Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

38 đề kiểm tra HK2 môn toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.21 MB, 122 trang )

ĐỀ 9
Bài 1 ( 4 điểm ) : Điền số thích hợp vào 
13 + 4 =  - 13

12 + 24 <  - 13 < 88 - 50

 - 7 - 1 > 10

87 - 7 -  = 40

Bài 2 ( 3 điểm ):

Khoanh tròn những số có thể điền vào 

3 + 12 - 4 <  - 5 < 15

các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18.

13 + 6 <  + 11

các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.

Bài 3 ( 3 điểm )
a, Viết các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục.

b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số .

Bài 4 ( 3 điểm ) : Tháng này Bình được rất nhiều điểm 10. Bình khoe với mẹ, nếu
con cố gắng thêm 5 điểm mười nữa thì con sẽ được 30 điểm mười . Hỏi Bình được
mấy điểm mười ?



Bài 5 ( 2 điểm ) : Mai làm bài và học bài lúc kim giờ chỉ vào số 7. Mai học xong
và đi ngủ sau 2 giờ. Hỏi lúc Mai đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ?

A

Bài 6 ( 4điểm ) Hình bên có
- ………. hình tam giác
- đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng

B
O

D

C


Họ và tên

Bài kiểm tra cuối học kì I

Lớp: 2A
Trường Tiểu học Phương Hưng

Năm học 2009- 2010
Môn Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)

Phần I: Trắc nghiệm (2, 5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm)
Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28; 45; 54; 33

B. 28; 33; 45; 54

C. 54; 45; 33; 28

Câu 2: (1 điểm)

A

a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ?
A. Ba điểm A, B, C.
B. Ba điểm A, B, D.
C. Ba điểm B, D, C.

B

D. Ba điểm A, D, C.

C

D

b) Một ngày có mấy giờ?
B. 24 giờ

A. 12 giờ


C. 60 giờ

Câu 3: (1 điểm)
Anh 15 tuổi, em ít hơn anh 8 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
B. 23 tuổi

A. 3 tuổi

C. 7 tuổi

Phần II: Tự luận (7,5 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
17 + 35

64 + 36

51 - 25

100 - 8


Câu 5: (1,5 điểm) Tìm x
x + 17 = 45

x - 39 = 26

45 - x = 18

Câu 6: (3 điểm)

Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24
kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Bài giải

Câu 7: (1 điểm)
Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58 ?
Bài giải


Họ và tên ………………………
Lớp : 2….
Trường Tiểu học Quang Khải
----------------

Bài kiểm tra cuối kì I – năm học 2009- 2010
Môn : Toán- Lớp 2
( Thời gian làm bài: 40 phút)
---------------------------------

I- trắc nghiệm ( 2 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a ) 8 + 7 = 15
b ) 9 + 5 = 16
c ) 12 - 3 = 9

d ) 11 - 4 = 7

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 8. Chủ nhật tuần sau là ngày nào?

A. Ngày 12 tháng 8
B. Ngày 26 tháng 8
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
a) 3
b) 4
c) 5

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Một bao gạo chứa 5 chục ki lô gam gạo. Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao
còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo?
a) 20 kg
b) 47 kg

II-Tự luận ( 8 điểm )
Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
47 + 35
74 – 28

47 + 23

70 - 46

Câu 6: ( 2 điểm )
Con lợn cân nặng 32 kg. Con chó nhẹ hơn con lợn 17kg. Hỏi con chó cân nặng bao
nhiêu ki lô gam?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................



..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Câu 7: Tìm x: ( 2 điểm )
a) x + 27 = 45
b) x - 27 = 45
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
c) 45 - x = 27

d) 25 + x = 18 + 52

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 8: ( 1 điểm )
Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng?

A

B

C

D

E


Trả lời:.................................................................................................................................
Câu 9 : ( 1 điểm )
Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ?


