căs ch

4)ăS căkh eăbàăm ătr ăemă- K ăho chăhóaăgiaăđình
5) Tiêm ch ngăm ăr ng
6)ăPhòngăch ngăb nhăd chăđ aăph ơng
7)ăCh aăb nhăvàăth ơngătích thôngăth

ng.

8)ăThu căthi tăy u.
N iădungă10ăđi măv ăchĕmăsócăs căkh eăbanăđ uăt iăvi tănamă:
Dựaăvàoămôăhìnhăs căkho ăvàăb nhătật,ăm iăn
cho thíchăh p.ăN


căs ăchọnăth ătựă uătiênă

cătaăch pănhậnăn iădungă8ăđi măc aătuyênăngônăAlma Ata


-4-

vàăb ăsungăthêmă2ăđi măthànhăn iădungă10ăđi măđ ăphùăh păv iăhoànăc nhă
hi nănayăc aăVi tăNam:
N iădungă1 :ăGiáoăd căs căkho
- Ph ăcậpăki năth căyăhọcăth

ngăth căv ăb oăv ăs căkho ăchoătoàn dân.

Đ ămọiăng

iăcóănhậnăth cărằngăchĕmăsócăs căkh eăbanăđ uălàătráchănhi mă

c aămọiăng

i,ăc aătoànăxưăh i.

N iădungăgiáoăd căs căkho ăph i:ă
- Phùăh păv iătìnhăhìnhăc ăth ăc aăt ngăđ aăph ơngă(môăhìnhăb nhătật,ă
v năđ ă uătiên,ăvi cătri năkhaiăcácăch ơng trìnhăyăt ...).
- Tônătrọngăcácănguyênătắcăgiáoăd c.
- Phongăphúăv ăhìnhăth căgiáoăd că(nghe,ănhìn,ălàmămẫu...).
-T ă ch că vàă đ ngă viênă đ


că cácă đoànă th ,ă cácă t ă ch c,ă cácă đ iă t

ngă

cùng tham gia.
N iădungă2 :ăPhòngăch ng cácăb nhăd chăl uăhƠnhăởăđ aăph

ng

- Kh ngăch ăvàăti năt iăthanhătoánă ăm căđ ăkhácănhauăm tăs ăb nhăd chă
l uăhànhănh d chăh ch,ăd chăt ...
- Phòngăch ngăm tăs ăb nhătruy nănhi mănh ăs tărét,ăb nhăxưăh i,ăAids.
- Gi mătỷăl ămắcăb nhăc pătínhănh ătiêuăch y,ălỵ,ănhi măkhuẩnăhôăh păc p.
- Qu nă lỦ,ă theoă dõiă cácă b nhă m nă tínhă nh ă b nhă phong,ă lao,ă tâmă th n,ă
đ ngăkinh,ăb uăc ...
N iădungă3 :ăCh

ngătrìnhătiêmăch ngămởăr ng

M cătiêuăđ ăraălàă100ă%ătr ăemăd

iă1ătu iăph iăđ

cătiêmăphòngăđ yăđ ă

7ăb nhătruy nănhi mă(lao,ăb chăh u,ău năván,ăhoăgà,ăb iăli t,ăs iăvàăviêmăgană
b)ăvàă90ă%ătr ăemăd

iă5ătu iăđ


cătiêmăphòngănhắcăl i.

N iădungă4 :ăB oăv ăs căkh eăbƠăm ătr ăem,ăk ăho chăhoáăgiaăđình
- Giáoăd căth

ngăxuyênăv ăsinhăph ăn ăthaiănghén.ă


-5-

- Qu nălỦăt tăthaiăs năh

ngădẫnădinhăd ỡngăthaiănghénăvàă tiêm phòng

u năvánă(VAT).ă
- Khámăthaiăđ nhăkỳăítănh tă3ăl nătrongăquáătrìnhăthaiăs n,ăphátăhi năs mă
cácănguyăcơăvàăb

ngădẫnăc ăth ăcáchăphòngăch ngăcácătaiăbiênăxâyăra.

- Đỡăđ ăt iăcơăs ăyăt ,ăanătoànăvàăvôătrùngătuy tăđôi,ăcóăch ăđ ăchĕmăsócă
hậuăs năthíchăh păvàăh tăs căchuăđáo.
- Ch aăcácăb nhăph ăkhoaăth

ngăg p.ă

- Xâyădựngăk ăho chăsinhăđ ăhàngănĕm,ătheoădõiăqu nălỦăs ăl

ngăng




thamăgiaăk ăho chăhóaăgiaăđìnhăvàăcácăph ơngăti n,ătrangăb ăph căv .
- Lậpăbi uăđ ătheoădõiăs căkh eătr ăemăđ nhăkỳ,ăphátăhi năcácătr

ngăh pă

cóănguyăcơăb nhătật.
- Khuy năcáoăs ădựngăORSăvàăcácădungăd chăthayăth ,ăphátăhi năvàăđi uă
tr ăk păth iăm tăs ăb nhăv ăđ

ngătiêuăhóa,ăhôăh păthôngăth

ng.

N iădungă5 :ăCungăc păthu căthi tăy u
Cungăc păthu căthi tăy uălàăcungăc păđ ăthu căchoăcôngătácăphòngăb nh,ă
ch aăb nhăt ătuy năxưăđ nătuy năt nh,ăđẩyăm nhăs năxu tăthu cătrongăn

c,ă

gi măngo iănhập,ăc ăth ălà:
- Lậpăk ă ho chăs ăd ngăthu căvàă dựătr ăthu că m tăcáchăthíchăh pădựaă
trênămôăhìnhăs căkho ăvàăb nhătật.
- Tìmăv năđ ăquay vòngăthu c,ăm ăqu yăthu c.
- T ăch căxâyădựngăvàăki mătraătúiăthu căc aăyăt ăthônăb n,ăyăt ăt ănhân,ă
ngu năthu cătrongăđ aăph ơng,ăđ ăphòngăthu căgi ,ăthu căh ng...
- Đ măb oăđ ăthu căt iăthi uăc năthi tăvàăthu căch ăy u.
-H


ngădẫnăvàăki mătraăs ăd ngăthu căanătoànăh pălỦ.

-Tuyênătruy năh

ngădẫnătr ng,ăki mătra,ăch ăbi năvàăs ăd ngăthu cănamă

ăc ngăđ ng.
N iădungă6 :ăCungăc păl

ngăth că- th căph măvƠăc iăthi năb aăĕn


-6-

Làăho tăđ ngăliênăngànhănhằmăc iăthiênăb aăĕnăđ ănĕngăl
l

ngătrongăkhẩuăph năĕnăhàngăngày,ăchúăỦătĕngăc

ng,ăđ ăch tă

ngăcácălo iăthựcăphẩmă

giàuăch tăđ măchoătr ăemăvàăph ăn ăcóăthai.
N iădungă7ă:ăCh aăb nhăvƠăth

ngătíchăthôngăth

ng


- Lậpăk ăho chăKCB dựaătrênătìnhăhìnhăb nhătật,ănhânălực.ăkh ănĕngătàiă
nguyênăc aăđ aăph ơng.ă
- Chuẩnăb ăcácăph ơngăti nădungăc ,ăthu că menăc năthi tăđ ăx ătríăc pă
c uăbanăđ uăk păth iăhi uăqu .ă
- Ápădungăyăhọcăc ătruy năv iăyăhọcăhi năđ i,ăluy nătậpăph căh iăch că
nĕngăgiúpăng

iăb nhăs mătr ăl iăsinhăho t,ălaoăđ ngăbìnhăth

- Nângăcaoăch tăl

ngăKCB theo h

ng.

ngăqu nălỦăt iăc ngăđ ng.

