Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
BẢNG THỐNG KÊ TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA CÁC LỚP ĐẤT
MÔ TẢ ĐẤT
Độ ẩm
W
(%)
Dung
trọng
tự
nhiên
γw
Hệ số
Độ sệt
rỗng tự
B
nhiên e0
Lực dính
đơn vị
C
Góc ma
sát
trong
ϕ
(kG/cm2)
3
(g/cm )
Lớp 1: Sét xám nâu,
trạng thái dẻo cứng
38,65
1,79
1,053
0,35
0,293
11035’
Lớp 2: Sét, xám
vàng-nâu, trạng thái
nửa cứng
23,33
2
0,631
0,16
0,373
15011’
Lớp 3: Sét xám
trắng, trạng thái
cứng
21,77
2,01
0,581
-0,03
0,473
180
Lớp 4: Sét xám nâu,
trạng thái nửa cứng
30
1,9
0,809
0,185
0,383
15023’
Lớp 5: Sét pha xám
vàng, trạng thái nửa
cứng
20,05
2,05
0,567
0,163
0,308
13015’
Lớp 6: Sét xám vàng,
trạng thái cứng
17,97
2,06
0,512
-0,155
0,471
18028’
Lớp 7: Sét pha xám
vàng, trạng thái dẽo
cứng
24,76
1,97
0,674
0,29
0,263
15022’
Lớp 8: Cát pha xám
vàng, trạng thái dẽo
25,96
1,95
0,711
0,845
0,084
19059’
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
1
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
Lớp 9: Sét xám nâu,
trạng thái cứng
22,08
2
0,616
-0,08
0,45
17032’
Lớp 10: Sét pha xám
xanh, trạng thái nửa
cứng
26,12
1,94
0,719
0,21
0,419
1605’
Lớp 1
P (KN)
e
Lớp 2
P (KN)
e
Lớp 3
P (KN)
e
Lớp 4
P (KN)
e
Lớp 5
P (KN)
e
Lớp 6
P (KN)
e
Lớp 7
P (KN)
e
Lớp 8
P (KN)
e
Lớp 9
P (KN)
e
Lớp 10
P (KN)
e
0
1,053
50
0,998
100
0,955
200
0,885
400
0,768
0
0,631
50
0,614
100
0,6
200
0,58
400
0,55
0
0,589
50
0,566
100
0,554
200
0,54
400
0,512
0
0,755
50
0,783
100
0,76
200
0,724
400
0,668
0
0,567
50
0,552
100
0,541
200
0,523
400
0,5
0
0,486
50
0,501
100
0,493
200
0,481
400
0,466
0
0,632
50
0,655
100
0,64
200
0,616
400
0,581
0
0,675
50
0,687
100
0,667
200
0,64
400
0,601
0
0,589
50
0,602
100
0,591
200
0,575
400
0,557
0
0,687
50
0,699
100
0,682
200
0,656
400
0,619
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
2
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
3
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
BẢNG. Giá trị nội lực móng băng
STT
Cột
Nhịp
L
Tải trọng tính toán
tt
tt
tt
N
(kN)
H
(kN)
M
(kNm)
Hệ số
vượt
Tải trọng tiêu chuẩn
tc
tc
tc
N
H
M
(kN)
(kNm)
(kN)
1
A
1500
30
70
1304.3
5
26.09
60.87
2
B
1600
20
60
1391.30
17.39
52.17
1.15
3
C
1150
40
60
1000
34.78
52.17
4
D
1200
45
50
1043.4
8
39.13
43.48
5
E
1200
30
50
1043.4
8
26.09
43.48
Tổng tải trọng
6650
165
290
5782.6
1
143.49 252.17
1. Thông số đất nền
- Tính móng đơn chịu đồng thời tải Ntt, Mtt và Htt.
- Ở đây ta giả sử đặt móng trên lớp đất thứ nhất có:
+ Độ ẩm:
W = 38.65%.
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
4
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
+ Dung trọng tự nhiên:
γ = 17.9 (kN/m3).
+ Dung trọng đẩy nổi:
γ’= 7.9 (kN/m3).
+ Lực dính đơn vị:
C = 29,3 (kN/m2).
+ Góc ma sát trong:
φ = 11035’.
- Mực nước ngầm: -2.00m
2.Xác định kích thước sơ bộ đáy móng
- Tính đầu thừa của móng: La=Lb=1.5
- Chiều dài móng băng: L = 1.25 + 5 + 4.5 + 4 + 5 + 1.25 = 21m.