BÀI ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 2
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Có bao nhiêu số có một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả
đúng
a. 10
b. 9
c. 100
d. 11
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1
b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
d) Số 0 nhân với số nào cũng được chính số đó
e) Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0
g) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Câu 3: Hãy ghi Đ (nếu đúng) và ghi S (nếu sai) vào ô trống với cách biểu diễn
đoạn thẳng AB như sau:
AB
ab
AB
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau cách đọc tên hình chữ nhật dưới đây:
a) Hình chữ nhật IMKL
IK
ML
b) Hình chữ nhật KIML

c) Hình chữ nhật MLIK
d) Hình chữ nhật IKLM
e) Hình chữ nhật LIMK
g) Hình chữ nhật LMIK
Câu 5: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả
đúng.
a) 2 hình tứ giác
b) 3 hình tứ giác
c) 4 hình tứ giác
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đó.
b) Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.
c) Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó.
d) Số đo cạnh của tứ giác gọi là chu vi của tứ giác đó.


Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Ba được lấy năm lần, viết là:
a) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15
b) 5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
c) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Trong phép nhân: 2 x 8 = 16
a) 2 là số hạng, 8 là số hạng, 16 là tổng.
b) 2 là thừa số, 8 là thừa số, 16 là tích.
c) 2 x 8 là thừa số, 16 là tích.
Câu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Mỗi con ngựa có 4 chân. Tám con
ngựa có số chân là:
a) 4 x 8 = 32 (chân)
b) 8 x 4 = 32 (chân)
c) 4 + 8 = 12 (chân)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Cách thực hiện phép tính 5 x 5 +

4 là:
a) 5 x 5 + 4 = 25 + 4 b) 5 x 5 + 4 = 5 x 9
= 29 = 45
Phần II: Làm các bài tập sau
Bài 1: Hãy tính hiệu của:
a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau:………………
b) Số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số: ………………………….
Bài 2: Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau:
a) Hai nhỏ hơn bốn: ……………………………………….
b) Chín lớn hơn bảy: ………………………………………
c) Sáu lớn hơn ba và bé hơn tám: ……………………………....................
d) Một trăm linh hai lớn hơn một trăm và bé hơn một trăm linh ba: ……………….
Bài 3: Khoanh vào số có thể điền được vào ô trống:
Mẫu:
14 - < 9
4; 5; 6
33 + > 72
39; 40; 41
2x>8
4; 5; 6
- 15 < 17
30; 31; 32
:2<9
14; 16; 18; 20
Bài 4: Em hãy viết các số 6; 8; 12 thành tổng của


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ tên : ………………………………….
Năm học : 2012 – 2013

Lớp : …Trường :………………………..
MÔN : TOÁN – LỚP 2 (Thời gian : 40phút)
SBD : ……………..Phòng : ……………
…………………………………………………………………………………………….
Điểm

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
a) 5
x …. 15
- ,….
7
b)

8

: …..

2

+ …..

10

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (2đ)
a) Số liền sau của số 999 là 998
b) Gía trị của chữ số 3 trong 307 là 300
c) 1km < 800m
d) Chiếc bút bi dài khoảng 15dm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2đ)
a) 38 + 27 ;

b) 80 – 35 ;
c) 432 + 517
…………..
……………
…………….
…………..
……………
…………….
…………..
……………
…………….
…………..
……………
…………….
Bài 4: (1đ) >
0 x 5 : 5
1 x 5 : 5
<
=
600 + 400
640
Bài 5 : (1đ) Tìm

;

d) 862 – 310
……………..
……………..
……………..
……………..


x

x

x

a) 4 x
= 36
b)
: 5 = 8
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 6 ; (2đ) Anh cao 165cm, em cao 125cm. Hỏi anh cao hơn em bao nhiêu xăng-timet ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 7 : (1đ) Số gồm mấy chữ số biết là số liền sau của số 99.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

x

x


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
*****************************

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1 : (1 điểm)
Ghi đúng số vào mỗi chỗ chấm được 0,25đ.
Bài 2 : (2điểm)
Điền đúng Đ hay S vào mỗi ô (đúng mỗi ô được 0,5đ)
Bài 3 : (2đ)
- Đặt và tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
(Bao gồm : Đặt tính đúng 0, 25 đ ; tính đúng kết quả 0,25 đ)
- Nếu đặt tính sai mà kết quả đúng thì không cho điểm.
Bài 4 : (1điểm)
Điền dấu đúng mỗi ô được 0,5đ
Bài 5 : (1đ)
a) 4 x = 36
b)
: 5 = 8

x
x = 36 : 4
x =9

x

(0,25đ)
(0,25đ)

x
x

= 8x5


(0,25đ)

