Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

cau hoi trac nghiem hoa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.97 KB, 19 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
MÔN HÓA KHỐI 12
Câu 1: Để phân biệt: glixerol; lòng trắng trứng; glucozơ; có thể dùng:
A Dung dịch brom
B AgNO3/NH3
C Quì tím
D Cu(OH)2
Câu 2: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là:
A 4
B 3
C 5
D 6
Câu 3: Phương pháp điều chế nhôm là:
A điện phân dd muối halogenua
B cho Al tác dụng với dung dịch muối
C điện phân nóng chảy muối clorua của nhôm
D điện phân nóng chảy nhôm oxit.
Câu 4: Phản ứng chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn là:
A
B
C
D

Hidro hóa.
Este hóa.
Phản ứng thủy phân.
Xà phòng hóa.

Câu 5: Cho các phát biểu sau đây:

1. Kim loại kiềm là chất khử mạnh hơn so với các kim loại khác.


2. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
3. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm tương đối cao
4. Nhóm kim loại kiềm bao gồm các nguyên tố: Li, Na, K, Rb, Cs.
5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kiềm thổ là ns2
Phát biểu nào là sai?


A 2
B 1
C 4
D 3
Câu 6: Tơ nilon-6,6 thuộc loại :
A Tơ thiên nhiên
B Tơ nhân tạo
C Tơ tổng hợp
D Tơ bán tổng hợp
Câu 7: (X) có CTPT là C3H6O2. Khi (X) tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất (Y) có CTPT là:

CHO2Na. CTCT của (X) là:
A
B
C
D

HCOOCH3
CH3COOCH3
CH3COOC2H5
HCOOC2H5

Câu 8: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
B Nhôm có tính thụ động với không khí và nước
C Nhôm là kim loại kém hoạt động
D Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
Câu 9: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch

nào?
A C2H5NH2
B H2N-[CH2]4- CH(NH2)-COOH
C HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH
D H2N-CH2-COOH
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn các chất có công thức sau: CH2O2, CH3COOH; CH3COOCH3 thu được

0,6 mol CO2 và a(g) H2O. Giá trị của a(g) là:
A 10,8g


B 1,08g
C 2,16g
D 2,61g

Câu 11: Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A Etilen
B Buta-1,3- đien
C glyxin
D propen
Câu 12: Lên men hoàn toàn 6kg 1 loại nho có chứa 30% glucozơ. Khối lượng ancol etylic thu được

là:
A

B
C
D

3,036kg
1,518kg
0,92kg
0,46kg

Câu 13: Để nhận biết tinh bột và xenlulozơ có thể dùng chất nào sau đây:
A HNO3
B I2
C H2 O
D Cu(OH)2
Câu 14: Cacbohidrat mà trong phân tử chứa 1 gốc α- glucozơ và 1 gốc β- fructozơ là:
A Saccarozơ
B Xenlulozơ
C Mantozơ
D Tinh bột

Câu 15: Kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe là:
A Na
B Ba
C Cu
D Mg
Câu 16: Khi thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được sản phẩm là:
A CH3COONa và C2H5OH.


B HCOONa và C2H5OH.

C CH3COOH và C2H5OH.
D HCOOH và C2H5ONa.
Câu 17: Cho các hóa chất sau: nước; Cu(OH)2; AgNO3/NH3; I2. Số hóa chất có thể dùng để nhận

biết: glucozo và tripanmitin?
A 3
B 1
C 2
D 4
Câu 18: Cho 2,81 g hỗn hợp gồm các oxit kim loại tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H 2SO4 0,1M

thì khối lượng các muối sunfat tạo ra là:
A 4,81g
B 5,21g
C 3,8g
D 4,8g
Câu 19: Công thức hóa học của Mica:
A 3NaF.AlF3
B K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C K2O.Al2O3.6SiO2
D Al2O3.2SiO2. 2H2O
Câu 20: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch KOH dư?
A AlCl3
B CuCl2
C FeCl3


D MgCl2
Câu 21: Chọn phát biểu đúng:
A

B
C
D

Phản ứng thủy phân este thực hiện được cả trong môi trường axit và môi trường bazơ.
Tất cả các este phản ứng với NaOH luôn thu được sản phẩm là axit và ancol.
Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc làm xúc tác đều là pứ 1 chiều.
Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

Câu 22: Thủy phân etyl propionat trong môi trường bazơ sẽ thu được:
A
B
C
D

Natri propionat và etanol.
Natri propionat và metanol.
Axit propionic và etanol.
Axit propionic và metanol.

