Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

giáo án điện tử lực đàn hồi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.26 KB, 20 trang )

BÀI 9 - TIẾT 10


Một lò xo và một sợi dây
cao su có tính chất
nào giống nhau ?


Ta hãy nghiên ứu xem sự biến dạng ủa lò xo ó đặ
điểm gì?

I.Biến dạng đàn hồi. Độ biến
dạng.
1.Biến dạng ủa lò xo:
* Thí nghiệm: ( Hình 9.1- 9.2)

Giá đỡ
Thuớ thẳng 
Lò xo 
á quả nặng 
Hình 9.2




I.Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng.

Các thao tác tiến hành thí nghiệm

1.Biến dạng ủa lò xo:


Thí nghiệm: (Hình 9.1- 9.2 )

lo


Các thao tác tiến hành thí nghiệm

I.Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng.
1.Biến dạng ủa lò xo:


Thí nghieäm (9.1- 9.2 Hình)

l1 =?

lo
---------------------------------------




Các thao tác tiến hành thí nghiệm
theo trình tự sau:

I.Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng.
:1.Biến dạng của một lò xo:

Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )


l2 =?

l0
---------------------------------------




Độ biến dạng của lò xo
được tính như thế nào?

l

l0
-----------------------------------------


BẢNG KẾT QUẢ

Số quả nặng

Tổng trọng
lượng của các
quả nặng

Chiều dài lò xo

Độ biến dạng
của lò xo dài lò

xo

0 (N)

l0 = . . . . 8. . cm

cm

1 quả nặng

. .0,5
. . (N)

l1 = . . . .9. . cm

l1 - l0 = . . . . . .cm

2 quả nặng

. . .1. (N)

l2 = . . . .10
. . cm

l2 - l0 = . . . . . .cm

3 quả nặng

. .1,5
. . (N)


l3 = . . . .11
. . cm

l3 - l0 = . . . . . .cm

0


I.Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng.
1.Biến dạng của một lò xo:

Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )


Kết luận:

C1.

(1) dãn ra
(2) tăng lên

C1 .Tìm từ thích hợp trong khung để

điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Khi bò trọng lượng của các quả nặng kéo thì lò xo
bò ( 1 ). . . . . . Chiều dài của nó ( 2 ). . . . . . .. Khi bỏ
các quả nặng đi, chiều dài của lò xo trở lại

( 3 ). . .. . . .chiều dài tự nhiên của nó.Lò xo lại có
hình dạng ban đầu.

(3) bằng

bằng
dãn ra
tăng lên




I.Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng.
1.Biến dạng của một lò xo:

Thí nghiệm (Hình 9.1- 9.2 )


Kết luận:
(1) dãn ra
(2) tăng lên
(3) bằng



- Biến dạng của lò xo có đặc điểm như trên là biến
dạng đàn hồi .
-Lò xo là vật có tính chất đàn hồi .



I.Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng.
1.Biến dạng của một lò xo:
2.Độ biến dạng của lò xo:
( Sgk trang 31 )

2.Độ biến dạng của lò xo
- Độ biến dạng của lò xo là hiệu giữa

chiều dài khi biến dạng và chiều dài
tự nhiên của lò xo : l – l0

l - l0

víi l: chiỊu dµi khi biÕn d¹ng
lo: chiỊu dµi tù nhiªn

C2 Hãy tính độ biến dạng của lò xo khi
treo 1, 2, 3 quả nặng, rồi ghi kết quả
vào các ô thích hợp trong bảng 9.1


BẢNG KẾT QUẢ

Số quả nặng

Tổng trọng
lượng của các
quả nặng


0
1 quả nặng

Chiều dài lò xo

Độ biến dạng
của lò xo dài lò
xo

0 (N)

l0 =

8cm

0 cm

0.5 (N)

l1 =

9cm

l1 - l0 = . . . 1. . .cm

2 quả nặng

1


(N)

l2 =

10cm

l2 - l0 = . . . 2. . .cm

3 quả nặng

1.5 (N)

l3 =

11 cm

l3 - l0 = . . . 3. . .cm


I.Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng.