= 40

(0,25đ)

Bài 6 : (2 điểm)
Anh cao hơn em là :
(0, 5đ)
165 - 125 = 40 (cm)
(1đ)
Đáp số: 40 cm
(0,5đ)
(Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ/ 1 chỗ thiếu)
Bài 7: (1điểm)
Số liền sau của 99 là 100
(0,5đ)
Vậy = 100, nên
có 3 chữ số (0,5đ)

x

x

* Lưu ý:
- Điểm toàn bài làm tròn số thành điểm nguyên.
- Bài làm điểm 9 hoặc điểm 10 nếu trình bày cẩu thả, có nhiều gạch sửa trừ 1 điểm
vào toàn bài.
********************************************************************
Người thực hiện : Lê Thị Hảo – Tổ 2

Ngày 02 tháng 5 năm 2013


PHÒNG GD - ĐT ................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ................

Điểm

Đề chính thức

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: .............
MÔN : TOÁN - LỚP 2
( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:............................................................. Lớp :.................

I, Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1( 1 điểm): Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A.

1
3

b) Hình đã được tô màu

B.

1
2


C.

1
4

1
là hình :
3

A

B

C

Câu 2: ( 1 điểm)
a/ 16 giờ 30 phút hay còn gọi là:
A. 4 giờ rưỡi sáng

B. 4 giờ rưỡi

C. 4 giờ rưỡi chiều

b/ Có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ . Vậy mỗi tổ có :......
A. 8
B. 8 học sinh
Câu 3: ( 1 điểm)

C. 28


D. 36 học sinh

Trong hình vẽ trên:
a.Số hình chữ nhật là:
A, 1
B, 2
C, 3
b. Số hình tam giác là:
A, 3
B, 2
C, 5

II, Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1 : ( 1 điểm ) Tính nhẩm ?
2 x 3 = ……
3 x 8 = …….
4 x 6 = ……..
16 : 2 = ……
Câu 2: ( 1 điểm ) Tính?

30 : 3 = ……

32 : 4 = ……

D, 4
D, 4

5 x 7 =……
45 : 5 =……



a) 3 x 7 + 10 = ……………

b/ 2 x 9 + 17 =

……………

……………..
……………..

Câu 3: ( 1,5 điểm ) Tìm x ?
a/ 3  x = 21

b/ x : 4 = 5

c/ 13 + x = 35+5

Câu 4 : (1,5 điểm ): Mỗi can đựng 5 lít dầu .Hỏi 7 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu ?
Bài làm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 5: ( 1 điểm ) Tính độ dài đường gấp khúc trong hình vẽ sau:
N
10cm

Q
8cm
14 cm


M

P
Bài làm

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 6 ( 1 điểm): Tìm số có hai chữ số biết rằng tích các chữ số của chúng bằng 12 và
hiệu các chữ số của chúng là 1.
Bài làm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
GV coi

GV chấm


Trường Tiểu học ...............................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: ............
Môn: Toán - Lớp 2
I, Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1: (1 điểm)
a/ Khoanh vào đáp án B: 0,5 điểm
b/ Khoanh vào đáp án A : 0,5 điểm
Câu 2: ( 1 điểm)

a/ Khoanh vào đáp án C: 0,5 điểm
b/ Khoanh vào đáp án B : 0,5 điểm
Câu3: (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a / khoanh vào chữ C
b/ khoanh vào chữ D
II, Phần tự luận: 7 điểm
Câu1: (1 điểm)
Làm đúng mỗi cột được 0,25 điểm
Câu 2: (1 điểm)
Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 3: (1,5điểm)
Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 4: (1,5 điểm)
- Viết câu lời giải đúng được 0,5 điểm
- Viết đúng phép tính và tính đúng kết quả được 0,75 điểm.
- Đáp số đúng được 0,25 điểm.
Câu 5: ( 1 điểm)
- Viết câu lời giải đúng được 0,25 điểm
- Viết đúng phép tính và tính đúng kết quả độ dài đường gấp khúc được 0,5 điểm.
- Đáp số đúng được 0,25 điểm.
Câu 6:( 1 điểm).
Tìm đúng kết quả và trình bày rõ ràng , được 1 điểm.
- Ta thấy : 12 = 2  6
12 = 3  4
- Vì 6 - 2 = 4 ; 4 - 3 = 1 . Vậy số cần tìm là 34 và 43


