TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM SUPER-T
THÁI HOÀNG DUY - CẦU ĐƯỜNG BỘ K45 - ĐH GTVT CS2 - 0983052385
MỤC LỤC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
SỐ LIỆU THIẾT KẾ
THIẾT KẾ CẤU TẠO
TÍNH DẶC TRƯNG HÌNH HỌC DẦM SUPER - T
TÍNH HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA CÁC MẶT CẮT DẦM
TÍNH TOÁN MẤT MÁT ỨNG SUẤT
TÍNH DUYỆT THEO MÔMEN
TÍNH DUYỆT THEO LỰC CẮT VÀ XOẮN
TÍNH DUYỆT BẢN MẶT CẦU VÀ DẦM NGANG
Hướng dẫn sử dụng: Nhập số liệu thiết kế vào những ô màu vàng
3052385
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Chiều dài toàn dầm
Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối
Khẩu độ tính toán
Tải trọng thiết kế
Mặt xe chạy:
Lề người đi
Lan can
Dải phân cách
Tổng bề rộng cầu
Dạng kết cấu nhịp
Dạng mặt cắt
Vật liệu kết cấu
Công nghệ chế tạo
Cấp bê tông
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
38
0.35
37.3
B1=
B2=
B3=
B4=
8
1.5
0.5
0.25
B=
12.5
Hoạt tải HL93
Tải trọng người 3Kpa
B=B1+2B2+2B3+2B4
Cầu dầm
Super T
BTCT dự ứng lực
Căng trước
Dầm chủ
Bản mặt cầu
Tỷ trọng bê tông
Loại cốt thép DUL: tao thép Tao 7 sợi xoắn đường kính
Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn
Thép thường G60
Quy trình thiết kế
L=
a=
Ltt=L-2a
f'c1=
f'c2=
c =
D ps =
f pu =
fu =
fy =
40
35
2450
15.2
1860
620
420
22TCVN 272-05
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
m
m
m
m
m
m
m
m
Mpa
Mpa
kg/m3
mm
Mpa
Mpa
Mpa
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
II.THIẾT KẾ CẤU TẠO
2.1.Lựa chọn kích thước mặt cắt ngang cầu
Số lượng dầm chủ
B
B
Nb
2m
2.5m
B/2m =
B/2.5m=
6.25
=>
5
S 2m 2.5m
Khoảng cách giữa hai dầm chủ
Nb=
6 dầm
S=
2040 mm
Lề người đi đồng mức với mặt cầu phần xe chạy, và được ngăn cách với nhau bằng gờ phân cách
Bố trí dầm ngang tại các vị trí gối cầu: 2 mặt cắt
Nn=
Số lượng dầm ngang: Nn=(Nb-1).2
10 dầm
Phần cánh hẫng: Sk=(B-(Nb-1)S-0.15*2)/2
Sk=
1m
Chiều dày trung bình của bản
hf=
18 cm
Lớp BT atphal
t1=
75 mm
Lớp phòng nước
t2=
5 mm
2.2.Thiết kế dầm chủ
Đoạn cắt khấc:
Đoạn dầm đặc:
Chọn chiều cao dầm chủ H
0.45L=
1.71
=>
L/18= 2.11111
Lck=
800 mm
Ldac=
1200 mm
0.045L=
m
Chọn H=
1.75 m
m
2.2.1.Mặt cắt ngang dầm trên gối
Chiều cao dầm SuperT:
Bề rộng bầu dầm dưới
H'=
b'1=
800 mm
890 mm
Chiều cao cánh dầm
h1=
100 mm
Chiều cao vút trên
h2=
75 mm
Bề rộng vút trên
b8=
100 mm
Bề rộng cánh dầm
b2=
2000 mm
H=
b1=
1750 mm
700 mm
Chiều cao cánh dầm
h1=
100 mm
Chiều cao vút trên
h2=
75 mm
Bề rộng vút trên
b8=
100 mm
Bề rộng cánh dầm
b2=
2000 mm
2.2.3.Mặt cắt ngang dầm tại giữa nhịp
Chiều cao dầm Super T
Bề rộng bầu dầm dưới
H=
b1=
1750 mm
700 mm
b4=
80 mm
b5=
226 mm
Chiều cao bầu dưới
h6=
210 mm
Chiều cao vút dưới
h5=
50 mm
h4=
300 mm