- Giáoăd căs căkho ăchoăc ngăđ ngănhằmăngĕnăng aăcácăb nhălâyătruy n,ă
cácăb nhăd chăvàăcácăb nhăxưăh i.
N iădungă8 :ăCungăc păđ ăn

căs chăvƠăthanhăkhi tămôiătr

- Tuyênătruy năgiáoăd căs ăd ngăn
vêăsinh;ăx ălỦăn

ng

căs ch,ăs ăd ngănhàătắm,ăh ăxíăh pă


căth i,ăphân,ărácăđúngăquiătrìnhăkỹăthuật.

- T ăch căph iăh păliênăngànhătrongăvi căthựcăhiênăvêăsinhăcôngăc ng,ă
thựcăhiênăphongătràoă3ădi tă(ru i,ămu i,ăchu t).
- Lậpăk ăho chăxâyădựng,ăh
vêăsinhă(nhàăxí,ănhàătắm,ăgi ngăn

ngădẫnăs ăd ngăvàăb oăqu nă3ăcôngătrình
c)

N iădungă9 :ăQu nălỦăs căkho
- Lậpăh ăsơăqu nălỦăs căkh eătheoădõiăđ iăt

ngă uătiên.

- Khámă s că kh eă đ nhă kỳ,ă ghiă chép,ă b oă qu nă sắpă x pă h ă sơă theoă quyă
đ nh đ ăqu nălỦăs căkh e.
- Đánhăgiáăphânălo iăs căkh e,ăphânălo iăvàăcóăch ăđ ăyăt ăgi iăquy tăk pă
th iăcácătr

ngăh păcóănguyăcơăb nhătật

10. Ki nătoƠnăm ngăl

iăyăt ăc ăsở


-7-

M cătiêuăc aăngànhăyăt ălàăc ngăc ăvàătĕngăc


ngămàngăl

iăyăt ăcơăs ă

v ăcơăs ăvậtăch t,ătrangăthi tăb ăyăt ăvàăngu nănhânălực.ăPh năđ uăđ ăxâyădựngă
choăm iăxưăm tătr măyăt ăv iăs ăl

ngăt ă4ăđ nă6ăcánăb ăyăt .ăTr măyăt ăcóăđ ă

cácăph ơngăti năt iăthi uăđ ălàmăvi c.ăCóăcơăs ănhàăc aăs chăs ăđ ăcácăphòngă
làmăvi căchoăcánăb ăyăt .ăCácăcánăb ăyăt ăcơăs ,ănh tălàăcácăcánăb ălàmăcôngă
tácăqu nălỦăc năđ

căđàoăt oăvàăđàoăt oăliênăt căđ ăđápă ngănhuăc uăcôngătácă

m iă ătuy năyăt ăcơăs .ăBi tăqu nălỦăvàăt ăch căthựcăhi năcácăch ơngătrìnhăyă
t ăcũngănh ăcácăho tăđ ngăchĕmăsócăs căkh eăbanăđ u.
Tuyănhi măv ăKCB ch ătrựcăti păđ

căđ ăcậpătrongăN iădungă7ă(chữa bệnh

và thương tích thông thường), cácă yêuă c uă v ă nĕngă lựcă KCB c aă cánă b yă t ă
(CBYT)ătuy năcơăs ăliênăquanăđ năCSSKBĐăcònăđ

căth ăhi nărõătrong cácăN iă

dung 4 (bảo vệ s căkhoẻ bà mẹ và trẻ em) vàăN iădungă10ă(quản lý s căkhỏe).
Nh ăvậy,ăđ măb oănĕngălựcăKCB choăCBYTălàăv năđ ăr tăquan trọng.ă
1.2. Khámăch aăb nhătrongăCSSKBĐăc aăcácăn


cătrênăth ăgi i

T iă Trungă Qu că t ă nĕmă 1978-2000,ă cácă kháiă ni mă v ă CSSKBĐă đ



th că hi n.ă Ngànhă Yă t ă Trungă Qu că nhậnăth yă nh ngă tháchă th că m iă v ă giàă
hóaă dână s ,ă cácă b nhă m nă tính,ă taiă n nă vàă th ơngă tíchă nẩyă sinh,ă nh ngă y uă
kémătrongăh ăth ngăyăt ănh ăchiăphíăgiaătang,ăm tăcôngăbằng,ănĕngăsu tăth p,ă
h ăt ngăcơăs ăy uăkém.ăT ănĕmă2000ăđ nănay,ăm cădùă85%ăcácăt nhăđưăđ tă
đ

că m că tiêuă đ ă ra,ă tuyă nhiênă c iă cáchă yă t ă c aă Trungă Qu că vẫnă cònă cóă

nh ngăh năch ănh tăđ nhănh ăchiăphíăyăt ăgiaătĕng,ăho tăđ ngăyăt ăt ănhânăphátă
tri năquáăm călàmăy uăđiăh ăth ngăBHYTăh pătácăxưăvàănhìnăm tăcáchăt ngă
quátăđưălàmăgi mănh ngăk tăqu ăc aăcáchăti păcậnăCSSKBĐă[5].
Nghiênăc uăt iăTháiăLan,ăBrazilăcũngăchoăth y,ăm tăh ăth ngăchĕmăsócă
banăđ uăv iăsựăph iăh păgi aăcácăBS giaăđìnhăvàăđi uăd ỡngăviênăđóngăvaiătròă
cơăb nătrongăcungăc păd chăv ăKCB vàăCSSKăchoăng

iădânăt iăc ngăđ ng.ă


-8-

M iăqu căgiaăđ uăcóănh ngăch ơngătrìnhăCSSKBĐăphùăh păv iăt ng tình
hìnhăd chăt ,ăb nhătậtătheoăđ aălỦăvàăch ngăt c.ăTỷăl ăb nhătậtăvàătỷăl ăt ăvongă
khácănhau,ăm tăph năph năánhătrìnhăđ ăchĕmăsócăs căkh eăc aădânăchúngă ăm iă

qu căgia.ăT iăcácăn

căphátătri nănh ăAnh,ăMỹ,ăvi căKCB trongăăh ăth ngăchĕmă

sócăbanăđ uăch ăy uădoăcácăbácăsĩă(BS)ăđaăkhoaăthựcăhànhăho căBS giaăđìnhăthựcă
hi n.ăĐâyălàătuy năquanătrọngănh t,ălàăđ uăm iăti pănhậnăh uăh tăcácăb nhănhână
v iăcácăv năđ ăs căkho ăthôngăth

ngătrongăc ngăđ ng.ă

Tuyăvậy,ăkhôngăch ălàă vi că khámăch aă cácă b nhăthôngăth

ng,ăvaiă trò

c aăbácăsĩătuy năCSSKBĐăđ iăv iăvi căkhám,ăphátăhi năvàăx ălỦăk păth iăv iă
cácăb nhănguyăhi măđ nătínhăm ngăcũngăngàyăcàngăc năthi t.ăCácănghiênăc uă
choăth y,ăvi căx ălỦ,ăcanăthi păchuyênămônăb iăcácăbácăsĩ tuy năchĕmăsócăbană
đ uă v iă nh ngă b nhă nguyă hi mă đ nă tínhă m ng,ă nh ă nh iă máuă cơă tim,ă cũngă
ngày càngătr ălênăquanătrọngăhơnă[62].ăM tănghiênăc uăkhácă ăMalaysiaăcũngăă
đ aăraăcácăkhuy năngh ăr tăđángăchúăỦăv ăvaiătròăc aăBS tuy năchĕmăsócăbană
đ u:ă"tĕngăc