II. Lực đàn hồi và đặc điểm của nó :

1.Lực đàn hồi:

- Lực mà lò xo khi biến dạng tác

II.Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó :


Lực mà lò xo khi biến
dạng tác dụng vào
quả nặng trong thí
nghiệm trên gọi là
lực đàn hồi.



1.Lực đàn hồi:

dụng vào quả nặng trong thí nghiệm
trên gọi là lực đàn hồi.


I.Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng.

II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó :
1. Lực đàn hồi:

Lực mà lò xo khi biến
dạng tác dụng vào quả
nặng trong thí nghiệm
trên gọi là lực đàn hồi.
C3 Trọng lượng của
quả nặng




II. Lực đàn hồi và đặc điểm của nó :
1. Lực đàn hồi:

C3 Khi quả nặng

đứng yên, thì lực
đàn hồi mà lò xo tác
dụng vào nó đã cân
bằng với lực nào ?
Như vậy cường độ
của lực đàn hồi của
lò xo sẽ bằng cường
độ của lực nào ?
Trả lời :
Trọng lượng của
quả nặng

Lùc ®µn håi

Träng lùc


I.Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng.

2.Đặc điểm của lực đàn hồi:

1. Lực đàn hồi:


C4 Chọn câu đúng trong các câu sau :

II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó :
2.Đặc điểm của lực đàn hồi:
C4. Chọn C
- Độ biến dạng của lò xo
càng lớn thì lực đàn hồi
càng lớn.



A. Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ b
iến dạng.B. Độ biến dạng tăng thì lực đ
àn hồi giảm.
C. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăn
g.


Tính lực đàn hồi trong các hình thí nghiệm sau :

Quả nặng 50 g
Hình 1

Hình 1:
0,5 N

Hình 2

Hình 3


Hình 2

Hình 3

1N

1,5 N


C5 Dựa vào bảng 9.1, hãy tìm từ thích hợp
I.Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng.

điền vào chỗ trống trong các câu sau :

II. Lực đàn hồi và đặc điểm
:của nó :
III. Vận dụng :

a. Khi
thì lực
b. Khi
thì lực

độ biến dạng tăng gấp đôi
đàn hồi (1). . . . . . . . . . . . . . . . . .
độ biến dạng tăng gấp ba
đàn hồi (2). . . . . . . . . . . . . . . . . .


Bảng 9.1

Tổng trọng lượng
các quả nặng

Độ biến dạng của lò xo

0,5 ( N )

l1 - l0 = 1 (cm)

1,0 ( N )

l2 - l0 = 2 (cm)

1,5 ( N )

l3 - l0 = 3 (cm)


C5 Dựa vào bảng 9.1, hãy tìm từ thích hợp
I.Biến dạng đàn hồi. Độ
biến dạng.

II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó :

III. Vận dụng :

C5 (1) tăng gấp đôi .


(2) tăng gấp ba .
C6 Sợi dây cao su và chiếc
lò xo có cùng tính chất
đàn hồi.

điền vào chỗ trống trong các câu sau :

a. Khi
thì lực
b. Khi
thì lực

độ biến dạng tăng gấp đôi
đàn hồi (1). . . tă
. .n.g. gấ
..p
. . đô
. . i. . . . .
độ biến dạng tăng gấp ba
đàn hồi (2). . . tă
. .n.g. gấ
..p
. . ba
.......

C6 Hãy trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài ?
( Sợi dây cao su và một lò xo có tính
chất nào giống nhau ? )
- Sợi dây cao su và chiếc lò xo

có cùng tính chất đàn hồi.


? Trêng hîp nµo sau ®©y kh«ng xuÊt hiÖn lùc ®µn håi?
1. Con chim ®Ëu lµm cong
cµnh c©y.
2.2.Yªn
Yªn xe m¸y kh«ng

cãng
ngêiêingåi
ngåilªn.
lªn.
3. D©y cao su ch»ng vËt
®Ìo trªn xe.
4. Cung tªn ®îc gi¬ng
lªn.


 Các em học thuộc phần ghi nhớ .
 Đọc phần có thể em chưa biết
 Làm bài tập 9.1 đến 9.4
 Đọc trước bài :
Bài 10



×