Câu 23: Trong các chất dưới đây , chất nào là amin bậc hai ?
A (CH3)2-NH
B (CH3)3N
C H2N-[CH2]6-NH2
D C6H5NH2
Câu 24: Một phương pháp hoá học làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn Zn, Sn, Pb là ngâm hỗn hợp

trong dung dịch X dư. X có thể là
A Hg(NO3)2.
B Zn(NO3)2.

C Pb(NO3)2.
D Sn(NO3)2
Câu 25: Glyxin không phản ứng với chất nào?
A HCl
B NaCl
C CH3OH/ HCl
D Ca(OH)2


Câu 26: Hoà tan m gam bột Al trong dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thu được 672 ml khí (đktc).

Giá trị của m là:
A 0,81
B 1,08
C 0,27
D 0,54
Câu 27: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol:
A etyl axetat.
B este đơn chức.
C chất béo.
D muối.
Câu 28: Nhóm vật liệu được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là:
A Tơ xenlulozơ axetat
B Tơ nitron; nilon -6
C Tơ nilon -6; nilon- 6,6.
D Cao su buna; PE; PVC
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 18,5g một este no đơn chức hở (X), pứ thu 16,8 lít khí H 2O (đkc).

CTCT của (X) là:
A

B
C
D

HCOOCH3
CH3COOCH3
CH3COOC2H5
C2H5COOC2H5

Câu 30: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Tìm CTPT

của amin trên:
A C2H7N
B C3H9N


C C3H7N
D C4H11N
Câu 31: Điện phân muối clorua kim loại kiềm thổ nóng chảy thu được 0,56 lít khí (đktc) ở anot và

3,425 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A CaCl2.
B BaCl2.
C MgCl2.
D BeCl2.
Câu 32: Tinh bột; Xenlulozơ; Saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
A
B
C
D


Hòa tan Cu(OH)2
Tráng bạc
Với H2
Thủy phân

Câu 33: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại:
A Tính dẫn điện.
B Tính ánh kim.
C Tính cứng.
D Tính dẻo
Câu 34: Cho nước brom vào dd anilin thu được 16,5g kết tủa. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.

Khối lượng anilin cần dùng là:
A 4,65g
B 4,56g
C 9,3g
D 4,5g
Câu 35: Chất nào sau đấy có tính bazơ mạnh nhất:
A C2H5NH2
B (C2H5)2NH
C NH3
D C6H5NH2


Câu 36: Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch có chứa 375 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Lượng

kết tủa thu được là
A 225 gam
B 15 gam

C 30 gam
D 20 gan
Câu 37: Cho các chất: anilin; glyxin; metyl amin; axit axetic. Số chất làm cho quỳ tím hóa xanh là:
A 2
B 3
C 1
D 4
Câu 38: Các hợp chất sau, hợp chất nào chứa nguyên tử nitơ?
A Axit fomic
B Etyl axetat
C Anilin
D Saccarozơ
Câu 39: Trung hòa 100 ml dung dịch etylamin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích

không thay đổi. Xác định nồng độ Mol của dung dịch etylamin?
A 0,06(M)
B 0,10(M)
C 0,6(M)
D 0,08(M)
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng?
A H2N-CH2-CO-HN-CH(CH3)-CO-HN-(CH2)2-COOH là một tripeptit
B Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
C H2N-CH2-CO-HN-CH(CH3)-COOH là một đipeptit
D Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
Câu 41: Cho 11,25g etyl amin tác dụng vừa đủ với V(lít) dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là:
A 5,6
B 0,125
C 0,25
D 0,15
Câu 42: Cho các chất sau: ancol metylic; glucozơ; fructozơ; saccarozơ; xenlulozơ; glixerol. Số chất


phản ứng với Cu(OH)2 là:


A
B
C
D

2
4
5
3

Câu 43: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3. Mô tả hiện tượng nào sau đây là

đúng?
A Không có hiện tượng
B Có kết tủa keo trắng xuất hiện, không tan trong NaOH dư
C Có kết tủa keo trắng xuất hiện, tan trong NaOH dư
D Có kết tủa màu trắng xuất hiện, tan trong NaOH dư
Câu 44: Cho các chất: alanin, axit fomic, propyl amin. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các

dung dịch trên?
A CH3OH/HCl
B NaOH
C Quỳ tím
D HCl
Câu 45: : Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường ?
A CuSO4

B HCl (đặc)
C NaOH
D HNO3 (đặc)
Câu 46: Chọn phát biểu đúng:
A
B
C
D

Khi thủy phân saccarozo chỉ thu được glucozo.
Glucozo tinh bột và saccarozo đều có khả năng tham gia pứ thủy phân.
Công thức của Xenlulozo là [C6H7O2(OH)2]n
Thủy phân hoàn toàn tinh bột sẽ thu được glucozo.