ngănĕngălựcăqu nălỦăvàăđi uătr ătĕngăhuy tăáp,ănh tălàăv iătĕngă

huy tăápătrênăb nhănhânăđáiătháoăđ

ng,ălàăh tăs căthi tăy uătrongăvi căgi măt ă

l ăch tăt iătuy năchĕmăsócăbanăđ u”ă[ă59] .
Khámăch aăb nhăthôngăth


ngăvàătoànădi năcũngălàăm tă uăth ăc aătuy nă

chĕmă sócă bană đ u.ă Trongă nhi uă nghiênă c uă t iă cácă n
Canada,ăÚc,ăcácăphòngăkhámăđaăkhoaăcóăd

iă10ăth yăthu călàămôăhìnhăthíchă

h pă trongă vi că đ mă b oă sựă ti pă cậnă d ă dàngă choă ng
theoădõiăđ

că phátă tri n,ă nh ă

iă b nh,ă cũngă nh ă vi că

căm tăcáchăliênăt căvàătoànădi năđ iăv iăb nhănhânătrongăđ aăbànă

ho t đ ngăc aăphòngăkhám.ăMôăhìnhăphòngăkhámăchĕmăsócăbanăđ uănàyăcũngă
giúpăth yăthu căcóăm iăquanăh ăt tăhơnăv iăc ngăđ ngădânăc ,ăđ măb oăsựăti pă
cậnăth

ngăxuyên,ăcũngănh ăvi căqu nălỦăb nhătậtăchoăng

iădânătrongăđ aăbàn.ă

Tínhăcôngăbằngătrongăti păcậnăv i d chăv ăKCB cũngăđ

căđ ăcậpănhi uă

liênăquanăđ năvaiătròăc aăth yăthu căt iătuy năchĕmăsócăbanăđ u.ăTrongăkhiă



-9-

cácăd chăv ăkỹăthuậtăcaoăđangăngàyăcàngăphátătri nămangăl iănh ngăl iăíchătoă
l nă choă ng

iă b nh,ă sựă phână hoáă giàuă nghèoă làă c nă tr ă l nă choă ng

iă dân

trongănhómăthi tăthòiă (nhóm có thu nhập thấp, sông tại các vùng nông thôn
vùng xa) ti păcậnăđ

căt iăcácă DVYT cóăch tăl

ng.ăĐ ăđ măb oătínhăcôngă

bằng,ăm tăthànhăt ăquanătrọngătrongăchínhăsáchăyăt ăqu căgia,ăthìăch tăl

ngă

KCB t iătuy năchĕmăsóc banăđ uălàăm tătrongănh ngă uătiênătrongăs ăd ngă
ngânăsáchăcôngăt iăh uăh tăcácăn

c.

1.3. L aăch n d chăv ăyăt ăc aăng

iădơn


1.3.1. Nghiên cứu về lựa chọn sử dụng dịch vụ y tế của người dân
TheoăTr nhăVĕnăM nh: S ăng

iă mălựaăchọnăd chăv ăKCB t iăTYTăxưă

chi mă 59,5%,ă ti pă theoă làă b nhă vi nă huy nă 15,5%ă vàă tựă muaă thu că đi uă tr ă
chi mă11,9%.ăLỦădoăch ăy uăđ ăng

iăb nhălựaăchọnăd chăv ăKCB t iăTYTăxưă

làăcóăth ăBHYTăchiătr ăchi mă62%,ăthuậnăti nănhanhăchóngăchi mă14%,ătháiă
đ ăph căv ăt tăchi mă8%,ăb nhănh ăchi mă6%.ăTỷăl ăng

iă măkhôngăs ăd ngă

d chăv ăKCB t iăTYTăxưălàă40,5%.ăLỦădoăkhôngăchọnăKCB t iăTYTăxưăđ



nhắcăđ nănhi uănh tălàăthi uăthu căt tă(61,7%);ăkhôngăcóă bácăsĩ làmăvi căt iă
tr măyăt ă(56,14%)ă;ăb nhănh ătựămuaăthu căđi uătr ă(52,9%). Ch tăl
v ăKCB cũngăđ

căđánhăgiáăgiánăti păquaănhậnăxétăc aăng

ngăd ch

iădân:ăb nhănhână


khôngăhàiălòngăch ăy uădoăthi uăthu c,ăch ăđ iălâu,ăthi uătrangăthi tăb ă[50]
ĐinhăTh ăPh ơngăHoàănghiênăc uăd chăv ăchĕmăsócăchuăsinhăvàăt ăvongă
sơăsinhăt iăt tăc ăcácăTYTăthu căt nhăQu ngăNinh,ăchoăth yăhi uăqu ăs ăd chăv ă
c aăcácătr măyăt ăcònăr tăth p,ăcóăđ nă27%ă(4911ă84)ăTYTăc ăm tănĕmăkhôngăcóă
tr

ngăh pănàoăđ ăvàă91/184ăTYTăch ăcóăvàiăcu căđ ,ăt iăđaălàă25ăcu c/nĕmă[26].
Cùngăv iăvi căphátăth ăKCB mi năphíăchoătoànăb ătr ăemăd

iă6ătu iăt ă

nĕmă 2004ă theoă Luậtă B oăv ă Chĕmă sócă vàă Giáoăd că tr ă em,ă nhi mă v ă KCB
banăđ uăchoătr ăemăđưăđ

căchuy năgiaoăchoăcácăTYTăcóăbácăsĩ.ăVi căđàoăt o,ă


-10-

đàoăt oăl iăchoăBS xưătrongăvi căđ mănhi măch cănĕngăquanătrọngănàyăcũngă
r tăc năđ

căđánhăgiáăđ cóănh ngăkhuy năngh ăk păth i.

Nhi uă nghiênă c uă g nă đâyă cũngă choă th yă trongă s ă nh ngă b nhă nhână
đ

că khám,ăđi uătr ăbằngăthu că t iăTYT,ătr ă emăd

iă6ătu iăchi măt ăl ă caoă


nh t [33].ăKi năth căvàăkỹănĕngăc aăthàyăthu că ătuy năxưătrongăvi căđápă ngă
nhuă c uă KCB choă tr ă emă làă m tă lĩnhă vựcă c nă đ

că quană tâm,ă tr

trongăvi căchẩnăđoánăvàăx ătríănh ngăb nhăthôngăth

că h tă làă

ngămàătr ăemăhayămắcă

nh ănhi măkhuẩnăhôăh păc pătínhăvàătiêuăch yăc p.ă
1.3.2. Nghiên cứu về nhu cầu KCB và sự lựa chọn dịch vụ tại Hải Phòng
M tăs ănghiênăc uăt iăcácăxưăc aăH iăPhòngăv ănhuăc uăKCB c aăng



