Đây là Lý Sinh
Lý Sinh bài thật dài
H
N
I
S
LÝ
Lý Sinh học thật khó
Lý Sinh học rất hay
Đừng chán ghét Lý Sinh nhé(^-^)
Bài 1: CHUYỂN ĐỘNG TRONG CƠ THỂ
CĐ
Phân tử
CÁC HT
HT
VẬNCác
CHUYỂN
vận chuyển
VẬT
CHẤT
vật CƠ
chất BẢN
cơ bản
CĐ
Chất lỏng
MÁU
Vận chuyển
vật chất
qua màng tế bào
VC
Khí
CĐ
Cơ học
1. Khuếch tán
CÁC HT
VẬN CHUYỂN
VẬT CHẤT
TRONG
CƠ THỂ
2. Thẩm thấu
3. Lọc- Siêu lọc
MỤC TIÊU:
Khuếch tán Thẩm thấu Lọc
1. Bản chất
2. Động lực
3. Công thức
4. Ứng dụng
1. Khuếch tán:
-ĐN:sgk-62
+Vận chuyển chất tan
+Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng
độ thấp
+Chuyển động nhiệt hỗn loạn
1. Khuếch tán:
-Định luật Fick: số phân tử khuếch tán “dn”
qua diện tích S trong thời gian “dt”:
dn= -D.S.gradC.dt
(D: hệ số khuếch tán của phân tử, phụ
thuộc vào: khối lượng, hình dạng pt,
độ nhớt dung môi, nhiệt độ dung dịch)
2. Thẩm thấu:
2. Thẩm thấu:
-ĐN:+ Vận chuyển dung môi
+ Màng bán thấm ngăn cách 2 dd khác nhau
+ Không có lực ngoài
-Động lực: áp suất thẩm thấu
-Công thức Van’t Hoff:
p=i.C.R.T
=>
2. Thẩm thấu:
- DD đẳng trương, ưu trương, nhược trương:
3. Lọc và siêu lọc:
-Hiện tượng lọc: dung dịch chuyển thành
dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của
áp suất thủy tĩnh (đẩy hoặc hút) đặt lên dd.
-Mật độ dòng thể tích :
3. Lọc và siêu lọc:
-HT siêu lọc: 3 điều kiện(sgk-70,71):
+Màng lọc ngăn các đại phân tử có PTL
lớn hơn giá trị giới hạn
+Màng lọc cho các phân tử và ion nhỏ
lọt qua, CB Donan
+Tác dụng của Grad áp suất thủy tĩnh
=> Động lực: chênh lệch tổng các loại áp suất
3. Lọc và siêu lọc:
-Trao đổi chất qua thành mao mạch(tr.71):
3. Lọc và siêu lọc:
Dịch
gian
bào
4
2
1,3
1,2
Mao
ĐM
0,8
3,3
0,8
1,3
0,8
Mao
TM
3,3
+AS tĩnh của máu
+ASTT của máu
+AS tĩnh dịch mô
+ASTT dịch mô
3. Lọc và siêu lọc:
-HT siêu lọc ở cầu thận:
+PH: AS thủy
tĩnh máu MM
14
32
70
AS lọc: 24
+PK: AS keo
protein MM
+PB: AS thủy
tĩnh Bowman
MỤC TIÊU:
Khuếch tán Thẩm thấu Lọc
1. Bản chất
2. Động lực
3. Công thức
4. Ứng dụng
Khuếch tán Thẩm thấu Lọc
1.Bản chất
2.Động
lực
chất tan
Chuyển
động nhiệt
hỗn loạn.
N: cao ->
thấp
d.môi
d.dịch
Áp suất
thẩm thấu. Áp suất
N: thấp -> thủy tĩnh
cao
Khuếch tán
Thẩm thấu Lọc
3.Công
ĐL Fick
CT Van’t Hoff: Jv= ∆p.(.N) /
thức
dn= -D.S.gradC.dt
p= i.C.R.T
(8ƞl)
4.Ứng Trao đổi khí,
hình
thành
điện
dụng
thế SV, điều trị
các bệnh liên
quan rối loạn
điện giải…
ASTT hạ dẫn Hiện tượng
đến nôn mửa
siêu lọc ở
co giật, ASTT cầu thận,
tăng gây phù thẩm phân
nề,…
máu…
Khuếch tán
Thẩm thấu
Lọc
1.Bản chất
Chất tan
Dung môi
Dung dịch
2.Động lực
Chuyển động nhiệt
hỗn loạn
N: cao-> thấp
Áp suất thẩm thấu
N: Thấp-> cao
Áp suất thủy tĩnh
3.Công
thức
ĐL Fick
dn= -D.S.gradC.dt
CT Van’t Hoff:
p= i.C.R.T
4.Ứng
4.Ứng
dụng
dụng
Trao
Trao đổi
đổi khí,
khí, hình
hình
thành
thành điện
điện thế
thế SV,
SV,
điều
điều trị
trị các
các bệnh
bệnh liên
liên
quan
quan điện
điện giải…
giải…
ASTT
Hiện
ASTT hạ
hạ dẫn
dẫn đến
đến
Hiện tượng
tượng siêu
siêu
nôn
lọc
nôn mửa,
mửa, co
co giật;
giật;
lọc ở
ở cầu
cầu thận,
thận,
ASTT
ASTT tăng
tăng gây
gây phù
phù thẩm
thẩm phân
phân máu…
máu…
nề…
nề…
Chúc các bạn
thi tốt !!
Nguyễn Thu Hoài- 32I (RHM)- K122