2.2.2.Mặt cắt ngang dầm tại đoạn cắt khấc:
Chiều cao dầm Super T
Bề rộng bầu dầm dưới
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
=
1750 mm
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
Chiều cao sườn
h3=
1015 mm
chiều cao vút trên
h2=
75 mm
chiều cao cánh dầm
h1=
100 mm
bề rộng vút trên
b8=
100 mm
Bề rộng bản cánh trên
b6=
567.5 mm
b7=
865 mm
b2=
2000 mm
h=H+hf=
1930 mm
Vh=
25 mm
Vb=
25 mm
Hnd=H'=
800 mm
tdn=Lck=
800 mm
a'dn=
995 mm
adn=
1340 mm
Bề rộng vút trên
avdn=
100 mm
Cao vút trên:
hvdn=
Chiều cao toàn dầm
2.3.Cấu tạo dầm ngang
Chiều cao dầm ngang:
Bề dày dầm ngang:
Chiều dài dầm ngang:
Diện tích mặt cắt dầm ngang:
Adn (a 'dn a vdn ).hvdn
2
1.00106 m
'
a dn
2.a vdn a dn
.( H dn hvdn )
2
tdn
Hdn
Hdn
hvdn
a'dn
hvdn
avdn
Adn
75 mm
2
1001063 mm
adn
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
III.TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC DẦM SUPER-T
Xét mặt cắt đặc trưng gồm:
Mặt cắt gối :
x0=
0m
Mặt cắt tại chỗ thay đổi tiết diện:
x1=
1.45 m
Mặ cắt không dính bám 1:
x2=
3m
Mặt cắt không dính bám 2:
x3=
6m
x4=Ltt/2
18.65 m
Mặt cắt L/2:
Trong quá trình tính toán ta sẽ qui đổi tiết diện Sper-T về tiết diện đơn giản hơn để
thuận tiện cho việc tính toán
3.1.Mặt cắt trên gối X0:
3.1.1.Tiết diện nguyên khối:
bt0
ht0
h2
H'-h1 h1
b2
h0
b8
bw0
b'1
Ta qui đổi theo nguyên tắc sau:
b 2 bt 0 =
2000 mm
H ' h0 =
800 mm
b2 .h1
ht 0
H ' h1 h2
1 '
2
.
b
2
.
1
2
10
H ' h1 h2
bw0 b1'
10
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
2.b8 .h2
=
141.813 mm
H ' h1 h2 / h0 ht 0 =
904.473 mm
bt 0
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
2000
100
800
75
141.8
2000
904.5
890
Diện tích của tiết diện nguyên khối:
A1g 0 ht 0 .bt 0 ( h0 ht 0 ).bw 0
= 878938.4 mm2
=
0.879
=
1.222
180
2040
100
800
75
141.8
S=2040
700 100
hf=180
3.1.2.Tiết diện liên hợp
Ta qui đổi theo nguyên tắc tương tự:
904.5
890
Diện tích của tiết diện liên hợp:
Ag20 A1g 0
Ecban
.S .h f
Ecdam
= 1222270 mm2
Trong đó: Ecban/Ecdam là tỷ lệ mô đun đàn hồi giữa bản mặt cầu và dầm chủ
c =
Tỷ trọng của bê tông
2450 kg/m3
f cb'
Cường độ chịu nén của bê tông làm bản mặt cầu
=
Môđun đàn hồi của bản mặt cầu:
Ecban 0.43
1.5
c
f
'
cb
2040
= 308497.5 Mpa
Cường độ chịu nén của bê tông làm dầm chủ
Môđun đàn hồi của dầm chủ:
Ecdam 0.43 c1.5
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
E cban
=
E cdam
f dc'
35
f dc'
=
40
= 329797.7 Mpa
0.935
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
3.2.Mặt cắt tại chổ thay đổi tiết diện X1:
3.2.1. Tiết diện nguyên khối:
bt1=2000
H=1750
ht1=141.8
H=1750
H-h1=1650
b8=100
h2=75
h1=100
b2=2000
b1=700
Qui đổi:
b 2 bt 1
=
H const=
2000 mm
1750 mm
b2 .h1
ht1
bw1=1025.9
H ' h1 h2
1 '
2. b1 2.