- Lấy b0=1,chọn chiều sâu chôn móng 2m
Từ các số liệu của đề bài kết hợp với việc Tra bảng 1.5 “Tập bài giảng nền
móng, Nguyễn Tấn Bảo Long” ta có:
ϕ = 11o35’ ⇒ A = 0,21826; B = 1,87314; D = 4,3385.
- Khi IL = 0,35, tra bảng 1.4 ta có:
+ Đất sét và có độ sệt <0,5 => m1= 1,2;
+ Đất sét, có độ sệt <0,5 và chiều dài chia chiều cao công trình<1,5=> m 2=
1,1;
+ Đất lấy từ thí nghiệm => ktc= 1
RIItc =
m1 × m2
( Ab0γ D + BD f γ T + Dc )
ktc
1, 2 × 1,1
× (0, 21826 × 1× (17,9 − 10) + 1,87314 × 2 × 17,9 + 4,3385 × 29,3) = 258,59 kN/m2
1
N tc
5782,81
∑
F0 = 0
=
= 26,95 (m2)
RII − γ tb D f 258,59 − 22 × 2
RIItc =
Chọn F= 1,5 x 21=31,5m2 > 26,5m2
3.Kiểm tra ổn định nền với b=1,5m
1 1
Với: hd = ( ÷ ) Lmax = (0,83 ÷ 0, 42) m => ta chọn hd=0,7m
6 12
ĐK:
Ptbtc ≤ Rtc
Pmax ≤ 1.2 Rtc
Pmin > 0
- Tính lại RIItc với b=1,5m
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
5
Đồ án nền móng
RIItc =
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
1, 2 × 1,1
× (0, 21826 × 1,5 × 7,9 + 1,87314 × 2 × 17,9 + 4,3385 × 29,3) = 259, 73 (kN/m2)
1
- Áp lực tiêu chuẩn trung bình tại đáy móng:
P
tc
∑N
=
tc
+ γ tb D f =
F
5782, 61
+ 22 × 2 = 227,58 (kN/m2)
1,5 × 21
P = 227,58 × 1,15 = 261,72 (kN/m2)
tt
- Áp lực lớn nhất tại đáy móng:
Ntc 6eL
∑
P =
1 +
÷ + γtb .D f
tc
max
F
L
Với:
eL
M
=∑
∑N
tc
tc
3274,32
= 0,566
5782,61
=
tc
Pmax
=
5782,61 6 × 0,566
2
1+
÷ + 22 × 2 = 257,26 (kN/m )
1,5 × 21
21
tc
Pmin
=
5782,61 6 × 0,566
2
1 −
÷ + 22 × 2 = 197,89 (kN/m )
1,5 × 21
21
Trong đó:
n
n
n
1
1
1
M = ∑ M i ± ∑ Qi h ± ∑ N i yi
− 1304,35 × 9,25 − 1391,30 × 4,25 + 1000 × 0,25
M = 252,17 + (143.49 ) × 0.8 +
+ 1043,48 × 4,25 + 1043,48 × 9,25
M = −3274,32( kNm)
BL2 1,5 × 212
W=
=
= 110,25(m 3 )
6
6
Vậy:
Ptc = 227,58 (kN/m2) < Rtc = 259,73 (kN/m2).
tc
Pmax
= 257,26(kN/m2) < 1.2×Rtc = 311,68 (kN/m2).
tc
Pmin
= 197,89(kN/m2) > 0
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
6
Đồ án nền móng
⇒ Vậy
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
móng băng thỏa điều kiện ổn định.
3.1 Kiểm tra lún:
- Độ lún của móng được tính theo phương pháp tổng phân tố, đối với nhà
khung bê tông cốt thép độ lún giới hạn tại tâm móng là 8cm.
- Áp lực gây lún :
N tc
5782,61
P = σ gl =
+ γ tb .D f − γ .D f =
+ 22 × 2 − 17,9 × 2 = 169,98(kN / m 2 )
F
1,5 × 21
- Ta chia nền đất thành nhiều lớp phân tố nhỏ, mỗi lớp có độ dày:
hi = 0,4 x B = 0,4 x 1,5 = 0,6m
p1i = σ bt
p2 i = p2i + σ bt
- Dựa vào thí nghiệm nén cố kết ta tính lún như sau:
Si =
e1i − e2i
* hi
1 + e1i
11
S = ∑ Si
i =1
- Dùng phương pháp cộng phân tố
σ z = Pgl * K 0
σ bt = Z * γ w
- Với z/B và L/B = 21/1,5 = 14 => nội suy tìm được k0
Ta được kết quả ghi trong bảng
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
7
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
⇒ Vậy
tại độ sâu -9,2 m, ứng suất bản thân lớn hơn 5 lần ứng suất do tải
trọng ngoài gây ra. Độ lún S= 12,1cm > Sgh=8cm, móng không thỏa điều kiện
lún.
