Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC AP-GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.07 KB, 54 trang )

NGUYỄN ANH PHONG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HÀ NỘI

TỔ TRƯỞNG TỔ HÓA
Nguyễn Anh Phong – 0975 509 422

TUYỂN CHỌN VÀ GIẢI CHI TIẾT 55 ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA
CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN 2014

Hà Nội,mùa thi Đại học 2014

Gửi các bạn Học Sinh 12 – 13 luyện thi đại học .


Mùa thi Đại Học năm nay (2014) :
CLB gia sư trường ĐH Ngoại Thương Hà Nội
sẽ hợp tác với
Trung tâm nghiên cứu tư vấn và phát triển sản phẩm giáo dục newstudy.vn
(Chủ nhiệm trung tâm : Nguyễn Thành Nam – ĐH Kinh Tế Quốc Dân HN)
Địa chỉ : 108A Trường Chinh – Đống Đa – Hà Nội
Để mở các lớp ôn luyện thi cấp tốc các môn Toán – Lý – Hóa
Môn Hóa sẽ do mình phụ trách.
Môn Toán – Lý sẽ do bên trung tâm phụ trách .
Bạn nào có nhu cầu ngay từ bây giờ có thể đăng kí với mình trực tiếp qua
SĐT của mình : 0975 509 422
Học phí : 70.000 VNĐ / buổi
Số lượng học sinh / lớp : Không quá 15 bạn .
Cảm ơn các bạn !
Nguyễn Anh Phong
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư trường ĐH Ngoại Thương Hà Nội



MỤC LỤC
Đề 01 :
Đề 02 :
Đề 03 :
Đề 04 :
Đề 05 :
Đề 06 :
Đề 07 :
Đề 08 :
Đề 09 :
Đề 10 :
Đề 11 :
Đề 12 :
Đề 13 :
Đề 14 :
Đề 15 :
Đề 16 :
Đề 17 :
Đề 18 :
Đề 19:
Đề 20:
Đề 21:
Đề 22:
Đề 23:
Đề 24:
Đề 25:
Đề 26:
Đề 27:
Đề 28:

Đề 29:
Đề 30:
Đề 31:
Đề 32:
Đề 33:
Đề 34:
Đề 35:
Đề 36:
Đề 37:
Đề 38:
Đề 39:
Đề 40:
Đề 41:
Đề 42:
Đề 43:
Đề 44:
Đề 45:
Đề 46:

HSG Thái Bình 2014
HSG Thái Bình 2013
Chuyên Thái Bình Lần 1 – 2014
Chuyên Thái Bình Lần 2 – 2014
Chuyên Hà Nội Amsterdam Lần 1 – 2014
Chuyên Chu Văn An Hà Nội Lần 1 – 2014
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 1 – 2014
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 4 – 2014
Chuyên Vĩnh Phúc Khối A Lần 1 – 2014
Chuyên Vĩnh Phúc Khối B Lần 1 – 2014
Chuyên Vĩnh Phúc Lần 2 – 2014

Chuyên Vĩnh Phúc Lần 3 – 2014
Chuyên Quảng Bình Lần 1 – 2014
Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 3 – 2014
Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 2 – 2014
Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 1 – 2014
Chuyên Đại Học Vinh Lần 1 – 2014
Chuyên Lương Văn Chánh – Lần 1 – 2014
Chuyên Điện Biên – Lần 1 – 2014
Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ – Lần 1 – 2014
Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 1 – 2014
Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 2 – 2014
Chuyên Bắc Ninh – Lần 3 – 2014
Chuyên Quốc Học Huế – Lần 1 – 2014
Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 1 – 2014
Chuyên KHTN Huế – Lần 1 – 2014
Chuyên KHTN Huế – Lần 2 – 2014
Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – Lần 1 – 2014
THPT Đặng Thúc Hứa – Lần 1 – 2014
THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An Lần 1 – 2014
THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An Lần 2 – 2014
THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An Lần 3 – 2014
THPT Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 1 - 2014
THPT Đô Lương 1 – Nghệ An Lần 1 – 2014
THPT Lý Thường Kiệt – Lần 3 – 2014
THPT Lý Thường Kiệt – Lần 2 – 2014
CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Lần 1 – 2014
CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Lần 2 – 2014
Chuyên Đại Học Vinh Lần 2 – 2014
Chuyên Nguyễn Huệ Lần 3 – 2014
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 2 – 2013

Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 3 – 2013
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 4 – 2013
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 5– 2013
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 6 – 2013
THPT Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 2 – 2014


Đề 47:
Đề 48:
Đề 49:
Đề 50:
Đề 51:
Đề 52:
Đề 53:
Đề 54:
Đề 55:

THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh - Lần 1 – 2014
THPT Lục Ngạn Số 3 – Lần 1 – 2014
THPT Hồng Lĩnh – Lần 1 – 2014
Chuyên Tuyên Quang – Lần 3 – 2014
THPT Tiên Du Bắc Ninh – Lần 3 – 2014
THPT Tĩnh Gia II – Thanh Hóa – 2014
THPT Đặng Thúc Hứa – Lần 2 – 2014
Chuyên ĐHSP Hà Nội – Lần 5 – 2014
Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 5 – 2014

Bạn nào có nhu cầu sử dụng sách .Xin liên hệ:
SĐT của Nguyễn Anh Phong – 0975 509 422
Địa chỉ mail :

Sách sẽ liên tục được cập nhật trong mùa thi năm nay !


SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 3
Đề số 48

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 – 2014
MÔN HÓA HỌC LẦN THỨ 1

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 210

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:........................................Phòng thi.......................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, Be =9, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24,
Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, Ba
= 137.Si=28
*. Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Câu 1: Cho 5,6 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO dư đun nóng, thu được 7,2 gam hỗn hợp X
gồm anđehit, nước. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 30,24.
B. 41.
C. 21,6.
D. 19,4.
Câu 2: Cho các axit sau: (1) axit fomic, (2) axit axetic, (3) axit acrylic, (4) axit oxalic. Sự sắp xếp nào
đúng với chiều tăng dần tính axít của các axit đó:
A. 1,2,4,3

B. 2,3,1,4
C. 4,1,3,2
D. 2,1,3,4
Câu 3: Từ 0,1 mol K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí Clo (lít) thu được ở đktc là:
A. 6,72
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
Câu 4: Cho 0,13 mol hỗn hợp X gồm, CH3OH, HCOOH, HCOOCH3 tác dụng vừa đủ với 0,05 mol
NaOH đun nóng. Oxi hóa ancol sinh ra thành anđehit, cho lượng anđehit này tác dụng hết với Ag 2O/NH3
(dư) được 0,4 mol Ag. Số mol của HCOOH trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,04 mol.
B. 0,02 mol
C. 0,01 mol
D. 0,03 mol
3+
Câu 5: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+ là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d44s2.
C. [Ar]3d34s2.
D. [Ar]3d5.
Câu 6: Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp:
A. phản ứng trùng hợp
B. đồng trùng ngưng
C. phản ứng trùng ngưng
D. cả trùng ngưng và trùng hợp
Câu 7: Cho 0,1 mol chất X (C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được
hợp chất amin làm xanh gấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.
Chọn giá trị đúng của m?