dânăđưăđ ăcậpăđ nătìnhăhìnhăs ăd ngăd chăv ăt iăTYTăxư.
Tr nă Th ă Bíchă H iă (2007)ă đi uă traă tìnhă hìnhă s ă d ngă DVYTă c aă 6ă xưă
huy năVĩnhăB oăchoăth yătỷăl ăng

iădânăđ năTYTăxưălàă44%.ăKinhă phí chi

cho KCB ch ăy uădoăgiaăđìnhăchiătr ă(78%).ăNg

iăb nhăhàiălòngăv iăTYT xã

hơnălàăv iăTTYTăhuy nă[49].
Nguy năTh ăÁnhăTuy tă(2008)ănghiênăc uăt iă2ăxưăc aăhuy năAnăD ơng cho

th yătỷăl ăs ăd ngăăDVYTăc aăng iădână ătr măyăt ăxưălàă36,4%ăhơnă ăBVăhuy nă
là 18,9%.ăLỦădoăchínhăc aăvi căítăs ăd ngăDVYTăt iăTYTăxưăc aăng iănghèoălàă
khóăkhĕnăv ăkinhăt ănênăch ăy uătựămuaăthu căv ăđi uătr .ăNg iădânăkhôngănghèoă
thìăquanătâmăhơnăđ năch tăl ngăKCB c aăTYTăxư.ăH uăh tăng iădânăđ uămongă
mu năđ căKCB t iăTYT n uăch tăl ngăKCB đ cănângăcaoă[33].
Cácănghiênăc uăđưăđ ăcậpănhi uăđ năv năđ ăv ănhânălựcăyăt ,ăcơăs ăvậtă
ch t,ătrangăthi tăb ,ăt ăch căho tăđ ngăvàăthựcătr ngăKCB t iăcácăTYTăxư.ăTuyă
vậyăcácănghiênăc uăch aăđ ăcậpăđ nănĕngălựcăKCB c aăCBYTăxưătrongăvi că
đápă ngănhuăc uăKCB ngàyăcàngătĕngăc aănhânădân.


-11-

Ch aăcóănhi uănghiênăc uătheoăh

ngătìmăhi uănhuăc uăvàăthựcătr ngăti pă

cậnăvàăs ăd ng d chăv ăKCB t iătuy năxư,ăhuy n c aăng
thíchătìnhătr ngăquáăt i,ăv
c iăthi năch tăl

iădân,ăgópăph năgi iă

tătuy năhi nănay,ăđ ngăth i tìmăraăcácăy uăt ănhằmă

ngăph căv ăt iăcácăTYT theoămongăđ iăc aăng

1.4. ChínhăsáchăvƠăch

iădân.ă


ngătrìnhăv ăyăt ăc ăsởăc aăVi tăNam

1.4.1. Các văn bản pháp luật liên quan đến nhiệm vụ củng cố, xây dựng và
phát triển mạng lưới y tế cơ sở
Yăt ăcơăs ălàăn năt ngăc aăngànhăyăt ,ăvìăvậyăxâyădựngăvàăc ngăc ăYTCSă
v ngăm nhălàănhi măv ăquanătrọngăc aăĐ ng,ăNhàăn

căvàănhânădân.ăNgh ă

quy tă 4ă c aă Bană ch pă hànhă trungă ơngă (BCHă TW)ă Đ ngă đưă nêuă cácă chínhă
sáchă vàă gi iă phápă l nă đ ă gi iă quy tă nh ngă v nă đ ă c pă báchă trongă côngă tácă
CSSKănhânădân,ătrongăđó:ăch năch nhăh ăth ngăCSSK,ăđ căbi tălàăvi căc ngă
c ăm ngăl

iăYTCSălàăm tănhi măv ăc păbách.ăNhàăn

căc năcóăchínhăsáchă

đ uăt ăh pălỦăvàăt oăngu năngânăsáchăđ ăduyătrìăho tăđ ngăvàă phátătri năh ă
th ngăy t ,ăcóăchínhăsáchăđưiăng ăh pălỦăvàăchĕmăsócăđ iăs ngăc aăCBYTăcơă
s ă[l].ăQuy tăđ nhăs ă58/TTgăngàyă3/2/1994ăvàă131/TTgăngàyă4/3/1995ăv ăt ă
ch că vàă ch ă đ ă chínhă sáchă đ iă v iă .YTCSă đưă cóă nh ngă quyă đ nhă c ă th ă v ă
biênăch ,ăng chăbậcăl ơngăchoăCBYTălàmăvi căt iătr măyăt ănh ăcánăb ăcôngă
ch cănhàăn

c.ăL ơngăvàăcácăch ăđ ăđưiăng ăkhácăđ iăv iăCBYTăt ăcơăs ădoă

ngână sáchă nhàă n


că ch uă tráchă nhi mă chiă tr .Ngh ă đ nhă s ă 56/2011/NĐ-CP

ngày 04/7/2011 Quyăđ nhăch ăđ ăph ăc pă uăđưiătheoăngh ăđ iăv iăcôngăch c,ă
viên ch căcôngătácăt iăcácăcơăs ăyăt ăcôngălập.
Sauă khiă tri nă khaiă cácă Ngh ă quy tă c aă Đ ngăvàă Chínhăph ,ă m ngă l
YTCSă đưă t ngăb

că đ



că c ngă c ă vàă phátă tri n,ănh tălàă Ch ăth ă06-CT/TW

c aăBCHăTWăĐ ngăv ăm ngăl

iăYTCSăvàănh ngăđóngăgópăquanătrọngăc aă

nóăt iăđ i s ng,ăs căkho ăc aănhânădân:ă"Mạng lưới y tế cơ sở là tuyến y tế
trực tiếp gần dân nhất, đảm bảo cho mọi người dân được CSSK cơ bản với


-12-

chi phí thấp, góp phần thực hiện công bằng xã hội, xoá đói giảm nghèo, xây
dựng nếp sống văn hoá, trật tự an toàn xã hội, tạo niềm tin của nhân dân với
chế độ xã hội chủ nghĩa. Các cấp uỷ đảng và chính quyền cần quán triệt,
nhậnăthức rõ tầm quan trọng đặc biệt của mạng lưới YTCS. có kế hoạch thiết
thực để tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo việc củng cổ. hoàn thiện mạng l

i


YTCS tại địa phương mình" [1].ăMôăhìnhăt ăch căh ăth ngăYTCSăquaăcácăgiai
đo năphátătri năcũngăt ngăb

căđ

căđi uăch nhăăphùăh păv iătìnhăhìnhăkinh

t ăchínhătr ,ăxưăh iăc aăđ tăn

căvàănhuăc uăCSSKăc aănhânădân.