2
10
2.b8 .h2
=
141.813 mm
H h1 h2
bw1 b1'
H h1 h2 / H ht1 =
10
1025.88 mm
bt1
Diện tích tiết diện nguyên khối :
A1g1 ht1.bt1 ( H ht1 ).bw1
= 1933438 mm2
=
1.933
b1=700
H=1750
hf=180
S=2040
ht1=141.8
h2=75
b8=100
H-h1=1650
h1=100
S=2040
H=1750
hf=180
3.2.2.Tiết diện liên hợp
bw1=1025.9
Diện tích tiết diện liên hợp:
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
Ag21 A1g1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
Ecban
.S .h f
Ecdam
2276770 mm2
=
2.277 m2
b6
ht4=116.5
3.3.Mặt cắt giữa nhịp X4:
3.3.1. Tiết diện nguyên khối:
b6
b8
h3
Vb
h2
Vh
h1
b7
bt4=1135
bw4=159.5
H
b5
hb4=360.6
h5
h6 h4
b4
b1
qui đổi:
bt 4 2 b6
bb4=360.6
1135 mm
700 mm
bb 4 b1
H h1 h2
ht 4 b2 .h1 b1 2.
b8 .h2 2b5 b4 h3 / 10h1 h2 2.vb .v h / bt 4
10
=
116.52 mm
h h5 h6
hb 4 b1 4
h4 h5 h6 b4 2.b5 h4 b5 h5 / b1
10
bw 4
=
360.657 mm
=
159.488 mm
h h5 h6
h
h
3 .h3 2b4 2b5 3 h3
b1 2. 4
10
10
10
H ht 4 hb 4
Diện tích tiết diện nguyên khối :
A1g 4 bt 4 .ht 4 bb 4 .hb 4 ( H ht 4 hb 4 ).bw4 =
=
587710 mm2
0.588 m2
3.3.2.Tiết diện liên hợp
S=2040
hf=180
ht4=116.5
H
b5
h2
b8
h3
Vb
Vh
hf=180
S=2040
bw4=159.5
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
b1
hb4=360.6
h5
h6 h4
b4
bb4=360.6 LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
b1
hf
ht4=1
hb4=360.6
h5
h6 h4
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG
F1
b4
H
h3
b5
bw4=159.5
GVHD: HỒ XUÂN NAM
bb4=360.6
Diện tích tiết diện liên hợp:
Ag2 4 A1g 4
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
Ecban
.S .h f = 931042.1 mm2
Ecdam
=
0.931 m2
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
GVHD: HỒ XUÂN NAM
h0
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
GVHD: HỒ XUÂN NAM
800
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
800
180
m2
m2
Mpa
Mpa
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
GVHD: HỒ XUÂN NAM
H=1750
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
H=1750
hf=180
m2
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
2.vb .v h / bt 4
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
IV.TÍNH HỆ SỐ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG
4.1.Hệ số phân làn
Số làn xe thiết kế:
B1
3.5m B1 7 m
2 6m B1 7 m
nlan
=>
nlan 2
1 B1 6m
Hệ số làn:
1.2 nlan 1
mlan
1 nlan 2
=>
0.85 nlan 3
mlan
1
0.65 nlan 3
4.2.Hệ số phân bố hoạt tải theo làn đối với mômen
Tỷ lệ mô đun đàn hồi giữa bản mặt cầu và dầm chủ:
Ecban
=
Ecdam
0.935
4.2.1.Hệ số phân bố hoạt tải đối với mômen trong các dầm giữa
Kiểm tra hệ số phân bố thỏa mãn tiêu chuẩn 22TCN - 272 -05 đối với phạm vi áp dụng
của phương pháp tra bảng
GÍA TRỊ(mm)
2040
S =
1750
H =
Ltt = 37300
6
Nb =
PHẠM VI ÁP DỤNG
1800 S 3500(mm)
450 H 1700(mm)
6000 Ltt 73000(mm)
Nb 3
KIỂM TRA
THỎA
KHÔNG THỎA
THỎA
THỎA
Kết luận: Không nằm trong phạm vi áp dụng
=> Phải dùng phương pháp đòn bẩy
4.2.1.1.Phương pháp tra bảng:
Với dầm Super T, Hệ số phân bố ngang được tính theo công thức sau:
* Với 1 làn thiết kế chịu tải
0.25
S.H
. 2
Ltt
0.35
S