A. 14,6 gam
B. 17,8 gam
C. 23,1 gam
D. 12,5 gam
Câu 8: Chotừng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3lầnlượt phảnứngvớidung dịch HNO3đặc,nóng và dung dịch HCl.Sốphảnứng xảy ra
thuộcloạiphảnứngoxihoá-khửlà
A. 9.
B. 8.
C. 10.
D. 7.
Câu 9: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín:
(1) Fe + S (r)
(2) Fe2O3 + CO (k)
(3) Au + O2 (k)
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r)
(5) Cu + KNO3 (r)
(6) Al + NaCl (r)
(7) Ag +O3


Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2),(3), (6)
C. (1),(2),(4), (5),(7) D. (1), (4), (5)(7)
Câu 10: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở
catot và 6,72 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí
X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 5,4
B. 8,1

C. 10,8
D. 7,56
Câu 11: Thuỷ phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu được
dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun
nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,64
B. 4,32
C. 3,456
D. 6,912
Câu 12: Cho các chất HCHO,HCOOH, HCOOCH3, HCOOC2H3, CHCCHO, HCOONa số mol mỗi chất
là 0,01 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 tổng khối lượng kết tủa thu được là:
A. 17,28
B. 15,12
C. 19,22
D. 12,96
Câu 13: Số hợp chất đơn chức,mạch hở, đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C 4H6O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH là
A. 8.
B. 10.
C. 7.
D. 9.
Câu 14: Chất nào dưới đây phản ứng với dung dịch Brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2 sản phẩm
A. Propen
B. Etilen
C. But-2-en
D. Toluen
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp KNO 3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 trong đó số mol Cu(NO3)2
bằng 2 lần số mol Fe(NO3)2 trong điều kiện không có oxy, sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí ở
đktc. Cho V lít hỗn hợp khí trên vào nước thu được 1,2 lít dung dịch Y có pH = 1(trong Y chỉ chứa 1 chất
tan duy nhất), không có khí bay ra. Giá trị của m là:

A. 10,96
B. 12,13
C. 8,63
D. 11,12
Câu 16: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, Anđehit axetic, Toluen, axetilen,
benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là ở điều kiện thường là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3 ,ZnO ,Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2,
(NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7.
B. 9
C. 10
D. 8
Câu 18: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic,
Glucozo, Anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 19: Cho các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4 ,Na2CO3, AgNO3. Số chất tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 20: Trong các chất sau: Na 2SO4,Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có thể tạo ra
H2SO4 bằng một phản ứng là

A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi
cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư
thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,34.
B. 2,70.
C. 3,24.
D. 3,65.
Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn 200 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần tối đa x gam dung dịch
NaOH 25 % thu được 18,86 gam glixerol và y gam muối natri. Giá trị của x và y là:
A. 98,4 và 206,74
B. 102,4 và 206,29
C. 102,4 và 283,09
D. 98,4 và 206,29
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung AgNO3 rắn.


(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).
(c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3.
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH
(f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 6
B. 4.
C. 5.

D. 3.
Câu 24: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:
A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
B. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
D. H2S, O2, nước Br2.
Câu 25: Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được
53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được
là :
A. 85,6 gam.
B. 85,9 gam
C. 21,4 gam.
D. 16 gam.
Câu 26: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, SiO2,Cr2O3 ,Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 27: Hòa tan 16g hỗn hợp gồm CaCO3, KHCO3 trong dung dịch HCl dư. Khí sinh ra hấp thụ hết vào
100 ml dung dịch X chứa NaOH 1,5M và Ba(OH) 2 0,3M BaCl2 0,1 M; sau phản ứng, lọc, thu được m
gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 7,88 gam
B. 19,7 gam
C. 9,85 gam
D. 5,91gam
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 chứa 20% tạp chất trơ bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí
X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7
gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là

A. 12,6.
B. 24,0.
C. 22,5.
D. 23,2.
Câu 29: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm anđehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3 trong môi trường NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi
kết thúc phản ứng còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 21,6
B. 80,36
C. 61,78
D. 55,2
Câu 30: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu đuợc dung dịch X và 3,36 lít (đktc). Cho
dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và AlCl 3 0,6 M. Khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 3,12
B. 4,68
C. 4,29
D. 3,9
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí N 2 (đktc) và dung dịch Y. Khối lượng muối
khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là:
A. 42,6
B. 87
C. 91
D. 48,4
Câu 32: Cho các oxit sau: NO2, P2O5 , CO2, SO2, SO3, CrO3, Cl2O7. Số oxit axit ở trên là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6

Câu 33: Đốt cháy x mol andehit X tạo ra 2x mol CO 2. Mặt khác x mol X tác dụng với lượng dư dung
dịch bạc nitrat trong amoniac dư tạo ra 4x mol Ag. Xác định X trong số các andehit sau:
A. (CHO)2
B. HCHO
C. CH2=CH-CHO
D. CH3CHO
Câu 34: Cho 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 1 M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al 2(SO4)3, 0,05 mol HCl và
0,025 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 15,6
B. 75,725.
C. 83,525.
D. 7,8.


Câu 35: Cho 36 gam Glucozơ lên men với H = 80% số mol CO 2 thu được cho vào dung dich Ca(OH)2 dư
khối lượng kết tủa thu được là:
A. 48 gam
B. 36 gam
C. 32 gam
D. 40 gam
Câu 36: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ của phản ứng từ
-500C lên đến 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO 3)3 vào dd chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch
thu được khối lượng muối khan là:
A. 43,56

B. 36,48
C. 40,2
D. 52,52
Câu 38: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 39: Số đồng phân este no,đơn chức mạch hở ứng với công thức C5H10O2 là:
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 40: Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H 2SO4 0,75M. Nếu cô cạn
dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 32,5 gam.
B. 36,6 gam.
C. 25,95 gam.
D. 22,5 gam.
Câu 41: Tổng số đồng phân thơm của C6H6,C7H8, C8H10 là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 42: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO 2. Hợp chất của nó với hiđrô chứa 12,5% hiđrô về khối
lượng. Nguyên tố đó là
A. Si
B. P
C. C
D. N

Câu 43: Dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa
bao nhiêu gam Cu ( biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất).
A. 8,96 gam
B. 18,56 gam
C. 5,76 gam
D. 12,16 gam
Câu 44: Khi đun nóng hỗn hợp các ancol có công thức CH 3OH và C3H7OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC
và ở 170 oC) thì tổng số ete và anken thu được tối đa là:
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 8
Câu 45: Để nhận biết Glucozơ và fructozơ ta dùng
A. Dung dịch AgNO3 /NH3
B. Dung dịch Br2
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Cả A và C đều đúng
Câu 46: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.
B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3.
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp Y gồm axit axetic, phenol, ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na thu được
19,6 gam hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 10,6 gam muối cacbonat. Nếu cho 30,4 gam
hỗn hợp Y trên tác dụng với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48
B. 5,6
C. 3,36
D. 6,72
Câu 48: Cho phương trình: Fe(NO3)2 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + Na2SO4 + NO + H2O

