Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn vật lý 12năm 2016 trường THPT TRẦN QUỐC TUẤN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.05 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
____________________________

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH 2015-2016
Môn: VẬT LÍ – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
_______________________________________________________________________

Mã đề: 981

ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 04 trang

Câu 1: Gia tốc và li độ trong dao động điều hòa thì:
A. biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha
B. biến thiên tuần hoàn cùng tần số và cùng pha
C. biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha
π
D. biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha

2

Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 0,5kg dao động
điều hòa với biên độ A = 5cm. Năng lượng dao động của vật là
A. 125J
B. 1,25J
C. 0,125J
D. 12.5J
Câu 3: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ?
A.Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều


B.Máy biến áp có thể giảm hiệu điện áp
C.Máy biến áp có thể tăng hiệu điện áp
D.Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
π

Câu 4: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20 cos 2πt −  (cm)(t đo bằng giây). Gia


2

tốc của vật tại thời điểm t = 1/12(s) là:
A. -4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
B. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
C. tần số ngoại lực tăng thì biên độ tăng
D. dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều ghép nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện, nếu tăng dần
tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch thì kết luận nào sai đây là không
đúng ?
A. Cường độ dòng điện giảm
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện tăng
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở giảm
D. Hệ số công suất của mạch giảm
Câu 7: Tổng hợp hai dao động điều hòa có cùng tần số 5 Hz và biên độ lần lượt là 3cm và 5cm
là dao động điều hòa có
A. tần số f = 10Hz và biên độ A = 8cm

B. tần số f = 5 Hz và biên độ 2cm ≤ A ≤ 8cm
C. tần số f = 5 Hz và biên độ A = 2cm
D. tần số f = 10Hz và biên độ 2cm ≤ A ≤ 8cm
Câu 8: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
π
π


động này có phương trình lần lượt là x1= 4 cos10t + (cm) và x 2 = 3 cos10t − (cm)


4



4

Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s
B. 80 cm/s
C. 10 cm/s
D. 50 cm/s
Câu 9: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 cos[ 2π (10t − 2 x ) ] cm trong đó x tính
bằng m, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ = 1m
B. λ = 8mm
C. λ = 50cm
D. λ = 0,1m
Trang 1 (Mã đề: 981)



Câu 10: Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào dòng điện xoay chiều có phương trình hiệu điện
thế u = 220 cos(100πt + π/3) V và phương trình dòng điện ℓà i = 2cos(100πt + π/2) A. Tìm
công suất của mạch điện trên?
A.220W
B. 440 W
C. 220 W
D. 351,5W
Câu 11: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không
thay đổi:
A. bước sóng
B. năng lượng
C. chu kỳ
D. vận tốc
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha. Một
điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng tới điểm M:
A. bằng số nguyên lần bước sóng
B. bằng số nguyên lần một phần ba bước sóng
C. bằng số nguyên lẻ lần nữa bước sóng
D. bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng
Câu 13: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào
sau đây ?
A.P = uicosϕ
B. P = uisinϕ
C. P = UIcosϕ
D. P = UIsinϕ
Câu 14: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao
động với tần số f = 16 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1=30cm, d2=28cm,
sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãi cực đại nào khác.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu

A. v = 32cm/s
B. 24m/s
C. 32m/s
D. 24cm/s
Câu 15: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng
trên dây thì chiều dài của sợi dây bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
D. một số chẳn lần một phần tư bước sóng
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một
sóng dừng ổn định với 4 nút sóng, hai đầu là nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
A. 60 m/s
B. 15 m/s
C. 12 m/s
D. 20 m/s
Câu 17: Hai âm có cùng độ cao khi:
A. cùng năng lượng
B. cùng biên độ
C. cùng tần số
D. cùng bước sóng
Câu 18: Chọn câu đúng. Năng lượng của dao động điều hòa
A. bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng
B. bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng
C. bằng động năng của vật khi vật ở li độ cực đại
D. tỉ lệ với biên độ dao động
Câu 19: Trong các đại ℓượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại ℓượng nào có
dùng giá trị hiệu dụng:
A.điện áp
B. chu kì

C. tần số
D. công suất
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v.
Hệ thức nào dưới đây viết sai?
A. v = ±ω A − x
2

2

v2
B. A = x + 2
ω
2

2

v2
C. x = ± A − 2
ω
2

D. ω = v A2 − x 2

Câu 21: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 220cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng
của đoạn mạch ℓà:
A.110 V
B. 110 V
C. 220 V
D. 220 V
Câu 22: Mạch gồm R, C nối tiếp: R = 100Ω, tụ điện dung C. Biết f = 50 Hz, tổng trở của đoạn

mạch ℓà Z = 100 Ω. Điện dung C bằng:
A.C = 10-4/ 2π(F)
B. C = 10-4/π(F)
C. C = 2.10-4/π(F)
D. C = 10-4/4π(F)
Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R, hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i
Trang 2 (Mã đề: 981)


