Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bài giảng toán 2 bảng chia 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.85 KB, 16 trang )


2 x 5 = 10
?


2 x 7 = 14
?


2 x 3 = ?6


2 x 9 = 18
?


H·y ®äc b¶ng nh©n 2


to¸n

2 x2 3x 4= 6= 8
6 :82: 2= 3= 4
6:3 =2

2x1 =2
2x2 =4
2x3 =6
2x4 =8
2 x 5 = 10
2 x 6 = 12


2 x 7 = 14
2 x 8 = 16
2 x 9 = 18
2 x 10 = 20

6:2 =3
8:2 =4


2x1 =2
2x2 =4
2x3 =6
2x4 =8
2 x 5 = 10
2 x 6 = 12
2 x 7 = 14
2 x 8 = 16
2 x 9 = 18
2 x 10 = 20

6:2 =3
8:2 =4


2x1 =2
2x2 =4
2x3 =6
2x4 =8
2 x 5 = 10
2 x 6 = 12

2 x 7 = 14
2 x 8 = 16
2 x 9 = 18
2 x 10 = 20

2:2 =1
4:2 =2
6:2 =3
8:2 =4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10


2x1 =2
2x2 =4
2x3 =6
2x4 =8
2 x 5 = 10
2 x 6 = 12
2 x 7 = 14
2 x 8 = 16
2 x 9 = 18
2 x 10 = 20

2:2 =1
4:2 =2

6:2 =3
8:2 =4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10


2:2
4:2
6:2
8:2
10 : 2
12 : 2
14 : 2
16 : 2
18 : 2
20 : 2

=
=
=
=
=
=
=
=
=

=

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


2
4
6
8
10
12
14
16
18
20

:
:
:
:
:

:
:
:
:
:

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

=
=
=
=
=
=
=
=
=
=

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10


S
Bµi tËp 1: TÝnh nhÈm:

6 : 2 =3
4 : 2 =2
10 : 2 = 5

2 : 2 = 1

20 : 2 = 10

8 : 2 = 4
12 : 2 = 6

14 : 2 = 7
18 : 2 = 9
16 : 2 = 8


Bài tập 2:

Có 12 quả táo đợc chia đều vào hai đĩa. Hỏi mỗi đĩa có
mấy quả táo?


V
Bài tập 2:
Có 12 quả táo đợc chia đều vào hai đĩa. Hỏi mỗi đĩa có
mấy quả táo?
Bài giải:
Mỗi đĩa có số quả táo là:
12 : 2 = 6 (quả táo)
Đáp số: 6 quả táo.


Bài tập 3: Chọn kết quả đúng của mỗi phép tính:

6 :2 =

5

10 : 2 =

3

18 : 2 =

7

20 : 2 =


10

14 : 2 =

9



×