1.4.2. Tổ chức hệ thống mạng lưới y tế cơ sở
M ngăl

iăYTCSăbaoăg mătuy năhuy năvàăxư.ăNh ngănĕmătr

căđâyăch ă

cóă m tă đơnă v ă qu nă lỦ,ă đóă làă Trungă tâmă yă t ă (TTYT)ă huy n.ă TTYTă huy nă
d

iă sựă qu nă lỦ,ă ch ă đ oă c aă S ă Yă t ă v ă chuyênă môn,ă nghi pă v ,ă kinhă phí,ă

nhână lựcă yă t ă vàă ch uă sựă qu nă lỦă ch ă đ oă c aă BND huy nă trongă vi că xâyă
dựngăvàăt ăch căthựcăhi năk ăho chăphátătri năyăt ăc aăhuy n.ăTTYTăhuy nă
thựcăhi năcácănhi măv ăphòngăb nh,ăch aăb nh,ăb oăv ăs căkh eăbàăm ătr ăemă
vàănhi măv ăchuyênămôn,ăkỹăthuậtăv ăk ăho chăhóaăgiaăđình;ăch ăđ o,ăh

ngă


dẫnăvàăki mătraăcácăm tăho tăđ ngăchuyênămôn,ănghi păv ăđ iăv iăcácătr măyă
t ăcơăs ;ăb iăd ỡngăchuyênămôn,ănghi păv ăchoăcánăb ăYTCSă. Tr măyăt ăcơă
s ăch uăsựăqu nălỦ,ăch ăđ oăvàăh

ngădẫnăc aăTTYTăhuy năv ăchuyênămôn,ă

nghi păv ,ăkinhăphíăvàănhânălựcăyăt ;ăch uăsựăqu nălỦ,ăch ăđ oăc aăUBNDăxưă
trongăvi căxâyădựngăt ăvàăch căthựcăk ăho chăphátătri năyăt ă[2], [20]
M ngă l

iă YTCSă theo Thôngă t ă liênă t chă s ă 03/2008/TLT-BYT-BNV

c a B ăN iăv ăvà B ăYăt quyăđ nhătuy năhuy nătrựcăthu căsựăch ăđ oăc aăS ăYă
t ăg m:ăTTYTăhuy năvàăb nhăvi năđaăkhoaăhuy nă(nơi chưa tách riêng bệnh
viện thì thựcăhiện hai ch cănăng y tế dự phòng và khám chữa bệnh nơi đã
thành lập bệnh viện thì trung tâm y tế huyện chỉ thực hiện ch cănăng y tế dự
phòng). TYTăt ăxư,ăph

ng,ăth ătr nălàăđơnăv ăsựănghi păthu căTTYTăhuy n.ă


-13-

Phòngăyăt ălàăcơăquanăchuyênămônăthu căUBNDăc păhuy năcóăch cănĕngăthamă
m u,ăgiúpăUBNDăc păhuy năthựcăhi năch cănĕngăqu nălỦănhàăn
đ aăbànă[13].ăT iăth iăđi măđ ătàiăđ

căv ăyăt ătrênă


căti năhành,ăhaiăhuy năTh yăNguyênăvàă

Vĩnhă B oă đang thựcă hi n môă hìnhă t ă ch că theoă thôngă t ă liênă t chă s ă
03/2008/TTLT- BYT-BNV,ă t tă c ă cácă TYTă xưă thu că sựă qu nă lỦă c aă TTYTă
huy n.ăTuyănhiên,ăv iămô hình này thìăho tăđ ngăKCB t iăTYTăxưăcóăth ăs ă
g păkhóăkhĕn.ăVi căh ătr ăkỹăthuậtăt ătuy năhuy năkhôngăthuận l iăvìăb nhăvi nă
đ

cătáchăthànhăđơnăv ăcóănhi măv ăchuyênămônăđ călập,ăCBYTăxưăs ăkhôngăă

th

ngăxuyênăđ

căđàoăt oăl iăđ nhăkỳănh ătr

c.ăVìăvậy,ăxácăđ nhănhuăc uăđàoă

t oăvàăđàoăt oăl iăv ăKCB choătuy năxư,ăcácăcơăch ,ăchínhăsáchătrongăvi căt ă
ch căđàoăt oănângăcaoănĕngălựcăKCB cho CBYTălàăm tăv năđ ăc năthi t.ă

1.5.ăTr măyăt ăxưătrongăvi căth căhi nănhi măv ăkhámăch aăb nh
1.5. 1. Vai trò và chức năng của TYT xã
Tr măYăt ăxư/ph

ngălàăđơnăv ăkỹăthuậtăyăt ăđ uătiênăti păxúcăv iănhână

dân,ă nằmă trongă H ă th ngă Yă t ă Nhàă n

c.ă T iă Đi uă 4,ă Ngh ă đ nhă s ă


01/1998/NĐ-CPăc aăChínhăPh ăv ăh ăth ngăyăt ăđ aăph ơngăquyăđ nh:ă"Tr măyă
t ăcơăs ăcóătráchănhi măgiúpăGiámăđ căTrungătâmăyăt ăhuy năvàă yăbanănhână
dânăxư,ăph

ng,ăth ătr nă(sauăđâyăgọiăchungălàă yăbanănhânădânăxư)ăthựcăhi nă

cácănhi măv ăđ

căgiaoăv ăcôngătácăăyăt ătrênăđ aăbàn.ăTr măyăt ăcơăs ăch uăsựă

qu nălỦ,ăch ăđ oăvàăh

ngădẫnăc aăGiámăđ căTrungătâmăyăt ăhuy năv ăchuyênă

môn,ănghi păv ,ăkinhăphíăvàănhânălựcăyăt ;ăch uăsựăqu nălỦ,ăch ăđ oăc aă yăbană
nhân dân xã trongăvi căxâyădựngăk ăho chăphátătri năyăt ăđ ătrìnhăcơăquanăcóă
thẩmăquy năvàăch uătráchănhi măt ăch căthựcăhi năk ăho chăđoăsauăkhiăđưăđ



phêăduy t;ăph iăh păv iăcácăngành,ăđoànăth ătrongăxưăthamăgiaăvàoăcácăho tă
đ ngăchĕmăsócăvàăb oăv ăs căkh eănhânădân.ăTr

ngătr m,ăPhóătr

ngătr măyă


-14-


t ăcơăs ădoăGiámăđ căTrungătâmăyăt ăhuy năb ănhi m,ămi nănhi m,ăcáchăch că
sauăkhiăcóăsựăth aăthuậnăbằngăvĕnăb năc aăCh ăt chă yăbanănhânădânăxư.
T iă Thôngă t ă liênă t chă s ă 02/199/YYLT-BVT-BTCCBCPă c aă B ă Yă t ă Bană t ă ch c - Cánă b ă chínhă ph ă v ă h

ngă dẫnă thựcă hi nă Ngh ă đ nhă s ă

01/1998/NĐ-CPăc aăChínhăph ăquyăđ nhăv ăh ăth ngăt ăch căYăt ăđ aăph ơngă
quyăđ nh:ă “T ăch că yăt ăcơăs ătrên-đ aăbànăxư,ăph

ng,ăth ătr nă(gọiăchungălàă

tr măyăt ăcơăs )ălàăđơnăv ăkỹăthuậtăyăt ăđ uătiên ti păxúcăv iănhânădân;ănằmătrongă
h ăth ngăyăt ăNhàăn

c,ăcóănhi măv ăthựcăhi năcácăd chăv ăkỹăthuậtăchăm sóc

sức khoẻ ban đầu, phátăhi năd chăs măvàăphòngăch ngăd chăb nh,ăchĕmăsócăs că
kho ăbanăđ uăvàăđỡăđ ăthôngăth

ng,ăc ngă ngăthu căthi tăy u,ăvậnăđ ng nhân

dânăthựcăhi năcácăbi năphápăk ăho chăhoáăgiaăđình,ătĕngăc

ngăs căkho ”.

