Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

26 đề thi toán giữa kỳ 2 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 36 trang )

26 ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TOÁN LỚP 2 (2011 – 2012)
ĐỀ SỐ 1)
Trường:…………………….
Lớp:………………………..
Tên:………………………….

Câu 1. Tính: ( 2 điểm)
3x5=
24 : 4=

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN-KHỐI 2
Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút

4x8=
30 : 5 =

5 x 5=
12 : 3=

Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
39 + 26
………………
………………
………………

56 - 37
………………
………………
………………



Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 24
……………….
……………….

X:4=8
…………………..
…………………..

1 x 5=
20 : 2=

Câu 4. (1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu

A
b/ Khoanh vào

1
3

B

1
số chấm tròn trong hình sau:
5

●●●●●
●●●●●

●●●●●

Câu 5. ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào  trong các phép tính sau:
 x 4 = 12
20 :  = 5

: 6 = 2
5 x  =5

Câu 6. ( 2 điểm)
Trang 1

C


Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
D
G
Đường gấp khúc trên có tên là:………..
2cm
Đường gấp khúc trên có độ dài là:...........
C
4 cm
3cm

E

ĐỀ SỐ 2)
Trường:…………………………………..
Lớp:………………………………………
Họ và tên:………………………………...

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn: TOÁN – KHỐI 2
Thời gian: 60 phút

Bài 1(1 điểm). Tính nhẩm:
3 x 4 = ………….
12 : 2 = ………….
4 x 5 = ………….
15 : 5 = ………….
Bài 2(1 điểm). Tìm x
a. x x 5 = 20
b. x : 5 = 3
....................................
...................................
....................................
...................................
....................................
...................................
Bài 3(1 điểm). Tính?
a. 5 x 7 – 15 = ..............................
b. 2 x 5 + 29 = ................................
......................................................

.....................................................
Bài 4 ( 1 điểm). Viết phép nhân thích hợp
a) 4 + 4 + 4+ 4 = ........................
b) 5 + 5 +5 = ..............................
Bài 5(3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
P
a. Độ dài đường gấp khúc MNP là:
N
2 cm
A. 8 cm
3 cm
4 cm
B. 9 cm
M
C. 10 cm
b. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7 cm, 10 cm và 13 cm
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
c. Đã chia ½ hình nào?
Trang 2


A

B

C

Bài 6(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Bài 7(1điểm). Mỗi can đựng 2 l dầu. Hỏi 10 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:

Bài 8(1điểm). Có 18 là cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy lá cờ?
Bài giải:

ĐỀ SỐ 3)
Trường : ............................................
Lớp: ..............................................
Họ tên : .............................................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN – Khối 2
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian : 60 phút.

Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm)
2 x 3 = …….
3 x 6 = ……
4 x 7 = ……..
5 x 2 =……..
8 : 2 =……...
21 : 3 =……..
12 : 4 = …….

20 : 5 = ……..
Bài 2: Tính (1 điểm )
a/ 4 x 5 – 18 = ……………….
b/ 2 x 8 + 10 =…………….
=………………..
=…………….
Bài 3: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a/ 4 x 1
12 : 3
b/ 5 x 3
3x5
Trang 3


c/ 10 : 2
2x5
d/ 3 x 6
8:2
Bài 4 : Tìm x (1 điểm)
a/ X x 3 = 27
b/ X : 2 = 5
……………
……………..
……………
……………..
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a/ 15cm : 3= ………..cm
b/ Đồng hồ chỉ ………giờ …….phút

10

9

11

12

1
2
3

8
7

6

5

4

Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ Đã tô màu vào một phần mấy của hình :

A. 1
2

B. 1
3

C. 1
4


b/ Độ dài đường gấp khúc hình bên là:
A. 10 cm
B.12 cm
C.11cm

2 cm

4 cm
5 cm

Bài 7: (2 điểm)
a/ Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện?
Bài giải
……………………………………..………………………….
…………………………………….………………………….
…………………………………….…………………………..
b/ Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilôgam gạo?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..
ĐỀ SỐ 4)
Trang 4


Trường:……………...............................
………………………………
Lớp:…………………………………..


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Họ và tên:
MÔN: Toán. Lớp 2
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 90 phút.

Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm)
3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = ……..;

5 x 7 =…… ;

16 : 2 = …… ; 30 : 3 = ……

; 32 : 4 = …… ;

Bài 2:Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 4 x

= 20

b/ 25 :

Bài 3: Tính :

(2điểm)

a) 3 x 7 + 10 = ……………

2 x 3= ….
45 : 5 =…… ;


(1điểm)
=5

10 : 2 + 17 =

……………

……………
……………..

b) 36 + 19 – 15 = ………….

52 – 18 + 20 = ……………

…………..

……………

Bài 4: Tìm X (2 điểm ).
a) X x 4 = 32

b) X : 5 = 5

………………

………………

………………


………………

Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a) Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A. 1

B.

1

2
b) Hình nào đã tô màu

C.

3

1
4

1
3

A
B
C
Bài 6: Dựa vào hình vẽ bên. Tính độ dài đường gấp khúc (1điểm )
Trang 5



5 cm
4 cm

6 cm
Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
Bài 7:( 1 điểm ).
a) Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu. ( 1 điểm ).
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………

ĐỀ SỐ 5)
Trường: ……………………... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Lớp : …………………………
MƠN : TỐN – KHỐI 2
Tên : …………………………
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Bài 1: (2 điểm).
a./ Tính nhẩm :( 1 điểm)
3x4=
4x7=

b./ Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm).
99 là số lớn nhất có 3 chữ số
4 +4 +4 + 4 = 4 x 4
¨

36 : 4 =
¨

Bài 2: (1 điểm) . Điền dấu thích hợp vào ô trống.
a./ 4 x 6 ¨ 4 x 5
b./ 4 x 7 ¨ 3 x 10
1

Bài 3: ( 1 điểm) : Đã tơ4màu

hình nào ? (1 điểm)
Trang 6

24 : 3 =


C

A

A.

1

B.


4

1

C.

5

Baøi 4 : (2 ñieåm) Tính
12 : 2 + 29 = ……………
=……………
4 x 5 – 18 =…………….
= …………….

2

5 x 3 – 14 = ………………..
= ………………..
2 x 8 + 29 =…………………
= …………………

Baøi 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 ñieåm)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
D

B
a ./ 14cm

1


4 cm
3 cm

7 cm

b ./ 9cm
A
c ./ 7cm
C
Baøi 6: ( 1 ñieåm) Tìm X
3 x X = 15

X:2=5

……………………..
………………………

……………………..
………………………

Baøi 7: (1 ñieåm)
Tính chu vi hình tam giác sau:
3 cm

7 cm

6 cm
Trang 7



Baøi giaûi
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
………………………….
Bài 8 (1 điểm)
Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện?
Baøi giaûi
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
…………………………..
ĐỀ SỐ 6)
Trường: ...................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: ........................................
MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên: ...............................
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút

Bài 1:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10,12,….., ……,…….,……..,……..
b) 21,24,……,…….,…….,…….,……
Bài 2:( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 1 tuần lễ
B. 1 ngày
C. 1 giờ
b/. 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 90
C. 120
Bài 3:( 1 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp
4 x 6…… 4 x3
3 x10……5 x10
2 x 3 ……. 3 x2
4 x 9 …… 5 x4
Bài 4( 2 điểm) Tính nhẩm
8:4=
3:3=
3x6=
50 : 5 =
12 : 4 =
3 x 9=
5x2=
5x5=
Bài 5 :( 1 điểm) Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm
4cm

4cm


4cm

Trang 8


Bài giải
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X
a/. X x 3 = 15
……………………
……………………
……………………

b/. x – 15 = 37
………………….
………………….
………………….

Bài 7:( 2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu
quyển truyện?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………

……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 8:( 1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng
……………………………………………………………………………………………

ĐỀ SỐ 7)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-LỚP
Họ tên:........................................................
2
Lớp:.....Trường:...........................................
Năm học:2010-2011
MÔN :TOÁN
Thời gian :40phút (không kể thời
gian giao đề)
...........................................................................................................................
1/Tính nhẩm.(2điểm)
5x7=…
24 : 8= …

40 : 4 =…
4 x 9 =…

3 x 5 =…
35 : 5 =…
Trang 9

2 x 9 =…
14 : 2 =…



2/ Tính (3điểm)
a) 5 x 9 – 16 = ................
.....................................
c) 20 cm : 4 =...................
3/Tìm x (2điểm)
a) x x 5 = 25
...............................
...............................

b)18 : 3 + 5 = ...................
.....................................
d) 4dm x 6 =.....................
b) x : 4 = 16
..................................
..................................