(m.g)
910
SI
M
=
0.29855
=
0.49509
=
0.49509
* Với 2 làn thiết kế chịu tải
S S .H
(m.g ) MI
. 2
M
1900 Ltt
0.6
0.125
I
SI
MI
=> ( m. g ) M max ( m. g ) M , ( m. g ) M
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MƠN HỌC: CẦU BÊ TƠNG F1
GVHD: HỒ XN NAM
4.2.1.2.Phương pháp đòn bẩy:
1800
1200
1800
TH 2
Xe thiế
t kế
1800
Tả
i trọng là
n
TH 1
3000
S=2040
y'3
y'1
S=2040
1
y'2 y'5
y'4
Hình 4.2.1.2 sơ đồtính củ
a phương phá
p đò
n bẩ
y đố
i vớ
i dầ
m giữ
a
* Với 1 xe tải thiết kế
S 900
.1
=
S
1
mlan . ( y1. y 2' ) =
2
y1' y 2'
(m.g ) SI
M LL
0.55882
0.67059
* Với 2 xe tải thiết kế
y3'
S 1800
.1
S
y 4'
y5'
S 1200
.1
S
y 6'
=
0.11765
=
1
=
0.41176
=
0
1
g HL12 mlan . ( y3. y4' y5' y6' )
4
= 0.38235
I
SI
MI
=> ( m. g ) M LL max ( m. g ) M LL , ( m. g ) M LL =
0.67059
* Với tải trọng làn:
Thiên về an toàn coi tải trọng làn theo phương ngang cầu là tải trọng tập trung.
I
( m .g ) M
1 .2 1
lan
SVTH: THÁI HỒNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỢ K45
THIẾT KẾ MƠN HỌC: CẦU BÊ TƠNG F1
I
( m .g ) M
GVHD: HỒ XN NAM
1 .2 1 =
lan
1.2
4.2.1.3.Lựa chọn hệ sớ phân bớ mơmen để thiết kế
I
I
(m.g ) M max (m.g ) M
, (m.g ) M
LL
=
0.67059
I
I
( m . g ) M lan max ( m . g ) M
, ( mg ) M
lan
=
1.2
4.2.2.Hệ sớ phân bớ hoạt tải đới với mơmen của dầm biên
4.2.2.1.Với 1 làn thiết kế : sử dụng phương pháp đoàn bẩy để tính
Xét cho xe tải thiết kế và xe hai trục: vì khoảng cách của hai trục bánh xe theo phương
ngang của hai loại xe này là như nhau nên có chung mợt hệ sớ phân bớ ngang
600
B3
B2=1500
150
Xe thiế
t kế
B4
PL
Sk
1800
3000
S=2040
Tả
i trọng là
n
X2
1
y4
y2
y5
y3
y1
Hình 4.2.2 sơ đồtính củ
a phương phá
p đò
n bẩ
y đố
i vớ
i dầ
m biê
n
x
y db ( x)
Phương trình tung đợ đường ảnh hưởng:
S
Mợt làn thiết kế => hệ sớ làn m =
1.2
* Với xe tải thiết kế:
y4
S S k 150 B4 B3 B2 600
S
y5
(m.g ) SE
M LL m.
1
1
yi 1.2 ( y 4 y5 )
2
2
=
0.16667
=
0
=
0.1
* Với tải trọng người đi
y1
S S k 150 B3
S
SVTH: THÁI HỒNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỢ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
y1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
S S k 150 B3
S
M PL
B2
( y1 y 2 )
2
=
1.31863
=
0.58333
=
B2
y2
S S k 150 B3 B2
mS
SE
(m.g ) M PL
B2
.M PL
1500 mm
=
1426.47 mm2
=
1.04608
=
0.46078
=
216.569
=
0.08663
* Với tải trọng làn:
y3
S S k 150 B3 B2 B4
S
M Lan
S S k 150 B3 B2 B4
y3
2
(m.g ) SE
M lan
m
. M Lam
3000
4.2.2.2. Với hai hoặc nhiều làn thiết kế:
Khoảng cách từ tim dầm biên đến mép trong bó vỉa hoặc lan can chắn xe de
d e S k 150 B4 B3 B2
=
de
I
(m.g ) SE
M (mg ) M 0.97
8700
=
-1100 mm
0.41764
* Phạm vi áp dụng:
GÍA TRỊ(mm)
2040
S =
de =
-1100
N
PHẠM VI ÁP DỤNG
1800 S 3500(mm)
0 d e 1400 (mm )
KIỂM TRA
THỎA
KHÔNG THỎA
L
t
t
b
Kết luận: Không nằm trong phạm vi áp dụng
=> Không sử dụng công thức tra bảng
4.2.2.3.Lựa chọn hệ số phân bố mômen để thiết kế
Ta sử dụng hệ số phân bố ngang trong trường hợp 1 làn theo phương pháp đòn bẩy để thiết kế
(m.g ) SE
M LL m.