Họ và tên học sinh:
……………………………

Lớp:………………………
Trường:…………………..
Số BD……….Phòng:…….
ĐIỂM

TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học : 2012-2013
Môn TOÁN - Lớp 2
Ngày kiểm tra:…………………….
Chữ ký giám khảo 1

Chữ ký giám khảo 2

GT1 ký

Số mật mã

GT2 ký

STT

Số mật mã
STT

Thời gian làm bài : 40 phút
1. a) Số ?
115

117


119

b) Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho

121

Số liền sau


……………………….
……………………….

525
499

……………………….
……………………….

2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
265 ; 397 ; 663 ; 458
……………………………………………………………………………………………
3. Đặt tính rồi tính :
632 + 245
451 + 46
772 - 430
386 - 35
…………

…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
4. Số ?
3

x6

4

x6

25

:5

24

:4

5. Giải toán :
a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trông

được bao nhiêu cây ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 2
CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2012-2013
Bài 1. (2 điểm)
a) Viết đúng các số 116 ; 118 ; 120 được 1 điểm.
b) Viết đúng số liền trước và số liền sau của mỗi số được 0,25 điểm.
Bài 2. (1 điểm)
Viết đúng thứ tự các số từ bé đến lớn : 265 ; 397 ; 458 ; 663 được 1 điểm.
Bài 3. (2 điểm)
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 4. (2 điểm)
Tìm đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 5. (3 điểm)
Học sinh làm đúng 1 bài được 1,5 điểm.
a) Nêu câu lời giải đúng được 0,5 điểm ; làm đúng phép tính được 0,5 điểm ; viết đúng đáp
số được 0,5 điểm
b) Tương tự câu a.


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN - LỚP 2

I- Trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là:
A. 4 x 4
B. 4 x 5
C. 4 x 6
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Tìm x:
5  x = 35
A. x = 40
B. x = 7
C. x = 30
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Có một số quyển vở chia đều cho 4 em, mỗi em được 6 quyển vở. Hỏi có tất
cả bao nhiêu quyển vở?
A. 10 quyển vở
B. 20 quyển vở
C. 24 quyển vở
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
B
4cm
3cm
D
6cm
A
C
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 7cm
B. 12cm
C. 13cm

II- Trình bày bài giải các bài toán sau:
Bài 1: Tính:
4x4+4=
5 x 10 – 25 =
15 : 5 x 6 =
0 : 4 + 16 =
Bài 2: Tìm x
x  4 = 20
x:5=3
Bài 3: Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………


Trường: ............................................
Lớp: ..............................................
Họ và tên: .............................................

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – KHỐI 2
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 60 phút.

Lời phê

GV coi KT:…………………….

GV chấm KT:………………….

Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm)
2 x 4 = …….
3 x 5 = ……
4 x 7 = ……..
5 x 2 =……..
12 : 2 =……...
21: 3 =……..
16 : 4 = …….
20 : 5 = ……..
Bài 2: Tính (1 điểm )
a/ 4 x 9 – 8 = ……………….
b/ 2 x 8 + 10 =…………….
=………………..
=…………….
Bài 3: Số (1điểm)
a/ 3, 6, 9, ……, ……., ………, …….., ……
b/ 5, 10,15,……, ……., ……., ……., ……..
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm )
3 x 5 = 15

27 : 3 = 5

Bài 5: Tìm x (1 điểm )
a/ x x 4 = 16
b/ x : 2 = 5
………………
………………..
………………

………………..
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
a/ 3cm x 6 = ………..cm
b/ Đồng hồ chỉ ………giờ …….phút

11 12 1
10
2
9
3
4
8
5
7
6

Bài 7: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ Đã tô màu vào một phần mấy của hình :

A.