4/Có một số học sinh xếp đều vào 3 tổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhiêu học
sinh?(2 điểm)
Bài giải
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................
5/Tìm hai số biết tích của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4.(1điểm)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

......................................................................................................
ĐỀ SỐ 8)
Trường tiểu học
Bài kiểm tra định kì giữa học kỳ Ii
Long Xuyên
Môn: Toán - Lớp 2
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1điểm)
a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
b Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9.
B. 19
C. 29.
D. 51
Trang 10


c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:
A. 15
B. 4
C. 9

D. 5


d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,….,…..
A. 25, 26
B. 27,28
C. 27, 30
Câu 2: (1điểm)
a. Hình nào có 1
5

D. 28, 33

số ô vuông được tô màu.

A

B

C

D

b. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện?
A. 50quyển
B. 45 quyển
C. 40quyển
D. 35 quyển
Câu 3: (1điểm)
b) Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
A. 3 ;


B. 4

C. 5 ;

D. 6

c) Số hình tam giác có trong hình bên là :
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 4: Tính nhẩm (2 điểm)
3 x 8 = ............

6 x 1 = ............

5 x 5 = ...........

20 : 5 = ..........

18 : 2 = ...........

0 : 4 = ............


18 : 3 + 8 = ......

4 x 7 - 5 = …….

Câu 5: (2điểm)Điền vào chỗ chấm :
a) Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) , (3) vào chỗ chấm :
4cm
A

H

K

B
C

3cm

M
P

(1)………….…

N

5cm

(2)………………

E


G
P

Q

(3)………………

b) Độ dài của đường gấp khúc (2) là :
.............................................................................................................................................
Trang 11


.............................................................................................................................................
Câu 6: (2điểm)
Có một số quả cam được xếp đều vào 6 chiếc đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi tất cả có bao
nhiêu quả cam ?
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 7: (1điểm)
An có một số quả bóng, An cho bạn 7 quả nhưng bạn đã trả lại An 4 quả thì số bóng
của An có là 13. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu quả bóng ?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 9)
I.Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 ( 0,5Đ): Số 805 đọc là
A: Tám trăn không năm
B: Tám không năm

C: Tám trăn linh năm

BÀi 2 ( 0,5Đ) Số “ Bốn trăm mười sỏu” viết là
A: 461
B: 416

C: 614

Bài 3 ( 0,5Đ) Kết quả đỳng của phộp đổi 1km = .…m.
A: 1000m
B: 100m

C: 10m

Bài 4 ( 0,5Đ) Điền dấu thích hợp vào ô trống 509
A: <
B: =

C: >

509


Bài 5 ( 0,5Đ) Kết quả đúng của phép tính 5x9 là
A: 35
B: 45

C: 55

Bài 6 ( 0,5Đ) Kết quả đúng của phép tính 30:5 là
A: 2
B: 4

C: 6

Trang 12


Bài 7 ( 0,5Đ) Số liền trước của số 379 la
A: 378
B: 380

C: 381

Bài 8 ( 0,5Đ) Số liền sau của số 909 la
A: 910
B: 990

C: 1000

Bài 9 ( 0,5Đ) Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào?
A: Trăm
B: Chục


C: Đơn vị

Bài 10 ( 0,5Đ) Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, bao nhiêu hình tan giác.
A. 3 hình chữ nhật và 3 hình tam giác
B . 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác
C. 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác
II. Trắc nghiệm tự luận
Bài 1 ( 2 Đ) Đặt tính rồi tính
79 + 13
413 + 235
62 – 18
957 - 435
Bài 2 ( 2Đ) Tìm x
x x 5 = 40
x + 10 = 35
x :3=5
x - 25 = 15
Bài 3 ( 1Đ) : Một con mương dài 98 một đó sửa 37 một . Hỏi con mương cũn lại bao nhiờu
một chưa sửa.

ĐỀ SỐ 10)
PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI

Ngày kiểm tra.... / ... / 2012

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
Giữa học kì II. Năm học 2011 - 2012
(Thời gian 40 phút, không kể thời gian giao đề )


Bài 1. Tính (2 điểm)
Trang 13


2× 8= ...