Kích thước móng L = 21m, B = 1.5m trong quá trình tính toán thỏa điều
kiện ổn định nhưng không thỏa điều kiện tính lún. Ta tăng kích thước lên B =
4m để kiểm tra lại điều kiện lún.
4.Kiểm tra ổn định nền với b=4m
- Tính lại RIItc với b=4m
RIItc =
1, 2 × 1,1
× (0, 21826 × 4 × 7,9 + 1,87314 × 2 × 17,9 + 4,3385 × 29,3) = 265, 42 (kN/m2)
1
- Áp lực tiêu chuẩn trung bình tại đáy móng:
N tc
5782,61
∑
tc
P =
+ γ tb D f =
+ 22 × 2 = 112,84 (kN/m2)
F
4 × 21
tt
P = 112,84 × 1,15 = 129,77 (kN/m2)
- Áp lực lớn nhất tại đáy móng:
tc
Pmax
=
∑ Ntc 1 + 6eL + γ .D
÷ tb f
F
L
Với:
eL
∑M
=
∑N
tc
Pmax
=
tc
Pmin
=
tc
tc
=
− 3274,32
= − 0,566
5782,61
5782,61 6 × 0,566
2
1 +
÷ + 22 × 2 = 123,97 (kN/m )
4 × 21
21
5782,61 6 × 0,566
2
1 −
÷ + 22 × 2 = 101,71 (kN/m )
4 × 21
21
Vậy:
Ptc = 112,84 (kN/m2) < Rtc = 265,42 (kN/m2).
tc
Pmax
= 123,97(kN/m2) < 1.2×Rtc = 318,5 (kN/m2).
tc
Pmin
= 101,71(kN/m2) > 0
Vậy móng băng thỏa điều kiện ổn định.
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
8
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
4.1 Kiểm tra lún:
- Độ lún của móng được tính theo phương pháp tổng phân tố, đối với nhà
khung bê tông cốt thép độ lún giới hạn tại tâm móng là 8cm.
- Áp lực gây lún :
P = σ gl =
N tc
5782,61
+ γ tb .D f − γ .D f =
+ 22 × 2 − 17,9 × 2 = 68,44(kN / m 2 )
F
4 × 21
- Ta chia nền đất thành nhiều lớp phân tố nhỏ, mỗi lớp có độ dày:
hi = 0,4.B = 0,4.5 = 2
p1i = σ bt
p2 i = p2i + σ bt
- Dựa vào thí nghiệm nén cố kết ta tính lún như sau:
Si =
e1i − e2i
* hi
1 + e1i
11
S = ∑ Si
i =1
- Dùng phương pháp cộng phân tố
σ z = Pgl * K 0
σ bt = Z * γ w
Với z/B và L/B = 21/4 = 5,25 => nội suy tìm được k0
Ta được kết quả ghi trong các bảng:
Độ sâu h (m)
2
4
6
8
10
12
14
16
Ứng suất do trọng lượng
bản thân σ bt(kN/m)
35.8
53.7
73.7
93.7
113.7
133.8
154
173.1
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
9
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
Độ sâu
z/b
ko
0
0
2
4
6
8
10
12
14
0.4
0.8
1.2
1.6
2
2.4
2.8
1
0.8377
5
0.621
0.4509
0.3378
0.261
0.2253
0.1896
Ứng suất do tải trọng ngoài
σ z(kN/m)
68.44
57.33561
42.50124
30.859596
23.119032
17.86284
15.419532
12.976224
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
10
Đồ án nền móng
Lớp Chiều
phân dày
tố
(m)
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
7
2
2
z
0
2
2
4
4
6
6
8
8
1
0
1
0
12
12
14
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
Pi1
Pi2
2
2
(kN/m ) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m2)
2
35.8
53.7
53.7
73.7
73.7
93.7
93.7
113.7
113.7
44.75
63.7
83.7
103.7
123.75
133.8
133.8
154
154
173.1
68.4
57.34
57.34
42.5
42.5
30.86
30.86
23.12
23.12
ei1
ei2
Si
(m)
130.69
0.615 0.598 0.0214
8
5
0.610 0.5973 0.016
2
0.604 0.5959 0.011
6
0.5993 0.5939 0.0068
144.24
0.5953 0.5912 0.0051
107.64
113.62
120.38
17.86
143.9
17.86
160.54
0.5912
0.587
9
163.55
15.42
15.42
12.98
177.75
0.587
3
0.584
5
0.0042
0.0036
0.0681
⇒ Vậy tại độ sâu -14m, ứng suất bản thân lớn hơn 5 lần ứng suất do tải trọng
ngoài gây ra. Độ lún S = 6,81cm < Sgh= 8cm, móng thỏa điều kiện lún.