1
2

B.

1
3

C.


1
4


5cm
7cm
b/ Độ dài đường gấp khúc hình bên là:
A. 10cm
B. 16cm
C. 21cm
Bài 8: (2 điểm )
a/ Mỗi can đựng 4 lít dầu. Hỏi 7 can như thế đựng được bao nhiêu lít dầu?

Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..
b/ Có 21 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

9cm


MÔN: TOÁN – KHỐI 2

NĂM HỌC: 2012-2013
Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm )
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
2x4=8
3 x 5 = 15
4 x 7 = 28
5 x 2 = 10
12 : 2 = 6
21 : 3 = 7
16 : 4 = 4
20 : 5 = 4
Bài 2: Tính (1 điểm )
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
a/ 4 x 9 – 8 = 36 - 8
b/ 2 x 8 + 10 = 16 + 10
= 28
= 26
Bài 3: Số (1điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,1đ)
a/ 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24.
b/ 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40.
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm )
3 x 5 = 15

Đ

27 : 3 = 5

S


Bài 5: Tìm x (1 điểm )
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
a/ x x 4 = 16
b/ x : 2 = 5
x = 16 : 4
x=5x2
x=4
x = 10
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
Học sinh điền đúng được (0,5đ)
a/ 3cm x 6 = 18cm
b/ Đồng hồ chỉ 11giờ 30 phút
Bài 7: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
Học sinh khoanh tròn mỗi ý đúng được (0,5đ)
a/

C.

1
4

b/ C. 21cm
Bài 8: (2 điểm )
a/

b/

Bài giải
Số lít dầu bảy can như thế đựng được là: ( 0,25đ)
4 x 7 = 28 (lít dầu) (0,5đ)

Đáp số: 28 lít dầu (0,25đ)
Bài giải
Số học sinh mỗi tổ có là: ( 0,25đ)
21 : 3= 7 ( kg gạo ) (0,5đ)
Đáp số: 7 kg gạo
(0,25đ)


Trường: Tiểu học Hoàng Hoa thám
Lớp:………………………..
Tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN-KHỐI 2
Năm học: 2012-2013
(Thời gian: 60 phút)

Nhận xét

Điểm

Ngưới coi:……………………...
Người chấm:…………………...

Câu 1. Tính nhẩm : ( 2 điểm)
3x5=
4x8=
24 : 4=
30 : 5 =


5 x 5=
12 : 3=

Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
39 + 26

1 x 5=
20 : 2=

56 - 37

………………

………………

………………

………………

………………

………………

Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 24

X:4=8

……………….


…………………..

……………….

…………………..

Câu 4. (1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ cái đặt dưới hình đã tô màu

A
b/ Khoanh vào

B

1
số chấm tròn trong hình sau:
5

●●●●●
●●●●●
●●●●●

1
3

C


Câu 5. ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào  trong các phép tính sau:


 x 4 = 12
20 :  = 5

: 6 = 2
5 x  =5

Câu 6. ( 2 điểm)
Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Tóm tắt:

Bài giải

………………………………...….
……………………………….……
Bài giải
….…………………………….…………………………………………………………..
…...…….……………………..……..………….……………….………………………..
………………………………………………….

Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
D
G
2cm

C

4

cm


3cm

E

Đường gấp khúc trên có tên là:………….…..
Đường gấp khúc trên có độ dài là:.................