Sau khi cân bằng tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình là:
A. 42
B. 43
C. 50
D. 52
Câu 49: Cho các chất hoặc dung dịch sau đây
(1) dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch Na2S
(2) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 (đun nóng)
(3) Al + dung dịch NaOH


(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH
(5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3
(6) dung dịch NH4Cl+ dung dịch NaAlO2
(7) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2
Số phản ứng tạo khí là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 50: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng
vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :
A. 16,825 gam.
B. 20,18 gam.
C. 15,925 gam.
D. 21,123 gam.
-------------------------------

Phần đáp án và giải chi tiết


Câu 1:B
7,2 − 5,6
= 0,1 = n ancol → M ancol = 56 → CH ≡ C − CH 2OH
16
Ag : 0,2
→ m = 41 
CAg ≡ C − COONH 4 : 0,1
BTKL

→ nO =

Câu 2:D
Do có 2 nhóm COOH nên (4) mạnh nhất (loại A,C)
Do có nhóm hút e nên (3) mạnh thứ 2
Câu 3:A
0,6
BTE


→(n Cr6+ → Cr 3+ ) = 0,2 → n e = 0,6 → n Cl2 =
.22, 4 = 6,72
2
Câu 4:B
a + b + c = 0,13
CH3OH : a
a = 0,07



0,13 HCOOH : b → b + c = n NaOH = 0, 05 → b = 0, 02 → B

 HCOOCH : c 4a + 4c = n = 0, 4
 c = 0,03
3

Ag


Câu 5:D
 p + p − 3 + n = 79  p = 26
→
→ 26 Fe : [ Ar ] 3d 6 4s2 → Fe3 + : [ Ar ] 3d5

p
+
p

3

n
=
19
n
=
30


Câu 6:D
[-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp:
H N − [ CH 2 ] 5 − COOH
a) Trùng ngưng 2

b) Trùng hợp caprolactam
Câu 7:C
X

CH 2 − NH3 NO3
NH3 HCO3

 NaNO3 : 0,1

+ NaOH → m = 23,1 NaHCO 3 + NaOH → Na 2CO 3 : 0,1
 NaOH : 0, 4 − 0,3 = 0,1


Câu 8:A
Với HNO3 có : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3
Với HCl có : Fe
Câu 9:D
Oxi hóa kim loại nghĩa là số oxh của kim loại phải tăng


(1) Fe + S (r)
(2) Fe2O3 + CO (k)
(3) Au + O2 (k)
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r)
(5) Cu + KNO3 (r)
(6) Al + NaCl (r)
(7) Ag +O3
Câu 10:D
Ta xử lý với số liệu 6,72 cho tránh sai sót :


số oxh của Fe tăng
số oxh của Fe giảm
số oxh của Au không thay đổi
số oxh của Cu tăng (do có O2)
số oxh của Cu tăng (do có O2)
số oxh của KL không thay đổi
số oxh của Ag tăng

CO : a
CO : 0,18
a + b = 0,24



0,3 CO2 : 0,06 ¬ (n ↓ = 3.0, 02 = 0, 06) →  28a + 44.0,06 + 32b
→ CO 2 : 0, 06
=
32
O : b

O : 0,06
0,3

 2
 2
BTNT
BTNT.Al

→ n O = 0,42 
→ n Al = 0,28 → m Al = 7,56


Câu 11:D
6,84
n Sac =
= 0, 02 → n Ag = 4.0,02.0,8 = 0,064 → m Ag = 6,912
342
Câu 12:C
HCHO
0, 04 Ag
HCOOH
0, 02 Ag
HCOOCH = CH 2
0, 04 Ag
0, 02.Ag
CH ≡ C − CHO → 
0, 02.CAg ≡ C − COONH 4
HCOONa
0, 02 Ag
→C

Câu 13:D
Chú ý : Đề bài không nói gì nghĩa là phải tính cả Cis – Tran
CH 2 = CH − CH 2 − COOH (1)
CH 3 − CH = CH − COOH (2)
CH 2 = C ( COOH ) − CH 3

(1)

HCOOCH = CH − CH 3


(2)

HCOOCH 2 − CH = CH 2

(1)

HCOOC ( CH 3 ) = CH 2

(1)

CH 3COOCH = CH 2

(1)

CH 2 = CH − COO − CH 3

(1)

Câu 14:D
A. Propen
B. Etilen
C. But-2-en
D. Toluen
Câu 15:B

1 sản phẩm
1 sản phẩm
1 sản phẩm
2 sản phẩm para – octho


Hỗn hợp khí sục vào H2Okhông có khí bay ra chứng tỏ NO 2 ,O2 phản ứng vừa đủ.


Fe(NO3 )2 : a

PH = 1 →  H  = 0,1 → n H+ = 0,12 
→ n HNO3 = 0,12 
→ n N = 0,12 → m Cu(NO 3 ) 2 : 2a
KNO : b
3

Fe(NO3 )2 : 0, 02
Fe2 + − 1e = Fe3 +

BTNT
BTE

→ 6a = 0,12 → a = 0, 02 → m Cu(NO3 )2 : 0, 04 
→  +5
+3
 N trong KNO3 + 2e = N trong KNO2
KNO : b
3

Fe(NO3 )2 : 0, 02

m = 12,13 Cu(NO3 )2 : 0, 04
KNO : 0, 01
3


+

BTNT

BTNT

Câu 16:A
stiren,
isopren,
vinylaxetilen,
Anđehit axetic,
Câu 17:B
Al,
Al2O3,
ZnO , Sn(OH)2,
Zn(OH)2,
NaHS,
KHSO3,
Fe(NO3)2,
(NH4)2CO3.
Câu 18:B
saccarozơ,
propan-1,2-điol,
etylen glicol,
anbumin,
Axit axetic,
Glucozo,
Câu 19:B
Al,
Cl2,

NaOH,
Na2S,
HCl,
NH3,
NaHSO4 ,
Na2CO3,
AgNO3.
Câu 20:A
Cl2 + SO2 +H2O
CuSO4 điện phân dung dịch
S + HNO3
SO2, H2S, tác dụng với Cl2 +H2O
Fe2(SO4)3, Điện phân dung dịch
SO3 + H2O
Câu 21:A
m X = 4, 02
C n H 2 n − 2 O2 + O 2 → nCO 2 + ( n − 1) H 2O

X : C n H 2 n − 2 O2
14n + 30
n
4, 02
0,18
→ n = 3,6 → n X = 0, 05 → n H 2 O = 0,13 → m = 2,34

Câu 22:B
 m Chat beo = 200
hoa
hoa
→ n trung

= n trung
= 0,025

KOH
NaOH
 chi so iot = 7
ung
→ n phan
= 0, 025 + 3n glixerol = 0, 025 + 3.0,205 = 0,64 → x = 102, 4
NaOH
BTKL

→ 200 + 0,25.x = y + 18,86 + 0,025.18 → y = 206,29

Câu 23:C
(a) Nung AgNO3 rắn.
Sinh ra O2
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc). Sinh ra HCl

axetilen


(c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl.
Sinh ra CO2
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3.
Sinh ra CO2
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH
Sinh ra H2
(f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3
Sinh ra S (chất rắn)

Câu 24:A
SO2 luôn thể hiện tính khử nghĩa là số oxh của tăng từ S+4 lên S+6
A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Chuẩn
B. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Có KOH (loại ngay)
C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
Có NaOH (loại ngay)
D. H2S, O2, nước Br2.
Có H2S (loại ngay)
Câu 25:B
BTNT
BTKL
→ Fe2O3 : 0,1
→ 56a + 32b = 20,8 Fe : 0,2 
 Fe : a  
20,8 
→  BTE
→
→ m = 85,9
BTNT
→ 3a + 6b = 2, 4
→ BaSO 4 : 0,3
S : b
 
S : 0,3 

Câu 26:C
NaHCO3,
Al(OH)3,

HF,
SiO2,Cr2O3 (Chỉ tan trong NaOH đặc)
Câu 27:A

Cl2,

NH4Cl.