1.5.2. Nhiệm vụ KCB của TYT xã
Đ ătri năkhaiăt tăchĕmăsócăs căkho ăbanăđ uăt iătr măyăt ,ănĕmă2002,ăB ăYă
t ăđưăcóăQuy tăđ nhăs ă370/2002/QĐ-BYTăv ăvi căBanăhànhăChuẩnăQu căgiaăv ă
yăt ăxưăgiaiăđo nă2001ă- 2010ăv iă10ăchuẩn;ăsauăđóăđ nănĕmă2011,ăQuy tăđ nhă

nàyăđ

căthayăbằngăQuy tăđ nhăs ă3447/2011/QĐ-BYT v ăvi căbanăhànhăb ătiêuă

chíăqu căgiaăv ăyăt ăxưăgiaiăđo nă2011-2020;ătrongăđóăcácăn iădungăc aăchĕmăsócă
s căkho ăbanăđ uăđ uăđ

căc ăth ăchiăti tătrongăcácăchuẩn.ăNgoàiăcácăn iădungă

chĕmăsócăs căkho ăbanăđ u,ăb ătiêuăchíăqu căgiaănàyăcònăquyăđ nhăm tăs ăđi uă
ki năđ ăthựcăhi năchuẩnănh :ănhânălực,ăcơăs ăvậtăch t,ătrangăthi tăb ,ătàiăchính,ă
ch ăđ oăđi uăhànhăc aăchínhăquy năđ aăph ơng …
10ătiêuăchíătheoăQuy tăđ nhăs ă3447/2011/QĐ-BYT:
Tiêu chí 1 . Ch ăđ o,ăđi uăhànhăcôngătácăCSSKănhânădân
Tiêuăchíă2.ăNhânălựcăyăt
Tiêuăchíă3.ăCơăs ăh ăt ngăTYTăxư
Tiêuăchíă4.ăTrangăthi tăb ,ăthu căvàăph ơngăti năkhác
Tiêuăchíă5.ăK ăho chă- Tài chính


-15-

Tiêuăchíă6.ăYTDP,ăVSMTăvàăcácăCTMTQGăv ăyăt ă
Tiêuăchíă7.ăKhám,ăch aăb nh,ăph căh iăch cănĕngăvàăYHCT
Tiêuăchíă8.ăChĕmăsócăs căkh eăbàăm ă- tr ăemă
Tiêuăchíă9.ăDânăs ă- K ăho chăhóaăgiaăđình
Tiêuăchíă10.ăTruy năthôngă- Giáoăd căs căkh e
Khámă ch aă b nh là m tă nhi mă v ă quană trọngă trọngă 10ă nhi mă v ă
CSSKBĐ đ
vàăyăd


căth ăhi nă ăTiêu chí 7. Khám, ch a b nh, ph c h i ch cănĕngă

c học c truy n vàăđ

căth ăhi n:

Chỉ tiêu 37. Thực hiện xử trí ban đầu kịp thời các trường hợp bệnh đến khám
tại TYT xã; xử trí đúng các tai biến sản khoa và các triệu chứng bất thường
khác của phụ nữ mang thai, khi sinh và sau sinh; chuyển lên tuyến trên kịp
thời những ca ngoài khả năng chuyên môn của TYT xã.
- Thựcăhi năsơăc păc uăk păth iăcácăb nhănhânăđ nătr măyăt ăxư
- Chuy nălênătuy nătrênăk păth iăcácătr

ngăh păngoàiăkh ănĕngăchuyênă

mônăc aătr m,ăkhôngăđ ăx yăraăbi năch ngădoăchuy năvi năchậm.
B ătiêuăchí Qu căgia yăt ăxưăgiaiăđo nă2011ă-2020 đưăgiúpăđ nhăh

ngărõă

ràngăchoăcácăTYT,ănh tălàănh ngănơiăđưăcóăbácăsỹ,ătrongăvi căthựcăhi nănhi mă
v ăKCB choănhânădân.ăĐ ngăth iăcôngătácăđàoăt o,ăđàoăt oăl iăph căv ănhi mă
v ăKCB cũngăph iăphùăh păv iănh ngăquiăđ nhătrongăB ătiêuăchí. Tuy nhiên,
ch aăcóănghiênăc uănàoăđánhăgiáăxemăli uăcácăBS cóăth ăthựcăhi năđ

cătheoă

đúngă B ătiêuă chíă qu că gia hayă không,ă nh ngăquiăđ nhăă trênăđưă phùă h pă v iă
nhuăc uăthựcăt ăc aăng


iădânăch a,ăvàăcácăđi uăki năkhácăđ măb oăthựcăhi nă

B ătiêuăchíăqu căgia v ăkhámăch aăb nh.ă
Bênăc nhănhi măv ăđ
xã,ăvi căKCB cho tr ăemăd
cơăs ăyăt ăcôngălậpătr

căquy đ nhătrongăB ătiêuăchí qu căgia v ăyăt ă
iă6ătu iăcũngăđangălƠăm tănhi măv ăc ăb n: các

căh tălàăcácătr măyăt ăxư,ăph

nhi mă v ă KCB mi nă phíă choă tr ă emă d

ng,ăth ătr năph iăthực hi nă

iă sáuă tu i.ă Đâyă làă m tă b

că ti n l nă


-16-

trongăsựănghi păchĕmăsócăs căkho ănhânădân,ănh ngăcũngăđ tăraăchoăcác cácăcơă
s ă yă t ă nh tă làă tuy nă xưă tr

că tháchă th că m iă v ă v nă đ ă nângă caoă ch t l

ngă


KCB choătr ăemătheoăthôngăt ă14/2005/TT-BYTăc aăB ăYăt .
1.6.ăNghiênăc uăv ăho tăđ ngăKCB vƠăs ăd ngăd chăv ăở TYT xã
1.6.1. Năng lực KCB của cán bộ y tế xã
Nĕngă lựcă KCB c aă TYTă xưă tr

că h tă ph ă thu că vàoă trìnhă đ ă đàoă t oă

chuyênă ngànhă đàoă t oă trongă đóă ki nă th că vàă kỹă nĕngă thựcă hànhă chẩnă đoán,ă
đi uătr ăb nhălàăquanătrọngănh t.ă
ă Vi tă Namă theoă ngu nă s ă li uă đi uă traă toànă qu că c aă ĐTYTQGă choă
th yătỷăl ăTYTăcóăBS

thànhăth ălàă60,1%,ănôngăthônălàă40,0%.ăTỷăl ătr măcóă

đ ăcơăc uăcánăb ătheoătiêuăchuẩnăc aăBYTăcònăr tăth păch ăcóă11,7%ă.ă
Theoăcácăquiăđ nh,ănhi măv ăliênăquanăđ năKCB t iăTYTăxưăđưăđ

căđ tă

ra,ăTYTăxưăđ tă"Chuẩn"ăv iăkhuăvựcăđ ngăbằngăph iăcóăbácăsĩ.ăTuyăvậy,ăch că
nĕngănhi măv ăv ă KCB c aă BS trongăm iăliênăquanăđ năvi căthựcăhi năcácă
nhi măv ăchungăc aăTYTăxưăcònăch aăđ
nhi măch căv ăTr mătr

căth ăhi nărõ,ănh tălàăkhiă BS đ mă

ng.ă

1.6.2 Cơ sở vật ch́t, trang thiết bị phục vụ khám chữa bệnh

Cácă nghiênăc uăv ă cơă s ă vậtăch t,ătrangăthi tăb ăph căv ăchoăcôngătácă
KCB t iă cácă TYTă choă th yă h uă h tă làă thi uă th nă vàă chắpă vá.ă Theoă Nguy nă
DuyăLuậtă(2004),ăđi uătraăt iă4ăTYTăxưăhuy năThanhăOaiăHàăTâyăthìăcơăs ăvậtă
ch t,ă trangă thi tă b ă c pă c uă bană đ u, d ngă c ă yă t ă cơă b nă m iă ch ă đápă ngă
đ

