Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn vật lý 12năm 2016 trường THPT TRẦN QUANG KHẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.72 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN LÝ
12

Trường THPT Trần Quang
Khải

( Đề có 40 câu – Thời gian làm bài
60 phút )

Năm học 2015-2016

Mã đề

132

Câu 1: Dòng điện xoay chiều i = I o cos(ωt + ϕ) (A ) có cường độ hiệu dụng là
A. I = I o .

B. I =

Io
2

.

C. I =

2
Io

.



D. I = I o 2 .

Câu 2: Giữa hai điểm A và B có điện áp xoay chiều : u = 220 cos(100πt + π / 2)(V ) .
Nếu mắc vôn kế vào A và B thì vôn kế chỉ.
B. 220V
D. 110V
A. 220 2 V
C. 110 2 V
Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A
và B dao động với tần số f = 25 Hz và cùng pha. Biết AB = 10 cm và tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lòng v = 75 cm / s . Gọi M và N là hai điểm trên mặt
chất lỏng sao cho AMNB là hình vuông (M,N nằm ở một bên của đường thẳng
qua AB). Số vân giao thoa cực đại cắt đường MN là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 4: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 30 µF một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số f = 50 Hz, thì dung kháng của tụ điện có
giá trị gần với kết quả nào nhất sau đây?
A. 10000 Ω .
B. 100 Ω .
C. 1000 Ω .
D. 10 Ω .
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của
ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn
không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi
ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m

của viên bi bằng
A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu R là 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 80 V.
B. 40 V.
C. 60 V.
D. 20 V.
Câu 7: Tổng hợp hai dao động điều hòa có cùng tần số 5Hz và biên độ lần lượt là
3cm và 5cm là dao động điều hòa có
A. f =10 Hz ; A = 8cm
B. f = 5 Hz ; A = 2cm
C. f =10 Hz ; 2cm≤ A ≤8cm
D. f = 5 Hz ; 2cm≤ A ≤8cm
Câu 8: Một con lắc đơn trong một phòng thí nghiệm, vật nhỏ được treo vào sợi
dây có chiều dài  = 40 cm . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa thì thấy chu
kì dao dao động của vật nhỏ là T = 1,27 s . Lấy π = 3,14 . Gia tốc trọng trường tại
phòng thí nghiệm gần với kết quả nào nhất trong số các kết quả dưới đây?
A. 9,9 m/s2.
B. 9,8 m/s2.
C. 9,6 m/s2.
D. 9,7 m/s2.
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
thuần thì
Trang 1/5 - Mã đề thi 132



A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch.
D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch.
Câu 10: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng cơ :
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
C. Sóng cơ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và trong chân
không.
D. Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chất nhờ sự liên kết của các
phần tử môi trường.
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với

1
H . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
π
xoay chiều thì trong mạch có một dòng điện xoay chiều i = 2 cos(100πt + π 4) A .
một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =

Biểu thức của điện áp tức thời hai đầu của mạch là
A. u = 200 2 cos(100πt + π 2) V .
B. u = 200 2 cos(100πt + π 4) V .
C. u = 200 cos(100πt + π 2) V .

D. u = 400 cos(100πt + π 2) V .


Câu 12: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một
bụng gần nhau nhất bằng:
A. Một bước sóng.
B. Nửa bước sóng..
C. Một phần tư bước sóng.
D. Hai lần bước sóng.
Câu 13: Khi đo gia tốc trọng trường bằng thí nghiệm con lắc đơn thì không cần
A. con lắc.
B. thước.
C. đồng hồ.
D. cân chính xác.
Câu 14: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 500 Hz và tốc độ
truyền âm trong nước là 1500 m/s. Bước sóng của sóng âm này là
A. 3 m.
B. 4 m.
C. 1 m.
D. 7,5 m.
Câu 15: Hệ thống giảm xóc của ôtô, xe máy là ứng dụng của
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần.
D. dao động điều hòa.
Câu 16: Điện áp của một mạch điện xoay chiều là u=100 2 cos(100πt+π/2) (V) và
cường độ dòng điện qua mạch là i=5 2 cos(100πt+π/3) (A). Trong mạch điện có
thể :
A. Chỉ chứa L và C B. Chỉ chứa L
C. Chỉ chứa C và R D. Chỉ chứa L và R
Câu 17: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 18: Chu kỳ con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. chiều dài dây
B. nơi làm thí nghiệm
C. gia tốc trọng trường
D. khối lượng quả cầu
Câu 19: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


A. tự cảm.

B. cộng hưởng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. phóng điện.
Câu 20: Hai âm có cùng độ cao khi
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số.
C. cùng cường độ âm.
D. cùng năng lượng.
Câu 21: Trên một sợi dây dài 2 m một đầu thả tự do một đầu gắn với máy rung
với tần số 100 Hz đang có sóng dừng, người ta thấy có 3 nút . Vận tốc truyền
sóng trên dây là
A. 60 m/s.
B. 80 m/s.
C. 114,3 m/s.
D. 160 m/s.
Câu 22: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại
điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A. 40 lần.
B. 2 lần.
C. 10000 lần.
D. 1000 lần.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 24: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm
vật có vận tốc 20π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
(lấy π 2 = 10 )
A. 5s
B. 1s
C. 0,5s
D. 0,1s
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +

1
π
) (x tính bằng cm,t tính bằng s). Tại thời điểm t =
s, chất điểm có li độ bằng
2
4
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. – 2 cm.
D. − 3 cm.

