BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI HỌC PHẦN
THỦY LỰC THỦY VĂN CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI SỐ 1
(CC2GT61)
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
Hình thức thi: VIẾT - Thời gian: 90 phút
Câu 1 (3 điểm): Hãy viết phương trình Becnuly cho toàn dòng chảy thực chảy ổn định. Điều kiện khi
vận dụng và ý nghĩa của phương trình Becnuly?
Câu 2 (4 điểm): Xác định các kích thước b, h và độ dốc i của đáy kênh hình thang để kênh có lợi nhất
về mặt thủy lực. Biết m = 1,25 ; n = 0,020 ; v = 3,0m/s ; Q = 10,0m3/s.
Câu 3 (3 điểm): Với số liệu cho trong bảng như sau:
Số hiệu thuỷ trực đo lưu tốc
MT
1
2
3
4
5
MP
Kh/cách khởi điểm (m/s)
15
30
45
60
80
110
140
Độ sâu thủy trực (m)
Lưu tốc (m/s)
00
1,5
2,5
3.7
4,2
2,8
00
Điểm đo
Mặt
0
0,52
0,55
0
0,2h
0
0,51
0,54
0,58
0,50
0
0,6h
0
0,45
0,48
0,45
0,50
0
0,8h
0
0,44
0,40
0,43
0,39
0
Đáy
0
0,30
0,33
0
(Ghi chú: Khoảng cách khởi điểm là khoảng cách từ một điểm trên bờ của tuyến đo lưu lượng
đến thủy trực)
Hãy tính lưu tốc bình quân thủy trực theo phương pháp giải tích và vẽ sơ đồ mặt cắt ngang tỷ lệ
đứng 1/100, ngang: 1/1000.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI HỌC PHẦN
THỦY LỰC THỦY VĂN CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI SỐ 2
(CC2GT61)
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
Hình thức thi: VIẾT - Thời gian: 90 phút
Câu 1 (3 điểm): Hãy nêu cách xác định lưu lượng đỉnh lũ thiết kế tại một mặt cắt ngang sông trong
trường hợp có đủ tài liệu theo phương pháp thích hợp với mô hình phân phối xác suất Pearson III
(PIII).
Câu 2 (4 điểm): Một kênh hình tháng cân, dẫn một lưu lượng Q = 12 m 3/s. Biết b = 8,0m; m = 1,5 ; n
= 0,025; i = 0,00005. Xác định độ sâu nước (h0) chảy đều trong kênh.
Câu 3 (3 điểm): Từ tài liệu thực đo của một lần đo lưu lượng bằng máy đo lưu tốc tại một trạm thủy
văn cho trong bảng. Hãy tính lưu lượng theo phương pháp phân tích. Với K b = 0,75. Mực nước
tính toán Htt = 120cm. (Ghi chú: Khoảng cách khởi điểm là khoảng cách từ một điểm trên bờ của
tuyến đo lưu lượng đến thủy trực)
Số hiệu thủy trực
Khoảng cách
Độ sâu thủy trực
Lưu tốc trung bình thủy
khởi điểm (m)
h (m)
trực v(m/s)
Mép nước trái (MT)
15,5
00
00
1
35
1,5
0,7
2
50
2,5
1,2
3
65
5
2,5
4
97
2,0
1,0
Mép nước phải (MP)
110
00
00