Câu 47: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3thấy có
A kết tủa trắng
B bọt khí và kết tủa trắng


C bọt khí bay ra
D kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tuả tan dần
Câu 48: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
A Protein
B Nilon-6,6
C Poli(vinyl clorua)
D Polisaccarit
Câu 49: Lần lượt nhúng một lá Fe vào các dung dịch muối : AgNO 3, Ca(NO3)2, CuSO4, FeCl3,

AlCl3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A 2

B 4
C 3
D 5
Câu 50: Cho 16,1 gam một kim loại tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu được 7,84 lít khí H2

(đktc). Kim loại trên là
A Rb
B Na
C K
D Li
Câu 51: Cho 4,05 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 20,025g muối clorua .

Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A Mg
B Al
C Na
D Ca


Câu 52: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A quặng pirit.
B quặng boxit.
C quặng manhetit.
D quặng đôlômit.
Câu 53: Cho 2,7g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:
A 4,89g
B 4,8g
C 4,5g
D 4,98g
Câu 54: Nhóm kim loại nào sau đây tan hết trong nước ?

A K, Na, Ag
B Ba, Al, Ca
C Ag, Al, Mg
D K, Na, Ba
Câu 55: Tên gọi nào sau đây đúng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH?
A Alanin
B Axit α –aminopropanoic
C Axit 2–aminopropionic
D Glyxin
Câu 56: Cho các câu :

(1) Phân tử aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH.
(2) Dung dịch của các aminoaxit đều làm quỳ tím đổi màu.
(3) Các aminoaxit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
(4) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu trừ đipeptit.
Số nhận định đúng là :
A 4
B 2


C 1
D 3
Câu 57: Cho lượng dư anilin phản ứng với dd chứa 0,05 mol HCl loãng, lượng muối thu được

bằng:
A 14,2 gam
B 8,45 gam
C 9,1 gam
D 6,475 gam
Câu 58: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là:

A
B
C
D

5
3
6
4

Câu 59: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A Anilin
B Amino axit
C Amin
D Glucozơ
Câu 60: Cho m(g) Fructozo tác dụng với dd AgNO 3/NH3 thu 4,32g bạc. Giá trị của m(g) là:
A 7,2g
B 1,8g
C 3,6g
D 4,32g
Câu 61: Cho Xenlulozơ có các tính chất sau:

(1) Thủy phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Là chất rắn vô định hình.
(4)Là hợp chất polisaccarit.
(5)Thủy phân cho β- glucozơ.
Số phát biểu đúng:
A 3
B 4

C 5


D 2
Câu 62: : Dãy kim loại được xếp đúng theo chiều tính khử giảm dần từ trái sang phải là
A Mg, Cu, Al,Fe
B Fe, Al, Cu, Mg
C Mg, Al, Fe, Cu
D Cu, Fe, Al, Mg
Câu 63: Chất không có tính lưỡng tính là:
A Al(OH)3
B Al2(SO4)3
C Al2O3
D KHCO3
Câu 64: Một este có CTPT là C3H6O2 ,có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của este là:
A
B
C
D

Vinyl fomat
Propyl fomat
Etyl fomat
Metyl axetat

Câu 65: Trong số các dung dịch sau: HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, NaCl, dung dịch có thể làm mềm

nước có tính cứng tạm thời là:
A Ca(OH)2, NaCl
B Ca(OH)2, Na2CO3

C HCl, Na2CO3
D Ca(OH)2, NaCl
Câu 66: Phản ứng chứng minh glucozo có nhóm chức anđehit (CHO) là:
A Pứ với H2/t0, Ni.
B Phản ứng với anhidric axetic tạo este 5 chức.
C Pứ với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.


D Pứ tráng bạc.

Câu 67: Chất nào pứ được với cả Cu(OH)2; AgNO3/NH3?
A
B
C
D

Glixerol.
Saccarozo.
Glucozo.
Xenlulozo.