BTNT
M CaCO3 = M KHCO3 = 100 
→ n CO2 = 0,16

OH − : 0,21 → n CO2− = 0,21 − 0,16 = 0,05
3
0,16.CO 2 + 
→ m = 0,04.197 = 7,88
2+
Ba
:
0,
04


Chú ý :
Câu 28:C

Cho Y vào NaOH lại có kết tủa chứng tỏ Y có HSO3
 n 2+ = 0, 05
 n ↓ = n BaSO3 = 0,1
 Ba


BTDT
BTNT.S
→ Y  n K + = 0,1 →
 n Ba2+ = 0,15 > 0,1 
∑ S = 0,3 → n FeS2 = 0,15 → m = 22,5


 n K + = 0,1
 n HSO3− = 0,2
Câu 29:C

CH CHO : a
Ag : 2a
44a + 26b = 8, 04
a = 0,1
BTKL
8, 04  3
→ 55,2 

→
→
CAg ≡ CAg : b
216a + 240b = 55,2 b = 0,14
CH ≡ CH : b
Ag : 0,2
Ag : 0,2
+ HCl → m = 61,78 

CAg ≡ CAg : 0,14

AgCl : 0,28

Câu 30:A

n − = n e = 2n H2 = 0,3
Chú ý : Ta luôn có OH
n OH− = n e = 2n H2 = 0,3
 H + : 0,1
→ ∑ OH − = 0,1 + 0, 06.3 + (0,06 − n ↓ ) = 0,3 → n ↓ = 0, 04 → m = 3,12
 3+
 Al : 0,06
Câu 31:C
Chú ý : Với Mg ,Al , Zn rất hay có muối NH4NO3


 Mg(NO3 )2 : 0,3
0,6 − 0,02.10


= 0,05
 Mg : 0,3 → n e = 0,6 → NH 4 NO 3 :
→ m = 91  NH 4 NO3 : 0, 05
8

 Al 2 O3 : 0,1
Al NO : 0,2
3)3
 (
Câu 32:B
Tất cả đều chuẩn

Câu 33:A
Câu này cho điểm
Câu 34:C
 H + : 0,1
 Ba : 0, 4  3 +
+  Al : 0,2
→ ∑ OH − = 0,1 + 0,2.3 + (0,2 − n Al(OH)3 ) = 0,8


OH : 0,8  2 −
SO 4 : 0,3 → BaSO 4 : 0,3
2+

BaSO 4 : 0,3
→ m = 83,525 
Al ( OH ) 3 : 0,1
Câu 35:C
Câu này cho điểm:
Câu 36:B

n Glu = 0,2 → n CO2 = 0,2.0,8.2 = 0,32 → C

γ
Công thức sử dụng :

Tmax − Tmin
10

= 1024 = γ


100
10

= γ 10 = 210 → γ = 2

Câu 37:A
+

Sử dụng 4H + NO3 + 3e → NO + H 2O

4H + + NO3− + 3e → NO + H 2O
 n NO3− = 0,18
→ ∑ n e = 0,36 + 0,06(Fe3 + ) = 0, 42 → n Cu = 0,21

 n H + = 0, 48 → n e = 0,36
Fe2 + : 0, 06
 2+
Cu : 0,21
→ m = 43,56  2 −
SO 4 : 0,24
 NO − : 0, 06
 3
Câu 38:C

K [ Ar ] 4s1

Gồm
Câu 39:A
Chú ý :


HCOOC 4 H 9

Cr [ Ar ] 3d 5 4s1

Cu [ Ar ] 3d10 4s1

Gốc C2H5 – Có 1 đồng phân
Gốc C3H7 – Có 2 đồng phân
Gốc C4H9 – Có 4 đồng phân
(4)

CH 3COOC 3H 7 (2)
C 2 H 5COOC 2 H 5 (1)
C 3H 7COOCH 3 (2)


Câu 40:C
Chú ý : Đun thì HCl bay hơi còn H2SO4 không bay hơi.Do đó,có ngay :
 n Cl− = 0,4
CaSO 4 : 0,15
n Ca 2+ = 0,2 → n e = 0, 4
→ m = 25,95 

CaCl 2 : 0, 05
 n SO24− = 0,15
Câu 41:C
C6H6 Có 1
C7H8 Có 1
C8H10 Có 4
Câu 42:A

Câu này cho điểm :
Câu 43:D

RH 4 →

4
= 0,125 → R = 28 → A
4+R

+

Sử dụng 4H + NO3 + 3e → NO + H 2O

4H + + NO3− + 3e → NO + H 2O

 n NO3− = 0,6
→ ∑ n e = 0, 06.3 + 0,2(Fe 3 + ) = 0,38 → n Cu = 0,19 → m Cu = 12,16

n
=
0,24

n
=
0,18

e
 H+

Câu 44:A

Chú ý : Rượu C3H7OH có hai chất
CH3OH và C3H7OH(bậc 1)
Cho 3 ete
CH3OH và C3H7OH(bậc 2)
Cho thêm 2 ete do có 1 trường hợp trùng
C3H7OH (bậc 1) và C3H7OH(bậc 2)
Cho thêm 1 anken và 1 ete
Câu 45:B
Câu cho điểm nhưng cũng phải chú ý : Br2 là cách duy nhất
Câu 46:B
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.
Thấy Al loại ngay
B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3. chuẩn
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.
Thấy AlCl3 loại ngay
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.
Thấy ZnCl2 loại ngay
Câu 47:A
BTNT.Na
n Na 2 CO3 = 0,1 
→ n Na = 0,2 = n Y → n H2 = 0,1
BTKL

→ m + 0,2.23 = 19,6 + 0,1.2 → m = 15,2
→ m Y = 30, 4 → n Y = 0, 4 → n H2 = 0,2

Câu 48:B
Với những bài toán cần bằng OXH khử phức tạp ta chuyển ngay về dạng ion !
3Fe 2 + + 4 H + + NO3− → 3Fe3 + + NO + 2 H 2O
(2)

Nhân hệ số phù hợp rồi điền vào (1) Có ngay :
9Fe(NO3)2 + 12NaHSO4 → 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 6Na2SO4 + 3NO + 6H2O (1)
Câu 49:D


(1) dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch Na2S
Al S + H 2 O → 2Al ( OH ) 3 + 3H 2S
Vì 2 3
(2) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 (đun nóng)
(3) Al + dung dịch NaOH
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH
(5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3
(6) dung dịch NH4Cl+ dung dịch NaAlO2
(7) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2
Câu 50:A