5.Kiểm tra xuyên thủng
5.1 Chọn chiều cao móng:
- Bê tông M250 có Rn= 11.5MPa = 11500kN/m2
Rk= 0,9MPa = 900 kN/m2
tt
N max
1600
⇒ Fc =
=
= 0.14m 2
Rb
11500
- Chọn cột tiết diện vuông ac = bc = 0.14 = 0.37 m.
⇒ Kích thước cột 40×40 cm
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
11
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
bd ≥ bcot + 100mm chọn bd=0,5m
ha ≥ 200mm chọn ha=0,2m
Với chiều cao móng h=0,7m,a=0,05m
ho − a = 0,7 − 0,05 = 0,65 m
- Chiều cao bản móng hb
tt
0,6. Rk. b. hbo ≥ pmax .
b −bd
.1
2
0,6. 900. 4. hbo ≥ 142,56.
4 − 0,5
.1
2
hb0 ≥ 0,115 m
chọn hbo= 350 mm
h = hb 0 + a = 0, 4m
5.2 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng: Pxt < Pcx
p
xt
=
p
tt
net
×
b − (b d + 2 × hb 0 )
4 − (0,5 + 2 × 0,35)
× 1m = 129,77 ×
× 1m
2
2
= 181,68kN
tc
tc
Pmax
+ Pmin
101,71 + 123,97
=
n
×
= 129,77kN / m2
p net 2 ÷ = 1,15 ×
2
tt
Pcx = 0, 75 × hbo × Rk × 1m = 0, 75 × 0,35 × 900 = 236, 25kN
Pxt=181,68kN < Pcx=236,25kN (thoả)
6.Tính thép móng băng
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
12
Đồ án nền móng
K dn =
Pgl
∑s
i
=
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
68, 44
= 1005kN / m3
0,0681
K g = K dn × bmong × L = 1005 × 4 × 0,1 = 402kN / m
K b = K dn × bmong ×
L
= 1005 × 4 × 0,05 = 201kN / m
2
L = 0,1 : khoảng cách lò xo
Dựa vào shap ta có:
6.1 Cốt thép vỉ móng
Momen theo phương ngang (cạnh ngắn) cho 1m dài móng
1 tt
2 1
2
M= × Pnet × (b − bd ) = × 129,77 × (4 − 0,5) =198,71 KN.m/m
8
8
M
198,71 × 106
=
F a=
=1433,69 mm2
0,9 × Ra × h0 0,9 × 280 × 550
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
13
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
Chọn 5 Φ20a250 (1571mm2)
- Thép theo phương cạnh dài đặt theo cấu tạo Φ10a200
6.2 Thép dầm móng:
6.2.1 tính thép tại nhịp
Cốt dọc lớp trên Mmax nhịp=805,53 KN.m
M
805,52 × 106
=
F a=
=4917,7 mm2
0,9 × Ra × h0 0,9 × 280 × 650
Chọn 8Φ28
6.2.2 Tính thép tại gối
Cốt dọc lớp dưới M max gối= 407,7 KNm
M
407,7 × 106
=
F a=
=2489mm2
0,9 × Ra × h0 0,9 × 280 × 650
Chọn 8Φ20
6.2.3.Tính cốt đai:
ϕb 3 × γ b × Rbt × b × ho = 0,6 × 0,9 × 0,9 × 500 × 650 = 157,95kN < Qmax = 947,19 kN
Với: φb3 = 0,6 ( bê tông nặng )
- Bêtông chịu cắt không đủ nên phải tính cốt đai
- Chọn cốt đai d10, số nhánh cốt đai n =4, Rsw=175MPa, Asw = 78,5 mm2.
+ Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán :
4 × ϕ b 2 × γ b × Rbt × b × ho2 × Rsw × n × Asw
stt =
2
Qmax
4 × 2 × 0,9 × 0,9 × 500 × 650 2 × 175 × 4 × 78,5
=
= 83,84mm
(947,19 × 103 ) 2
Với:( hệ số ϕb 2 = 2 đối với bê tông nặng )
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
14
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
+ Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai : ϕ4 = 1,5 ( đối với bê tông nặng )
Smax
ϕb 4 × γ b × Rbt × b × ho2 1,5 × 0,9 × 0,9 × 500 × 650 2
=
=
= 271mm
Qmax
947,19 × 103
+ Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo :
Sct = min (
hd
700
; 300) mm = min (
; 300 ) mm => Sct = 233 mm
3
3
Min ( Stt , Smax , Sct ) = 83,84mm .Vậy ta chọn S = 83,84mm
- Kiểm tra điều kiện :
ϕb1 = 1 − 0,01 × γ b × Rb = 1 − 0,01 × 0,9 × 11,5 = 0,8965
ϕ w1 = 1 + 5 ×
Es × Asw
21 × 104 × 78,5
= 1+ 5×
= 1,073
Eb × b × s
27 × 103 × 500 × 83,84
[Q ] = 0,3 × ϕ b1 × ϕ w1 × γ b × Rb × b × ho
= 0,3 × 0,8965 × 1,073 × 0,9 × 11,5 × 500 × 650 = 970,7 kN > Qmax = 947,19 kN
⇒ Thỏa điều kiện cốt đai, không cần tính cốt xiên
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
15
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
I.Tải trọng công trình
Hệ số
vượt
tải n
Tải trọng tính toán
tt
N
(kN)
tt
tc
tt
H
(kN)
M
(kNm)
40
60
1150
II.Địa chất
Tải trọng tiêu chuẩn
1.15
tc
tc
N
H
M
(kN)
(kN)
(kNm)
1000
34,78
52.17
γ =17,9KN/m3; ϕ =12o; c =29,3KN/m2; B=0,35
Lớp 2 (8m) gồm có: γ =20KN/m3; ϕ =15o; c =37,3KN/m2; B=0,16
Lớp 1 (4m) gồm có: γ =20,1KN/m3; ϕ =18o; c =29,3KN/m2; B=0,35
Lớp 1 (3m) gồm có:
III.Vật liệu thiết kế
Bê tông mác 250: B20; Rb=11,5MPa; Rbt= 0,9MPa, Rk = 0,9MPa
Thép AII: Rs=280MPa
Cọc 20x20cm; 4Φ18; L = 11m; Sau khi đập đầu cọc l = L - 0,5 = 10,5m
IV.Trình tự thiết kế
1. Độ sâu chôn móng:
- Chọn bề rộng móng bh=1,5m
D
f
≥ 0 , 7 × h m in
(đài thấp)
Với:
ϕ 2 × H tt
hmin = tg 450 −
2 γ × bh
120
2 × 40
⇒ D f ≥ 0,7tg 450 −
= 0,98m
÷
2
17,9
×
1,5
Chọn Df = 2m
2. Sức chịu tải của cọc
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
16
Đồ án nền móng
2.1 Theo vật liệu
Q
u −vl
= ϕ (RbAb + RaAa
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
)
- Chiều dài tính toán của cọc
l0 = l × v = 10,5 × 0,7 = 7,35m
Chọn v = 0,7 do đầu cọc ngàm vào đài và mũi cọc tựa vào đất cứng
- Hệ số ϕ
l0 7,35
=
= 36,75 ⇒ ϕ = 0,9225
r 0, 2
Qvl = 0,9225 × ( 115 × 20 × 20 + 2800 × π × 1.82 ) = 687,3kN
2.2 Theo cường độ
Q s = u ∑ li × f si
f s = K × ( 1 − s i n ϕ ) × σ v' × t a n ϕ + c
Chọn K=1,4: cọc ép hạ chậm
1
f s1 = 1, 4 × ( 1 − sin(12o ) ) × 2 × 17,9 + × ( 17,9 − 10 ) × tan(120 ) + 29,3