4× 7=...

12 : 4 = . . .

45 : 5 = . . .

3 ×5 = . . .

5× 4=...

15 : 5 = . . .

50 : 5 = . . .

2 ×7 = . . .
16 : 2 = . . .

2 ×20 = . . .
18 : 2 = . . .

2 ×9 = . . .
20 : 2 = . . .


Bài 2. Số

? (2 điểm )

14 : 2 = . . .
2 ×8 = . . .

B
Bài 3. (2 điểm)
Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
D
..........................................................................................
..........................................................................................

4cm

4 cm
4 cm

.......................................................................................... A
C
Bài 4. (2 điểm)
Lớp 2A trồng được 6 cây bàng. Lớp 2B trồng được gấp 3 lần số cây bàng của lớp 2A.
Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây bàng ?
Bài giải
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............

.....................................................................................................................................................
...
Bài 5. Tô màu

1
mỗi hình sau. (2 điểm)
4

ĐỀ SỐ 11)
Họ và tên HS :
..............................................

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Trang 14

Điểm :


Lớp : 2 ........
Trường TH Số 2 Nam Phước

Năm học : 2010 - 2011
Thời gian : 40 phút

Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 x 6 = ….
5 x 7 = …..
4 x 9 = ....
2 x 5 = ...

Bài 2 (1điểm): Tính :
4 x 8 - 7 = .......................
= .......................
Bài 3 (2 điểm): Tìm X , biết
3 x X = 21
……………………………………
……………………………………
Bài 4 (1 điểm): Tô màu

GK(ký) :

24 : 4 = …..
35 : 5 = …..
18 : 3 = .....
12 : 4 = ...
36 : 4 + 19 = ......................
= ......................

X:6=4
……………………………………
……………………………………

1
số hình.
3










Bài 5 (2 điểm): Có 45 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?
Tóm tắt :

Bài giải

Bài 6 (2 điểm): Cho tứ giác ABCD ( như hình vẽ)
a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tam
giác và 2 hình tứ giác.

Bài
giải : ..................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Trang 15


ĐỀ SỐ 12)
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN:TOÁN KHỐI 2
Điểm
(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: ……………………………… Lớp 2……

Bài 1. Tính nhẩm:
4 x 3 =….. 2 x 8 =….. 3 x 9 =…..
12: 4 =….. 16: 2 = ….. 27: 3 =…..

5 x 4 =…..
20: 5 =…..

Bài 2. Tính:
36 +14 -28 =
72- 36 +24 =

16kg : 4 kg =
5kg x 6 kg =

10dm x 2dm =
21dm : 7dm =

Bài 3. Tìm y:
a) 7 x y =35
b) y : 4 = 9
…………………
………………..
…………………
………………..
…………………
………………..
Bài 4. Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa ?
Bài giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................

Bài 5. Hãy khoanh vào

1
số con Thỏ.
2

ĐỀ SỐ 13)
Điểm

Trường: Tô Vĩnh Diện
KIỂM TRA GIỮA HỌC
Họ,
KỲ II
tên : ..........................................
Năm học: 2010-2010
Lớp : 2A ............................
MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ..../ 3 / 2011
Thời gian làm bài : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm)
Trang 16


Bài 1: 4 x 5 = ?
a. 20
b.21
c. 22
Bài 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12 số 12 được gọi là:
a. Số hạng
b. Thừa số

c. Tích
Bài 3: 5 x 3 + 10 = ?
a. 25
b. 15
c. 20
Bài 4 : Trong phép chia: 27 : 3 = 9 . Số 9 được gọi là:
a. Số bị chia
b. Số chia
c. Thương
Bài 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 x 8 …..36 là:
a. >
b. <
c. =
Bài 6: 28 : 4 = 7 số 28 được gọi là:
a.Số bị chia
b.Số chia
c.Thương
Bài 7: 4kg x 6 = ?
a. 24
b. 24kg
c.28kg
Bài 8: X x 2 = 10
a. X = 3
b. X = 4
c. X = 5
Bài 9: 5 x 2 = 2 x …số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 5
b.2
c. 10
Bài 10: Mai cĩ 9 cái kẹo, Mai cho Lan 1/3 số kẹo. Hỏi Lan cĩ mấy cái kẹo?