ĐÁP ÁN
Câu 1( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
3 x 5 = 15
4 x 8 = 32
5 x 5= 25
1 x 5= 5
24: 4= 6
30: 5 = 6
12: 3= 4
20 : 2= 10
Câu 2( 1 điểm)
Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
39
+

56
-

26
65


37
19

Câu 3( 1 điểm)
Thực hiện đúng mỗi bài được 0,5 điểm
X x 3 = 24
X:4 =8
X
= 24 : 3
X
= 8x4
X
=8
X
= 32
Câu 4 ( 1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ B được 0,5 điểm
b/ Khoanh vào đúng 3 chấm tròn được 0,5 điểm
Câu 5 ( 2 điểm)
Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
3 x 4 = 12
20: 4

=5

12

:6=2

5x 1


=5

Câu 6( 2 điểm)
Tóm tắt: ( 0,5đ)
5 hàng : 35 bạn
1 hàng : ……bạn?
Bài giải
Số bạn trong mỗi hàng là:
(0,5 điểm)
35: 5 = 7 ( bạn)
(0.5 điểm)
Đáp số: 7 bạn
(0,5 điểm)
Câu 7: ( 1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Đường gấp khúc trên có tên là: CDEG
Đường gấp khúc trên có độ dài là: 9 cm


TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐÌNH A

Họ và tên
……………………………
Lớp 2

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC
MÔN : TOÁN - LỚP 2.
(Thêi gian: 80 phút)


Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm)
6:2 =
15 : 5 =
3x9=
5x3 =
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
a) 5 x 6 - 11
=....................
=...................
c) 4 x 10 + 12
=.......................
=.......................

18 : 3 =
4x8 =

Điểm

40 : 5 =
2x7 =

b) 36 : 4 + 13
=....................
=.....................
d) 20 : 2 - 4
=......................
=.......................

Bài 3: Tìm y
( 2 điểm)

a) y : 3 = 7
b) y x 4 = 12
.......................................
......................................
.......................................
......................................
Bài 4: ( 2 điểm) Lớp học có 25 học sinh được chia thành 5 nhóm . Hỏi mỗi nhóm
có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................
Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc sau( 1.5 điểm )

3cm

3cm

3cm
Bài làm


.....................................................................................................................................
..........
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................

Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước dãy số nào chia hết cho 3. ( 0.5 điểm)
A. 3; 9; 16; 21; 30
B. 9; 18; 30; 14; 22
C. 9; 12; 15; 18 ; 21; 27

D. 5; 10; 15; 21; 27

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1 Tính nhẩm( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
Bài 2 Tính ( 2điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 3: Tìm y ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 1 điểm
Bài 4: ( 2 điểm)
- Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
- Phép tính đúng ghi 1 điểm
- Đáp số đúng ghi 0,5 điểm
Bài 5: Tính đúng độ dài đường gấp khúc bằng 1 trong 2 cách
Cách 1:

3 + 3 + 3 = 9 ( cm) hoặc

- Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
- Phép tính đúng ghi 0,5 điểm
- Đáp số đúng ghi 0,5 điểm
Bài 6: Khoanh chữ C

Cách 2:

3 x 3 = 9 ( cm)



Trường Tiểu học Sông Mây
Họ và tên:…………………..
………………………………
Học sinh lớp : 2…

Chữ ký giám thị
GT 1:

ĐỀ KIỂM TRA GHKII
Môn : Toán
Năm học : 2012-2013
Thời gian : ………..........

GT 2:

Nhận xét

Điểm

Chữ ký giám khảo
GK 1:
GK 2:

1.1Câu1 : Viết các tổng thành tích rồi tính
2+2+2+2+2 = …………………………….
3+3+3= …………………….
11 Câu 2 :Viết phép nhân biết :
a) Các thừa số là 7 và 3 ,tích là 21 :…………………………..
b) Các thừa số là 3 và 4,tích là 12 :……………………….
12 Câu 3 : Tìm thương ,biết số bị chia và số chia lần lượt là :

a) 28 và 4
b) 45 và 5
ĐA: 28:4 = 7
45 : 5 = 9
12 Câu4: Tính
4x3 : 2 =
24:4 +5 =
Đáp án : 12 :2= 6
6 +5 =11
13 Câu 5: Khoanh vào 1 số chấm tròn sau
2

13 Câu 6: Tô màu 1 mỗi hình sau :
3

14 : Câu 7 : Ghi tên các đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng :
A
C
D

B
Đáp án : Đường gấp khúc : ABCD
Đường gấp khúc : BCDE

E

Số thứ tự

Mật mã
Mật mã



×