2
= 38,67kN / m 2
8
f s 2 = 1, 4 × ( 1 − sin(150 ) ) × 2 × 17,9 + 1 × ( 17,9 − 10 ) + × ( 20 − 10 )
2
0
2
× tan(15 ) + 37,3 = 60,57 kN / m
f s 3 = 1, 4 × ( 1 − sin(180 ) ) × [2 × 17,9 + 1 × ( 17,9 − 10 ) + 8 × ( 20 − 10 )
1,5
× ( 20,1 − 10 ) ] × tan(180 ) + 47,3 = 88,56kN / m 2
2
⇒ Qs = 4 × 0, 2 ( 1 × 38,67 + 8 × 60,57 + 1,5 × 88,56 ) = 524,86kN
+
Q p = ( c × N c + σ 'v p × N q + γ × d p × N γ ) × A
c
Với ϕ=18 => Nc=5,26; Np=13,1; Nγ=4,077
q p = 47,3 × 5, 26 + (2 ×17,9+1 × 7,9+8 ×10+1,5 ×10,1) ×13,1
o
+10,1 × 0, 2 × 4,07) = 2076kN / m 2
⇒ Q p = 0, 22 × 2078 = 83,04kN
Vậy:
Qu −cd = Qs + Q p = 524,86 + 83,04 = 607,9kN
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
17
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
Qs Q p 524,86 83,04
+
=
+
= 290,11kN
2
3
2
3
2.3Theo cơ lý
B=0,35; z=2,5 nên fs1=27,75 kN/m2
B=0,2; z=7 nên fs2=60 kN/m2
B=-0,03;
Do B < 1 nên fs3cl =fs3cđ =88,56 kN/m2
Qa −cd =
- Mũi cọc
B= -0,03;
Do B < 1 nên qpcl =qscđ =2076 kN/m2
Qs = u × ∑ m f × f si × li
= 4 × 0, 2 × 0,9 ( 1× 27,75 + 8 × 60 + 1,5 × 88,56 ) = 461, 22kN
Q p = mR × q p × Ap = 0,7 × 2076 × 0,22 = 58,13kN
Vậy:
Qu − cl = m × (Qs + Q p ) = 1 × (461,22 + 58,13) = 519,35kN
Qa − cl =
Qu − cl 519,35
=
= 314,75kN
ktc
1,65
ktc:hệ số an toàn → ktc = 1,65
3.Sức chịu tải thiết kế:
QTK = Min ( Qvl ; Qa −cd ; Qa −cl ) = 290,11kN
4.Tính số lượng cọc và bố trí cọc trong đài
N
n=β ×∑
QTK
tt
= 1,4 ×
1150 + 1,51× 22 × 2
= 5,8 Chọn n=6 cây
290,11
- Tính Ssơbộ của đài móng
- Áp lực tính toán tác dụng lên đái đài do phản lực đầu cọc
Q tk 290,11 290,11
tt
p = 2 =
=
= 805,86(kN / m 2 )
2
2
s
(3d )
0,6
tt
N
1150
=
= 1,51(kN / m 2 )
Ssơbộ = tt
tb
p − γ D f 805,86 − 22 × 2
- Ta bố trí cọc như hình vẽ:
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
18
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
- Hệ số nhóm
d (n − 1) × n2 + (n2 − 1) × n1
η = 1 − acr tan( ) × 1
s
90 × n1 × n2
(2 − 1) × 3 + (3 − 1) × 2
η = 1 − 18,43 ×
=0,761
90 × 2 × 3
d
d
Với n1 = 2; n2 = 3; acr tan( ) = arctan( ) = 18,43
s
3d
5.Kiểm tra sức chịu tải của cọc nhóm và cọc đơn
5.1 Kiểm tra sức chịu tải của cọc nhóm
Qnhom = η × n × QTK = 0,761× 6 × 290,11 = 1324,64kN > ∑ N tt = 1234,5kN
(thoả)
Với:
∑N
tt
= 1150 + 1,2 × 1,6 × 22 × 2 = 1234,5kN
5.2 Kiểm tra sức chịu tải cọc đơn
Qdon = QTK = 290,11kN
Pmax/min
∑M
N
=∑
nc
tt
∑M × x
±
∑x
tt
y
n
i =1
max
2
i
= M tt + H tt × h = 60 + 40 × 0,6 = 84kN .m
1234,5
84 × 0,6
Pmax =
+
= 240,75kN < Qdon = 290,11kN
6
2 × (0,62 + 0,62 )
1234,5
84 × 0,6
Pmin =
−
= 170,75kN > 0
6
2 × (×0,62 + 0,6 2 )
⇒ Thỏa điều kiện
- Với chiều cao móng:
tt
y
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
19
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
bc + h0 > b − 2 × bm
tt
0,75 × Rbt × 4 × ( bc + h0 ) × h0 ≥ N
Chọn bc = 0,5
h0 > 1,2 − 2 × 0,1 − 0,5
0,75 × 900 × 4 × ( 0,5 + h0 ) × h0 ≥ 1150
ho > 0,5m
ho ≥ 0,45m
Chọn ho=0,55
h=ho+a=0,55+0,05=0,6m
b=1,2m; l=1,6m
6.Kiểm tra ổn định của nền và dộ lún của móng
1 × 12 + 8 × 15 + 1,5 × 18
= 15,140
1 + 8 + 1,5
- Góc truyền lực
ϕtb 15,40
α=
=
= 3,7850
4
4
- Chiều rộng móng quy ước
ϕ
Bqu = Bl + 2 × Lcoc × tan( tb ) = 1,2 + 2 × 10,5 × tan(3,7850 ) = 2,59m
4
- Chiều dài móng quy ước
ϕ
Lqu = L1 + 2 × Lcoc × tan( tb ) = 1,6 + 2 × 10,5 × tan(3,7850 ) = 2,99m
4
- Diện tích khối móng quy ước
Aqu = Bqu × Lqu = 7,7m 2
ϕtb =
- Trọng lượng khối móng quy ước
Qqu = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5
Q1 = 7,7 × 2 × 22 = 340,74kN
Q2 = ( 7,7 × 1) − ( 6 × 0, 2 2 ×1) ( 17,9 − 10 ) = 59, 28kN
Q3 = ( 7,7 × 8 ) − ( 6 × 0, 2 2 × 8 ) ( 20 − 10 ) = 600,3kN
Q4 = ( 7,7 × 1,5 ) − ( 6 × 0, 22 × 1,5 ) ( 20,1 − 10 ) = 113,7 kN
Q5 = 6 × 0, 2 2 × 10,5 × (25 − 10) = 37,8kN
⇒ Qmqu = 1151,8kN
Với Q1:khối lượng đất và đài
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
20
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
Q2,Q3,Q4:khối lượng đất từ đài đến mũi cọc
Q5:khối lượng cọc
- Sức chịu tải trạng thái giới hạn thứ II
RIItc = m ( A × Bqu × γ II + B × hqu × γ IIqu + D × c )
Ta có ϕ=180 ⇒ A=0,4313;
B=2,7252;
D=5,3095
1, 2 × 1,1
RIItc =
× (0, 4313 × 2,59 × 10,1 + 2,7252 × 12,5 × 14,17 + 5,3095 × 47,3)
1
= 983,56kN / m 2
Qmqu
1151,8
=
= 14,17 kN / m3
Với: γ IIqu =
Vmqu 7,7 × 10,5
∑N
∑M
tc
qu
tc
qu
tc
tb
P
= N tc + Qmqu = 1000 + 1151,8 = 2151,8kN
= M tc + H tc × h* = 52,17 + 34,78 × (0,6 + 10,5) = 438,23kN .m
∑N
=
tc
qu
=
Aqu
2151,8
= 279, 45kN / m 2
7,7
→ Ptbtc < RIItc = 983,56kN / m 2
tc
max
∑N
=
tc
min
∑N
=
P
6 × e 2151,8
6 × 0, 2
× 1 +
=
× (1 +
) = 391,6kN / m 2
÷
Aqu
Lqu ÷
7,7
2,99
tc
→ Pmax
< 1, 2 × RIItc = 1180,3kN .m
P
tc
qu
tc
qu
Aqu
6 × 0, 2
6 × e 2151,8
+ 1 −
× (1 −
) = 167,3kN / m 2
÷=
L
7,7
7,7
tc
→ Pmin
>0
∑M
e=
∑N
Với :
tc
qu
tc
qu
=
438,23
= 0,2m
2151,8
⇒ Thoả điều kiện
7.Tính lún
- Áp lực gây lún
Pgl
∑N
=
tc
qu
Aqu
− γ IIqu × hqu =
2151,8
− 14,17 × 12,5 = 102,33kN / m 2
7,7
- Tính bề dầy lớp phân tố
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
21
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
hi = (0,4 ÷ 0,6) Bqu = 1,036 ÷ 1,554(m) chọn hi=1,1 m
- Theo số liệu từ bản thống kê ta xác định đây là đất tốt E > 5MPa nên chọn
σ zbt ≥ 5σ zgl
- Với Bqu = 2,59m; Lqu=2,99m.