1
1
yi 1.2 ( y 4 y5 )
2
2
=
0.1
(m.g ) SE
M PL
=
1.04608
(m.g ) SE
M lan
=
0.08663
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
m
. M PL
B2
m
. M Lam
3000
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MƠN HỌC: CẦU BÊ TƠNG F1
GVHD: HỒ XN NAM
4.3.Hệ sớ phân bớ hoạt tải theo làn đới với lực cắt
4.3.1.Hệ sớ phân bớ hoạt tải đới với lực cắt trong các dầm giữa:
4.3.1.Phương pháp tra bảng:
Cơng Thức
* Với mợt làn thiết kế chịu tải:
( m.g )
SI
V
0.6
S
3050
H
.
Ltt
0.1
0.1
=
0.57854
=
0.68091
=
0.68091
* Với hai hoặc nhiều làn thiết kế chịu tải:
( m.g )
MI
V
S
2250
0.8
H
.
Ltt
I
SI
MI
=> ( m.g )V Max ( m.g )V , ( m.g )V
* Phạm vi áp dụng cơng thức
GÍA TRỊ(mm)
2040
S =
1750
H =
Ltt = 37300
6
Nb =
PHẠM VI ÁP DỤNG
1800 S 3500(mm)
450 H 1700(mm)
6000 Ltt 73000(mm)
Nb 3
KIỂM TRA
THỎA
KHƠNG THỎA
THỎA
THỎA
Kết ḷn: Khơng nằm trong phạm vi áp dụng
=> Phải dùng phương pháp đòn bẩy
4.3.2.Phương pháp đòn bẩy:
1800
1200
1800
TH 2
Xe thiế
t kế
1800
Tả
i trọng là
n
TH 1
3000
S=2040
y'3
y'1
S=2040
1
y'2 y'5
y'4
Hình 4.2.1.2 sơ đồtính củ
a phương phá
p đò
n bẩ
y đố
i vớ
i dầ
m giữ
a
SVTH: THÁI HỒNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỢ K45
y'3
1
y'1
y'2 y'5
THIẾT KẾ MƠN HỌC: CẦU BÊ TƠNG F1
GVHD: HỒ XN NAM
y'4
Hình 4.2.1.2 sơ đồtính củ
a phương phá
p đò
n bẩ
y đố
i vớ
i dầ
m giữ
a
* Với 1 xe tải thiết kế
y1' y 2'
S 900
.1
S
=
0.55882
1
(m.g)VSI LL mlan. ( y1. y2' ) = 0.67059
2
* Với 2 xe tải thiết kế
y3'
S 1800
.1
S
y 4'
y5'
S 1200
.1
S
y 6'
=
0.11765
=
1
=
0.41176
=
0
1
(m.g)VMILL mlan. ( y3. y4' y5' y6' )
4
= 0.38235
I
SI
MI
=> ( m . g ) V LL max ( m . g ) V LL , ( m . g ) V LL
=
0.67059
* Với tải trọng làn:
Thiên về an toàn coi tải trọng làn theo phương ngang cầu là tải trọng tập trung.
