Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

tình huống sư phạm rất hay 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.89 KB, 9 trang )

Trường Tiểu học số 1 Bình Nguyên
Lớp: 2/…
Họ và tên:
Điểm dọc thành tiếng

Điểm đọc thầm

Đề kiểm tra cuối học kì 2
Năm học: 2014-2015
Môn: Tiếng việt - lớp 2
Thời gian: 30 phút

Chữ kí GT
1.

Điểm chung Nhận xét

Chữ kí GK
1.

2.

2.
Đọc thầm bài:

Voi nhà

Gần tối, cơn mưa rừng ập xuống. Chiếc xe của chúng tôi bỗng khựng lại.
Tứ rú ga mấy lần nhưng xe không nhúc nhích. Hai bánh trước đã vục xuống vũng lầy.
Chúng tôi đành ngồi thu lu trong xe, chịu rét qua đêm.
Gần sáng, trời lạnh. Tứ nhảy xuống nhìn, lắc đầu:


-Thế này thì hết cách rồi !
Bỗng Cần kêu lên:
-Chạy đi! Voi rừng đấy !
Mọi người vội vã nép vào lùm cây ven đường.
Một con voi già lững thững tiến về chiếc xe. Tứ chộp lấy khẩu súng. Cần vội ngăn lại:
-Không được bắn!
Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó, rồi đến trước mũi xe.
Tứ lo lắng:
-Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi !
Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng
lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lững thững đi theo hướng bản Tun.
Thật may cho chúng tôi đã gặp được voi nhà.

Theo Nguyễn Trần Bé


Dựa vào nội dung bài học, khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng?
a.Vì xe bị sa xuống vũng lầy, không đi được.
b.Vì trong rừng có nhiều thú dữ.
c.Vì trong rừng trời quá tối.
Câu 2: Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi tiến lại gần xe?
a.Sợ nó quật mọi người.
b. Sợ nó đập tan xe mất.
c. Sợ nó lấy đi mất thức ăn nước uống.
Câu 3: Con voi đã giúp họ như thế nào?
a.Con voi phá phách chiếc xe.
b. Con voi bỏ đi vào rừng.
c. Con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy.
Câu 4: Tìm bộ phận của câu dưới đây trả lời cho câu hỏi “ khi nào ” ?

Mùa hè, hoa phượng vĩ đỏ rực.
a. Mùa hè
b. hoa phượng vĩ
c. nở đỏ rực


Đề kiểm tra cuối học kì 2
Môn: Tiếng việt lớp 2 - Năm học: 2014-2015
I/ Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng ( 6 điểm):
-Giáo viên kiểm tra đọc từng học sinh các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34 sgk Tiếng việt
lớp 2, tập 2.
-HS trả lời câu hỏi theo nội dung bài học.
2. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm).
II/ Kiểm tra viết ( 10 điểm):
1. Chính tả ( 5 điểm): ( thời gian 15 phút)
Nghe - viết bài:

Sông Hương
( từ mỗi mùa hè ……..dát vàng)

Trang 72 SGK Tiếng việt lớp 2, tập 2
2. Tập làm văn ( 5 điểm):

( thời gian 15 phút)

Viết một đoạn văn ( từ 3 đến 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ, dựa theo gợi ý sau đây:
a. Ảnh Bác được treo ở đâu?
b. Trông Bác như thế nào? ( râu, tóc, vầng trán, đôi mắt,…) ?
c. Em muốn hứa với Bác điều gì?



HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
NĂM HỌC: 2014-2015
I/ Kiểm tra đọc ( 10 điểm):
1.Đọc thành tiếng ( 6 điểm):
-HS đọc đúng tiếng, đúng từ ( 3 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( 1 điểm).
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu:
+ Đọc 40 chữ không quá 1 phút : 1 điểm;
+Đọc từ 1 phút đến 2 phút:

0,5 điểm;

+Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm không ghi điểm.
-Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm; trả lời không đầy đủ hoặc không rõ ràng : 0,5
điểm
2. Đọc thầm và làm bài tập( 4 điểm):
Câu
1
Ý đúng
a
Điểm
1 điểm
II/ Kiểm tra viết ( 10 điểm):