Có H2S
Có CO2
Có H2
Không có khí
Không có khí
Không có khí
Có CO2

BTKL

→ m = 15 + 0, 05.36,5 = 16,825

------------------------------------


----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
HÀ NAM
ĐỀ SỐ 28

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2014
(Thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1: X là một tripeptit,Y là một pentapeptit,đều mạch hở. Hỗn hợp Q gồm X;Y có tỷ lệ mol tương ứng
là 2:3. Thủy phân hoàn toàn 149,7 gam hỗn hợp Q bằng H2O (xúc tác axit) thu được 178,5 gam hỗn hợp
các aminoaxit. Cho 149,7 gam hỗn hợp Q vào dung dịch chứa 1 mol KOH ;1,5 mol NaOH,đun nóng hỗn
hợp để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu được dd A. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch A
có giá trị là:
A.185,2gam
B.199,8gam
C.212,3gam
D.256,7gam
Câu 2: Polime nào sau là polime tổng hợp và được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?
A. tơ nitron
B.chất dẻo poli metylmetacrylac
C. sợi lapsan
D. sợi viso.
Câu 3: Cho các chất: Phenol;axit acrylic ;axit axetic ;triolein ;vinylclorua; axetilen ;và tert-butylaxetat.
Trong các chất trên số chất làm mất màu dung dịch brom là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 4: Dãy gồm các ion nào sau đây không toonf tại trong cùng một dung dịch?

A. K+;NO3-;Mg2+;HSO4B.Ba2+;Cl- ;Mg2+;HCO3C.Cu2+ ;Cl-;Mg2+;SO42D. Ba2+;Cl- ;Mg2+; HSO4Câu 5: Nhận xét nào sau đay không đúng:
A. HCl;KI;và CuSO4 là các chất điện ly mạnh.
B. Ancol etylic nguyên chất không dẫn điện.
C. Trong dung dịch HF 0,01M có (H)+=10-2M.
D. KOH(rắn ,khan)không dẫn điện.
Câu 6: Bán kính của các nguyên tử 11 Na; 17 Cl ; 8 O giảm dần theo thứ tự là:
A. Cl>Na>O
B.O> Na>Cl
C.Na>Cl>O
D.O>Cl>Na
Câu 7: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VI B. Tổng số hạt mang điện có trong hạt nhân của nguyên tử
X là:
A.17
B.21
C.24
D.29
Câu 8: hợp chất nào trong phân tử sau có liên kết ion?
A.HCl
B.O2
C.NH4Cl
D.CO2


Câu 9: Thể tích khí thoát ra ở đktc khi cho 0,4mol Fe tan hết vào dung dịch H2SO4(loãng) lấy dư là:
A.5,6 lít
B.6,72 lít
C.8,96 lít
D.13,44 lít.
Câu 10: Cho phản ứng: M 3O4 + FeSO4 + NaHSO4 → MSO4 + Fe2 ( SO4 )3 + Na2 SO4 + H 2O
Khi hệ số của các chất trong phương trình là tối giản ,tổng hệ số của FeSO4 và NaHSO4 có giá trị là:

A.4
B.7
C.10
D.13
Câu 11: Cho 2 lít dung dịch KOH có pH=13 vào 3 lít dung dịch HCl có pH=2,đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch Y. Độ pH của dung dịch Y có giá trị là:
A.12,53
B.2,40
C.3,20
D.11,57.
Câu 12: Cho các chất: CaCO3;KOH;KI;KMnO4;Si;Na;FeSO4;MnO2;Mg;Cl2. Trong các chất trên có bao
nhiêu chất có khả năng phản ứng được với dung dịch HBr mà trong đó HBr đóng vai trò là chất khử?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 13: Cho các thí nghiệm sau:
1)Cho Mg vào dd H2SO4(loãng).
2)Cho Fe3O4 vào dd H2SO4(loãng).
3)Cho FeSO4 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
4)Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
5)Cho BaCl2 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(loãng)
Trong các thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa
là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 0,4mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo ra sản

phẩm có giá trị là:
A.39,4gam
B.59,1 gam
C.78,8 gam
D.89,4 gam.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2?
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.
B. Phản ứng được với H2S tạo ra S.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S.
Câu 16: Có các nhận xét sau về ancol:
1) Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí.
2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
3)khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở 180oC thì
chỉ tạo được tối đa một anken.
4)Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 17: Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
1) N2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba bền.
2)Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
3)HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
4)Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
5)Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết tủa màu xanh.
6) Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.2

B.3
C.4
D.5
Câu 18: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X bằng 52. Trong nguyên tử X có n=số p+4. Số khối
của X có giá trị là:
A.24
B.40
C.56
D.64


A

+ 2B

→ 2E

(∆H < 0)

(K )
(K )
Câu 19: Cân bằng hóa học sau thực hiện trong bình kín: ( K )
Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ của hệ.
B. Giảm áp suất của hệ
C. Làm giảm nồng đọ của chất B.
D. Cho thêm chất A vào hệ.
Câu 20: Có các thí nghiệm sau:
1;Sục khí F2 vào H2O.
2;Nhiệt phân KNO3.

3;Nhiệt phân Cu(OH)2
4;Cho Br2 vào H2O.
5;Điện phân dung dịch CuSO4(điện phân màng ngăn,điện cực trơ)
6;Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
Trong các thí nghiệm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng và tạo được khí O2 là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 21: Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3.Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu
được hỗn hợp Y. Nung y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư
thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vao dung dịch chứa 0,5mol FeSO4 và 0,3mol H2SO4 thu
được dd Q. Cho dd Ba(OH)2 láy dư vào dung dịch Q thu được X gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn
toàn, Giá trị của X là:
A.185,3
B.197,5
C.212,4
D.238,2
Câu 22: Cho các chất : KNO3;Cr(OH)2;Al2O3;FeO;Al;Na;Si;MgO;KHCO3 và KHS. Trong các chất trên
số chất vừa có thể tan trong dd NaOH vừa có thể tan trong dd HCl là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Hòa tan hết 22,2 gam hỗn hợp X vao dung dịch chứa 0,8 mol
H2SO4(loãng) thu được dd Y và 13,44 lít H2 ở đktc. Cho dd Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu
được x gam kết tủa. Giá trị của X là:
A.197,5gam
B.213,4gam
C.227,4gam

D.254,3gam.
Câu 24: Có các hiđrocacbon : propen; xiclopropan; cumen; stiren; xiclohexan và buta-1,3-đien. Trong
các hiđrocacbon trên số chất có khả năng phản ứng với dung dịch Br2 là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 25: Số dẫn xuất là đồng phân cấu tạo của nhau,có cùng công thức phân tử C4H9Br là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H2;0,8mol C3H6;0,2 mol C2H4 và 1,4 mol H2 vào một bình kín
chứa Ni(xúc tác). Nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z
cóa tỷ khối so với H2 bằng 14,474. Hỏi 1/10 hỗn hợp Z làm mất màu vừa đủ bao nhiêu lít dd B2 0,1M?
A.0,1 lít
B.0,6 lít
C.0,8 lít
D. 1 lít
Câu 27: Hỗn hợp X gồm meanal và etanal . Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3
thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc (xúc
tác Ni,to)
A. 8,96 lít
B. 11,2 lít
C.4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 28: Các dung dịch axit sau có nồng độ 0,01M (I) axit fomic ;(II) axit propionic ;(III) axit oxalic ,Độ
pH của các dung dịch giảm theo thứ tự là:
A.(I)>(II)>(III)
B.(II)>(I)>(III)