1.2
( m . g ) VI lan 1 . 2 1 =
4.3.2.Hệ sớ phân bớ hoạt tải đới với lực cắt trong dầm biên:
4.3.2.1.Với mợt làn thiết kế chịu tải: Sử dụng phương pháp đòn bẩy
Xét cho xe tải thiết kế và xe hai trục: vì khoảng cách của hai trục bánh xe theo phương
ngang của hai loại xe này là như nhau nên có chung mợt hệ sớ phân bớ ngang
600
B3
B2=1500
150
Xe thiế
t kế
B4
PL
Sk
1800
3000
S=2040
Tả
i trọng là
n
X2
1
y4
y2
y5
y3
y1
Hình 4.2.2
a phương phá
p đò
n bẩ
y đố
i vớ
i dầ
m
biê
n BỢ K45
SVTH: THÁI HỒNG
DUY sơ đồtính củ
LỚP
: CẦU
ĐƯỜNG
y4
1
y2
y3
THIẾT KẾ MƠN HỌC: CẦU BÊ TƠNG F1
GVHD: HỒ XN NAM
y1
Hình 4.2.2 sơ đồtính củ
a phương phá
p đò
n bẩ
y đố
i vớ
i dầ
m biê
n
x
Phương trình tung đợ đường ảnh hưởng:
y db ( x)
S
Mợt làn thiết kế => hệ sớ làn m =
1.2
* Với xe tải thiết kế:
y4
S S k 150 B4 B3 B2 600
S
y5
(m.g )VSELL m.
1
1
yi 1.2 ( y4 y5 )
2
2
=
0.16667
=
0
=
0.1
* Với tải trọng người đi
y1
S S k 150 B3
S
=
1.31863
y2
S S k 150 B3 B2
S
=
0.58333
=
B2
V PL
B2
( y1 y 2 )
2
(m.g )VSE PL
m
. V PL
B2
1500 mm
=
1426.47 mm2
=
1.04608
=
0.46078
=
216.569
=
0.08663
* Với tải trọng làn:
y3
S S k 150 B3 B2 B4
S
V Lan
S S k 150 B3 B2 B4
y3
2
(m.g )VSElan
m
.V Lam
3000
4.3.2.2. Với hai hoặc nhiều làn thiết kế:
Khoảng cách từ tim dầm biên đến mép trong bó vỉa hoặc lan can chắn xe de
d e S k 150 B4 B3 B2
=
de
( m.g ) VSE ( mg ) VI 0.97
8700
=
SVTH: THÁI HỒNG DUY
-1100 mm
0.57439
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỢ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
GVHD: HỒ XUÂN NAM
* Phạm vi áp dụng:
GÍA TRỊ(mm)
2040
S =
de =
-1100
N
PHẠM VI ÁP DỤNG
1800 S 3500(mm)
0 d e 1400 (mm )
KIỂM TRA
THỎA
KHÔNG THỎA
L
t
t
b
Kết luận: Không nằm trong phạm vi áp dụng
=> Không sử dụng công thức tra bảng
4.3.2.3.Lựa chọn hệ số phân bố mômen để thiết kế
Ta sử dụng hệ số phân bố ngang trong trường hợp 1 làn theo phương pháp đòn bẩy để thiết kế
1
1
yi 1.2 ( y4 y5 )
2
2
m
. M PL
B2
(m.g )VSELL m.
=
0.1
(m.g )VSE PL
=
1.04608
=
0.08663
(m.g )VSElan
m
.M Lam
3000
BẢNG TỔNG HỢP HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
Vị trí
Dầm giữa
Dầm biên
Nội lực
Mômen
Lực cắt
Mômen
Lực cắt
Tải trọng xe
0.671
0.671
0.1
0.1
Tải trọng làn
1.2
1.2
0.087
0.087
Tải trọng người
0
0
1.046
1.046
4.4.Hệ số điều chỉnh tả trọng
D
:
Hệ số dẻo
D
=1
Đối với các bộ phận và liên kết thông thường
R
:
Hệ số dư thừa
R
=1
Đối với mức dư thừa thông thường
I
:
Hệ số quan trọng
I
= 1.05
Cầu thiết kế là quan trọng
Hệ số điều chỉnh của tải trọng
D . R . I =
1.05 > 0.95
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
GVHD: HỒ XUÂN NAM
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45
THIẾT KẾ MÔN HỌC: CẦU BÊ TÔNG F1
SVTH: THÁI HOÀNG DUY
GVHD: HỒ XUÂN NAM
LỚP : CẦU ĐƯỜNG BỘ K45