ℓệch pha bao nhiêu?
A.cùng pha
B. π/2 rad
C. - π/2 rad
D. π rad
Câu 24: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 (g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m.
Tần số dao động của con lắc là
A. f = 20 Hz
B. f = 3,18 Hz
C. f = 6,28 Hz
D. f = 5 Hz
Câu 25: Một tụ điện có C = 10 μF mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz, tính dung
kháng của tụ?
A.31,8 Ω
B. 3,18 Ω
C. 0,318 Ω
D. 318,3 Ω
Câu 26: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì
2s. Chiều dài l bằng
A. 1m
B. 1,5 m

C. 2m
D. 2,5m
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm
π
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc

2
π
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
4
π
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
2
π
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
4
Câu 28: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học
A. là quá trình truyền năng lượng
B. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
C. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian
D. là quá trình truyền pha dao động
Câu 29: Mạch chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i= 2cos 100πt A, R = 20 Ω. Viết biểu
thức u ?
A. u = 40cos(100πt + π/2) V
B. u = 40cos(100πt + π/2) V
C. u = 40cos(100πt) V
D. u = 40cos(100πt + π) V
Câu 30: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
1
1

A. Z C = 2πfC
B. Z C = πfC
C. Z C = 2πfC
D. Z C = πfC
Câu 31: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ ℓệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch phụ thuộc:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cách chọn gốc tính thời gian
D. Tính chất của mạch điện
Câu 32: Một tụ điện có C = 10-3/2πF mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp
u = 141,2cos(100πt - π/4) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị ℓà?
A.7 A
B. 6A
C. 5A
D. 4A
Câu 33: Một mạch điện gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4/π H và tụ điện có
điện dung C = 10-4/π F mắc nối tiếp, biết f = 50 Hz tính tổng trở trong mạch ?
A. 80 Ω
B. 80 Ω
C. 60 Ω
D. 60 Ω
Câu 34: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần
thì cảm kháng sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 35: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L = 0,2/π H và
C =10-3/8π F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ℓà: u = 100cos100πt V. Tìm độ
ℓệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế mắc vào hai đầu mạch điện?
Trang 3 (Mã đề: 981)



A.π/4
B. - π/4
C. π/6
D. - π/6.
Câu 36: Mạch RLC nối tiếp: R = 70,4Ω; L = 0,487H và C = 31,8μF. Biết I = 0,4A; f = 50Hz.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch ℓà:
A.U = 15,2V
B. U = 25,2V
C. U = 35,2V
D. U = 45,2V
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, có chiều dài 90 cm, trên dây có sóng dừng gồm 9
nút sóng kể cả hai đầu. Bước sóng trên dây bằng
A. 22,5 cm
B. 10cm
C. 20 cm
D. 11,25cm
Câu 38: Mạch điện xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn cảm thuần có L = H và tụ
C=

5.10 −4
F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A, B của đoạn mạch hiệu điện thế ℓà
π

u = 120cos(100πt + π/6) V. Biểu thức i ℓà?
A. i = 2cos(100πt) A
B. i = 4cos(100πt - π/6) A
C. i = 4cos(100πt - π/6) A
D. i = 2cos(100πt + π/2) A

Câu 39: Mạch RLC nối tiếp: R = 50Ω, L = 1/2π(H), C = 10-4/π(F), f = 50 Hz. Hệ số công suất
của đoạn mạch ℓà:
A.0,6
B. 0,5
C. 1/
D. 1
Câu 40: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa 2 điểm bụng gần nhất trong hiện tượng sóng dừng
B. khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha
C. khoảng cách giữa 2 điểm nút gần nhất trong hiện tượng sóng dừng
D. khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha
---- HẾT ---Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 4 (Mã đề: 981)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
______________________________

Giám thị 1:
(Ký và ghi rõ họ tên)

Giám thị 2:
(Ký và ghi rõ họ tên)

1. Kỳ thi: .................................................................. 8.Số báo danh: 9. Mã đề thi:

2. Năm học:...............................................................
3. Môn thi:................................................................





4. Ngày thi:................................................................


























5. Phòng thi:............................... lớp:......................
6. Họ tên thí sinh:.....................................................
7. Ngày sinh:.............................................................

Điểm (Bằng số)

Thí sinh lưu ý:

Điểm (Bằng chữ)

Giám khảo 1

Giám khảo 2

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài.

Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. Đối với mỗi câu hỏi,
thí sinh chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời đúng hoặc đúng
nhất.

01


16

31

02

17

32

03

18

33

04

19

34

05

20

35

06


21

36

07

22

37

08

23

38

09

24

39

10

25

40

Trang 5 (Mã đề: 981)



11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

---- Hết ----

Trang 6 (Mã đề: 981)



×