C.(III)>(II)>(I)
D.(III)>(I)>(II)
Câu 29: Hỗn hợp X(Na,K,Ba)trong X có số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam
hỗn hợp X tan hết trong H2O ,thu được dd Y và khí H2. Cho toàn bộ khí H2 tạo ra đi qua một ống chứa
0,3mol CuO và 0,2 mol FeO nung nóng,sau phản ứng thu được 33,6gam chất rắn trong ống. Đem toàn bộ
dung dịch Y cho vào một dung dịch chứa 0,2mol HCl;0,02 mol AlCl3 và 0,05 mol Al2(SO4)3 thu được y
gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là
A. 41,19
B.52,30
C.37,58
D.58,22


Câu 30: Hỗn hợp X gồm Cu,Al,và Fe. Cho m gam X vào dung dịch KOH lấy dư thu được 13,44 lít H2 ở
đktc,còn khi cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl lấy dư,thu được 17,92 lít H2 ở đktc và 6,4 gam
chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A.195 gam
B.28,4 gam
C.32,4 gam
D. 41,3gam
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KCl . Cho 80,7 gam X tan hết vào H2O thu được dd Y. Điện phân
dung dịch Y (có màng ngăn,điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điên phân.
Thấy số mol khí thoát ra ở anot bằng 3 lần số mol khí thoát ra từ catot. Lấy ½ dung dịch Y cho tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư thu được y gam kết tủa. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là:
A. 86,1
B.53,85
C.43,05
D.29,55
Câu 32: Este X mạch hở có tỷ khối hơi so với H2= 50. Khi cho X tác dụng với dd KOH thu được một
ancol Y và một muối Z. Số nguyên tử các bon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có

khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Nhận xét nào sau đây về X,Y,Z là không đúng?
A. Cả X,Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4(loãng ,lạnh)
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z> của Y.
C. Trong X có 2 nhóm (-CH3)
D. khi đốt cháy X tạo số mol H2O < số mol CO2.
Câu 33: Số amin bậc hai là đồng phân của nhau,có cùng công thức phân tử C5H13N là:
A.4
B.5
C.6
D.7
o
Câu 34: X là một ancol ,khi đun X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 180 C thu được 3 anken đồng phân. Đốt
cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn hợp Q gồm X và axit pentaonic cần x mol O2. Đem toàn bộ sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được 200,94 gam kết tủa và khối lượng dd bazơ giảm y
gam. Giá trị tương ứng của x,y lần lượt là:
A.1,11 và 125,61
B.1,43 và 140,22
C.1,71 và 98,23
D.1,43 và 135,36
Câu 35: X;Y là 2 hợp chất hữu cơ ,mạch hở có hơn nhau một nguyên tử cacbon,thành phần chỉ gồm
C,H,O. MX>MY. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp Q gồm X và Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết
vào một dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2;0,1 mol KOH sau hấp thụ thu được 39,4 gam kết tủa. Khi cho
0,34 mol hỗn hợp Q vào một dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hoàn toàn,thu được dung dịch
không còn bazơ. Tỷ khối của X so với Y nhận giá trị nào sau đây?
A.1,438
B.2,813
C.2,045
D.1,956
Câu 36: Chất hữu cơ X thành phần gồm (C;H;O) trong phân tử chứa vòng benzen. Khối lượng mol của
X bằng 124. X có khả năng phản ứng được với dung dịch Br2 và dung dịch KOH. Khi cho 0,1 mol X

phản ứng hoàn toàn với Na lấy dư thì tạo ra 0,1mol H2. Có bao nhiêu chất hữu cơ có công thức cấu tạo
khác nhau thỏa mãn các tính chất trên của X?
A.7
B.9
C.11
D.12.
Câu 37: Cho xiclopropan tác dụng với dung dịch Br2,thu được chất X . Cho X tác dụng với dd KOH thu
được ancol Z . Nhận xét nào sau đây không đúng với Z?
A.Z không được tạo ra trực tiếp từ anken
B.Z là một ancol no,mạch hở
C. Z tan tốt trong H2O
D. Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.
Câu 38: Cho 0,4 mol axit isobutilic vào một bình chứa 0,6 mol ancol etylic và một ít H2SO4 xúc tác. Đun
nóng bình để phản ứng este hóa xảy ra với hiệu suất bằng 60%. Khối lượng este được tạo ra có giá trị là:
A.22,56gam
B.27,84 gam
C.32,22gam
D.41,17gam
Câu 39: Cho các nhận xét sau:
1;Ở điều kiện thường 1 lít triolein có khối lượng 1,12kg.
2;Phân tử xenlulozơ chỉ được tạo bởi các mắt xích α-glucozơ.
3;Đường saccarozơ tan tốt trong H2O ,có vị ngọt và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc


4 Ancol etylic được tạo ra khi lên men glucozơ bằng men rượu.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.1
B.2
C.3
D.4

Câu 40: Cho các chất: etilen glycol;axit fomic ;ancol etylic;glixerol;axit oxalic ,ancol bezylic
;trisearin;etyl axetat và mantozơ. Trong các chất trên số chất có khả năng phản ứng được với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường là:
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 41: Cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch chứa 0,65 mol H2SO4 loãng thu được dung dịch Y. Sục
tiếp vào dung dịch Y 0,08 mol O2 thu được dung dịch Z. Cho ½ dung dịch Z tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 lấy dư thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là:
A.76,55gam
B.85,44gam
C.96,445gam `
D.103,45gam
Câu 42: Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?
A. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.
B.Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử.
C.Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.
Câu 43: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít H2 ở đktc.
Nhận xét nào sau về kim loại X là đúng?
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
B. X là kim loại nhẹ hơn so với H2O.
C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH3.
D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm Fe2O3 với X ở nhiệt độ cao.
Câu 44: Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH , 0,3 mol NaOH 0,4 mol
K2CO3 thu được dung dịch Y .Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa.
Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là:
A.20,16 lít
B.18,92 lít

C.16,72 lít
D.15,68 lít.
Câu 45: Có các nhận xét sau:
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.
2;Độ cứng của Cr> Al
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.
4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.3
B.4
C.5
D.2
Câu 46: Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở điều kiện thường
1; Sục khí O2 vào dung dịch KI.
2;Cho Fe3O4 vào dung dịch HI
3;Cho Ag và dung dịch FeCl3.
4;Để Fe(OH)2 trong không khí ẩm một thời gian.
Trong các thí nghiệm trên,số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A.1
B.2
C.3
D.4
o
Câu 47: Hiđrocacbon X tác dụng với O2(t ;xt) được chất Y. Cho Y tác dụng với H2 thu được chất Z . Cho
Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon E ,là monome để tổng hợp cao su buna. Nhận xét nào
sau về X,Y,Z,E không đúng?
A. X phản ứng được với H2O tạo Z.
B. Y là hợp chất no,mạch hở.
C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.