a. 2
b. 3
c. 4
III. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 11: Tìm y:
a) 25 + y = 40
b) y x 4 = 32
………………………………………..
……………………………………………
………………………………………..
…………………………………………..
Bài 12: Cô giáo có 40 cuốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cuốn vở?
Bài giải
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐỀ SỐ 14)
Trường :
Lớp: 2
Họ và tên:…………………………

KỲ THI KTĐK.GHK II
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán

Chữ kí GT

STT

Phần làm bài của học sinh (Thời gian: 40 phút)

…./2đ

Phần A: ( 2 điểm )
* Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong các bài tập
sau:
Bài 1. 5dm =…..cm:
Trang 17

SMM


A. 50
Bài 2. Một giờ chiều còn gọi là;
A. 15 giờ.
B. 13 giờ.
Bài 3.

B. 5

C. 15

C. 16 giờ.

Số hình tam giác trong hình vẽ là?
A. 4
B. 5
C. 3

Bài 4. Chữ số nào thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
9:

=9
A. 9
B. 0
C. 1
Phần B: (8điểm)
…/1đ
…/2đ
…/2đ

…./1đ

…./2đ

Bài 1 :Tính nhẩm.
a. 8 : 4 =…………
b. 4 x 4 =...............
Bài 2: Tìm y:
a. y : 2 = 4

b. 5 : 1 = ………..
d .0 : 3 = ……………………
b. 3 x y = 18

Bài 3: tính:
a. 4x 2 x 1= ………………..
= ………………

b. 3 x 5 + 10 =……………..
=……………….


Bài 4: Có 28 quả cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quả cam?
GIẢI
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
a.

5

:5

x0
Trang 18


0

b.

:4


ĐỀ SỐ 15)
Trường:…………………….
Lớp:………………………..
Tên:………………………….
Điểm

+ 15

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN-KHỐI 2
Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Nhận xét
Ngưới coi:……………………...
Người chấm:…………………...

Câu 1. Tính: ( 2 điểm)
3x5=
24 : 4=

4x8=
30 : 5 =

5 x 5=
12 : 3=

Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
39 + 26
………………

………………
………………

56 - 37
………………
………………
………………

Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 24
……………….
……………….

X:4=8
…………………..
…………………..

1 x 5=
20 : 2=

Câu 4. (1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu

A
b/ Khoanh vào

1
3

B


1
số chấm tròn trong hình sau:
5

●●●●●
●●●●●
●●●●●

Trang 19

C


Câu 5. ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào  trong các phép tính sau:
 x 4 = 12
20 :  = 5

: 6 = 2
5 x  =5

Câu 6. ( 2 điểm)
Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
D

G
Đường gấp khúc trên có tên là:………..
2cm
Đường gấp khúc trên có độ dài là:...........
C
4 cm
3cm
E

ĐỀ SỐ 16)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
(THỜI GIAN LÀM BÀI :35 PHÚT )
Bài 1 : Tính nhẩm: (3đ):
3 x 5 = .......
4 x 6 = ........
5 x 3 = ........
18 : 3 = ........
30 : 5 = ........
40 : 4 = ........
Bài 2 : Ghi kết quả tính:(2đ):
4 x 8 + 8 = ..........
Trang 20

2 x 9 = ........
28 : 4 = ........
12 : 2 = ........

8 x 1 = ........
0 : 7 = ........
9 x 0 = ........


3 x 9 - 7 =..........


5 : 5 x 0 =...........

0 : 4 + 9 = .........

Bài 3 : Tìm X: (2đ)
X x 5 = 20
.................................
................................

X : 4 = 4
.................................
..................................

Bài 4: (2đ) Có 28 bông hoa xếp đều vào 4 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?
Giải
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Bài 5: (1đ) Hãy viết một phép tính nhân để tính chu vi tam giác ABC.
Có các cạnh như hình vẽ dưới đây:

3cm

3cm

Bài giải

.................................................................................
................................................................................
.................................................................................

3cm
ĐỀ SỐ 17)
Trường TH Tân Hòa 1
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : Hai / . . .