2
b
1 điểm


3
c
1 điểm

4
a
1 điểm

1.Chính tả ( 5 điểm):
-Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm;
-Mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai lẫn phụ âm đầu, vần hoặc thanh, không viết hoa đúng quy
định: trừ 0,5 điểm;
- Các lỗi lặp lại trừ 1 lần điểm;
-Chữ viết không rõ ràng sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm
toàn bài.
2. Tập làm văn ( 5 điểm):
Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
-Viết được đoạn văn theo yêu cầu, nói về ảnh Bác Hồ;
-Biết cách dùng từ đặt câu, không mắc lỗi chính tả;
-Chữ viết rõ ràng, trình bày và viết sạch sẽ;


( tuỳ theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt và chữ viết có thể cho theo mức điểm sau: 4,5; 4;
3,5; 3; 2,5; 2; 1,5 ; 1; 0,5 );
-Giáo viên chấm bài không ghi điểm 0; điểm thập phân vào bài làm của học sinh; điểm 0,5
làm tròn thành 1.


Trường Tiểu học số 1 Bình Nguyên

Lớp: 2/…
Họ và tên:

Đề kiểm tra cuối học kì 2
Năm học: 2014-2015
Môn: Tiếng việt - lớp 2
Thời gian: 30 phút

Điểm

Chữ kí GT
1

Chữ kí GK
1

2

2

Nhận xét

Đề:
I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 672 ; 762 ; 567
A. 672
;
B. 762
; C. 567.

Câu 2: Một giờ bao nhiêu phút ?.
A. 40 phút
;
B. 60 phút

;

C. 50 phút.

Câu 3: Số 530 đọc là:
A. Năm trăm ba mươi.
B. Năm mươi ba.
C. Năm trăm linh ba.
Câu 4: Phần tô đậm chiếm một phần mấy trong hình vẽ dưới đây:
A.

;

B.

;

C.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1km = ……m là …….
A. 10

;

B. 100


;

C. 1000

Câu 6: Kết quả phép tính nhân: 5 x 5 là:
A. 25

;

B. 20

II/ Phần tự luận ( 7 điểm ):

;

C. 15


Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

a)

3

x 3

b)

2


x8

Bài 2: Đặt tính rồi tính:
832 + 152

;

45 + 46

;

548 – 312

;

100 – 25

………….

……………

………….

……………..

………….

…………....


………….

……………..

………….

……………

………….

……………..

Bài 3: Tìm x
a/ x : 4 = 5

;

b/ 3 x X = 15

Bài 4: Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Mỗi nhóm có 3 học sinh, có 10 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6: Trong hình bên.
a) Có ….. hình tam giác.
b) Có ……hình tứ giác.



HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN - LỚP 2
NĂM HỌC: 2014-2015
I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
A
A
C

6
A

II/ Phần tự luận ( 7 điểm):
Bài 1 ( 1 điểm ):
a)

x 3

3


b)

9

x8

2

16

Bài 2 ( 2 điểm ): học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
832

;

+

45
+

;

548
-

;

100
-


152

46

312

25

984

91

236

75

Bài 3 ( 1 điẻm ): Tìm x
a/ x : 4 = 5
;
b/ 3 x X = 15
x=5x4
x = 15 : 3
x = 20
x=5
Bài 4 ( 1 điểm ):
Số quyển vở của mỗi bạn có là :
( 0, 25 điểm )
35 : 5 = 7 ( quyển )
( 0,5 điểm)

Đáp số:
7 quyển vở
( 0,25 điểm)
Bài 5 ( 1 điểm ):
Số học sinh có tất cả là :
( 0, 25 điểm )
3 x 10 = 30 ( học sinh )
( 0,5 điểm)
Đáp số:
30 học sinh
( 0,25 điểm )
Bài 6 ( 1 điểm ):
a) Có 3 hình tam giác. ( 0,5 điểm )
b) Có 3 hình tứ giác. ( 0,5 điểm)
Giáo viên chấm bài không ghi điểm 0, điểm thập phân vào bài làm của học sinh, điểm 0,5
làm tròn thành 1.




×