D.X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
Câu 48: Ancol X tác dụng được với Cu(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần x lít O2 đktc,thu được
0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O . Giá trị của m và x tương ứng là:
A.9,2 và 8,96
B. 12,4 và 13,44
C. 12,4 và 11,2
D. 9,2 và 13,44
Câu 49: Chất nào sau không điều chế trực tiếp được ancol sec-butylic?


A. But-1-en
B.but-2-en
C.1,2- điclobutan
D.2-clobutan.
Câu 50: Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố (C,H,O). Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng
49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ là Y và Z . Chất tác dụng với NaOH
(CaO,to)thu được hiđrocacbon E . Cho E tác dụng với O2(to,xt) thu được chất Z. Tỷ khối hơi của X so với
Z có giá trị là:
A.1,633
B.1,690
C.2,130
`
D.2,227.
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:D

X(tri) : 2a

→ 2a.2 + 3a.4 = 1,6 → a = 0,1 → n COOH = 2a.3 + 3a.5 = 21a = 2,1 < ∑ n OH
Y(penta) : 3a

 BTKL
→178,5 + 1.56 + 1,5.40 = m + 2,1.18 → m = 256,7
 

178,5 − 149,7
H 2 O :
= 1,6

18

Câu 2:C
(A) trùng hợp
(B) trùng hợp
(D) là sợi bán tổng hợp
Câu 3:C
Bao gồm các chất : Phenol;
Câu 4:D

axitacrylic

;triolein

vinylclorua

axetilen

2−
Chú ý : HSO4 là ion điện li rất mạnh ,nó điện li ra H+ và SO4
Câu 5:C
A. HCl;KI;và CuSO4 là các chất điện ly mạnh.(Chuẩn)

B. Ancol etylic nguyên chất không dẫn điện.(Chuẩn)
C. Trong dung dịch HF 0,01M có (H)+=10-2M.(sai)
D. KOH(rắn ,khan)không dẫn điện.(Chuẩn)
Chú ý : các axit yếu thì không điện ly hoàn toàn.
Câu 6:C
Nguyên tắc rò : Nhìn thằng nào chu kì to nhất trước.Trong cùng chu kì thằng nào Z bé nhất thì bán kính
to nhất.
Câu 7:C
Câu 8:C
Câu 9:C
Câu 10:C
Đề bài cho M vào có thể sẽ làm 1 số bạn (bất ngờ) nhưng các bạn bình tĩnh nhé.Phải ngay lập tức suy ra

n M3 O4 = 1 → n NaHSO4 = 4.2 = 8 (vi n H2 O = 4)

nó Fe.Cho → M 3O 4 + 2FeSO 4 + 8NaHSO 4 → 3MSO 4 + Fe 2 (SO 4 )3 + 4Na 2SO 4 + 4H 2O
Câu 11:A
∑ V = 5

0,2 − 0, 03
= 0, 034 → A
 PH = 13 → n OH = 0,2 → [ OH ] =
5
 PH = 2 → n = 0, 03
H+


Câu 12:B
KMnO4;


MnO2

Cl2


Câu 13:A
H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa khi có H2 hoặc các sản phẩm chứa S sinh ra.Các TH thỏa mãn
1)Cho Mg vào dd H2SO4(loãng).
→ H2
2)Cho Fe3O4 vào dd H2SO4(loãng).
(Không)
3)Cho FeSO4 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
→ SO2
4)Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(đặc ,nóng). (không)
5)Cho BaCl2 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
(Không)
6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(loãng)
(Không)
Câu 14:C
Câu 15:D
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.(Chuẩn)
B. Phản ứng được với H2S tạo ra S.(Chuẩn)
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực.(Chuẩn)
D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S.(Sai )
Câu 16:B
1) Ở điều kiện thường không có ancol nò là chất khí.(Đúng)
2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt đọ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
(Đúng)
3)khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở 180oC thì
chỉ tạo được tối đa một anken.(Đúng)

4)Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg. (Sai)
Câu 17:C
1) N2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba bền.
(Đúng)
2)Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.(Đúng)
3)HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.(Đúng)
4)Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.(Sai)
5)Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết tủa màu xanh.
(Sai tạo phức)
6) Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.(Đúng)
Câu 18:C
2p = 52
p = 26
→
→C

 n = p + 4  n = 30
Câu 19:D
Phản ứng là tỏa nhiệt
A. Tăng nhiệt độ của hệ.(Nghịch)
B. Giảm áp suất của hệ (nghich)
C. Làm giảm nồng đọ của chất .(Nghịch)
D. Cho thêm chất A vào hệ.(Đúng)
Câu 20:B
1;Sục khí F2 vào H2O. (Có)
2;Nhiệt phân KNO3.(Có)
3;Nhiệt phân Cu(OH)2 (Không)
4;Cho Br2 vào H2O. (Không)
5;Điện phân dung dịch CuSO4(điện phân màng ngăn,điện cực trơ) (Có)
6;Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2. (Không)

Câu 21:D



KCl : a
→ 74,5a + 122,5b = 39, 4
39, 4 
a = 0,2

 KClO3 : b
→
→ n O2 = 1,5b = 0,3

b = 0,2
67, 4 AgCl : 0, 4 → a + b = 0, 4


 MnO 2 : 10

SO24 − : 0,8
BaSO 4 : 0,8
 3+

BTNT
→ Q Fe : 0, 4 
→ X = 238,2 Fe(OH)3 : 0, 4
Fe 2 + : 0,1

Fe(OH)2 : 0,1


1
P = 0,1O 2
3

n O2 = 0,1 → n e+ = 0,4 = n Fe3+

Chú ý : Ta suy ra các chất trong Q bằng BTE vì
Câu 22:D
Chú ý : Tan chứ không phải phản ứng các bạn nhé !
KNO3
Al2O3;
Al;
Na;
KHCO3 và
Câu 23:B

KHS.

H 2SO 4 : 0,8 Al : 0,2
Fe(OH)2 : 0,3
→
→ x = 213, 4 

Fe : 0,3
H 2 : 0,6
BaSO 4 : 0,8

Câu 24:B
Các chất là : propen;
Câu 25:C

Câu 26:D

xiclopropan;

stiren;

buta-1,3-đien.