cănhuăc uăKCB thôngăth

ngăvàăcònăthi uănhi uăsoăv iăquyăđ nhăc aăB ăyă

t ă (66,3%).ă Ch aă cóăTYTă xưă nàoă cóă cácă ph ơngă ti năh ă tr ă chẩnă đoánănh ă
máyăsiêuăâm,ăXquang,ăkínhăhi nă vi... Thu căthi tăy uătheoăquyăđ nhăch ăđ t:
67%ă ăxưăkhôngăkhámăb oăhi măvàă72%ă ăxưăcóăkhámăb oăhi mă[36]
Theo Nguy năVi tăTi nă(2008) thu căthi tăy uădànhăchoăCSSKSSăthi uă
nhi uăt iăcácăTYT.ăKhôngăcóănhómăthu cănàoăcóăđ ăhoànătoànăvàăcònăh năs ă


-17-

d ngăt iăt tăc ăcácăTYT.ăCh ăcóă16,7%ătr măyăt ăcóăth ăcungăc păđ

c d chăv ă

chĕmăsócăs năkhoaăcơăb nă[54].ăNguy năTh ăQuỳnhăNgaă(2007)ăNghiênăc uă
thựcătr ngăcungăc păd chăv ăyăhọc c ătruy năt iăcácăTYTăxưăhuy năPhúăL ơngă
- t nhăTháiănguyênăchoăth y:ăthu căYHCTăthi u,ăkhôngăđaăd ng: 93,3% TYT
xã không có qu yă thu că thang.ă 80%ă TYTă cóă ch ă phẩmă nh ngă ch aă đ ă lo iă
theoătiêuăchuẩnăcácălo iăthu căthi tăy uăc aăB ăYăt .ă93%ăTYT cóăv
nam,ănh ngătỷăl ăv


năthu căcóăch tăl

năthu că

ngăđ măb oătheoăyêu c u c aăB ăYăt ă

th păch ăđ tă6,7%ă[40].
1.6.3. Trạm y tế xã tại Hải Phòng
H iăPhòngăcóă224 TYTăxư,ăph
đ nătháng 11/2014 t ngăs ăxư,ăph

ng,ăth ătr n v iă1120 gi

ngăb nh.ăTính

ng,ăth ătr năđ tăB ătiêuăchíăqu căgiaăv ăyă

t ăxư làă93/224ăđ tă41,5%.
Thành ph ă đưă cóă cácă vĕnă b nă nhằmă c ngă c ă vàă hoànă thi nă m ngă l
YTCS, tĕngăc



ngăv ăt ăch c,ănhânălực,ăđ uăt ătrangăthi tăb ,ăthu c,ăcơăs ăvậtăă

ch tăchoăcácăTYTăxư,ăph

ngă[56], [57] .

Nhậnăth cărõăt măquanătrọngăc aăcôngătácă KCB t iătuy năcơăs ,ăđưăcóă

r tănhi uăn ălựcăt ăphíaăS ăyăt ăvàăcácăbanăngànhăliênăquanătrongăvi cănâng
caoăch tăl

ngăho tăđ ngăc aăcácăTYTănóiăchung.ăVi căđ uăt ăv ăcơăs ăvậtă

ch t,ătrangăthi tăb ăph căv ăchoănhi măv ă KCB đ
c păquanătâm,ăth ăhi nă ăs ăxưăph

ngăđ

căS ăyăt ăvàăUBNDăcácă

căcôngănhậnăđ tăB ătiêuăchíăqu că

giaăv ăyăt ăxư tĕngătheoăcácănĕm.ăVi căluânăchuy năcánăb ăđ măb oăt tăc ăcácă
TYT,ăk ăc ănh ngăvùngăkhóăkhĕnănh ăCátăH i,ăcóăBS v ăcôngătácăcũngălàăm tă
trongănh ngăn ă lựcă r tăđángăghiănhận.ă Tuyă nhiên,ătìnhătr ngă b ătuy n,ăv



tuy năxưăvẫnăcònăt năt iăth ăhi nărõănh tăquaăcácăconăs ăv ăsựăquá t iăt iăcácă
b nhăvi n.ăTheoăbáoăcáoăc aăS ăyăt ăv ăcôngătácăKCB c aăthànhăph :ăh uăcácă
ch ătiêuăv ăs ăgi

ngăb nhăn iătrú,ăs ăl năkhámăb nh,ăđi uătr ă(n iătrú,ăngo iă

trú),ăs ăl năthựcăthi năphẫuăthuật,ăth ăthuật,ăxétănghi m...ăđ uătĕngăsoăv iănĕmă


-18-


tr

c.ă Đ că bi tă m tă s ă ch ă tiêuă tĕngă r tă caoă nh :ă s ă b nhă nhână n i trúă nĕmă

2014 tĕngăg nă1,4 l n;ăs b nhănhânăngo iătrúănĕmă2014 tĕngăg nă1,5 l n
Hoạt động KCB tại TYT xã
S ăl

tăb nhănhânăđ năTYTăkhámăb nhăt iăcácăTYTăcònăth păvàăcóăsựă

chênhăl chăr tăl năgi aăcácăTYTătrongăcùngăm tăhuy n.ă TheoăTr nhăTh ăLỦă
(2013)ăcácăho tăđ ngăqu nălỦăng

iăkhuy tătậtăt iăc ngăđ ngă;ătheoădõiăqu nă

lỦăs căkh eă≥ă80ătu iăch aăđ tăyêuăc u,ă38,9%ăphòngăkhámăYHCTăho tăđ ngă
ch aăhi uăqu .ăTrongăs ătr măyăt ăkhôngăcóăphòngăkhámăYHCT,ă100%ăcóăk tă
h păđôngătâyăyănh ngăcóă59,6%ăk tăh păđôngătâyăyăch aăt t.
Nghiênăc uănhằmăc iăthi năch tăl

ng KCB t iătuy năxưălàăv năđ ăh tă

s căc năthi tăđ ănângăcaoăhi uăqu ăcôngătácăkhámăch aăb nh,ănh tălàăhi nănayă
h uăh tăcác TYTăxưăđưăcóăBS vàănhuăc uăv ăch tăl
ngàyăcàngătĕng.ăNângăcaoăch tăl

ngăKCB c aăng

iădână


ngăKCB t iăTYTălàăm tătrongănh ngăy uăt ă

quy tăđ nhăgópăph nălàmăgi mătìnhătr ngăquáăt iăngàyăcàngătr mătrọngăt iăcácă
b nhăvi nătuy năt nhăvàătrungă ơng.ăTuyăvậy,ănhi măv ă KCB liênăquanăđ nă
m tălĩnhăvựcăr ngăl năc aăng

iăbácăsĩăđaăkhoaăthựcăhànhătrongăvi căđápă ngă

nhuăc uăb nhătậtăvàămongăđ iăc aăng
liênăquanătrựcăti păđ năch tăl

iădân.ăR tănhi uăcâuăh iănghiênăc uă

ngăKCB t iăxưăc năđ

cătr ăl iănh :

Thựcătr ngălựaăchọn d chăv ăKCB c aăcácăbàăm ăcóăconăd
mongăđ iăc aăhọăv ăch tăl

iă6ătu iăvà

ngăKCB t iăTYT, nh tălàănh ngănơiăđưăcóăbácăsĩ.