Câu 68: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào V lít dung dịch chứa Ca(OH)2 2 M thì thu được 15

gam kết tủa. Giá trị tối đa của x là
A 0,375M
B 0,25M
C 0,2M
D 0,1M
Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este no đơn chức X, thu 3,84g muối natri propionat và 1,28g


ancol. CTCT của X là:
A C2H5COOCH3
B C2H5COOC2H5
C CH3COOC2H5
D CH3COOCH3
Câu 70: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm

hidroxyl liền kề nhau?
A Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3.
B Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng.
C Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2.
Câu 71: Chất nào là chất béo rắn trong số các chất sau:
A (C15H31COO)3C3H5
B (C17H33COO)3C3H5


C (C17H31COO)3C3H5
D (C2H5COO)3C3H5
Câu 72: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
B Anilin có tính bazơ rất yếu không làm xanh quỳ tím.
C Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
D Các amin đều có tính bazơ.
Câu 73: Amin có công thức CH3 –NH – C2H5 có tên gọi là:
A Propylamin
B metyl etylamin
C propanamin
D Etyl metylamin
Câu 74: Điều kiện của monome tham gia pứ trùng hợp:

A Có đủ điều kiện nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp
B Mạch Cacbon phải đơn giản, không quá dài
C Phải có nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D Phân tử phải có liên kết bội.
Câu 75: Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 3,64g sobitol (C6H14O6) với hiệu suất phản ứng là 75%:
A
B
C
D

4,8g
2,7g
3,6g
2,4g

Câu 76: Cho dãy các kim loại : Cu, Zn, Al, Na. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A . Na
B Al
C . Zn
D Cu


Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được

6,72 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là:
A 73%
B 54%
C 27%
D 46%
Câu 78: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của cation R3+ là 2p6. Nguyên tử R là

A Al
B Ca
C Fe
D Na
Câu 79: Thủy phân tristearin trong môi trường axit sẽ thu được sản phẩm:
A
B
C
D

Axit stearic và glixerol
Natri oleat và glixerol
Axit oleic và glixerol
Natri stearat và glixerol

Câu 80: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ nilon-6; tơ nitron,

những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A Tơ tằm và nitron
B Tơ visco và tơ axetat
C Tơ nilon – 6,6 và tơ nilon – 6.
D Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 81: Este được tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở và axit no đơn chức mạch hở có công thức
chung là:
A CnH2n-1O 2 (n≥2)
B CnH2n+1O 2 (n≥3).
C CnH2nO 2 (n≥2).
D CnH2n-2O 2 (n≥3).



Câu 82: Khi thuỷ phân peptit bằng dung dịch axit hay dung dịch bazơ thì giai đoạn sau cùng ta

được:
A các gluxit
B glixerol
C các aminoaxit
D các loại α- aminoaxit
Câu 83: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860.000 đ.v.c, vậy số mắc

xích của polime trên là:
A 25.000
B 30.000
C 28.000
D 35.000
Câu 84: Có bao nhiêu hợp chất đơn chức có CTPT C3H6O2 tác dụng với NaOH:
A
B
C
D

4
1
2
3

Câu 85: Chất nào sau đây làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A Ca(OH)2
B H2SO4.
C NaCl
D Na2CO3

Câu 86: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với NaOH ?
A Fe(OH)3
B Cu(OH)2
C AlCl3
D Al(OH)3
Câu 87: Hòa tan hết 6,3g hợp kim Mg – Al trong lượng vừa đủ 150ml dung dịch gồm HCl 1M và

1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A 35,25g


B 33,225g
C 30,225g
D 37,25g
Câu 88: Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức X cần dùng 0,35 mol O2 thu được 0,3 mol CO2. CTPT

của X là:
A
B
C
D

C4H8O2
C3H6O2
C5H10O2
C2H4O2

Câu 89: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một amin no đơn chức (X), thu được 3,36 lít CO2 (đkc).

CTCT của (X) là? (biết X là amin bậc 2)

A (CH3)3N
B CH3NHC2H5
C CH3NHCH3
D C3H7NH2


Ðáp án
1. D
8. D
15. D
22. A
29. B
36. B
43. A
50. B
57. D
64. C
71. A
78. A
85. D

2. A
9. C
16. C
23. C
30. B
37. C
44. C
51. B
58. D

65. D
72. C
79. A
86. D

3. D
10. A
17. A
24. A
31. B
38. C
45. D
52. B
59. B
66. D
73. D
80. C
87. B

4. A
11. C
18. B
25. B
32. D
39. A
46. D
53. A
60. C
67. C
74. D

81. D
88. B

5. A
12. C
19. C
26. D
33. C
40. C
47. A
54. D
61. A
68. C
75. A
82. D
89. B

6. C
13. B
20. D
27. C
34. A
41. B
48. C
55. A
62. B
69. A
76. A
83. B


7. D
14. A
21. A
28. C
35. B
42. B
49. C
56. B
63. B
70. B
77. D
84. D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×