C 2 H 2 : 0,5


m = 55 C 3 H 6 : 0,8 → n pu

∑ H2 + Br2 = 0,5.2 + 0,8 + 0,2 = 2
1
 X
C 2 H 4 : 0,2
10

→ n Br2 = 0,1

H : 1, 4

 2

55
m X = m Z → n Z =
= 1,9 → ∆n ↓= n pu
H 2 = 2,9 − 1,9 = 1


14, 474.2

Câu 27:D
CH 3CHO : a 44a + 30b = 10, 4 a = 0,1
→
→
→ n H2 = 0,3

2a + 4b = 1
b = 0,2
HCHO : b

Câu 28:D
Chú ý : PH càng bé thì tính axit càng mạnh các bạn nhé !
Câu 29:A
R : a
R : 0,2
0,3 : CuO
34,8 − 33,6
m = 34,8 
→ n H2 =
= 0,3 → n OH = 0,6 → 
→ a + 2a = 0,6 → 
16
0,2 : FeO
Ba : a
Ba : 0,2
 H + : 0,2
+ 0,6 OH − → 0, 4 = 0,12.3 + (0,12 − x) → x = 0, 08

 3+
 BaSO 4 : 0,15
→ y = 41,19 
 Al : 0, 02 + 0, 05.2 = 0,12
 Al(OH)3 : 0, 08
 2−
SO 4 : 0,15 → BaSO 4 : 0,15

Câu 30:B
Al : 0, 4 ¬ (n H2 = 0,6)

m Fe : 0,2 (∑ n H2 = 0,8) → m = 28, 4

Cu : 0,1


Câu 31:B
BTKL
 
Fe(NO3 )2 : a
→180a + 74,5b = 80,7
a = 0, 2


80,7 
→
b →  BTE
b
catot
→ 2a + 2 = b

b = 0,6
KCl : b → n H2 = 6
 
6

1
Y
Fe2 + : 0,1 → Ag : 0,1
2
→  −
→ y = 53,85
Cl : 0,3 → AgCl : 0,3

Câu 32:C
 X : CH 3 − COO − CH 2CH = CH 2

M X = 100 →  Z : CH 3 − COOK
 Y : HOCH CH = CH
2
2

A. Cả X,Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4(loãng ,lạnh)
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z > của Y.
C. Trong X có 2 nhóm (-CH3)
D. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O < số mol CO2.
Câu 33:C
C 4 H 9 NHCH 3 (4 dp)
C 3H 7 NHC 2 H 5

(2 dp)


Câu 34:D

C 4 H10O : a
X : C 4 H10 O → 0,23Q 
1, 02 = 4a + 5b a = 0,13 CO2 : 1, 02
→
→

C 5 H10 O 2 : b → 
a + b = 0,23
b = 0,1
H 2O : 1,15

n
=
1,
02
=
n
=
4a
+
5b

C


BTNT.oxi


→ a + 2b + 2x = 1,02.2 + 1,15 → x = 1,43
BTKL

→∆m = 200,94 − (1,02.44 + 1,15.18) = 135,36

Câu 35:D
 Ba 2 + : 0,3
0,7
+ CO2 → n ↓ = 0,2 → n CO2 =
+ (0,35 − 0,2) = 0,5
 −
2
 OH : 0,7

Y(1C) : a
a + b = 0,34 a = 0,18 KOH:0,35 Y : HCOOH

→
→ C = 1, 47 → X(2C) : b → a + 2b = 0,5 → b = 0,16 



X : HOOC − COOH

→d=

90
=D
46


Câu 36:B
HO − C 6 H 4 − CH 2 OH

(3 chat)

(OH)2 C 6 H 3 − CH 3

(6 chat)

Câu 37:D

X : Br − ( CH 2 ) 3 − Br → Z : HO − ( CH 2 ) 3 − OH
A.Z không được tạo ra trực tiếp từ anken
B.Z là một ancol no,mạch hở
C. Z tan tốt trong H2O
D. Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.(Sai vì OH không kề nhau)
Câu 38:B


C 3H 7COOH BTKL

→ 0, 4.0,6(88 + 46) = m + 0, 4.0,6.18 → m = 27,84

C 2 H 5OH

Câu 39:A
1; Sai vì 1 lít nước mới được 1 kg mà este nhẹ hơn nước)
2;Sai mắt xích β
3;Sai – không tráng Ag được
4 Chuẩn (xúc tác ở đây là enzim có cách gọi khác là men rượu)

Câu 40:B
Cho các chất: etilenglycol; axit fomic
glixerol;
axit oxalic ,
Câu 41:C

mantozơ.

SO 24 − : 0,65 → BaSO 4 : 0,65
1

2
→ x = 96, 445
 0,32 : Fe(OH)3 

2+
0,4Fe
+
0,
08O


2

 0,08 : Fe(OH)2

Câu 42:A
A. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính. (Sai – Cr(OH)3 mới là lưỡng tính )
B.Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử.
C.Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.

D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.
Câu 43:D
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
(Sai)
B. X là kim loại nhẹ hơn so với H2O. (Sai)
C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH3.
(Sai)
D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm Fe2O3 với X ở nhiệt độ cao.
(Chuẩn)
Dễ dàng mò ra X là Al
Câu 44:A
K + : 1,2
 +
 Na : 0,3
BTDT
Y

→ 1,2 + 0,3 = a + 0,2.2 → a = 1,1

HCO
:
a
3

CO2 − : 0,2 ¬ n
BaCO3 = 0,2
 3
BTNT.cacbon

→ ∑ n C = 0,2 + 1,1 = 1,3 = x + 0,4 → x = 0,9 → A

Câu 45:D
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.(Sai – Ba không nhẹ)
2;Độ cứng của Cr> Al(Chuẩn)
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu. (Sai)
4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al(Chuẩn)
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử Mg ở nhiệt độ cao.(Sai)
Câu 46:B
1; Sục khí O2 vào dung dịch KI.(Không – nếu O3 thì mới có )
2;Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.(Có – Nhớ là không có muối FeI3 )
3;Cho Ag và dung dịch FeCl3.(Không)
4;Để Fe(OH)2 trong không khí ẩm một thời gian.(Có tạo ra Fe(OH)3 )
Câu 47:D


X : CH 2 = CH 2
Y : CH 3CHO
Z : CH 3CH 2OH
E : CH 2 = CH − CH = CH 2

A. X phản ứng được với H2O tạo Z.(Chuẩn)
B. Y là hợp chất no,mạch hở.(Chuẩn)
C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.(Chuẩn)
D.X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.(Sai)

Câu 48:C
n X = 0,6 − 0,4 = 0,2 → HO − CH 2 − CH 2 − OH → m = 12,4
BTNT.oxi

→ 0,2.2 + 2x = 0, 4.2 + 0,6 → x = 11,2(lit)


Câu 49:C
sec− butylic : C − C − C(OH) − C
Câu 50:D
M X = 98 → CH 2 = CH − COOCH = CH 2 → Z : CH 3CHO


MX
=D
44

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ
AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC –
LẦN 1
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút – 50 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 135

Họ và tên: ……………………………………………….Lớp……………
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75
mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 2: Nung một hỗn hợp X gồm SO 2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc tác V2O5 thu được hỗn
hợp Y . Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là
A. 50%

B. 80%
C. 66,7%
D. 75%
Câu 3: Hợp chất thơm X có CTPT C 8H10O2. X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1. Xác định số
đồng phân X thỏa mãn?
A. 10
B. 3
C. 13
D. 15
Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO 3)3 0,3M và Cu(NO3)2 0,3M bằng điện cực trơ có
màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa
A. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3.
B. NaNO3 và NaCl.
C. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và HNO3.
D. NaNO3 và NaOH.
Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có PH < 7?
A. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M
B. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M
C. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M
D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M
Câu 6: Cho lần lượt các chất : FeCl2, FeSO4, Na2SO3, MgSO4, FeS, KI lần lượt vào H2SO4 đặc, đun
nóng. Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3


×