Ki năth căvàăkỹănĕngăc aăbácăsĩătrongăthựcăhànhăKCB t iăxư,ătr
làătrongăvi căchẩnăđoánăvàăx ătríănh ngăb nhăthôngăth

ngăđưăđ


căh tă

căquiăđ nhă

trong B ătiêuăchíăqu căgiaăv ăyăt ăxư, KCB choătr ăemăhi nănayănh ăth ănào?
Vi căđàoăt oăđàoăt oăl iăchoăbácăsĩ hi năcóăđápă ngăđ
caoăch tăl

căyêuăc uănângă

ngăđ iăv iăcôngăvi căKCB c aăhọ?ă

Ch că nĕngănhi mă v ă vàă cácă chínhăsáchă cóăphùăh p,ă gópăph nă khuy nă
khích và h ătr ăcôngătácăKCB t iătuy năYTCS?


-19-

Nghiênăc uăv ălựa d chăv ăKCB vàămongăđ i c aăbàăm ăcóăcóăconăd



6ătu i đ iăv iăho tăđ ngăKCB t iăTYTăxưăvàănĕngălựcăđápă ngănhuăc uănàyăt ă
phíaăth yăthu căđ ăxâyădựngăvàăđ aăraăcácăkhuy năngh ăchoăcácăc păqu nălỦă
vàăđàoăt oălàăquáătrìnhălâuădàiăvàăliênăt c.ăCh tăl

ngăKCB tĕngălênăt iătuy nă

xưăcũngăs ăgópăph n gi măt iăchoătuy nătrênătrongăth iăgianăt i.


Ch
Đ IăT
2.1.ăĐ aăbƠnăvƠăđ iăt

NGăVĨăPH

ngă2
NGăPHÁPăNGHIÊNăC U

ngănghiênăc uă

2.1.1. Địa bàn nghiên cứu
Haiăhuy năc aăH iăPhòng:ăTh yăNguyênăvàăVĩnhăB o.
2.1.2. Đối tượng nghiên cứu
Bàăm ăcóăconăd

iă6ătu iăb ă măc năđ

dùngăthu c. Cácăbàăm ăđ

căkhám,ăchẩnăđoán,ăđi uătr ăho că

căph ngăv năđ ătìmăxuăh

ngălựaăchọnăcácăDVYTă


-20-

khiă conă mìnhăb ă m,ă Ủăki nă c aă bàă m ă v ă thựcă tr ngă côngătácă KCB choătr ă

d

iă6ătu iăt iăTYTăvàănhuăc uăchĕmăsócăyăt .
Toànăb ăBS làmăvi căt iăTYTăxưăc aăhaiăhuy năđ

căph ngăv năđ ăxácă

đ nhăki năth căvàăkỹănĕngăkhámăvàăđi uătr ăđ iăv iăhaiăb nhănhi măkhuẩnăhôă
h păc pătínhăvàătiêuăch y c p,ăhaiăb nhăhayăg pă ătr ăem.
2.1.3. Thời gian nghiên cứu
Đ ătàiăđ
2.2.ăPh

căthựcăhi năt ăthángă11/2014ă- tháng 10/2015

ngăphápănghiênăc u

2.2.1. Thiết kế nghiên cứu
Nghiênăc uăthựcăhi nătheoăthi tăk ănghiênăc uămôăt ăcắtăngangănhằmămôă
t ăthựcătr ngăs ăd ngăDVYTăc aăăbàăm ăcóătr ăd

iă6ătu iăăb ă măđau.

Ki nă th că vàă kỹă nĕngă thựcă hànhă KCB c aă th yă thu că làă lĩnhăvựcă r ngă
l n.ăCĕnăc ăvàoănhuăc uăthựcăt ,ăki năth căvàăthựcăhànhăc aăbácăsĩăv ănhi mă
khuẩnă hôă h pă c pă (NKHHC)ă vàă tiêuă ch yă c pă ă tr ă emă đ
l

că lựa chọnă đ ă


ngăgiáănĕngălựcăc aăbácăsĩ.ă

2.2.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu nghiên cứu

*ăC ăm uă:
C ă m uă nghiênă c u :ă S bàă m ă đ
thôngăquaăs tr

Trongăđóă:

ngăh pătr ă măd

că đ aă vàoă nghiênă c uă đ

iă6ătu iăvàăđ

că tínhă toánă

cătínhătheoăcôngăth căsauă:


-21-

n : cỡămẫuănghiênăc u

P:ătỷăl ăng

iă măs ăd ngăd chăv ăyăt ăt iăTYT- trongăvòngă4ătu nătr

ngàyăđi uătra,ăp=ă50%ă(doăch aăthamăkh oăđ

: kho ngăsaiăl chă

căl

căt ănghiênăc uănàoătr

ngăgi aă2ătỷăl ăthuăđ



căđây)

căt ămẫuă(p)ăvàătỷăl ă

c aăqu năth ,ăChọnă= 5% .
Thayăvàoăcôngăth c,ătínhăđ

c:

384
Cỡămẫuăt iăthi uăđ

călàmătrònălàănă=ă400ătr ă măd

iă6ătu iăc năđi uă

tra.ăCỡămẫuă(n)ănhânăv iă2ăđ ătránhăsaiăsót,ănh ăvậyătaăcóăcỡămẫu=800ăbàăm .
C ă m uă choă ph ngă v nă bácă sƿ: g mă toànă b ă bácă sĩă làmă vi că t iă cácă
TYTăc aăhaiăhuy năTh yăNguyênăvàăVĩnhăB oăđ


căchọn:ă67 bácăsĩ.

Ch năđ aăbƠnănghiênăc u:
Lựaă chọnă huy nă nghiênă c u:ă chọnă ch ă đíchă m tă huy nă g nă trungă tâmă
thànhăph ăvàăm tăhuy năxaăkhuăđôăth ăvàăcácăb nhăvi năl n.
Huy năTh yăNguyênănằmăgiápăgianhătrungătâmăthànhăph H iăphòng,ăcóă
di nătíchă242,8ăkm2ăg mă37ăxư,ăth ătr năv iăt ngădânăs ă319,983ăng
thôngăthuậnăti năcóăđ

i.ăGiaoă

ngăqu căl ă10ăch yăquaăđ aăbàn.ăLàăm tăhuy năvenăn iă

đô,ăkinhăt ,ăxưăh iăphátătri nănhanh,ăkéoătheoăt căđ ăđôăth ăhoáănhanhăhơnăr tă
nhi uăsoăv iăcácăhuy năngo iăthànhăkhác.ăĐ iăs ngăkinhăt ăvàădânătríăcóăsựă
chênhăl chăgi aăcácăxưătrongăhuy n.ă
VĩnhăB oălàăm tăhuy năthu nănôngănghi p,ăcáchăxaătrungătâmăthànhăph ,ă
di nătíchă180,5ăkm2,ăg mă30ăxư,ăth ătr năv iăt ngăs ădână177,913ăng

i.ăKinhă

t ăc aăhuy năch ăy uădựaăvàoăngu năthuăt ăcácăs năphẩmănôngănghi păđi uă
ki năkinhăt ăc aăđaăs ăng

iădânăcònănhi uăkhóăkhĕn.


×