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: Toán , lớp 2
Năm học : 2010 – 2011
Ngày kiểm tra: 10/03/2011
Thời gian: 40 phút

A/- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a/. Kết quả của phép tính: 37 + 59 = . . . . . . là
A. 95 ;
B. 96 ;
C. 86 ;

D. 87

b/. Kết quả của phép tính: 62 – 34 =. . . . . . là
A. 38 ;
B. 36 ;
C. 96 ;


D.

Câu 2:
a/. Kết quả của : 5 X 7 + 10 = . . . . . là
A. 35 ;
B. 25 ;
b/. Kết quả của :
A. 15 ;
Câu 3:

4 X 7 – 13 = . . . . . là
B. 14 ;

28

C. 45 ;

D. 55

C. 5

D. 41

Trang 21

;


a/. 5 X x = 25 Kết quả tìm x là.
A. 20 ;

B. 5 ;
C. 30 ;
b/. x : 3 = 5 Két quả tìm x là.
A. 2 ;
B. 8 ;
C. 16 ;
Câu 4 :
a/. Chữ cái nào đúng ở dưới hình đã tô số ô vuông
a.

b.

c.

d.

A. a

B. c

C. b

D. 6
D. 15

D. d

b/. Độ dài đường gấp khúc ( theo hình vẽ) có độ dài bao nhiêu?

A. 22


B. 24

B/. Làm các bài tập sau:
1/. Tính nhẩm:
5x7=
5x9=
2/. Đặt tính rồi tính:

C. 23

D. 25

16 : 4 =
24 : 4 =

27 + 13
35 + 18
45 – 27
63 - 18
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3/. Viết số vào chỗ trống:
a. 25 : …… = 5
b. 3 x ……. = 18
4/. Bài toán:
Trang 22



Lớp 2A có 45 học sinh chia đều 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải

ĐỀ SỐ 18)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ATÚC
Họ và tên:..........................................
Lớp 2................................................

Bài 1. Tính nhẩm :
2 x 3 = …… ;

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Đề số 1)
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2010 - 2011
Ngày kiểm tra:....................Ngày trả bài:............

(2 điểm)
3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = ……..; 5 x 7 =…… ; 4 x 3= ….

16 : 2 = …… ; 30 : 3 = ……

; 32 : 4 = …… ; 45 : 5 =…… ; 28 : 4 =…

Bài 2. Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm:

(1điểm)


4x

= 20

25 :

=5

28 -

= 10

85 +

= 95

Bài 3. Tính :

(2điểm)

a) 3 x 7 + 10 = ……………

2 x 9 – 17 =

……………

……………
……………..

b) 36 + 19 – 15 = ………….


52 – 18 + 20 = ……………

…………..

……………

Bài 4: Tìm x ( 1 điểm ).
a) x x 4 = 32

b) x : 5 = 30

………………

………………

………………

………………

Trang 23


Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
b) Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A

1
2


B.

c) Hình nào đã tô màu

1
3

C.

1
4

1
3

A
B
C
Bài 6: Tính độ dài đường gấp khúc xem hình vẽ bên (1điểm )

5 cm
4 cm

6 cm

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………Bài 7 ( 2 điểm ): Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can như thế

đựng bao nhiêu lít dầu.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
d) Có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh .( 1 điểm ).
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trang 24


…………………………………………………………………………………………………
…………………
ĐỀ SỐ 19)
Họ và tên HS:…..
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
……………………
GIỮA HỌC KỲ II
Lớp:……Trường TH Lê Thị Hồng
Môn: TOÁN– Lớp 2
Gấm
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2010 – 2011
Ngày kiểm tra:……./ 03 /
Số BD:……Số thứ tự bài:
2011
………….


Chữ ký giám thị
Số mật mã

Bài 1. (1 điểm) Điền kết quả đúng vào ô trống
3 x 4 =

15 : 3 =

2 x 7 =

18 : 2 =

Bài 2. (1 điểm)
a.Khoanh vào 1/3 số bông hoa

b.Khoanh vào kết quả đúng.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
B

4cm
A

3cm
C

7cm

D


10cm
B. 16cm
C. 17
D. 14 cm
Bài 3. (1 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng
a) Hình bên có mấy hình tam giác
A. 3
B. 5
C. 7
b) Trong hình bên có mấy hình tứ giác
A. 5
B. 2
C. 8
Bài 4. (2 điểm)Tính
3 x 5 - 9 =

……….
……….

28 : 4 + 21 = …….
……..
Trang 25


×