Câu 26: Trong dao động điều hoà thì

A. gia tốc ngược pha so với li độ.
C. gia tốc cùng pha so với li độ.

B. gia tốc sớm pha π / 2 so với li độ.
D. gia tốc chậm pha π / 2 so với li độ.

Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm L =
1/π (H). Để điện áp hai đầu mạch sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện thì
dung kháng của tụ là
A. 100 Ω
B. 125 Ω
C. 150 Ω
D. 75 Ω
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao
động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách
vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 6,4 mJ.
B. 3,2 mJ.
C. 0,64 J.
D. 0,32 J.
Câu 29: Đoạn mạch AB gồm R,L,C nối tiếp có điện áp u hai đầu đoạn mạch cùng
pha với cường độ dòng điện i. Với điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là U và ở
hai đầu R, L, C lần lượt là UR , UL , UC . Chọn kết luận có thể sai.
A. UR = U
B. UL = UC
C. UL < U
D. U > UL - UC
Câu 30: Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp. Người ta đo được điện áp hiệu
dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là U R = 32V, UL = 40V, UC

=16V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng :
A. 36 V
B. 40 V
C. 54 V
D. 64 V
Câu 31: Chọn câu trả lời sai. Lực tác dụng trong dao động điều hòa
A. đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


C. luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. ngược chiều với vectơ gia tốc.

Câu 32: Điện áp hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp là u = 100 2 cos (100πt - π/3)
(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos100πt (A). Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch bằng
A. 143W
B. 141W
C. 200W
D. 100W
Câu 33: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x 1
= 5cos(100πt +

π
) (cm) và
2

x2 = 12cos(100πt) (cm). Dao động tổng hợp của hai


dao động này có biên độ bằng
A. 13 cm.
B. 8,5 cm.
C. 7 cm.
D. 17 cm.
Câu 34: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần
cảm. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch không đổi và bằng U. Thay đổi biến trở
ta thấy có hai giá trị R 1=20 Ω và R2=80 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở có
giá trị bằng nhau . Hỏi với giá trị nào của biến trở R thì công suất dòng điện xoay
chiều trong mạch cực đại ?
A. 50 Ω .
B. 40 Ω .
C. 60 Ω .
D. 100 Ω .
Câu 35: Để có giao thoa sóng cơ học thì hai nguồn sóng không cần điều kiện nào
sau đây :
A. cùng tần số
B. cùng biên độ
C. độ lệch pha không phụ thuộc thời gian. D. cùng phương
Câu 36: Vật dao động điều hòa với biên độ A . Biết thời gian ngắn nhất vật đi từ
vị
trí

li
độ
x = − 0,5 2 A đến vị trí cân bằng là
A.

3
Hz

2

B. 2 Hz

1
(s). Tần số dao động của vật là
4
1
C.
Hz
D. 4 Hz
2

Câu 37: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp
gồm 500 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi
hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 110 V.
B. 44 V.
C. 440 V.
D. 11 V.
Câu 38: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách
O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong
quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm
M có dạng uM(t) = acos2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O

A. uo (t) = acosπ(ft – d/λ )
B. uo (t) = acos2π(ft + d/λ )
C. uo (t) = acos2π(ft – d/λ )
D. uo (t) = acosπ(ft + d/λ )
Câu 39: Một vật khối lượng 200(g) thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa

cùng phương, cùng tần số

5
π
(Hz) và cùng biên độ A nhưng lệch pha nhau
.
π
3

Năng lượng dao động tổng hợp của vật là 12(mJ). Giá trị biên độ A là :
A. 2(cm)
B. 2 3 (cm)
C. 4(cm)
D. 3 2 (cm)

Câu 40: Chọn phát biểu sai.
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì.
B. Năng lượng sóng cơ tỉ lệ thuận với bình phương biên độ sóng.
C. Quá trình truyền sóng cũng làm cho vật chất truyền theo.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132


D. Sóng cơ học biến đổi tuần hoàn theo thời gian và cả không gian.
- Hết -

Trang 5/5 - Mã đề thi 132




×