Ta được kết quả ghi trong các bảng:
12.5
Ứng suất do trọng lượng
bản thân σ zbt (kN/m)
126.25
13.6
137.36
14.7
148.47
15.8
159.58
16.9
152,1
18
162
Độ sâu h (m)
Lớp Chiề
phâ u dầy
n tố
1
1,1
Độ sâu
z/b
0
0
1
Ứng suất do tải trọng ngoài
σ zgl (kN/m)
102,33
1,1
0.41
0,769
78,69
2,2
0.82
0,52
53,21
3,3
1.23
0,332
33,97
4,4
1.64
0,21
21,49
5,5
2,05
0,139
14,22
k0
z
σ zbt
Pi1
σ zgl
Pi2
ei1
ei2
si
0
126,25
131,8
1
102,33
222,3
2
0,54
9
0,534
0,01
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
22
Đồ án nền móng
2
1,1
3
1,1
4
1,1
5
1,1
∑s
i
1,1
1,1
2,2
2,2
3,3
3,3
4,4
4,4
5,5
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
137,36
137,36
148,47
148,47
159,58
159,58
152,1
152,1
162
142,9
2
154,0
3
155,8
4
157,0
5
78,69
78,69
53,21
53,21
33,97
33,97
21,49
21,49
14,22
208,8
7
197,6
2
183,5
7
174,9
1
0,54
7
0,54
5
0,54
4
0,73
9
0,536 0,007
0,537 0,005
0,002
6
0,003
0,732
1
0,54
= 2, 77cm ≤ S gh = 8cm (thỏa)
8.Tính thép
- Tính thép đài móng
+ Thép đặt theo phương cạnh dài
M max = ∑ pi × zi = (3 × 240,75) × (0,6 −
0,5
) = 252,79kN.m
2
M
252, 79 × 106
Fa =
=
= 1824(mm 2 )
0,9 × Ra × ho 0,9 × 280 × 550
Chọn 6Φ20a200 (1885 mm2)
+ Thép đặt theo phương cạnh ngắn
M max = ∑ pi × zi = (2 × 240,78) × (0,6 −
Fa =
0,5
) = 168,53kN.m
2
M
168,53 × 106
=
= 1216(mm 2 )
0,9 × Ra × ho 0,9 × 280 × 550
Chọn 4Φ20a400 (1256,8 mm2)
9.Kiểm tra thép cọc cho điều kiện cẩu lắp
Dùng đoạn cọc 11 m
9.1.vận chuyển cọc
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
23
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
M vc = 0,0214qL2 = 0,0214x1,3 × 0,22 × 25x112 = 3,37(kNm)
9.2 Lắp dựng cọc
M Ld = 0,043qL2 = 0,043x0,22 × 25x112 = 5,203 (kNm)
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
24
Đồ án nền móng
GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long
M coc = Fa × 0,9 × R a × h0 =1,8.10−4 × π × 0,9 × 28.104 × 0,175 = 24,94 (kNm)
Mcoc>Mvc và MLd (thoả)
9.3 Tính móc cẩu
Q 0, 2 × 0, 2 × 11× 25
Q1 = Q2 = =
= 5,5 (kN)
2
2
- Diện tích cốt thép tối thiểu
Fa =
Q1
5,5
=
= 1,96.10−5 (m2 ) =19,6mm
4
Ra 28.10
Chọn thép:
30, 7
= 2,5 mm => đường kính: 5mm
3,14
Ta chọn Φ6
lneo ≥
Q1
5,5
=
= 0,32 m
u × Rk 3,14 × 0.006 × 900
Chọn lneo=0,4m
10 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang:
10.1Tính hệ số
αbd = 5
Kbc
Eb I
Với:
-Chiều rộng quy ước của cọc: bc = 1,5 x 0,2 + 0,5 = 0,8 (m) (vì d < 0,8m).
-K hệ số nền hay hệ số tỷ lệ thuộc B và lah=2xbc=2x0,8=1,6 (m)
⇒ K=500T/m4 =5000kN/m2
- I momen quán tính
bh3 d 4 0, 24
I=
=
=
= 1.33 ×10−4 ( m 4 )
12 12
12
- Eb modun đàn hồi bêtông cọc:
Eb = 27×106 kN/m2
EbxI=27.106x1,33.10-4=3600
αbd = 5
Kbc 5 5000×0,8
=
=1,02
Eb I
3600
- Chiều dài tính đổi của cọc
le= αbd x l=1,02x10,5=10,72
⇒ A0=2,441; B0=1,621; C0=1,751
SVTH: Trần Minh Tùng
MSSV: 011109063
25