Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

PHIẾU KIỂM TRA môn TIẾNG VIỆT CUỐI học kì 2 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 4 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC
………………
Họ tên người coi, chấm thi
1.
2.

PHIẾU KIỂM TRA LỚP 2
(Kiểm tra định kì cuối học kì 2)

Tờ số 1

Năm học: 2014 – 2015

Họ và tên học sinh:…………………………….....Lớp: …….

Họ và tên giáo viên dạy: …………………………………….
Môn: TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC.
I. Đọc hiểu : ( 5 điểm) ( Thời gian 20 phút.)
Em hãy đọc thầm đoạn văn dưới đây và khoanh vào trước câu trả lời em cho
là đúng.
Bác Hồ rèn luyện thân thể
Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể . Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác
cũng dậy sớm luyện tập. Bác tập chạy ở ngoài bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác
chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không, có
đồng chí nhắc:
- Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.
- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.
Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Câu chuyện này kể về việc gì ?


A. Bác Hồ rèn luyện thân thể .
B. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.
C. Tập thể dục xong Bác Hồ tắm nước lạnh .
Câu 2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào ?
A. Dậy sớm tập thể dục.
B. Leo núi cao nhất trong vùng .
C. Chạy, leo núi và tắm nước lạnh.
Câu 3. Qua nội dung bài giúp em học được điều gì ?
A. Tập thể dục phải đi chân không.
B. Tập thể dục xong phải tắm nước lạnh.
C. Chăm chỉ tập thể dục và rèn luyện cơ thể sẽ tốt cho sức khỏe.
Câu 4. Bộ phận in đậm trong câu: “Bác tập chạy ở ngoài bờ suối.” trả lời cho câu
hỏi nào ?
A. Là gì ?
Làm gì ?
C. Như thế nào ?

Câu 5. Em có bộ quần áo mới, các bạn khen: Bộ quần áo của bạn đẹp lắm.


* Lời đáp để chọn:
a. Quần áo của tớ bộ nào mà chẳng đẹp.
b. Nó đắt lắm, các cậu đừng có động vào.
c. Cảm ơn các bạn, tớ thích nó lắm.
Câu 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu sau.
a) Các em thiếu nhi lấy nước để tưới cây.
………………………………………………………………..
b) Mắt Bác sáng tựa vì sao.
………………………………………………………………..
c) Vì không nghe lời mẹ, cậu bé đã bị đói và khát.

………………………………………………………………..
d) Bác Hồ gửi lời thăm các cháu thiếu nhi vào dịp Trung Thu.
………………………………………………………………..

II . Đọc thành tiếng: ( 5 điểm) Thời gian cho mỗi em khoảng 2 phút.
GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học trong sách Hướng dẫn
học Tiếng Việt 2 tập 2.

Phần ghi điểm và nhận xét của giáo viên
Theo dõi kết quả kiểm tra
I. Đọc hiểu; Luyện từ và câu.
II. Đọc thành tiếng.
TỔNG ĐIỂM ĐỌC

Điểm

Nhận xét của giáo viên


TRƯỜNG TIỂU HỌC
………………
Họ tên người coi, chấm thi
1.
2.

PHIẾU KIỂM TRA LỚP 2
(Kiểm tra định kì cuối học kì 2)

Tờ số 2


Năm học: 2014 – 2015

Họ và tên học sinh:……………………………...... Lớp:…….

Họ và tên giáo viên dạy: …………………………………
Môn: TIẾNG VIỆT
B/ KIỂM TRA VIẾT. ( 10 điểm)
I. Chính tả. ( 5 điểm) Thời gian 20 phút.
1. Nghe – viết. (4 điểm) Bài "Ai ngoan sẽ được thưởng" . (SGK Tiếng việt 2 tập 2B
trang 32).Viết từ: "Một buổi sáng.....nơi tắm rửa."

2. Bài tập. ( 1 điểm) Điền r, d hay gi vào chỗ trống.
.….a đình

…..ành dụm

.….ầu hỏa

…..a vào

……ành giật

……ầu rĩ

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ( Dành cho giáo viên )
1. Viết đúng chữ quy định, thẳng hàng, ít phạm lỗi chính tả, trình bày sạch đẹp:4
điểm; làm đúng phần bài tập: 1 điểm
2. Các trường hợp còn lại, giáo viên căn cứ bài làm cụ thể của từng học sinh và cân
nhắc cho các mức điểm: 1, 2, 3



II. Tập làm văn :(5 điểm) ( Thời gian 25 phút)
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn 5 – 7 câu nói về một loài cây mà em thích.
Gợi ý:
- Em thích nhất loài cây nào ?
- Cây được trồng ở đâu ?
- Hình dáng của cây (thân, cành, lá, hoa, quả có gì nổi bật)
- Cây có ích lợi gì đối với em và mọi người ?

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ( Dành cho giáo viên )
1. Yêu cầu học sinh viết được một đoạn văn, bám sát gợi ý đã cho ( nêu trên ); mỗi
câu văn dùng từ đúng, không phạm lỗi chính tả, ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch
đẹp: 5 điểm.
2. Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết ở bài làm của mỗi học
sinh, giáo viên cho các mức điểm phù hợp và ghi nhận xét vào khung dưới đây.
Theo dõi kết quả kiểm tra
I. Chính tả.
II. Tập làm văn.
TỔNG ĐIỂM VIẾT
ĐIỂM TRUNG BÌNH CỘNG
ĐỌC VÀ VIẾT

Điểm

Nhận xét của giáo viên



×