Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền
chỉ
đặc
điểm
vật
Điền
từ
chỉ
đặc
điểm
cho
mỗi
con
vật
Chọntừ
tên
con
vật
điềncho
vàomỗi
chỗcon
chấm
Chọn
tên
con
vật
điền
vào
chỗ
chấm
tinh
ranh Nhanh
hiền
lành
nhút
nhát
- như
cáo........
thỏ............
nai..........
nhanh
nhẹn
Sóc..........
Gấu.......
tò
dữ
hổ
tợn
-- Nhát
sóc
rùa
Dữ-hổ...........
........
như........
Chậm
nhưnai
......
như.......
Khoẻ như ..........
Hiềnmò
như..........
voi
thỏ
1 2 3
4 5 6
Luyện từ và câu
1.Tìm các từ ngữ có tiếng biển
M: tàu biển, cá biển
biển......
biển hồ, biển cả, biển
lớn, biển xanh, biển
đen,...
.....biển
vùng biển, gió biển, nghề
biển, sóng biển, sông
biển, bãi biển, tàu biển,
dân biển,bờ biển, đáy
biển,...
111111
111
Luyện từ và câu
2.Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau:
a.Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi
lại được.
b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi
c. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở
trong đất liền.
( suối, hồ, sông)
Luyện từ và câu
a.Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi
lại được.
sông
Sông Hương
Luyện từ và câu
b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi
suối
Suối Mơ
Luyện từ và câu
c. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu,
ở trong đất liền.
hồ
Hồ Hoàn Kiếm
Luyện từ và câu
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Dòng 1
Dòng 2
Đ A
B
Ơ B
I
Ê
Y
B
Ê
N
M Ê
Dòng 3
Dòng 4
Dòng 5
Dòng 6
I
S
N
N H M Ô N G
Ô N G
C A B
T A U B
Nêu từ xuất hiện ở cột dọc
I
I
Ê
Ê
N
N
Luyện từ và câu
Câu hỏi
Phần tiếp giáp giữa biển và đất liền( có 5 chữ cái )
Luyện từ và câu
Câu hỏi
•Nơi sâu nhất của biển ( có 7 chữ cái )
Câu hỏi
• Từ
ngữ nào cho biết biển rất rộng ( có 8 chữ cái )
Luyện từ và câu
Câu hỏi
• Dòng
nước chảy tương đối lớn, trên đó
thuyền bè đi lại được ( có 4 chữ cái )
Luyện từ và câu
Câu hỏi
• Các
loại cá sống ở biển gọi là gì? ( có 6 chữ cái )
Luyện từ và câu
Câu hỏi
Phương tiện dùng để đi lại, chuyên chở hàng
hoá trên biển (7 chữ cái )
Luyện từ và câu
(Xem sách trang 64)
-Bài
về nhà
• Ôn từ ngữ về sông biển
• Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
• Bài sau: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sôn biển
Dấu phẩy